Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty tnhh mtv cơ khí đại lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.48 MB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN LƯU CHUYỂN HÀNG HĨA TẠI
CƠNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI

GVHD: ThS. NGUYỄN HOÀNG THANH TRÚC
SVTH: LÊ NGỌC THẢO
LỚP: KẾ TOÁN – K18
MSSV: 1811044047

Vĩnh Long, năm 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN LƯU CHUYỂN HÀNG HĨA TẠI
CƠNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI

GVHD: ThS. NGUYỄN HOÀNG THANH TRÚC
SVTH: LÊ NGỌC THẢO
LỚP: KẾ TOÁN – K18


MSSV: 1811044047

Vĩnh Long, năm 2021

i


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021
Giáo viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)


ii


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021
Giám Đốc
(Đóng dấu, ký tên)

iii


LỜI CẢM ƠN
Lời cảm ơn đầu tiên em xin được gửi đến giáo viên hướng dẫn người đã trực

tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em rất tận tình từ khi em bắt đầu lên ý tưởng, cho đến lúc em
xây dựng và hồn thành xong Khóa luận tốt nghiệp này.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến tất cả các Thầy Cơ trong khoa Tài chính
– Kế tốn trường Đại Học Cửu Long và tồn thể Thầy Cơ trong trường đã dành hết
những tâm huyết của mình trong từng bài giảng, trong từng câu nói của mình để em
có được những kiến thức, bài học quý báu và có thêm hứng thú, tình cảm với ngành
nghề mà mình đang học.
Tiếp theo em chân thành cảm ơn đến Quý Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại
Lợi đã tạo điều kiện cho em được thực tập tại Công ty để em có thể ứng dụng những
kiến thức mình đã học vào thực tế, biết được cách làm như thế nào cho nhanh, chính
xác, dễ dàng và thuận tiện nhất. Và em xin gửi lời cảm ơn đến anh chị…., phụ trách
quản lý em trong thời gian thực tập tại Công ty.
Do kiến thức em cịn hạn chế nên Khóa luận tốt nghiệp của em khơng tránh khỏi
sai sót rất mong nhận được sự thơng cảm và đóng góp của q Thầy Cơ, cùng tồn
thể các anh chị trong Cơng ty để Khóa luận của em được hồn chỉnh hơn. Em xin
cảm ơn rất nhiều.
Sau cùng, em xin kính chúc Quý Thầy Cô trường Đại Học Cửu Long, các anh
chị trong Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ln dồi dào sức khỏe, hồn thành
tốt cơng việc và hạnh phúc trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!
Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2021
Sinh Viên Thực Tập

Lê Ngọc Thảo

iv


DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
Viết đầy đủ


Từ viết tắt
BCTC

Báo cáo tài chính

BĐS

Bất động sản

BĐSĐT

Bất động sản đầu tư

BVMT

Bảo vệ môi trường

CKTM

Chiết khấu thương mại

DN

Doanh nghiệp

GGHB

Giảm giá hàng bán


GTGS

Giá trị ghi sổ

GTGT

Giá trị gia tăng

HH

Hàng hóa

KD

Kinh doanh

MTV

Một thành viên

NXB

Nhà xuất bản

PP

Phương pháp

QL


Quốc lộ

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP

Thành phố

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XK

Xuất khẩu


v


DANH SÁCH BẢNG SỬ DỤNG
Trang
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi
giai đoạn 2018 – 2020. ............................................................................ 37
Bảng 2.2: Sổ chi tiết TK 1561 – SK410BV4 .......................................................... 44
Bảng 2.3: Sổ chi tiết TK 1561 – HDC61T ............................................................. 45
Bảng 2.4: Sổ chi tiết TK 1561 – FE42S ................................................................... 46
Bảng 2.5: Sổ chi tiết TK 1561 – GLX AT ANC22S ................................................ 47
Bảng 2.6: Sổ chi tiết TK 1561 – GLX 4AT ANC22S .............................................. 48
Bảng 2.7: Sổ chi tiết TK 1561 – GLX 5AT ANC22S .............................................. 49
Bảng 2.8: Sổ chi tiết TK 1561 – SK410K4 .............................................................. 50
Bảng 2.9: Sổ Cái TK 1561 – Hàng hóa .................................................................... 51
Bảng 2.10: Sổ chi tiết TK 511 - HDC61T ................................................................ 56
Bảng 2.11: Sổ chi tiết TK 511 – GLX 4T ANC22S................................................. 57
Bảng 2.12: Sổ chi tiết TK 511 – FE42S ................................................................... 58
Bảng 2.13: Sổ chi tiết TK 511 – SK410K4 .............................................................. 59
Bảng 2.14: Sổ chi tiết TK 511 – SK410BV4 ........................................................... 60
Bảng 2.15: Sổ chi tiết TK 511 – GL 5MT (ANC22S) ............................................ 61
Bảng 2.16: Sổ chi tiết TK 511 – GLX AT (ANC22S) ............................................. 62
Bảng 2.17: Sổ chi tiết TK 511 – SK410K4 .............................................................. 63
Bảng 2.18: Sổ Cái TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................. 64
Bảng 2.19: Sổ Cái TK 632 – Giá vốn hàng bán ....................................................... 65
Bảng 2.20: Sổ Nhật Ký Chung ................................................................................. 68

vi



DANH SÁCH HÌNH SỬ DỤNG
Trang
Hình 1.1: Sơ đồ kế tốn hàng hóa (phương pháp kê khai thường xun) ................ 10
Hình 1.2: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT tính
theo phương pháp khấu trừ ..................................................................... 15
Hình 1.3: Sơ đồ kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế XK,
TTĐB, BVMT ......................................................................................... 16
Hình 1.4: Sơ đồ kế tốn doanh thu hàng đổi hàng khơng tương tự chịu thuế GTGT
tính theo phương pháp khấu trừ .............................................................. 17
Hình 1.5: Sơ đồ kế tốn đơn vị nhận bán hàng đại lý .............................................. 18
Hình 1.6: Sơ đồ kế toán bán hàng đại lý (Hàng chịu thuế GTGT)........................... 18
Hình 1.7: Sơ đồ kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu ........................................... 21
Hình 1.8: Sơ đồ kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu ........................................... 21
Hình 2.1: Cửa hàng cơ khí Kubota Đại Lợi ............................................................. 24
Hình 2.2: Cửa hàng Suzuki Đại Lợi ......................................................................... 25
Hình 2.3: Xe thương mại Suzuki Blind Van ............................................................ 26
Hình 2.4: Xe thương mại Suzuki Carry Truck ......................................................... 27
Hình 2.5: Xe du lịch Suzuki Ertiga .......................................................................... 27
Hình 2.6: Xe du lịch Suzuki Ciaz ............................................................................. 27
Hình 2.7: Xe thương mại Suzuki Carry Pro ............................................................. 27
Hình 2.8: Xe du lịch Suzuki XL7 ............................................................................. 28
Hình 2.9: Đầu kéo máy cày Kubota L4018 .............................................................. 28
Hình 2.10: Máy gặt đập liên hợp Kubota ................................................................. 28
Hình 2.11: Động cơ dầu Kubota ............................................................................... 29
Hình 2.12: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý ................................................................ 29
Hình 2.13: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty ............................................. 31
Hình 2.14: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế toán nhật ký chung ............... 33

vii



MỤC LỤC
Trang
Phần MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ........................................................................................ 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................................. 2
2.1. Mục tiêu chung ................................................................................................ 2
2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................ 2
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2
3.1. Phương pháp thu thập số liệu .......................................................................... 2
3.2. Phương pháp phỏng vấn .................................................................................. 2
3.3. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 2
4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .................................................... 3
4.1. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 3
4.2. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 3
5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ............................................................................................... 3
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN LƯU CHUYỂN HÀNG HĨA ..... 4
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TỐN HÀNG HĨA .......... 4
1.1.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh thương mại ......................................... 4
1.1.2 Nhiệm vụ cơ bản của kế toán thương mại .................................................... 4
1.1.3 Đánh giá hàng hóa ......................................................................................... 5
1.1.3.1 Đánh giá nhập hàng hóa ...................................................................... 5
1.1.3.2 Đánh giá xuất hàng hóa ....................................................................... 7
1.2 KẾ TỐN Q TRÌNH MUA HÀNG ............................................................ 7
1.2.1 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 7
1.2.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 8
1.2.3 Phương pháp hạch tốn ............................................................................... 10
1.3 KẾ TỐN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG ........................................................... 13
1.3.1 Những vấn đề chung ................................................................................... 13
1.3.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu................................................................... 13

1.3.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng ...................................................... 13
1.3.4 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 13
viii


1.3.5 Phương pháp hạch tốn ............................................................................... 15
1.4 KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU .................................... 19
1.4.1 Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 19
1.4.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 20
1.4.3 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 21
Kết luận Chương 1 ................................................................................................. 22
Chương 2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN LƯU CHUYỂN HÀNG
HĨA TẠI CƠNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI ...................................... 23
2.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI .. 23
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển Công ty .................................................... 23
2.1.1.1 Tên Công ty, địa chỉ, tư cách pháp nhân ........................................... 23
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Cơng ty ................................ 23
2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.................................................. 25
2.1.1.4 Mặt hàng kinh doanh chủ yếu ............................................................ 26
2.1.2 Bộ máy tổ chức quản lý .............................................................................. 29
2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .......................................................... 29
2.1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận............................................. 30
2.1.3. Tổ chức cơng tác kế tốn tại Công ty ......................................................... 31
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế tốn ...................................................................... 31
2.1.3.2 Hình thức sổ kế tốn ........................................................................... 32
2.1.3.3 Tổ chức vận dụng và phương pháp kế toán ....................................... 34
2.1.4 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ....................................... 35
2.1.4.1 Thuận lợi ............................................................................................ 35
2.1.4.2 Khó khăn............................................................................................. 35
2.1.4.3 Phương hướng phát triển ................................................................... 35

2.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ... 35
2.2 THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN LƯU CHUYỂN HÀNG HĨA TẠI
CƠNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI ................................................. 40
2.2.1 Kế tốn mua hàng tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi .................... 40
2.2.2.1 Các hình thức mua hàng hóa tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi .... 40
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 40

ix


2.2.2.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 40
2.2.2.4 Một số nghiệp vụ phát sinh ................................................................ 40
2.2.2.5 Sổ sách sử dụng .................................................................................. 43
2.2.2 Kế tốn bán hàng tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ..................... 52
2.2.2.1 Các hình thức bán hàng hóa tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi ... 52
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 52
2.2.2.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 52
2.2.2.4 Một số nghiệp vụ phát sinh ................................................................ 52
2.2.2.5. Sổ sách sử dụng ................................................................................. 56
Kết luận Chương 2 ................................................................................................. 72
Chương 3. GIẢI PHÁP .......................................................................................... 73
3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ....................................................................... 73
3.2 HỆ THỐNG GIẢI PHÁP ................................................................................ 78
Phần KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ .......................................................................... 80
1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 80
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 80
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

x



Khóa luận tốt nghiệp

Phần
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới, ở nước ta hiện nay,
thành phần các doanh nghiệp ngày càng đa dạng hơn, phong phú hơn. Đặc biệt, trong
một vài năm trở lại đây, số lượng các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương
mại hàng hóa tăng với mức độ đáng kể. Các doanh nghiệp này muốn khẳng định vị
thế của mình, muốn hoạt động có hiệu quả, đem lại lợi nhuận cao, một điều tất yếu là
các doanh nghiệp đó phải nắm bắt và quản lý tốt q trình lưu thơng hàng hóa của
chính doanh nghiệp mình từ khâu mua đến khâu bán. Các doanh nghiệp Việt Nam
càng cần phải năng động hơn, không chỉ để tồn tại trong sự cạnh tranh khốc liệt, mà
cịn có thể chuyển biến trước những thách thức của thị trường một cách linh hoạt
nhất, nắm lấy được những cơ hội tốt nhất, để hoạt động kinh doanh ngày càng phát
triển hơn nữa.
Hàng hóa là khâu chủ chốt đối với các đơn vị sản xuất kinh doanh, cũng như
các đơn vị thương mại, đặc biệt là trong nền kinh tế mở cửa hiện nay thì việc đẩy
mạnh tốc độ mua bán hàng hóa là việc sống cịn của tất cả các đơn vị. Để tồn tại và
phát triển, doanh nghiệp thương mại phải tổ chức tốt ba khâu của q trình lưu chuyển
hàng hóa là mua vào - dự trữ - bán ra. Ba khâu này có quan hệ mật thiết với nhau. Tổ
chức kế tốn hàng hóa có vai trò đặc biệt quan trọng, chiếm khối lượng thời gian,
cơng việc nhiều nhất trong tồn bộ cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp thương mại. Vì
vậy, việc tổ chức tốt cơng tác kế tốn hàng hóa khơng chỉ là mối quan tâm của bản
thân doanh nghiệp mà còn là mối quan tâm của các cơ quan quản lý khác bên ngồi
doanh nghiệp. Quản lý tốt được hàng hóa chính là một cách thức để giúp doanh nghiệp
hoạt động có hiệu quả.
Nhận thức được tầm quan trọng và ý nghĩa to lớn của cơng tác kế tốn lưu

chuyển hàng hóa, qua thời gian học tập tại trường cũng như tìm hiểu thực tế cơng tác
kế tốn ở Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi em đã chọn đề tài “Kế tốn lưu
chuyển hàng hóa tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi” để làm đề tài khóa luận
tốt nghiệp của mình. Mục đích để cọ xát thực tế, hiểu rõ hơn đề tài đã chọn đồng thời
trải nghiệm việc học tập ở trường và thực tế có những khác nhau nào mà bản thân cần
biết và khắc phục để công tác tốt sau khi rời khỏi giảng đường đại học.
SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của khóa luận là tìm hiểu và đánh giá cơng tác kế tốn lưu
chuyển hàng hóa của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. Qua đó đề xuất một số
giải pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn lưu chuyển hàng hóa và đảm
bảo hiệu quả quản lý lưu chuyển hàng hóa tại Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu về cơng tác kế tốn lưu chuyển hàng hóa tại Cơng ty TNHH MTV
Cơ Khí Đại Lợi.
- Nhận xét, đánh giá về cơng tác kế tốn lưu chuyển hàng hóa của Cơng ty
TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn lưu
chuyển hàng hóa và đảm bảo hiệu quả quản lý kế toán lưu chuyển hàng hóa tại Cơng
ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi.
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Phương pháp thu thập số liệu
- Số liệu được sử dụng trong Khóa luận là số liệu được lấy từ các sổ sách kế toán,
chứng từ, hóa đơn, báo cáo tài chính…của Cơng ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi.

- Tham khảo các tài liệu có liên quan đến đề tài
- Phương pháp hạch toán kế toán: sử dụng chứng từ, tài khoản sổ sách để hệ
thống hóa và ghi chép thơng tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
3.2. Phương pháp phỏng vấn
- Gặp gỡ, trao đổi với các anh chị tại Công ty để thu thập thêm thông tin cần thiết,
hỏi trực tiếp những anh chị làm cơng tác kế tốn cách thức hạch tốn cơng tác kế tốn
lưu chuyển hàng hóa, những thông tin, số liệu cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài.
- Trao đổi với giáo viên hướng dẫn để hiểu rõ hơn về đề tài, nhận được sự đóng
góp ý kiến từ giáo viên để hồn thành khóa luận.
3.3. Phương pháp xử lý số liệu
- Phương pháp so sánh: các dạng so sánh thường được sử dụng:
 Phương pháp so sánh số tuyệt đối:
∆A = A1 – A0
Trong đó: ∆A: Biến động số tiền
A1: Giá trị kỳ phân tích
A0: Giá trị kỳ gốc

SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp
 Phương pháp so sánh số tương đối:
%∆A=

A1 - A0
A0

 100(%)


Trong đó: %∆A: Biến động tốc độ tăng trưởng
A1: Giá trị kỳ phân tích
A0: Giá trị kỳ gốc
4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
4.1. Phạm vi nghiên cứu
 Không gian: Đề tài nghiên cứu được thực hiện và hồn thành tại Cơng ty
TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi
 Thời gian: Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ Cơng
ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi trong năm 2020 và báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh giai đoạn 2018 - 2020.
4.2. Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu về kế tốn lưu chuyển hàng hóa tại Cơng ty TNHH
MTV Cơ Khí Đại Lợi
5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận – kiến nghị, bố cục đề tài gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn lưu chuyển hàng hóa
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn lưu chuyển hàng hóa tại Cơng ty TNHH
MTV Cơ Khí Đại Lợi
Chương 3: Giải pháp

SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 3


Khóa luận tốt nghiệp

Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN LƯU CHUYỂN HÀNG HĨA

1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TỐN HÀNG HĨA
1.1.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh thương mại
Ngành thương mại thực hiện chức năng nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng. Đối
tượng kinh doanh của ngành thương mại là hàng hóa – đó là những sản phẩm lao
động được các doanh nghiệp thương mại mua về để bán ra nhằm đáp ứng nhu cầu
sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu.
Tổng hợp các hoạt động thuộc các quá trình mua bán, trao đổi và dự trữ hàng
hóa trong doanh nghiệp kinh doanh thương mại được gọi là lưu chuyển hàng hóa.
Q trình bán hàng trong doanh nghiệp thường được thực hiện theo 2 phương thức:
bán buôn và bán lẻ.
- Đặc trưng của quá trình bán bn là bán với số lượng lớn và khi chấm dứt q
trình mua, bán thì hàng hóa chưa đến tay người tiêu dùng mà phần lớn hàng hóa vẫn
cịn trong lĩnh vực lưu thơng, hoặc vào lĩnh vực sản xuất để chế biến rồi trở lại lĩnh
vực lưu thơng.
- Đặc trưng của q trình bán lẻ hàng hóa là bán hàng trực tiếp cho người tiêu
dùng, kết quả q trình bán lẻ là hàng hóa đó đã vào lĩnh vực tiêu dùng.
Trong các doanh nghiệp thương mại, vốn hàng hóa là vốn chủ yếu nhất và
nghiệp vụ kinh doanh hàng hóa là nghiệp vụ phát sinh thường xuyên và chiếm một
khối lượng công việc rất lớn… và quản lý hàng hóa là nội dung quản lý quan trọng
hàng đầu trong các doanh nghiệp thương mại. Vì vậy, việc tổ chức cơng tác kế tốn
lưu chuyển hàng hóa có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với toàn bộ cơng tác kế tốn
của doanh nghiệp.
1.1.2 Nhiệm vụ cơ bản của kế toán thương mại
- Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời về tình hình lưu chuyển của hàng hóa ở
doanh nghiệp về mặt giá trị và hiện vật. Tính tốn phản ánh đúng đắn trị giá vốn hàng
nhập kho, xuất kho và trị giá vốn của hàng hóa tiêu thụ.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về quá
trình mua hàng, bán hàng. Xác định đúng đắn kết quả kinh doanh hàng hóa. Đồng
thời chấp hành đúng các chế độ tài chính về chứng từ, sổ sách nhập, xuất kho, bán


SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 4


Khóa luận tốt nghiệp
hàng hóa và tính thuế. Cung cấp thông tin tổng hợp và thông tin chi tiết cần thiết về
hàng hóa kịp thời phục vụ cho quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Theo dõi chặt chẽ tình hình tồn kho hàng hóa, giảm giá hàng hóa… Tổ chức
kiểm kê hàng hóa đúng theo quy định, báo cáo kịp thời hàng tồn kho.
1.1.3 Đánh giá hàng hóa
Hàng hóa hiện có ở doanh nghiệp bao giờ cũng được phản ánh trong sổ kế toán
và trong báo cáo kế toán theo trị giá vốn thực tế – tức là đúng với số tiền mà doanh
nghiệp phải bỏ ra về những hàng hóa đó. Song sự hình thành trị giá vốn của hàng hóa
trong kinh doanh thương mại có thể phân biệt ở các giai đoạn trong quá trình vận
động của hàng hóa.
1.1.3.1 Đánh giá nhập hàng hóa
Giá gốc của hàng hóa ở các cơng ty thương mại được xác định trên cơ sở giá
mua, các khoản thuế không được hồn lại, chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản
trong q trình mua hàng và chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng.
Trong đó, ta cần sự phân biệt khác nhau giữa hai chỉ tiêu giá mua hàng hóa và chi phí
thu mua hàng hóa.
a. Giá mua hàng hóa
Giá mua hàng hóa là chỉ tiêu được dùng để phản ánh số hiện có và tình hình
biến động của hàng hóa trong kho tính theo trị giá mua vào.
Trường hợp 1: Giá mua hàng hóa theo hóa đơn.
Đối với những doanh nghiệp thương mại nộp thuế cho theo phương pháp khấu
trừ thì trị giá nhập tại thời điểm mua hàng chính là trị giá mua thực tế - tính theo giá
bán chưa có thuế GTGT.
Đối với những doanh nghiệp thương mại nộp thuế cho theo phương pháp trực

tiếp thì giá nhập kho cịn bao gồm cả thuế GTGT nộp ở khâu mua hàng hóa.
Trường hợp 2: Công ty thương mại mua được hưởng các khoản chiết khấu
thương mại hoặc được giảm giá hàng mua
Công ty thương mại được hưởng các khoản chiết khấu thương mại do mua hàng
với khối lượng lớn hoặc được giảm giá hàng mua do hàng mua khơng đúng quy cách,
phẩm chất thì những khoản này được trừ khỏi chỉ tiêu giá mua hàng hóa.
Trường hợp 3: Trường hợp các doanh nghiệp thương mại mua hàng chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt của cơ sở sản xuất.
SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp
Giá mua hàng hóa tại thời điểm mua là giá mua đã có thuế tiêu thụ đặc biệt.
Trường hợp 4: Trường hợp các doanh nghiệp thương mại nhập khẩu hàng hóa.
Giá mua của hàng hóa tại thời điểm mua phải cộng thêm thuế nhập khẩu.
Giá mua
hàng hóa

Giá mua ghi
=

trên hóa đơn

Các khoản giảm

-

trừ (nếu có)


Thuế nhập
+
khẩu (nếu có)

Trường hợp 5: Doanh nghiệp phải bỏ thêm chi phí để sơ chế, phân loại, chọn
lọc. Trường hợp này doanh nghiệp phải tốn thêm chi phí nhằm làm tăng giá trị hoặc
khả năng tiêu thụ của hàng hóa thì chi phí sơ chế cũng được tính vào trị giá vốn hàng
mua nhập kho.
b. Chi phí thu mua hàng hóa
Chi phí thu mua hàng hóa là chỉ tiêu dùng để phản ánh tất cả các chi phí liên
quan trực tiếp đến q trình thu mua hàng hóa, tính đến khi hàng hóa đã nhập vào
kho của cơng ty. Ngồi các chi phí chủ yếu như vận chuyển, bốc xếp, bảo quản hàng
hóa phát sinh trong q trình mua hàng, chỉ tiêu này cịn bao gồm các chi phí khác
như: chi phí bảo hiểm hàng hóa đang được vận chuyển, tiền thuê kho, thuê bến bãi,
lương nhân viên thu mua và nhận hàng, chi phí của bộ phận thu mua độc lập,… kể cả
khoản hao hụt tự nhiên trong định mức phát sinh trong q trình mua hàng.
Các khoản chi phí mua làm tăng giá khi nhập hàng. Vì vậy giá nhập hàng được
tính như sau:
Giá nhập
hàng hóa

=

Giá mua của
hàng hóa

+

Các khoản chi

phí thu mua

Với những nội dung như trên, cộng với đặc điểm hoạt động của các công ty
thương mại là luôn mong muốn đẩy nhanh tốc độ lưu chuyển hàng hóa cho nên việc
tính tốn phân bổ từng khoản mục chi phí thu mua hàng hóa khi nó phát sinh cho các
mặt hàng có liên quan là điều khó có thể làm được. Nói cách khác, những nỗ lực của
kế tốn và thời gian cần thiết để thực hiện cơng việc trên khơng mang lại một lợi ích
tương xứng. Hơn nữa, chi phí thu mua hàng hóa đương nhiên là có mối quan hệ mật
thiết với khối lượng hàng hóa lưu chuyển của công ty thương mại nên chỉ tiêu này
cần phải được quản lý chặt chẽ và phân tích kỹ lưỡng. Kế toán sẽ mở một tài khoản
riêng để theo dõi chỉ tiêu “Chi phí thu mua hàng hóa” và như vậy “giá mua hàng hóa”
SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp
cũng được theo dõi trên một tài khoản riêng. Tuy nhiên ở một số doanh nghiệp bán
buôn có chủng loại hàng tồn kho mua bán khơng nhiều, doanh nghiệp mua bán hàng
với khối lượng lớn và xác định dễ dàng chi phí thu mua hàng thì chi phí thu mua sẽ
cộng dồn ghi hết vào giá mua hàng hóa một lần.
Thơng tin về giá mua của hàng hóa tồn kho cuối kỳ và chi phí thu mua hàng hóa
phân bổ cho hàng hóa tồn kho cuối kỳ được trình bày trên bảng cân đối kế tốn, phần
tài sản ngắn hạn, mục hàng tồn kho.
1.1.3.2 Đánh giá xuất hàng hóa
Trị giá xuất

=

Trị giá nhập thực tế của


Chi phí mua hàng phân
+

bổ cho hàng đã bán
hàng xuất bán
hàng hóa xuất kho để bán
Trị giá nhập thực tế hàng hóa xuất kho có thể được xác định theo một trong các
phương pháp:
- Bình qn gia quyền liên hồn hoặc cố định
- Nhập trước – xuất trước
- Giá thực tế đích danh (nhận diện cụ thể)
1.2 KẾ TỐN Q TRÌNH MUA HÀNG
Giao dịch mua bán là hoạt động kinh doanh cơ bản của một cơng ty thương mại,
để có hàng hóa bán ra thì cơng ty phải mua vào. Các thơng tin về giao dịch mua hàng
được kế toán ghi nhận vừa tổng quát vừa chi tiết, phải kịp thời phù hợp, nhà quản trị
sẽ dựa trên những thông tin này để xem xét ra quyết định mua, dự trữ và bán hàng có
hiệu quả.
1.2.1 Chứng từ sử dụng
- Mua hàng trực tiếp: Theo phương thức này, doanh nghiệp cử nhân viên của
mình trực tiếp đến mua hàng ở bên bán và trực tiếp nhận hàng chuyển về doanh
nghiệp bằng phương tiện tự có hoặc th ngồi.
Sau khi nhận hàng và ký vào Hóa đơn của bên bán, hàng hóa đã thuộc quyền sở
hữu của doanh nghiệp. Mọi tổn thất xảy ra (nếu có) trong q trình đưa hàng hóa về
doanh nghiệp chịu trách nhiệm.
- Mua hàng theo phương thức chuyển hàng: Doanh nghiệp sẽ ký hợp đồng mua
hàng với bên bán, bên bán căn cứ vào hợp đồng sẽ chuyển hàng đến giao cho doanh
nghiệp theo địa điểm đã quy định trước trong hợp đồng bằng phương tiện tự có hoặc

SVTH: Lê Ngọc Thảo


Trang 7


Khóa luận tốt nghiệp
th ngồi. Chi phí vận chuyển bên nào phải trả tùy thuộc vào điều kiện quy định
trong hợp đồng. Khi chuyển hàng đi thì hàng hóa vẫn thuộc quyền sở hữu của bên
bán, hàng mua chỉ thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp khi doanh nghiệp nhận được
hàng và chấp nhận thanh toán.
Chứng từ mua hàng trong phương thức này cũng là Hóa đơn GTGT hoặc hóa
đơn bán hàng, hóa đơn kiêm phiếu xuất kho do bên bán lập gửi đến cho doanh nghiệp.
- Trường hợp mua hàng hóa trên thị trường tự do (hàng nơng, lâm, thủy hải
sản…) người bán khơng có hóa đơn, thì doanh nghiệp phải lập “Phiếu kê mua hàng”
để làm căn cứ lập phiếu nhập kho và làm thủ tục thanh toán, đồng thời làm căn cứ để
khấu trừ thuế.
Hàng hóa mua về có thể được làm thủ tục kiểm nhận nhập kho hoặc chuyển bán
thẳng. Nếu hàng hóa được nhập kho thì thủ kho và bộ phận mua hàng phải kiểm nhận
hàng hóa nhập kho theo đúng thủ tục quy định về kiểm nhận hàng hóa. Chứng từ về
nghiệp vụ kiểm nhận hàng hóa nhập kho là Phiếu nhập kho được lập thành 2 liên –
thủ kho giữ 1 liên để ghi thẻ kho và sau đó chuyển cho phịng kế toán để ghi sổ kế
toán và liên 1 lưu ở nơi lập phiếu.
Trường hợp kiểm nhận hàng có phát sinh tình hình thừa, thiếu hàng hóa so với
hóa đơn thì phải lập Biên bản kiểm nhận hàng để phản ánh số hàng hóa thừa thiếu,
làm cơ sở truy tìm ngun nhân và xử lý.
1.2.2 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản TK 156 Hàng hóa - TK này phản ánh tình hình nhập
xuất tồn hàng hóa trong kho của doanh nghiệp.
TK 1561 Giá mua hàng hóa – TK này phản ánh trị giá hàng theo giá mua.
TK 1562 Chi phí thu mua hàng – TK này phản ánh chi phí trực tiếp để có hàng
hóa mua vào nhập kho trong trạng thái sẵn sàng bán ra hoặc gia công thêm rồi bán ra.


SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 8


Khóa luận tốt nghiệp
Tài khoản 1561 “Giá mua hàng hóa”
Trị giá hàng hóa mua đã nhập kho

Trị giá hàng hóa mua xuất kho để bán,
trao đổi, biếu tặng, xuất giao đại lý,
xuất góp vốn liên doanh

Trị giá hàng nhận vốn góp; Trị giá Chiết khấu thương mại mua hàng, các
hàng đã bán bị trả lại nhập kho; Trị giá khoản giảm giá hàng mua được
hàng phát hiện thừa khi kiểm kê

hưởng; Trị giá hàng hóa trả lại cho
người bán; Trị giá hàng hóa hao hụt,

Kết chuyển trị giá hàng hóa tồn kho mất mát.
cuối kỳ (hạch toán hàng tồn kho theo Kết chuyển trị giá hàng hóa tồn kho
phương pháp kiểm kê định kỳ)

đầu kỳ (hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kiểm kê định kỳ)

Trị giá hàng hóa thực tế tồn kho
cuối kỳ

Tài khoản 1562 “Chi phí thu mua hàng hóa”
Chi phí thu mua hàng hóa thực tế phát

Chi phí thu mua hàng hóa tính cho

sinh liên quan đến khối lượng hàng

khối lượng đã tiêu thụ trong kỳ

hóa mua vào, đã nhập kho trong kỳ.

Chi phí thu mua tồn cuối kỳ

SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 9


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3 Phương pháp hạch tốn
632

156 – Hàng hóa

111, 112,
141, 151, 331

Nhập kho hàng hóa mua

ngồi, chi

phí thu
mua

Xuất hàng hóa để bán, trao đổi, biếu tặng,
khuyến mại, quảng cáo, trả lương
Giá trị hàng hóa ứ đọng khơng cần dùng
khi thanh lý, nhượng bán
211, 241, 641, 642

133
Nếu được
khấu trừ

Xuất hàng hóa tiêu dùng nội bộ, biếu tặng,

khuyến mại, quảng cáo khơng thu tiền
thuế GTGT

136
Xuất kho hàng hóa cho đơn vị hạch tốn phụ thuộc

333
3333
Thuế nhập khẩu phải nộp

Hình 1.1: Sơ đồ kế tốn hàng hóa (phương pháp kê khai thường xuyên)
(Nguồn: Hệ thống tài khoản kế toán)

SVTH: Lê Ngọc Thảo


Trang 10


Khóa luận tốt nghiệp
156 – Hàng hóa
157
33312
Xuất hàng hóa gửi đi bán,
Thuế GTGT hàng hóa nhập
gửi bán đại lý, ký gửi
154

khẩu phải nộp
3332

Xuất hàng hóa th ngồi gia cơng, chế biến
Thuế TTĐB hàng hóa nhập
khẩu phải nộp
3338

221, 222
Xuất HH góp vốn vào công ty con, công ty
liên
liên doanh, công ty liên kết

Thuế BVMT hàng hóa nhập

811

khẩu phải nộp


Chênh lệch đánh
giá lại < GTGS

711
154
Nhập kho hàng hóa giao gia
cơng chế biến

của hàng hóa
Chênh lệch
đánh giá lại >
GTGS
của hàng hóa

Hình 1.1 (Tiếp): Sơ đồ kế tốn hàng hóa (phương pháp kê khai thường xuyên)
(Nguồn: Hệ thống tài khoản kế toán)

SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 11


Khóa luận tốt nghiệp
156 – Hàng hóa
111, 112, 331

411
Nhận vốn góp liên doanh,
liên kết bằng hàng hóa


Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua,
trả lại hàng mua
133

338 (3381)
Hàng hóa phát hiện thừa
khi kiểm kê

632

138 (1381)

Hàng hóa phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý

Hàng hóa đã bán bị trả
lại nhập kho
217
Hàng hóa BĐS chuyển thành BĐSĐT

Hình 1.1 (Tiếp): Sơ đồ kế tốn hàng hóa (phương pháp kê khai thường xuyên)
(Nguồn: Hệ thống tài khoản kế toán)

SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 12


Khóa luận tốt nghiệp
1.3 KẾ TỐN Q TRÌNH BÁN HÀNG

1.3.1 Những vấn đề chung
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba khơng phải là nguồn lợi ích kinh
tế, khơng làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu.
Ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì doanh thu
của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng. Các khoản góp vốn của cổ
đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không là doanh thu.
1.3.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính của các
doanh nghiệp. Do đó, trong kế tốn việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên
tắc kế toán cơ bản là:
- Nguyên tắc cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát
sinh, không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng được xác
định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
- Nguyên tắc phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí
phù hợp.
- Nguyên tắc thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
1.3.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(b) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

1.3.4 Tài khoản sử dụng
Để theo dõi quá trình tiêu thụ tại doanh nghiệp, kế toán sử dụng các tài khoản:
SVTH: Lê Ngọc Thảo

Trang 13


Khóa luận tốt nghiệp
- TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: TK này theo dõi doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty.
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và
khẩu và thuế GTGT tính theo phương cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh
thức trực tiếp phải nộp tính trên doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp
trong kỳ.
Doanh thu hàng bán bị trả lại; khoản
giảm giá hàng bán; Chiết khấu thương
mại kết chuyển cuối kỳ.
Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
Tài khoản 511 không có số dư.
- TK 632 – Giá vốn hàng bán: Trong hoạt động thương mại tài khoản này chủ
yếu theo dõi giá gốc của hàng hóa bán ra, hao hụt của hàng hóa do cơng ty chịu trách
nhiệm, chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho,…
Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”
Trị giá vốn hàng hóa, dịch vụ đã bán

Trị giá hàng hóa đã bán bị trả lại nhập lại

Các khoản hao hụt, mất mát của hàng kho

hóa sau khi trừ phần bồi thường do trách Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn
nhiệm cá nhân gây ra.

kho (chênh lệch số dự phịng giảm giá

Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn hàng tồn kho phải lập năm nay nhỏ hơn
kho (chênh lệch số dự phòng giảm giá số dự phòng đã lập năm trước chưa sử
hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn dụng hết)
số dự phòng đã lập năm trước chưa sử Kết chuyển giá vốn hàng bán vào TK
dụng hết)

SVTH: Lê Ngọc Thảo

911.

Trang 14


×