Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.73 KB, 7 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

TRUNG TÂM ELEARNING
BÀI TẬP TỰ LUẬN
MƠN NGUN LÝ KẾ TỐN

BÀI THU HOẠCH
MƠN NGUN LÝ KẾ TỐN
Tại Cơng ty TNHH Thiên Trường áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên,
tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, có một số thơng tin sau: (ĐVT 1.000đ)
A.

Số dư ngày 01/01/20xx

Tài sản
Tài sản cố định
Tiền gửi ngân hàng
Hàng gửi bán
Sản phẩm dở dang
Nguyên vật liệu
Phải thu của khách hàng
Tiền mặt
Thành phẩm
Hao mòn TCSĐ
Tổng

B.

Số tiền
Nguồn vốn
29.102.000 Phải trả người bán


12.000.000 Lợi nhuận chưa phân
phối
3.000.000 Quỹ khen thưởng phúc
lợi
10.000.000 Các khoản phải trả khác
40.000.000 Vốn góp ban đầu của
chủ sở hữu
4.000.000 Thanh toán với CBCNV
3.000.000 Quỹ đầu tư phát triển
80.000.000 Thuế và các khoản phải
nộp NN
(200.000) Vay ngân hàng
178.202.000 Tổng

Số tiền
5.500.000
4.000.000
1.500.000
500,.000
132.000.00
0
2.250.000
3.050.000
300.000
29.102.000
178.202.00
0

Các sự kiện phát sinh trong kỳ
Định khoản các sự kiện phát sinh và các bút tốn cuối kỳ (nếu có) ?



1. Số hàng gửi bán kỳ trước được khách hàng chấp nhận 2/3, giá chưa thuế
2.800.000, thuế GTGT 10%, thanh tốn ngay bằng TGNH. Số cịn lại doanh
nghiệp mang về nhập kho.
Nợ 632 :
2.000.000
Có 157 :
2.000.000
Nợ 112:
Có 511:
Có 333 :

3.080.000
2.800.000
280.000

Nợ 155:
Có 157 :

1.000.000
1.000.000

2. Mua nguyên vật liệu, giá đã gồm thuế GTGT 10% là 11.000.000, thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng;
Nợ 152:

10.000.000

Nợ 133:


1.000.000

Có 112:

11.000.000

3. Thanh tốn chi phí điện, nước và các dịch vụ khác ở văn phòng bằng
chuyển khoản, giá chưa thuế 22.000, thuế GTGT 10%;
Nợ 642:

22.000

Nợ 133:

2.200

Có 112:

24.200

4. Khách hàng chuyển khoản trả hết nợ kỳ trước qua ngân hàng;


Nợ 112:

4.000.000

Có 131:


4.000.000

5. Chuyển khoản trả nợ cho nhà cung cấp tồn bộ số nợ kỳ trước;
Nợ 331:

5.500.000

Có 112:

5.500.000

6. Bán thành phẩm, giá bán chưa thuế 77.000.000, thuế GTGT 10%, khách
hàng đã thanh tốn 1/2 bằng TGNH, số cịn lại thanh tốn vào tháng sau; Giá
vốn lơ hàng 60.000.000;
Phản ánh giá bán
Nợ 112:
42.000.000
Nợ 131:
42.000.000
Có 511:
77.000.000
Có 331:
7.000.000
Phản ánh giá vốn
Nợ 632:
60.000.000
Có 155:
60.000.000
7. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất, giá trị nhập kho 7.500.000;
Nợ 155:


7.500.000

Có 154:

7.500.000

8. Chuyển khoản nộp hết tiền thuế còn nợ kỳ trước;
Nợ 3331:

300.000


Có 112:

300.000

9. Chi tiền mặt tổ chức tiệc cơng ty, số tiền 20.000 lấy từ quỹ khen thưởng
phúc lợi;
Nợ 353:
Có 111:

20.000
20.000

10. Dùng TGNH trả nợ vay hết số nợ vay ngân hàng;
Nợ 341:
29.102.000
Có 112:
29.102.000

11. Chuyển khoản trả lương hết kỳ trước cho nhân viên;
Nợ 334:
2.250.000
Có 112 :
2.250.000
12. Tạm ứng cho nhân viên A 10.000 bằng chuyển khoản vào tài khoản cá
nhân để cơng tác;
Nợ 141:
10.000
Có 112:
10.000
13. Nhân viên A thanh tốn tạm ứng, chi phí đi lại, ăn ở trong thời gian đi
công tác theo giá chưa thuế 12.000, thuế GTGT 10%, phần thiếu, doanh
nghiệp thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ 641: 12.000
Nợ 331: 1.200
Có 141: 13.200
Nợ 141: 3.200
Có 111: 3.200
14. Khách hàng trả lại 10% lô hàng ở câu (6) do chất lượng không đảm bảo,
doanh nghiệp đồng ý, nhận lại hàng và giảm trừ vào số tiền khách hàng còn
nợ.


Nợ TK 521: 7.000.000
Nợ TK 333: 700.000
Có TK 131: 7.700.000
Nợ TK 155: 6.000.000
Có TK 632: 6.000.000
Bút tốn cuối kỳ kết chuyển để ghi nhận khoản giảm trừ doanh thu

Nợ TK 511: 7.000.000
Có TK 521: 7.000.000
Hạch tốn kết chuyển doanh thu cuối kỳ
Nợ 511: 72.800.000
Có 911 : 72.800.000
Kết chuyển giá vốn hàng xuất trong kỳ

Nợ 911: 56.000.000
Có 632 : 56.000.000

Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ 911: 12.000
Có 641: 12.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ 911: 22.000
Có 642: 22.000


Lập báo cáo kết quả kinh doanh cho kỳ hiện tại ? (Mẫu phía dưới)
Báo cáo KQKD (dạng đơn giản)
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ (= 1-2)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp (=3-4)
6. Chi phí bán hàng

7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh (=5-6-7)

Kỳ trước

Kỳ này
xxx
79.800.000
xxx
xxx

7.000.000
72.800.000

xxx

56.000.000

xxx

16.800.000

xxx
xxx
xxx

12.000
22.000
16.766.000



3. Lập bảng Cân đối kế toán vào ngày cuối kỳ ? (Mẫu phía dưới)
Bảng cân đối kế tốn (dạng đơn giản)
Tài sản
Tài sản cố định
Tiền gửi ngân hàng
Hàng gửi bán
Sản phẩm dở dang
Nguyên vật liệu
Phải thu của khách hàng
Tiền mặt
Thành phẩm
Hao mòn TSCĐ
Tổng cộng

Số đầu kỳ
Số cuối kỳ Nguồn vốn
29.102.000 29.200.000 Phải trả người bán
12.000.000 13.193.800 Lợi nhuận chưa phân
phối
3.000.000
0 Quỹ khen thưởng phúc
lợi
10.000.000
2.500.000 Các khoản phải trả khác
40.000.000 50.000.000 Thanh tốn với CBCNV
4.000.000 34.300.000 Vốn góp ban đầu của chủ
sở hữu
300.000

276.800 Quỹ đầu tư phát triển
80.000,000 34.500.000 Thuế và các khoản phải
nộp NN
(200.000)
(200.000) Vay dài hạn ngân hàng
178.202.00 163.372.60 Tổng cộng
0
0

Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
5.500.000
0
4.000.000 20.766.000
1.500.000

1.480.000

500.000
2.250.000
132.000.00
0
3.050.000
300.000

500.000
0
132.000.00
0
3.050.000

5.576.600

29.102.000
178.202.00
0

0
163.372.60
0



×