Ngôn ngữ học đối chiếu – EN04
Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 1
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của
điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a. có thể nhắn tin trực tiếp bằng văn bản đồng thời cho nhiều đối tác Câu trả
lời
đúng
b.
có
thể
đặt
mua
từ
nước
ngồi
c. có thể dễ dàng sửa chữa
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của
điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
có
thẻ
SIM Câu
trả
lời
đúng
b.
có
màn
hình
màu
c. có bàn phím cảm ứng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Cái đẹp chân X”
Chọn
một
a.
chất
b. chỉ
câu
Câu
trả
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Thật thà, mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên,
không màu mè” (nói về tính cách, tính tình)
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
chân
chỉ
b.
chân
chất
Câu
trả
lời
đúng
c. chân thành
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố
định và điện thoại di động.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
về
trọng
lượng
b.
về
màu
sắc
c. về công dụng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Thật thà, chất phác, khơng gian giảo” (nói về hành động)
Chọn
a.
b.
chân
c. chân thành
một
câu
chân
chỉ Câu
trả
trả
lời
lời:
chất
đúng
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố
định và điện thoại di động.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
về
đường
truyền
dẫn
tín
hiệu
Câu
trả
lời
đúng
b.
về
kiểu
dáng
c. về màn hình
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của
bảng chữ cái trong tiếng Anh (trên nền của bảng chữ cái tiếng
Việt).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
chữ
cái
“x”
không
đứng
cuối
từ
b. chữ cái “x” không đứng đầu từ Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British
English)
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
lunch
b.
breakfast
c. tea Câu trả lời đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết
vắng của bảng chữ cái tiếng Anh (trên nền bảng chữ cái tiếng
Việt).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
chữ
cái
“f”
b. chữ cái “đ” Câu trả lời đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của
hệ thống âm (sound) trong tiếng Anh (trên nền tảng của hệ thống
âm trong tiếng Việt).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
có
phụ
âm
/d/
b. có phụ âm /dƷ/ Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt của từ “take” trong tiếng
Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch
sai.
“Uống một viên aspirin khi nhức đầu”
Chọn
một
câu
a. Drink an aspirin if you’ve got a
b. Take an aspirin if you’ve got a headache
trả
headache Câu
trả
lời
lời:
đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết
vắng của điện thoại di động (trên nền điện thoại cố định).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
khơng
thể
đặt
ở
phịng
làm
việc
b.
khơng
thể
dùng
cho
nhiều
người
c. khơng có dây truyền tín hiệu Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngơn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“Túi giấy nhỏ chứa lá khơ mà ta rót nước nóng vào để pha
chè/trà”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
pepper
bag
b.
tea
–
pot
c. tea – bag Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Làm ăn chân X”
Chọn
một
a.
b. chỉ Câu trả lời đúng
câu
trả
lời:
chất
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của
điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a. có thể nhắn tin trực tiếp bằng văn bản đồng thời cho nhiều đối tác Câu trả
lời
đúng
b.
có
thể
đặt
mua
từ
nước
ngồi
c. có thể dễ dàng sửa chữa
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của
điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
có
thẻ
SIM Câu
trả
lời
đúng
b.
có
màn
hình
màu
c. có bàn phím cảm ứng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Cái đẹp chân X”
Chọn
a.
b. chỉ
một
chất
câu
Câu
trả
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Thật thà, mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên,
khơng màu mè” (nói về tính cách, tính tình)
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
chân
chỉ
b.
chân
chất
Câu
trả
lời
đúng
c. chân thành
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố
định và điện thoại di động.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
về
trọng
lượng
b.
về
màu
sắc
c. về công dụng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Thật thà, chất phác, không gian giảo” (nói về hành động)
Chọn
một
câu
trả
a.
chân
b.
chân
chỉ Câu
trả
lời
c. chân thành
lời:
chất
đúng
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố
định và điện thoại di động.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
về
đường
truyền
dẫn
tín
hiệu
Câu
trả
lời
đúng
b.
về
kiểu
dáng
c. về màn hình
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của
bảng chữ cái trong tiếng Anh (trên nền của bảng chữ cái tiếng
Việt).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
chữ
cái
“x”
không
đứng
cuối
từ
b. chữ cái “x” không đứng đầu từ Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British
English)
Chọn
một
a.
b.
c. tea Câu trả lời đúng
câu
trả
lời:
lunch
breakfast
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết
vắng của bảng chữ cái tiếng Anh (trên nền bảng chữ cái tiếng
Việt).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
chữ
cái
“f”
b. chữ cái “đ” Câu trả lời đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của
hệ thống âm (sound) trong tiếng Anh (trên nền tảng của hệ thống
âm trong tiếng Việt).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
có
phụ
âm
/d/
b. có phụ âm /dƷ/ Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt của từ “take” trong tiếng
Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch
sai.
“Uống một viên aspirin khi nhức đầu”
Chọn
một
câu
a. Drink an aspirin if you’ve got a
b. Take an aspirin if you’ve got a headache
trả
headache Câu
trả
lời
lời:
đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết
vắng của điện thoại di động (trên nền điện thoại cố định).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
khơng
thể
đặt
ở
phịng
làm
việc
b.
khơng
thể
dùng
cho
nhiều
người
c. khơng có dây truyền tín hiệu Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“Túi giấy nhỏ chứa lá khơ mà ta rót nước nóng vào để pha
chè/trà”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
pepper
bag
b.
tea
–
pot
c. tea – bag Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Làm ăn chân X”
Chọn
một
a.
b. chỉ Câu trả lời đúng
câu
trả
lời:
chất
Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 2
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy các từ
“tram”, “blob” (giọt) của tiếng Anh và “trạm”, “thót” của tiếng
Việt đều có chung dạng cấu trúc PPNP.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
đúng
b. sai Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “make” của tiếng Anh và từ “làm”
của tiếng Việt để xác định sự giống nhau về hình thức giữa hai từ
này.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
có
4
kí
tự
Câu
trả
lời
đúng
b.
có
4
chữ
cái
c. có tổ hợp “ma”
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt
phù hợp về hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.
“Be a big eater”
Chọn
một
câu
a.
Là
một
người
ăn
b.
Là
một
người
c. Ăn thủng nịi trơi rế Câu trả lời đúng
trả
to
nói
ăn
lời:
lớn
nhiều
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “strap”
(dây đeo) của tiếng Anh và từ “nghẹt” của tiếng Việt đều có
chung dạng cấu trúc PPPNP.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
sai Câu
trả
lời
đúng
b. đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh
phù hợp về hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.
“Ăn miếng giả miếng”
Chọn
một
câu
a. Tooth for a tooth, eye for an
b. Take a piece of food, back the other.
eye
trả
Câu trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngơn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh
phù hợp về hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.
“Ăn khơng nên đọi, nói khơng nên lời”
Chọn
một
câu
a.
Good
–
for
–
nothing Câu
b. To eat one can’t, to speak one can’t too.
trả
trả
lời
lời:
đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc
hình thái học của từ “make” trong tiếng Anh là PNP.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
sai
b. đúng Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “blast”
(vụ nổ) của tiếng Anh và từ “khách” của tiếng Việt không có
chung dạng cấu trúc PPNPP.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
sai
b. đúng Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc
hình thái học của từ “làm’ trong tiếng Việt là PNP.
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
đúng Câu
trả
lời
đúng
b. sai
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiêng Anh và tiếng Việt
để chọn ra cách dịch sai.
“When did you come back?”
Chọn
một
câu
a.
Anh
về
b. Bao giờ anh về? Câu trả lời đúng
trả
bao
lời:
giờ?
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”,
“mast” (cột buồm) của tiếng Anh và từ “rách” (rưới), “mang” của
tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PNPP.
Chọn
a.
b. đúng
một
sai
câu
Câu
trả
lời
trả
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt
để chọn ra cách dịch đúng.
“When did she die? asked Sherlock Holmes”
Chọn
một
câu
trả
a. Cô ấy chết khi nào? Sherlock Holmes hỏi. Câu
b. Khi nào cô ấy chết? Sherlock Holmes hỏi.
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt
để chọn ra cách dịch đúng.
“When will you come back?”
Chọn
một
a.
Bao
giờ
anh
b. Anh về bao giờ?
câu
về?
Câu
trả
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngơn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt
phù hợp về hai điểu kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.
“Live in luxury”
Chọn
một
câu
a.
Ăn
trắng
mặc
trơn Câu
b.
Sống
trong
c. Sống trong sự sang trọng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ
của tiếng Anh để xác định sự
đó.
Chọn
một
a. một từ có thanh điệu,
b. một từ kết thúc bằng âm
c. về số lượng kí tự
trả
trả
nhung
lời
lời:
đúng
lụa
“làm” của tiếng Việt với từ “make”
khác nhau về hình thức giữa hai từ
câu
trả
lời:
một từ khơng Câu trả lời đúng
“m”, một từ kết thúc bằng âm “e”
Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 4
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt
với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Có lòng tốt”
Chọn
một
a.
to
have
a
b. to have a kind belly
kind
câu
heart
Câu
trả
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“Bộ phận cơ thể ở hai bên cột sống để thải chất lỏng đã được lọc”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
stomach
b.
kidney
Câu
trả
lời
đúng
c. lung
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh
với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“We sat down to rest in the heart of the forest”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
Chúng
tôi
ngồi
nghỉ
ở
giữa
rừng
b. Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“The two parts in your body that you use for breathing”
Chọn
một
câu
trả
a.
lung
Câu
trả
lời
b.
c. belly
lời:
đúng
kidney
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh
với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“At the heart of the crisis in Africa is the shortage of clean water
and food”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a. Ở trung tâm của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và
thực
phẩm
Câu
trả
lời
đúng
b. Mấu chốt của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực
phẩm
Hãy so sánh lien ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa
trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có
nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “tình u”
Chọn
một
a.
tulip
b.
forget
–
me
c. rose & sen Câu trả lời đúng
câu
trả
–
&
not
&
lời:
mai
chanh
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên
thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Việt, nam
Chọn
a.
b.
c. Phong
một
Hùng
câu
Câu
trả
trả
lời:
Lộc
đúng
lời
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“A large part inside your body that clean your blood”
Chọn
một
câu
trả
a.
b.
c. gan Câu trả lời đúng
lời:
thận
tim
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh
với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Thổ lộ tâm can của tôi với nàng”
Chọn
một
câu
a. to
open my heart
and liver
b. to open my heart to her
to
trả
her Câu
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngơn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“The part inside your body that push blood around your body”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
gan
b.
tim
Câu
trả
lời
đúng
c. thận
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh
với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Tâm bệnh”
Chọn
một
câu
a.
mental
disorder
b. heart disease Câu trả lời đúng
trả
/illness
lời:
/disease
Hãy so sánh liên ngơn ngữ nghĩa của từ “lịng” trong tiếng Việt
với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Lòng buồn bã trở về”
Chọn
một
câu
a.
to
return
with
a
heavy
heart
b. to return with a heavy stomach
trả
Câu
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh
với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Làm sao tôi biết được tim gan anh”
Chọn
một
câu
a. How can I know your heart and
b. How can I read your mind/thoughts?
liver?
trả
Câu
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt
với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
‘Tấm lòng vàng”
Chọn
một
a.
a
heart
b. a stomach of gold
of
câu
gold
trả
trả
Câu
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt
với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Lòng sắt đá”
Chọn
một
câu
a.
a
stomach
b. a heart of stone Câu trả lời đúng
trả
of
lời:
stone
Hãy so sánh liên ngơn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“One of the two things inside your body that remove waste liquid
from your blood”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
kidney
Câu
trả
lời
đúng
b.
liver
c. lung
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt
với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Tình yêu từ đáy lòng”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a. love that comes from the (bottom of one’s) heart Câu trả lời đúng
b. love that comes from the (bottom of one’s) stomach
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp sau:
A1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
A2. Chuồn thẳng một mạch
B1. To take French leave
Chọn
một
a.
A1
b. A2 – B1 Câu trả lời đúng
câu
trả
–
lời:
B1
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp câu
sau:
A1. Thánh nhân cịn có khi sai/nhầm
A2. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
B1. Even Homer nods
Chọn
một
a.
A1
–
b. A2 – B1
B1
câu
Câu
trả
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa
trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có
nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp thanh cao về tinh thần”
Chọn
một
câu
trả
a.
sunflower
&
thiên
b. rose
&
mai
Câu
trả
lời
c. lily & nhài
lời:
lí
đúng
Hãy so sánh liên ngơn ngữ để ghép đúng các cặp câu sau:
A1. To take French leave
A2. Travel broadens your mind
B1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Chọn
một
câu
a.
A2
–
B1
Câu
b. A1 – B1
trả
trả
lời
lời:
đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên
thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Anh, nữ
Chọn
một
a.
b.
c. Emily Câu trả lời đúng
câu
trả
lời:
Kayla
Taylor
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“Bộ phận cơ thể người được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí
mạnh mẽ, bền bỉ, khơng lùi bước trước khó khăn”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
gan
Câu
trả
lời
đúng
b.
heart
c. liver
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh
với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“I’ll take the bike home”
Chọn
một
a.
Tôi
lấy
xe
b. Tôi đi xe đạp về nhà
câu
đạp
về
nhà
Câu
trả
trả
lời:
đúng
lời
Hãy so sánh liên ngơn ngữ nghĩa của từ “lịng dạ” trong tiếng Việt
với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra các dịch đúng:
“Khơng có lịng dạ nào mà đi chơi nữa”
Chọn
một
câu
trả
a.
to
not
have
the
stomach
to
go
out
b. to not have the heart to go out for walk Câu trả lời đúng
for
lời:
walk
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên
thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Anh, nam
Chọn
một
a.
Jacob Câu
b.
c. Dylan
câu
trả
trả
lời
lời:
đúng
Benjamin
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh
với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Nhìn thấu tim đen của ai”
Chọn
một
câu
a.
to
see
sb’s
b. to see sb’s black heart Câu trả lời đúng
trả
innermost
lời:
thoughts
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp câu
sau:
A. “Cậu có mang máy ảnh tới chỗ sinh nhật Ben không?”
B1. Are you bringing your camera to Ben’s birthday party?
B2. Are you taking your camera to Ben’s brithday party?
Chọn
một
câu
trả
a.
A
–
b. A – B2 Câu trả lời đúng
lời:
B1
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời
định nghĩa sau:
“Your strongest and most true feelings, especially feeling of love
and caring”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
thận
b.
phổi
c. lòng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh
và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp nữ tính”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip & nhài Câu trả lời đúng
b. rose & mai
c. lily & chanh
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa
trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có
nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “mùa Xuân”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip & thiên lý
b. rose & sen
c. lily & đào Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên
thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Việt, nữ
Chọn một câu trả lời:
a. Thảo
b. Anh Câu trả lời đúng
c. Thúy
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh
với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“I have to take my sister to the dentist”
Chọn một câu trả lời:
a. Tôi phải đưa em gái đi khám răng
b. Tôi phải đi cùng em gái đi khám răng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngơn ngữ nghĩa của từ “lịng” trong tiếng Việt
với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Làm ai tan nát cõi lòng”
Chọn một câu trả lời:
a. to break sb’s heart Câu trả lời đúng
b. to break sb’s belly
Ngôn ngữ học đối chiếu – KTTN01
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để
chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“We X some beautiful clothes”
Chọn một câu trả lời:
a. saw Câu trả lời đúng
b. looked
c. watched
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã
cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
Nghĩa biểu trưng: “Spring”
“I am X fresh and new
singing of Spring as I rise anew.
For this sweet season of rebirth brings
a bright new life to all living things”
(Linda.A.Coff)
Chọn một câu trả lời:
a. tulip
b. lily Câu trả lời đúng
c. rose
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I left my bag on the chair, and someone took it”
Chọn một câu trả lời:
a. steal something Câu trả lời đúng
b. use something
c. move something
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“Leo and his wife are hoping to take a holiday in Spain this
Summer”
Chọn một câu trả lời:
a. move something
b. go with
c. spent something Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I’ll take the bus home”
Chọn một câu trả lời:
a. go with someone
b. move something or someone
c. use the traffic Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“Leave your shoes on – we’re going out again soon”
Chọn một câu trả lời:
a. to let something stay the same as it is now Câu trả lời đúng
b. to put something somewhere
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ “forgot”,
“left” để chọn ra cách diễn đạt đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. I left my passport at home.Câu trả lời đúng
b. I forgot my passport at home.
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã
cho để chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “grace – sự duyên dáng, kiều diễm”
Chọn một câu trả lời:
a. forget – me – not
b. sunflower
c. tulip Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với định nghĩa sau:
when you have not brought something with you, either because
you did not want to or because you have fogotten it _ it is:
Chọn một câu trả lời:
a. forget
b. leave Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để
chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh:
“There was a party at our home yesterday. Elena X some
photographs to show us”
Chọn một câu trả lời:
a. took
b. brought Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I left a copy of the report on your desk”
Chọn một câu trả lời:
a. to put something somewhere Câu trả lời đúng
b. to let something stay the same as it is now
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để
chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Tina came into the restaurant and X around”
Chọn một câu trả lời:
a. looked Câu trả lời đúng
b. watched
c. saw
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã
cho để chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “love – tình yêu”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip
b. rose Câu trả lời đúng
c. sunflower
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để
chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“He X his coursebook at home”
Chọn một câu trả lời:
a. forgot
b. left Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Use X when you have something with you when you go to a
place.”
Chọn một câu trả lời:
a. take Câu trả lời đúng
b. bring
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“We’ve taken a lot of pictures of the baby.”
Chọn một câu trả lời:
a. move something
b. shoot something
c. use something Câu trả lời không đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với định nghĩa sau:
“To turn your eyes towards something or someone in order to see
them”
Chọn một câu trả lời:
a. look Câu trả lời đúng
b. watch
c. see
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với định nghĩa sau:
“Khu vực tập trung đông dân cư quy mơ lớn, thường có cơng
nghiệp và thương nghiệp phát triển”
Chọn một câu trả lời:
a. thị xã
b. thủ đô
c. thành phố Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“You can leave the coats in the bedroom”
Chọn một câu trả lời:
a. to let something stay the same as it is now
b. to put something somewhere Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để
chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“We X some beautiful clothes”
Chọn một câu trả lời:
a. saw Câu trả lời đúng
b. looked
c. watched
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã
cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
Nghĩa biểu trưng: “Spring”
“I am X fresh and new
singing of Spring as I rise anew.
For this sweet season of rebirth brings
a bright new life to all living things”
(Linda.A.Coff)
Chọn một câu trả lời:
a. tulip
b. lily Câu trả lời đúng
c. rose
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I left my bag on the chair, and someone took it”
Chọn một câu trả lời:
a. steal something Câu trả lời đúng
b. use something
c. move something
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“Leo and his wife are hoping to take a holiday in Spain this
Summer”
Chọn một câu trả lời:
a. move something
b. go with
c. spent something Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I’ll take the bus home”
Chọn một câu trả lời:
a. go with someone
b. move something or someone
c. use the traffic Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“Leave your shoes on – we’re going out again soon”
Chọn một câu trả lời:
a. to let something stay the same as it is now Câu trả lời đúng
b. to put something somewhere
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ “forgot”,
“left” để chọn ra cách diễn đạt đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. I left my passport at home.Câu trả lời đúng
b. I forgot my passport at home.
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã
cho để chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “grace – sự duyên dáng, kiều diễm”
Chọn một câu trả lời:
a. forget – me – not
b. sunflower
c. tulip Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với định nghĩa sau:
when you have not brought something with you, either because
you did not want to or because you have fogotten it _ it is:
Chọn một câu trả lời:
a. forget
b. leave Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để
chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh:
“There was a party at our home yesterday. Elena X some
photographs to show us”
Chọn một câu trả lời:
a. took
b. brought Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I left a copy of the report on your desk”
Chọn một câu trả lời:
a. to put something somewhere Câu trả lời đúng
b. to let something stay the same as it is now
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để
chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Tina came into the restaurant and X around”
Chọn một câu trả lời:
a. looked Câu trả lời đúng
b. watched
c. saw
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã
cho để chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “love – tình yêu”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip
b. rose Câu trả lời đúng
c. sunflower
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để
chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“He X his coursebook at home”
Chọn một câu trả lời:
a. forgot
b. left Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Use X when you have something with you when you go to a
place.”
Chọn một câu trả lời:
a. take Câu trả lời đúng
b. bring
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“We’ve taken a lot of pictures of the baby.”
Chọn một câu trả lời:
a. move something
b. shoot something
c. use something Câu trả lời không đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với định nghĩa sau:
“To turn your eyes towards something or someone in order to see
them”
Chọn một câu trả lời:
a. look Câu trả lời đúng
b. watch
c. see
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với định nghĩa sau:
“Khu vực tập trung đơng dân cư quy mơ lớn, thường có công
nghiệp và thương nghiệp phát triển”
Chọn một câu trả lời:
a. thị xã
b. thủ đô
c. thành phố Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái
phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“You can leave the coats in the bedroom”
Chọn một câu trả lời:
a. to let something stay the same as it is now
b. to put something somewhere Câu trả lời đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của bảng chữ cái trong tiếng Anh
(trên nền của bảng chữ cái tiếng Việt).
Chọn một câu trả lời:
a. chữ cái “x” không đứng đầu từ
b. chữ cái “x” không đứng cuối từ
Phản hồi
Đáp án đúng là: chữ cái “x” không đứng đầu từ
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định
nghĩa sau:
“Thật thà, mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, khơng màu mè” (nói về tính cách,
tính tình)
Chọn một câu trả lời:
a. chân chất
b. chân chỉ
c. chân thành
Phản hồi
Đáp án đúng là: chân chất
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh liên ngơn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British English)
Chọn một câu trả lời:
a. tea
b. lunch
c. breakfast
Phản hồi
Đáp án đúng là: tea
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh
sau:
“Cái đẹp chân X”
Chọn một câu trả lời:
a. chỉ
b. chất
Phản hồi
Đáp án đúng là: chất
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
Chọn một câu trả lời:
a. về màn hình
b. về kiểu dáng
c. về đường truyền dẫn tín hiệu
Phản hồi
Đáp án đúng là: về đường truyền dẫn tín hiệu
Câu trả lời đúng là:
Hãy so sánh liên ngơn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.
“When will you come back?”
Chọn một câu trả lời:
a. Bao giờ anh về?
b. Anh về bao giờ?
Phản hồi
Đáp án đúng là: Bao giờ anh về?
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “làm” của tiếng Việt với từ “make” của tiếng Anh để xác định sự
khác nhau về hình thức giữa hai từ đó.
Chọn một câu trả lời:
a. một từ kết thúc bằng âm “m”, một từ kết thúc bằng âm “e”
b. một từ có thanh điệu, một từ khơng
c. về số lượng kí tự
Phản hồi
Đáp án đúng là: một từ có thanh điệu, một từ không
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điểu kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.
“Live in luxury”
Chọn một câu trả lời:
a. Sống trong nhung lụa
b. Sống trong sự sang trọng
c. Ăn trắng mặc trơn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ăn trắng mặc trơn
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00