Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BT CHUYEN DE PHAN UNG OXI HOA KHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.43 MB, 6 trang )

A. Phân loại phản ứng oxi hóa khử
(1) Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: chất khử và chất oxi hóa thuộc cùng một phân tử
1. KClO3  KCl + O2
5. AgNO3  Ag + NO2 + O2
2. HNO3  NO2 + O2 + H2O
6. Cu(NO3)2  CuO + NO2 + O2
7. KMnO4  K2MnO4 + O2 + MnO2
3. NH4NO2  N2 + H2O
4. NaNO3  NaNO2 + O2
(2) Phản ứng tự oxi hóa khử: chất khử và chất oxi hóa thuộc cùng một nguyên tố
1. KClO3  KCl + KClO4
6. S + NaOH  Na2SO3 + Na2S + H2O
7. KOH + Cl2  KClO + KCl + H2O
2. NO2 + H2O  HNO3 + NO
3. I2 + H2O  HI + HIO3
8. NO2 + NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
4. HNO2  HNO3 + NO + H2O
9. Br2 + NaOH  NaBr + NaBrO3 + H2O
5. Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O
10. K2MnO4 + H2O  MnO2 + KMnO4 + KOH
(3) Phản ứng oxi hóa khử thơng thường
2. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2S + H2O
1. NH3 + O2  NO + H2O
3. Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O
5. KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
6. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + N2O + H2O
7. KMnO4 + K2SO3+ H2O  K2SO4 + MnO2 + KOH
8. NO + K2Cr2O7 + H2SO4  HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
9. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
(4) Các phản ứng oxi hóa khử phức tạp


Cùng một nguyên tố có nhiều nấc oxi hóa
1. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
2. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
3. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (VNO : VN2O = 3 : 1)
4. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O (nNO : nN2 = 3 : 2)
5. Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + H2S + S + H2O (nH2S : nS = 3:5)
Có nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hóa
1. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2
2. CuFeS2 + O2  Cu2S + SO2 + Fe2O3
3. FeS + H2SO4  Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O
4. FeS2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
5. FeS + KNO3  KNO2 + Fe2O3 + SO3
6. FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
7. FeS2 + HNO3 + HCl  FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
8. FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO +H2O
9. As2S3 +HNO3+ H2O H3AsO4+H2SO4+NO
10. CrI3 + Cl2 + KOHK2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
11. As2S3 + KClO3 + H2O  H3AsO4 + H2SO4 + KCl
12. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
13. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O  CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
14. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3  K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
Phản ứng có số oxi hóa đại số
6. M + HNO3  M(NO3)n + NxOy + H2O
1. M + HNO3  M(NO3)n + N2O + H2O
2. M + H2SO4  M2(SO4)n + SO2 + H2O
7. Cu2FeSx + O2  Cu2O + Fe3O4 + SO2
3. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
8. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + S + H2O
4. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
9. NaIOx + SO2 + H2O  I2 + Na2SO4 + H2SO4

5. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
10. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Phản ứng có sự tham gia của chất hữu cơ
1. C6H12O6 + H2SO4  SO2 + CO2 + H2O
2. C12H22O11 + H2SO4  SO2 + CO2 + H2O
3. CH3–C CH + KMnO4 + H2SO4  CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
4. K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl  CH3–CHO + KCl + CrCl3 + H2O
5. HOOC–COOH + KMnO4 + H2SO4  CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
5) Định luật bảo toàn electron



∑n

echo

= ∑nenhan (tổng mol electron cho = tổng mol electron nhận)

BÀI TÂP

1. Xác định chất oxi hóa, chất khử, chất tham gia làm môi trường
Câu 1: Loại phản ứng ho| học n{o sau đ}y ln ln l{ phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Phản ứng ho| hợp
B. Phản ứng ph}n huỷ
C . Phản ứng thế
D. Phản ứng trung hoà
Câu 2: Loại phản ứng ho| học n{o sau đ}y luôn luôn không phải l{ phản ứng oxi ho|-khử ?
A. Phản ứng ho| hợp
B. Phản ứng ph}n huỷ
C. Phản ứng thế

D. Phản ứng trao đổi


Câu 3: Ph|t biểu n{o dưới đ}y không đúng?
A. Phản ứng oxi ho| - khử l{ phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi ho| v{ sự khử.
B. Phản ứng oxi ho| - khử l{ phản ứng có sự thay đổi số oxi ho| của tất cả c|c nguyên tố.
C. Phản ứng oxi ho| - khử l{ phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa c|c chất.
D. Phản ứng oxi ho| - khử l{ phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi ho| của một số nguyên tố.
Câu 4: Phản ứng giữa c|c loại chất n{o sau đ}y ln ln l{ phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim v{ bazơ.
B. oxit kim loại v{ axit.
C. kim loại v{ phi kim.
D. oxit kim loại v{ oxit phi kim.
Câu 5: Số oxi hóa của oxi trong c|c hợp chất HNO 3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự l{
A. -2, -1, -2, -0,5.
B. -2, -1, +2, -0,5.
C. -2, +1, +2, +0,5.
D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 6: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo th{nh
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa hoặc chất khử yếu hơn.
D. chất oxi hóa v{ chất khử yếu hơn.
Câu 7: Trong phản ứng: M + NO3- + H+  Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa l{
C. H+
D. Mn+
A. M
B. NO3Câu 8: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .
B. chất khử.

C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 9: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trị của HCl l{
A. oxi hóa.
B. khử.
C. tạo môi trường.
D. khử v{ môi trường.
Câu 10: Trong c|c chất sau: Cl2, KMnO4, HNO3, H2S, FeSO4, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Cl2, KMnO4 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử
B. KMnO4 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử
C. KMnO4, HNO3 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử
D. HNO3 chỉ có tính oxi hóa, FeSO4 chỉ có tính khử.
Câu 11: Cho c|c phản ứng
(a) 4Na + O2  2Na2O
(b) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
(d) NH3 + HCl  NH4Cl
(c) Cl2 + 2KBr  2KCl + Br2
(e) Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.
C|c phản ứng không phải phản ứng oxi ho| khử l{
A. b,c
B. a,b,c
C. d,e
D. b,d
Câu 12: Trong sơ đồ phản ứng: Fe2O3  Fe  FeCl2  Fe(OH)2  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe.
Số phản ứng oxi hóa khử l{
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 13: Trong c|c chất sau, những chất n{o có cả tính oxi ho| v{ tính khử: Fe, FeCl 2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO,

Fe2O3
A. Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3
B. FeO, FeCl2, FeSO4
C. Fe, FeCl2, FeCl3
D. FeO, FeSO4, Fe2O3
Câu 14: Cho c|c phản ứng sau:
(1) 3C + 2KClO3  2KCl + 3CO2
(2) AgNO3 + KBr  AgBr + KNO3
(3) Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4
(4) C2H5OH + Na  C2H5ONa + 1/2H2
Phản ứng oxi hóa khử
A. 1
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4.
Câu 15: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trị
A. l{ chất oxi hóa.
B. l{ chất khử.
C. l{ chất oxi hóa v{ môi trường.
D. l{ chất khử v{ môi trường.
Câu 16: Trong phản ứng Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đ~
A. nhận 1 mol electron.
B. nhường 1 mol electron.
C. nhận 2 mol electron.
D. nhường 2 mol electron.


Câu 17: Trong phản ứng KClO3 + 6HBr  3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr
A. vừa l{ chất oxi hóa, vừa l{ mơi trường.
B. l{ chất khử.

C. vừa l{ chất khử, vừa l{ mơi trường.
D. l{ chất oxi hóa.
Câu 18: Khi tham gia v{o c|c phản ứng ho| học, nguyên tử kim loại
A. bị khử.
B. bị oxi ho|.
C. cho proton.
D. nhận proton.
Câu 19: Trong ph}n tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ l{
A. +1 và +1.
B. –4 và +6.
C. –3 và +5.
D. –3 và +6.
Câu 20: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ
A. chỉ bị oxi ho|.
B. chỉ bị khử.
C. khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 21: Trong phản ứng : Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O nguyên tố clo
A. chỉ bị oxi ho|
B. chỉ bị khử.
Câu 22: Trong c|c phản ứng dưới đ}y, phản ứng n{o l{ phản ứng oxi ho| - khử ?
A. 4Na + O2  2Na2O.
B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
C. Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2 
D. NH3 + HCl  NH4Cl
Câu 23: Trong phản ứng giữa kim loại kẽm v{ đồng clorua: Zn + CuCl 2  ZnCl2 + Cu. Mỗi ion Cu2+
A. nhường một electron.
B. nhận 1 electron.
C. nhường 2 electron.
D. nhận 2 electron.

Câu 24: Phản ứng nhiệt ph}n muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử.
B. khơng oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không.
D. thuận nghịch.
Câu 25: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì
A. khơng xảy ra phản ứng.
B. xảy ra phản ứng thế.
C. xảy ra phản ứng trao đổi.
D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 26: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là
B. KHSO4, MnSO4.
A. K2SO4, MnO2.
C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 .
D. KHSO4, MnSO4, MnO2.
Câu 27: Phản ứng đốt ch|y CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một ph}n tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 11 electron.
B. nhận 11 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhường 12 electron.
Câu 28: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH nguyen to Mn
A. ch bi oxi hoa.
B. ch bi khư.
C. vưa bi oxi hoa, vưa bi khư.
D. chỉ l{ chất tạo môi trường.
Câu 29: Trong phản ứng: NO2 + H2O  HNO3 + NO .
Phân tử NO2 đóng vai trị:
A. chỉ l{ chất oxi ho|.
B. chỉ l{ chất khử.
C. vừa l{ chất oxi ho|, vừa l{ chất khử.

D. chỉ l{ chất tạo mơi trường.
o
t
4NO
+
O2 + 2H2O axit nitric đóng vai trị
Câu 30: Trong phản ứng ph}n huỷ: 4HNO3 
2
A. Chỉ l{ chất tạo môi trường.
B. Chỉ l{ chất khử.
C. Chỉ l{ chất oxi ho|.
D. Vừa l{ chất khử, vừa l{ chất oxi ho|.
Câu 31: Phan ưng co sư thay đoi so oxi hoa cua sat la
A. FeSO4 + NaOH.
B. FeCl3 + AgNO3.
C. Fe2O3 + H2SO4 đac, nong.
D. Fe(OH)2 + HNO3 loang.
Câu 32: Trong phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Axit H2SO4 đóng vai trị
A. vừa l{ chất khử, vừa l{ chất oxi ho|.
B. chỉ l{ chất khử.
C. chỉ l{ chất tạo môi trường.
D. chỉ l{ chất oxi ho|.


Câu 33: Trong c|c chất sau: H2O2 ; O3; HNO3 ; KMnO4. Chất chỉ thể hiện cả tính oxi hố v{ tính khử l{:
( Cần giới thiệu thêm cho HS hiểu rõ kh|i niệm chất OXH-chất Khử theo quan điểm cổ điển v{ hiện đại)
B. H2O2.
C. HNO3.
D. KMnO4.

A. O3.
Câu 34: Cho d~y c|c chất v{ ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl-. Số chất v{ ion trong d~y đều có tính
oxi ho| v{ tính khử l{
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 35: Cho d~y c|c chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl.
Số chất trong d~y đều có tính oxi ho| v{ tính khử l{
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 36: Cho c|c chất v{ ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+; Cu2+; Ag+.
Số lượng chất v{ ion có thể đóng vai trị chất khử l{
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 37: Cho c|c chất v{ ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+; Cu2+; Ag+.
Số lượng chất v{ ion vừa đóng vai trị chất khử, vừa đóng vai trị chất oxi hóa l{
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 38: Cho c|c cặp chất (dung dịch) sau t|c dụng với nhau ở điều kiện thích hợp: (1) Fe3O4 và HNO3 ; (2) Fe3O4
và HCl ; (3) Fe2O3 + HNO3 ; (4) HCl và Mg ; (5) Fe(NO3)2 và HCl ; (6) Al và NaOH. C|c phản ứng oxi hóa
khử :
A. 1, 3, 4, 5
B. 1, 2, 4, 5

C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 4, 5, 6
Câu 39: Ở 4 phản ứng dưới đ}y, phản ứng n{o khơng có sự thay đổi số oxi ho| của c|c nguyên tố ?
A. Sự tương t|c của natri clorua v{ bạc nitrat trong dung dịch
B. Sự tương t|c của sắt với clo
C. Sự ho{ tan kẽm v{o dung dịch H2SO4 loãng
D. Sự nhiệt ph}n kali pemanganat
Câu 40: Trong c|c chất sau, chất n{o ln ln l{ chất oxi hóa khi tham gia c|c phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4,
Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
B. KMnO4, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2.
D. FeCl2, I2, HNO3.
A. KMnO4, I2, HNO3.
Câu 41: Trong c|c chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 .
Số chất có cả tính oxi ho| v{ tính khử l{
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Muối Fe2+ l{m mất m{u tím của dung dịch KMnO 4 ở mơi trường axit cho ra Fe3+ còn Fe3+ t|c dụng với Icho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp c|c chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4- theo thứ tự độ mạnh tăng dần
B. MnO4- < Fe3+ < I2
C. I2 < MnO4- < Fe3+
D. Fe3+ < I2 < MnO4A. I2 < Fe3+ < MnO4-

2. Xác định số electron cho - nhận, hệ số của phản ứng oxi hóa khử
Phản ứng giữa các chất vơ cơ

Câu 1: Hệ số c}n bằng của H2SO4 trong phản ứng: FeS + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 8
B. 10

C. 12
D. 9
Câu 2: Tổng hệ số của c|c chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 55
B. 20.
C. 25.
D. 50.
Câu 3: Trong phản ứng: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số ph}n tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa l{
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 4: Hệ số của phương trình: KBr + K2Cr2O7 + H2SO4  Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O lần lượt l{
A. 6, 2, 12, 3, 2, 2, 12
B. 8, 2, 10, 4, 2, 2, 10
C. 6, 1, 7, 3, 1, 4, 7
D. 6, 2, 10, 3, 2, 2, 10
Câu 5: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O.
C|c hệ số a, b, c, d, e l{ những số nguyên tối giản. Tổng (d + e) bằng
A. 15.
B. 9.
C. 12.
D. 18.


Câu 6: Cho phản ứng: Fe2+ + MnO4- + H+  Fe3+ + Mn2+ + H2O. Sau c}n bằng, tổng c|c hệ số tối giản l{
A. 22.
B. 24.
C. 18.
D. 16.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+ + cNO3-  Fe3+ + SO42- + NO + H2O.
Sau khi c}n bằng, tổng hệ số a, b, c l{
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
Sau khi c}n bằng, tổng hệ số c}n bằng của phản ứng l{
A. 21.
B. 19.
C. 23.
D. 25.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi c}n bằng, hệ số của HNO3:
A. 23x-9y.
B. 23x- 8y.
C. 46x-18y.
D. 13x-9y.
Câu 10: Trong phản ứng : KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Hệ số của chất oxi hóa v{ chất khử trong phản ứng trên lần lượt l{
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Câu 11: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O  X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X l{
B. MnO2.
C. MnO.
D. Mn2O3.
A. K2MnO4.
Câu 12: Hệ số c}n bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là
A. 3 và 22.

B. 3 và 18.
C. 3 và 10.
D. 3 và 12.
Câu 13: Co phan ưng: 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + X + 4H2O. Trong phản ứng trên chất X la
A. SO2.
B. S.
C. SO3.
D. H2S.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Tổng hệ số (c|c số nguyên, tối giản) của tất cả c|c chất l{
A. 34.
B. 55.
C. 47.
D. 25.
Câu 15: Cho phản ứng: a FexOy + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.
C|c hệ số a, b, c, d, e l{ những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b + e) bằng
A. 24x – 4y + 3.
B. 1 + 9x – 3y.
C. 18x – 3y + 3.
D. 1 + 12x – 2y.
Câu 16: Phản ứng: (5x – 2y) M + (18x – 6y) HNO3  (5x – 2y) M(NO3)n + 3NxOy + (9x – 3y) H2O
Kim loai M la
A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 17: Cho phương trình ho| học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy+ H2O. Hệ số tối giản HNO3 là
A. 13x – 9y.
B. 46x – 18y.
C. 45x – 18y.

D. 23x – 9y.
Phản ứng có sự tham gia của chất hữu cơ
Câu 1: Cho phản ứng C6H4(CH3)2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H4(COOH)2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Tổng hệ số tối giản của c|c chất tham gia l{
A. 30
B. 35
C. 25
D. 86
Câu 2: Cho phương trình C6H5CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4  C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng số hệ tối giản của c|c chất trong phương trình sau khi c}n bằng l{
A. 15.
B. 11.
C. 6.
D. 14.

3. Các bài toán vân dụng định luật bảo toàn electron

Câu 1: Khi cho 100g mỗi chất sau: CaOCl2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7 lần lượt t|c dụng với HCl đặc, chất sinh ra
lượng khí Cl2 nhiều nhất l{
A. KMnO4
B. CaOCl2
C. K2Cr2O7
D. KClO3
Câu 2: Hòa tan ho{n to{n 2,4g kim loại Mg v{o dung dịch HNO 3 lo~ng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất
(đktc). Gi| trị của V l{
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 3: Hoà tan 33,75 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 lo~ng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2

khí khơng m{u ho| n}u trong khơng khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,8. Kim loại M l{
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 4: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO v{ N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng
16,75. Thể tích NO v{ N2O thu được ở đktc l{:
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.


Câu 5: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO v{ NO 2 có tỉ khối
đối với H2 l{ 19. Gi| trị của m l{
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
Câu 6: Cho m gam Al v{o 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu
được 5,16g chất rắn . Gi| trị của m l{:
A. 0,24.
B. 0,48.
C. 0,81.
D. 0,96.
Câu 7: Ho{ tan ho{n to{n một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 lo~ng rồi cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem ho{ tan.
Kim loại R đó l{
A. Al.
B. Ba.

C. Zn.
D. Mg.
Câu 8: Đốt ch|y x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm c|c oxit sắt. Hịa tan hồn tồn (A) trong
dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO v{ NO 2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol.
B. 0,065 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,075 mol.
Câu 9: Cho 1,84g hỗn hợp Cu v{ Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 tạo th{nh 0,01 mol NO v{ 0,04 mol NO 2. Số
mol Fe v{ Cu theo thứ tự l{
A. 0,02 và 0,03.
B. 0,01 và 0,02.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,04.
Câu 10: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO 3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc). Khối
lượng hỗn hợp khí l{ 7,68 gam. Khối lượng Fe v{ Mg lần lượt l{:
A. 7,2g và 11,2g.
B. 4,8g và 16,8g.
C. 4,8g và 3,36g.
D. 11,2g và 7,2g.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A v{ dung dịch B. Cho khí
A hấp thụ ho{n to{n bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt kh|c, cơ cạn dung dịch B thì thu được
120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là
C. Fe2O3.
D. FeO hoặc Fe3O4.
A. FeO.
B. Fe3O4.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 v{o dung dịch HNO3 lo~ng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi ho|
thành NO2 rồi sục v{o nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết th{nh HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đ~ tham
gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng của Fe3O4 là

A. 139,2 gam.
B. 13,92 gam.
C. 1,392 gam.
D. 1392 gam.
Câu 13: Hòa tan ho{n to{n y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc, nóng thấy tho|t ra khí SO2 duy nhất. Trong thí
nghiệm kh|c, sau khi khử ho{n to{n cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo th{nh
bằng H2SO4 đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Cơng thức của
oxit sắt l{
A. FeO.
B. Fe2O3
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 14: Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS 2 v{ 0,03 mol FeS v{o lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được
Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO 4 thu được dung dịch Y khơng
màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích của dung dịch Y l{
A. 57 lít.
B. 22,8 lít.
C. 2,27 lít.
D. 28,5 lít.
Câu 15: Hịa tan ho{n to{n 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 lo~ng (dư), thu được dung dịch X v{ 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí l{ N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 l{ 18. Cô cạn dung dịch X,
thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{:
A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
Câu 16: Ho{ tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít
NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc v{ dung dịch A. Cho dung dịch A t|c dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy
to{n bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được l{
A. 16 gam.

B. 9 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,7 gam.
Câu 17: Ho{ tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 l{ sản phẩm khử duy
nhất. Cho to{n bộ lượng SO2 n{y hấp thụ v{o 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch
được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó l{
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×