Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài tập nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.35 KB, 14 trang )

ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
H THNG BI TP NGUYấN Lí K TON
Bi s 1
Cú tỡnh hỡnh v ti sn ca mt doanh nghip sn xut vo ngy 31/12/2008 nh sau (n
v tớnh 1.000 ng)
1. Tin gi ngõn hng: 280.000 15. Thnh phm: 550.000
2. Phi tr ngi bỏn: 720.000 16. Chi phớ SXKD d dang: 125.000
3. Vay ngn hn: 800.000 17. Ngun vn kinh doanh: X
4. Ph tựng thay th: 300.000 18. Qu phỳc li: 102.000
5. Mỏy múc thit b: 2.530.000 19. Phng tin vn ti: 825.000
6. Phi tr cụng nhõn viờn: 20.000 20. Hng gi bỏn: 20.000
7. Qu u t phỏt trin: 265.000 21. Nguyờn vt liu: 160.000
8. Nh xng: 960.000 22. C phiu: 105.000
9. Tin mt: 80.000 23. Ngun vn TXDCB: 250.000
10. N ngn hn: 450.000 24. Gúp vn liờn doanh: 250.000
11. N di hn: 3.034.000 25. Dng c nh: 15.000
12. Phi np Nh nc: 28.000 26. Quyn s dng t: 805.000
13. Tm ng 10.000 27. Lói cha phõn phi: 86.000
14. Phi thu ca khỏch hng 560.000
Yờu cu: Da vo phng trỡnh c bn ca k toỏn hóy tỡm giỏ tr ca X v phõn bit ti
sn v ngun vn trong doanh nghip.
Bi s 2. Cú tỡnh hỡnh v ti sn ca mt doanh nghip sn xut vo ngy 31/12/2008 nh
sau (n v tớnh 1.000 ng)
1. Tin gi ngõn hng: 830.000 15. Thnh phm: 250.000
2. Phi tr ngi bỏn: 120.000 16. Chi phớ SXKD d dang: 62.000
3. Vay ngn hn: 850.000 17. Ngun vn kinh doanh: X
4. Ph tựng thay th: 230.000 18. Qu phỳc li: 102.000
5. Mỏy múc thit b: 3.930.000 19. Phng tin vn ti: 825.000


6. Phi tr cụng nhõn viờn: 32.000 20. Hng gi bỏn: 50.000
7. Qu u t phỏt trin: 168.000 21. Nguyờn vt liu: 120.000
8. Nh xng: 932.000 22. Trỏi phiu: 155.000
9. Tin mt: 115.000 23. Ngun vn TXDCB: Y
10. N ngn hn: 790.000 24. Gúp vn liờn doanh: 485.000
11. N di hn: 2.134.000 25. Dng c nh: 35.000
12. Phi np Nh nc: 18.000 26. Quyn s dng t: 905.000
13. Tm ng 30.000 27. Lói cha phõn phi: 86.000
14. Phi thu ca khỏch hng 260.000
Trang
1
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
Yờu cu: Da vo phng trỡnh c bn ca k toỏn hóy tỡm giỏ tr ca X v Y bit rng
giỏ tr ngun vn kinh doanh ln gp 10 ln giỏ tr ngun vn u t XDCB.
Bi s 3
Có tình hình tài sản của công ty ABC ngày 31 tháng 12 năm 2008 nh sau (ĐVT: đồng)
1. Nguyên vật liệu 10.000.000
2. Hàng hoá 100.000.000
3. Vay ngắn hạn 70.000.000
4. Công cụ, dụng cụ 5.000.000
5. Quỹ đầu t phát triển 10.000.000
6. Nguồn vốn xây dựng cơ bản dở dang 30.000.000
7. Tạm ứng 4.000.000
8. Phải thu của khách hàng 16.000.000
9. Tài sản cố định hữu hình 300.000.000
10. Lợi nhuận cha phân phối 15.000.000
11. Hao mòn tài sản cố định hữu hình 60.000.000

12. Nguồn vốn kinh doanh 470.000.000
13. Tiền mặt 30.000.000
14. Phải thu khác 5.000.000
15. Phải trả cho ngời bán 30.000.000
16. Tiền gửi ngân hàng 20.000.000
17. Đầu t chứng khoán ngắn hạn 10.000.000
18. Vay dài hạn 30.000.000
19. Thành phẩm 150.000.000
20. Phải trả công nhân viên 5.000.000
21. Chi phí SXKD dở dang 50.000.000
22. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc 10.000.000
23. Cầm cố, ký quỹ, ký cợc ngắn hạn 10.000.000
24. Xây dựng cơ bản dở dang 20.000.000
Yêu cầu : Hãy phân biệt tài sản và nguồn vốn dựa vào số liệu trên.

Trang
2
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
Chơng 3
Phơng pháp tính giá
Bài tập 1:
Hãy tính giá các loại tài sản sau:
1. Mua 1 TSCĐ hữu hình, nguyên giá 10.000.000đ, thuế GTGT đầu vào 10%, chi phí
chuyên chở, lắp đặt, chạy thử 500.000đ
2. Mua 1 công thức sản xuất, giá mua 8.000.000đ, thuế GTGT đầu vào 10%, phải trả tiền
hoa hồng môi giới 100.000đ, tất cả cha thanh toán.
3. Nhập khẩu một số nguyên vật liệu, giá mua ghi hoá đơn: 1.000USD, thuế nhập khẩu

20%, thuế GTGT 10%, đã thanh toán qua ngân hàng. Biết tỷ giá thanh toán tại thời điểm
phát sinh nghiệp vụ 1USD = 16.000 VND
Bit DN hch toỏn thu GTGT theo phng phỏp khu tr, cỏc ti sn trờn dựng
sn xut sn phm thuc i tng chu thu GTGT
Bài tập 2:
Có tài liệu về tình hình nguyên vật liệu quý I/2002 của một doanh nghiệp nh sau:
Tồn đầu quý: 200kg, trị giá 2.000.000đ
Ngày 5/2 nhập 300kg, đơn giá 11.000đ/kg
Ngày 10/2 xuất 250kg
Ngày 2/3 nhập 120kg, đơn giá 10.500đ/kg
Ngày 9/3 nhập 360kg, đơn giá 99.000đ/kg
Ngày 15/3 xuất cho sản xuất 300kg
Ngày 20/3 nhập 400kg, trị giá 3.600.000đ
Ngày 27/3 xuất 170kg
Yêu cầu : Hãy tính giá xuất kho của nguyên vật liệu theo các phơng pháp sau :
1. Phơng pháp bình quân gia quyền
2. Phơng pháp thực tế đích danh, biết rằng mỗi lần xuất nguyên liệu thủ kho xuất nguyên
liệu của lần nhập gần nhất.
3. Phơng pháp nhập trớc, xuất trớc (FIFO)
4. Phơng pháp nhập sau xuất trớc (LIFO)]
5. Phơng pháp bình quân trớc mỗi lần xuất
Trang
3
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
Bài tập 3:
Xác định nguyên giá của tài sản cố định tại doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phơng pháp
khấu trừ:

1. Doanh nghiệp mua một TSCĐHH giá mua cha thuế 10.000.000, thuế GTGT khấu trừ
5%, chi phí vận chuyển 500.000
2. DN mua quyền sử dụng đất, giá thực tế 50.000.000đ, chi thêm 10.000.000đ san lấp mặt
bằng, 2.000.000đ đóng thuế trớc bạ, làm thủ tục sang tên.
3. DN đợc một công ty A góp vốn liên doanh 1 TSCĐ giá trị 50.000.000đ, giá do hội đồng
liên doanh đánh giá 45.000.000đ
4. DN đợc cấp trên cấp cho 1 TSCĐ với giá ghi trên biên bản 15.000.000đ
5. Đợc một doanh nghiệp khách hàng tặng một bản quyền sáng chế giá thị trờng của bản
quyền này là 15.000.000đ.
Bài số 4.
Có tình hình tồn kho, nhập, xuất kho của một loại nguyên vật liệu A tại một doanh
nghiệp trong tháng 9 năm 2005 nh sau:
Số lợng nguyên vật liệu A tồn kho đầu tháng 9: 300kg, trị giá 21.000.000đồng
Ngày Nội dung Số lợng Đơn giá (đ) Thành tiền
02/9 Mua NVL nhập kho 500 60.000 ?
07/9 Mua NVL nhập kho 600 65.000 ?
15/9 Xuất NVL cho sản xuất 400 ? ?
20/9 Xuất NVL cho sản xuất 500 ? ?
22/9 Mua NVL nhập kho 1.000 67.000 ?
28/9 Xuất NVL cho sản xuất 1.200 ? ?
Yêu cầu: Hãy tính trị giá nguyên vật liệu nhập kho và xuất kho trong tháng 9 theo các ph-
ơng pháp đã học.
Trang
4
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
Bài số 5
Có số liệu kế toán giả định tại một doanh nghiệp nh sau:

I. Vật liệu tồn kho đầu tháng:
- Nguyên vật liệu chính: 7.000kg, đơn giá 40.000đ/kg
- Nguyên vật liệu phụ: 1.000 kg, đơn giá 7.000đ/kg.
- Nhiên liệu: 500 lít, đơn giá 9.500đ/lít
II. Số liệu liên quan đến vật liệu trong tháng nh sau:
1. Ngày 02: mua 700 lít nhiên liệu, giá mua 9.000đ/l chi phí vận chuyển 105.000đ
2. Ngày 05: mua 3.000kg NVL chính, giá mua 40.000đ/kg; 600kg NVL phụ giá mua
7.000đ/kg; chi phí vận chuyển bốc dỡ 2 loại nguyên vật liệu này là 210.000đ.
3. Ngày 10: xuất kho 8.000kg nguyên vật liệu chính và 1.200 kg vật liệu phụ dùng cho sản
xuát sản phẩm.
4. Ngày 16: mua 5.000kg NVL chính, giá mua 40.500đ/kg
5. Ngày 18: xuất dùng 800l nhiên liệu.
6. Ngày 22: mua 3.000 kg NVL chính giá mua ghi hoá đơn là 39.800đ/kg, chi phí vận
chuyển là 75.000đ
7. Ngày 25: xuất dùng 6.000kg NVL chính, 300kg NVL phụ và 300l nhiên liệu dùng cho
sản xuất sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Tính trị giá vật liệu nhập kho trong tháng
2. Tính trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo một trong các phơng pháp đã học
Biết rằng: Các chi phí vận chuyển doanh nghiệp thờng phân bổ theo giá trị của vật liệu
Trang
5
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
Chơng IV
Phơng pháp đối ứng tài khoản
Bi tp 1:
Hóy nh khon k toỏn cỏc nghip v sau, bit DN hch toỏn thu GTGT theo

phng phỏp khu tr:
1. Rỳt tin gi ngõn hng v qu tin mt 10.000.000
2. Mua NVL nhp kho tr giỏ 5.000.000, thu GTGT 10%, cha thanh toỏn
3. Vay ngn hn ngõn hng tr n cho ngi bỏn: 70.000.000
4. Chi tin mt tr n ngi bỏn 200.000
5. Rỳt tin gi ngõn hng 33.000.000 nhp qu tin mt 20.000.000, tr tin n
mua nguyờn vt liu thỏng trc 13.000.000
6. Mua mt s cụng c dng c theo giỏ ó cú thu GTGT 10% l 7.700.000 cha
thanh toỏn, tin vn chuyn 150.000 ó thanh toỏn bng tin mt.
7. Xut qu tin mt thanh toỏn tin lng cho cụng nhõn viờn: 10.000.000
8. Gúp vn liờn doanh vi Cụng ty Y mt ti sn c nh hu hỡnh cú nguyờn giỏ
350.000.000, ó khu hao 20.000.000, giỏ do Hi ng liờn doanh ỏnh giỏ 328.000.000
9. Nhn vn gúp liờn doanh mt ti sn c nh hu hỡnh cú giỏ ghi s ti Cụng ty
gúp vn l 480.000.000, ó khu hao 30.000.000, giỏ do Hi ng liờn doanh ỏnh giỏ
453.000.000
Bi 2: Hóy nờu ni dung cỏc nh khon sau:
1. N TK Tin mt (TK 111): 2.000.000
Cú TK TGNH (TK 112): 2.000.000
2. N TK Nguyờn vt liu (TK 152): 5.000.000
N TK Thu GTGT c KT (TK 133): 500.000
Cú TK Phi tr ngi bỏn (TK 331): 5.500.000
3. N TK Tm ng (TK 141): 1.000.000
Cú TK Tin mt (TK 111): 1.000.000
4. N TK Phi tr CNV (TK 334): 6.000.000
Cú TK Tin mt (TK111): 6.000.000
Trang
6
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập

Nguyên lý kế toán
5. N TK Nguyờn vt liu (TK152): 10.000.000
Cú TK tin mt (TK 111): 5.000.000
Cú TK Phi tr ngi bỏn (TK331): 5.000.000
6. N TK Cụng c dng c (TK 153): 3.300.000
N TK thu GTGT c khu tr (TK 133): 300.000
Cú TK Tin gi ngõn hng (TK 112): 3.600.000
Bài 3: Có tình hình Vật liệu tồn kho đầu tháng tại một công ty nh sau:
Vật liệu A: 1.000kg x 10.000đ/kg
Vật liệu B: 3.000kg x 20.000đ/kg
Vật liệu C: 1.000 m
2
x 100.000đ/m
2
Trong tháng có tình hình nhập xuất nh sau:
1. Mua vật liệu nhập kho cha thánh toán, thuế suất thuế GTGT 10%
- Vật liệu A: 2.000kg x 10.000đ/kg
- Vật liệu B: 1.000kg x 22.000đ/kg
2. Xuất kho vật liệu cho sản xuất gồm:
- Vật liệu A: 1.500kg
- Vật liệu B: 2.000kg
- Vật liệu C: 1.000m
2
3. Mua vật liệu nhập kho, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
- Vật liệu A: 1.000kg x 12.000đ/kg
- Vật liệu C: 500 m
2
x 105.000đ/m
2
4. Xuất dùng vật liệu cho sản xuất

Vật liệu A : 1.000 kg
- Vật liệu B : 700 kg
- Vật liệu C : 500 m
2
Yêu cầu :
1. Định khoản kế toán, mở và ghi vào tài khoản chi tiết, tài khoản tổng hợp theo hình
thức chữ T của tài khoản Nguyên vật liệu, biết doanh nghiệp xuất kho theo phơng pháp
bình quân gia quyền
Trang
7
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
2. Lập bảng chi tiết nguyên vật liệu, bảng tổng hợp chi tiết nguyên vật liệu theo mẫu :
Sổ chi tiết vật liệu
Tên nguyên vật liệu :
Kho : Đơn vị tính
Chứng từ
Diễn giải
Đơn
giá
Nhập kho Xuất kho Tồn kho
Số Ngày Sl TT Sl TT Sl TT
Bảng tổng hợp nhập xuất - tồn vật liệu
Đơn vị tính:
Tên nguyên vật liệu Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Tồn cuối kỳ Tồn cuối kỳ
Bài 4:
Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 12 năm 2005 của công ty Hoà Bình (ĐVT 1.000đồng):
Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳ

A. TSLĐ và ĐT ngắn hạn
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng
2. Phải thu của kháchhàng
3. Nguyên vật liệu
4. Công cụ dụng cụ
5. Thành phẩm
6. Tạm ứng
B. TSCĐ và ĐT dài hạn
1. TSCĐ hữu hình
2. Hao mòn TSCĐ
3.195.000
200.000
800.000
850.000
4 90.000
5.000
800.000
50.000
29.600.000
30.000.000
(400.000)
3.938.000
450.000
1500.000
700.000
400.000
8.000
850.000
30.000

29.500.000
30.000.000
(500.000)
Trang
8
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
Tổng công tài sản 32.795.000 33.438.000
Nguồn vốn
Số đầu năm Số cuối kỳ
A. Nợ phải trả
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho ngời bán
B> Nguồn vốn chủ sở hữu
1. Nguồn vốn kinh doanh
2. Quỹ đầu t phát triển
3. Lợi nhuận cha phân phối
4. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
920.000
400.000
520.000
31.875.000
???
400.000
1.495.000
900.000
1.000.000
800.000

200.000
32.438.000
???
250.000
1.983.000
1.205.000
Tổng cộng nguồn vốn ??? ???
Trong tháng 1/2006 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau (ĐVT đồng):
1. Thu đợc nợ của khách hàng bằng tiền mặt: 200.000.000
2. Xuất quỹ tiền mặt mở tài khoản ngân hàng: 150.000.000
3. Mua công cụ dụng cụ trị giá 1.500.000 cha thanh toán tiền cho ngời bán, chi phí vận
chuyển công cụ dụng cụ 100.000 thanh toán bằng tiền mặt
4. Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền trị giá 500.000.000 qua ngân hàng, một tài sản cố
định hữu hình trị giá 24.000.000
5. Vay ngắn hạn ngân hàngtrả nợ ngời bán 25.000.000
6. Kết chuyển lợi nhuận cha phân phối sang quỹ đầu t phát triển300.000.000
7. Góp vốn liên doanh với Công ty Y một số công cụ dụng cụ trị giá 100.000.000, giá do
hội đồng liên doanh đánh giá: 100.000.000
8. Rút tiền gửi ngân hàng mua chứng khoán ngắn hạn trị giá 50.000.000
9. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận cha phân phối: 100.000.000
10. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng: 50.000.000, trả nợ ngời bán
120.000.000.
Yêu cầu:
1. Hãy xác định các giá trị ẩn trên Bảng cân đối kế toán.
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
3. Lập lại Bảng cân đối kế toán sau khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Trang
9
ThS.


Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
CHƯƠNG V
K TON CC QU TRèNH KINH DOANH CH YU
Bi s 1

Ti liu k toỏn gi nh ca doanh nghip Sao Khuờ trong thỏng 9//2008 nh sau:
I. Số d ngày 1/ 9:
TK 111 155 000 TK 311 380 000
TK 112 960 000 TK 331- D Có 80 000
TK 131- D Nợ 45 000 TK 33311 20 000
TK 138 500 TK 334 20 000
TK 141 10 500 TK 338 20 000
TK 152 580 000 TK 341 200 000
TK 154 10 000 TK 411.1 1 420 000
TK 155 150 000 TK 414 380 000
TK 211 1 635 000 TK 421-d Có 50 000
TK 214.1 400 000 TK 441 350 000
TK 241 270 000 TK 431 ?
II. Cỏc NVKT phỏt sinh trong thỏng 9/2008:
1) Mua nguyờn vt liu dựng trc tip cho sn xut theo giỏ trờn hoỏ n cha cú thu
GTGT: 60.000.000, thu sut thu GTGT 10%, cha thanh toỏn.
2) Mua cụng c dng c khụng nhp kho dựng phc v thng cho sn xut theo giỏ
mua ghi trờn hoỏ n cha cú thu GTGT 10% l 5.500.000 ó thanh toỏn bng tin mt.
3) Xut kho NVL sn xut trc tip: 40.000.000, dựng phc v QLDN 2.000.000
4) Tớnh tin lng phi tr trong k cho cụng nhõn trc tip SX: 60.000.000, nhõn
viờn qun lý PX: 5.000.000, nhõn viờn bỏn hng: 2.000.000, cỏn b QLDN:
18.000.000. Cỏc khn trớch theo lng tớnh theo quy nh
5) Trớch KHTSC b phn SX: 18.500.000, b phn bỏn hng: 2.600.000, b phn
QLDN: 5.900.000.

6) Chi phớ dch v phi tr cha thanh toỏn cho ngi cung cp phõn b cho phõn xng:
7.000.000, b phn bỏn hng: 1.000.000, b phn qun lý doanh nghip: 2.500.000, thu sut
VAT 10%.
Trang
10
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
7) Tm ng lng k 1 cho cỏn b cụng nhõn viờn: 45.000.000
8) Khỏch hng K tr trc tin hng bng tin mt nhp qu 25.000.000
9) Kt chuyn chi phớ tớnh giỏ thnh sn phm hon thnh nhp kho trong k. Bit
rng giỏ tr sn phm d dang cui k tr giỏ: 12.500.000
10) Hon thnh 1.200 sn phm t sn xut, bỏn thng trc tip khụng qua kho 600 sp cho
cụng ty Y vi giỏ bỏn ó cú thu GTGT 10% l 242.000/sp, ó thanh toỏn theo hỡnh thc
chuyn khon: 100.000.000, s cũn li khỏch hng n; 600 sn phm cũn li nhp kho.
11) Xut kho thnh phm giao cho cụng ty K theo hp ng ó ký kt: 300 sn phm hon
thnh trong thỏng va nhp kho, giỏ theo hp ng cha cú thu GTGT 220.000/sp, thu sut
thu GTGT 10%. Cụng ty K thanh toỏn theo hỡnh thc chuyn khon sau khi ó trd s tin
tr trc. DN ó nhn c Giy bỏo Cú ca ngõn hng.
12) Cụng ty Y yờu cu gim giỏ 20% vi 150 sn phm trong lụ hng trờn vi lý do
khụng m bo cht lng, DN ó chp nhn v tr vo s n phi thu.
13) Kt chuyn chi phớ, doanh thu, xỏc nh kt qu kinh doanh trong k bit thu sut
thu TNDN 28%
Yờu cu:
1. Hóy nh khon cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn. (Bit DN hch toỏn thu GTGT
theo phng phỏp khu tr)
2. Lp Bng cõn i ti khon ngy 30/9/2008
B i s 2
Ti liu k toỏn gi nh ca doanh nghip Sao Khuờ hch toỏn thu GTGT theo phng phỏp khu

tr thu trong thỏng 8/2007 nh sau:
1) Mua nguyờn vt liu theo giỏ trờn hoỏ n cha cú thu GTGT: 50.000.000, thu
sut thu GTGT 10%, ó tr bng tin mt, dựng trc tip cho sn xut 60% s cũn li
nhp kho
2) Trớch KHTSC phõn xng SX: 2.800.000, b phn QLDN: 900.000
3) Xut kho NVL sn xut trc tip: 65.000.000, dựng phc v SX: 2.000.000
4) Tớnh tin lng phi tr trong k cho cụng nhõn trc tip SX: 48.000.000, nhõn viờn
qun lý PX: 5.000.000, cỏn b QLDN: 17.000.000. BHXH, BHYT, KPC trớch theo quy
nh
5) Chi phớ dch v phi tr cho ngi cung cp phõn b cho phõn xng: 3.000.000, b phn
bỏn hng: 1.000.000, b phn qun lý doanh nghip: 1.500.000, thu sut VAT 10%.
Trang
11
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
6) Kt chuyn chi phớ tớnh giỏ thnh sn phm hon thnh trong k. Bit rng giỏ tr
sn phm d dang cui k v u k phỏt sinh khụng ỏng k.
7) Nhp kho 80% giỏ tr sn phm hon thnh t sn xut, s cũn li gi bỏn i lý T
8) Xut kho thnh phm bỏn cho cụng ty X, giỏ vn: 55.800.000, tng giỏ bỏn ó cú thu
GTGT 10% l 108.900.000, khỏch hng ó thanh toỏn bng chuyn khon.
9) Cụng ty X tr li 20% s hng ó mua vỡ lý do cht lng khụng m bo yờu cu.
DN ó nhn li nhp kho v thanh toỏn cho cụng ty X bng tin mt
10)Kt chuyn chi phớ, doanh thu, xỏc nh kt qu kinh doanh trong k bit thu sut
thu TNDN 28%
Yờu cu: - Hóy nh khon cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn.
Trang
12
ThS.


Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
CH NG VI
PHNG PHP TNG HP CN I K TON
Doanh nghiệp sản xuất Kathy hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai th-
ờng xuyên, tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phơng pháp giản đơn, tính thuế GTGT
theo phơng pháp khấu trừ tháng 3 năm 2008 có tài liệu sau :
( đơn vị tính : 1000 đồng )
I. Số d ngày 1/ 3:
TK 111 155 000 TK 311 380 000
TK 112 960 000 TK 331- D Có 80 000
TK 131- D Nợ 45 000 TK 33311 20 000
TK 138 500 TK 334 20 000
TK 141 10 500 TK 338 20 000
TK 152 580 000 TK 341 200 000
TK 154 10 000 TK 411.1 1 220 000
TK 155 150 000 TK 414 380 000
TK 211 1 635 000 TK 421-d Có 50 000
TK 214.1 400 000 TK 441 350 000
TK 241 270 000 TK 431 ?
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 3:
1 Thu nợ của khách hàng bằng TGNH: 30 000
2. Nhập kho nguyên vật liệu chính cha trả tiền số tiền bao gồm cả 10 % thuế GTGT là
55.000. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu (cả 10 % thuế GTGT) là 5.500 a chi bằng tiền mặt.
3. Mua một thiết bị sản xuất bằng quỹ đầu t phát triển số tiền gồm cả 10 % thuế GTGT là
330.000, cha trả tiền. Chi phí vận chuyển lắp đặt chi bằng tiền mặt (cả 10 % thuế GTGT) : 550
4. Xuất nguyên vật liệu theo trị giá thực tế:
+ cho sản xuất sản phẩm chính: 500 000
+ cho công tác quản lý sản xuất ở phân xởng: 10 000

+ cho bộ phận văn phòng: 10 000
+ cho công tác cải tiến kỹ thuật: 15 000
5. Bảng tổng hợp tiền lơng phải trả cho công nhân viên:
+ Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm : 100 000
Trang
13
ThS.

Đàm Phơng Lan Hệ thống bài tập
Nguyên lý kế toán
+ Nhân viên phân xởng: 5 000
+ Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 15 000
+ Nhân viên bán hàng: 5 000
+ Công nhân cải tiến kỹ thuật: 5 000
6.Trích BHXH, BHYT và KPCĐ theo tỷ lệ quy định trên tiền lơng phải trả theo quy định
7. Bảng trích khấu hao TSCĐ:
+ Bộ phận sản xuất sản phẩm : 85 000
+ Bộ phận bán hàng : 12 000
+ Bộ phận văn phòng 48 000
8. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt : 100 000
9. Bảng tổng hợp các khoản tiền mặt chi trong kỳ:
+ Tiền điện nớc điện thoại dùng ở các phân xởng (cả 10 % thuế GTGT) là 40.700.
+ Chi trả lƯơng cho công nhân viên: 11 000
+ Trả tiền điện, điện thoại ở văn phòng (cả 10 % thuế GTGT) là 6 600
10. Nhập kho thành phẩm hòan thành theo giá thành sản xuất thực tế biết trị giá sản phẩm
dở dang cuối kỳ là 15 000.
11. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng theo trị giá vốn thực tế là 300 000.
Tổng gia ban là 495. 000 ( đã có 10 % thuế GTGT), cha thu tiền
12. Vay ngắn hạn ngân hàng chuyển trả khoản nợ cho ngời bán: 20 000
13. Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ.

Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
2. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/3/2007
3. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 3/2007
Biết các khoản công nợ phải thu phải trả trong tháng đều có thời hạn thanh toán
trong vòng 1 năm.
Trang
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×