Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn bảo hiểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.19 KB, 67 trang )

TRẮC NGHIỆM BẢO HIỂM
Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào 2 chỗ trống: “Phí bảo hiểm sẽ được
nhà bảo hiểm tính tốn dựa trên _____ mà khách hàng yêu cầu và _____
của trường hợp bảo hiểm cụ thể”.
Select one:
a. Đối tượng bảo hiểm / Hạn mức rủi ro
b. Giá trị bảo hiểm / Phân bổ dự phòng
c. Nhu cầu bảo hiểm / Giá trị dự phòng
d. Số tiền bảo hiểm / Mức độ rủi ro
The correct answer is: Số tiền bảo hiểm / Mức độ rủi ro
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Theo quy định của luật pháp Việt Nam, đối tượng nào dưới đây không
thuộc đối tượng của bảo hiểm phi nhân thọ?
Select one:
a. Thương tật con người
b. Sức khỏe con người
c. Tuổi thọ con người
d. Tài sản
The correct answer is: Tuổi thọ con người
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Điều kiện phát sinh trách nhiệm dân sự trong bảo hiểm trách nhiệm dân
sự của chủ xe cơ giới là:
Select one:
a. Phải có thiệt hại thực tế
b. Phải có hành vi gây thiệt hại trái pháp luật và có mối quan hệ nhân
quả giữa hành vi trái pháp luật đó với thiệt hại
c. Phải có lỗi của người gây thiệt hại


d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Tại Việt Nam hiện nay, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng ít nhất đến tỷ lệ
phí bảo hiểm vật chất xe cơ giới?
Select one:
a. Mục đích sử dụng xe cơ giới
b. Phương thức bảo quản xe cơ giới


c. Trình độ học vấn của người lái xe cơ giới
d. Thương hiệu xe cơ giới
The correct answer is: Trình độ học vấn của người lái xe cơ giới
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Cách tính phí rịng đóng một lần của hợp đồng bảo hiểm tử kỳ và hợp
đồng bảo hiểm nhân thọ trọn đời là khá giống nhau. Điểm khác biệt
duy nhất của hai trường hợp tính tốn này là gì?
Select one:
a. Việc áp dụng lãi suất kỹ thuật
b. Số lượng năm bảo hiểm cần tính tốn
c. Hai trường hợp tính tốn này khơng có điểm khác biệt nào
d. Việc xác định thời điểm chi trả tiền bảo hiểm
The correct answer is: Số lượng năm bảo hiểm cần tính toán
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Trách nhiệm bảo hiểm phát sinh khi nào?
Select one:
a. Có bằng chứng về việc doanh nghiệp bảo hiểm đã chấp nhận bảo

hiểm và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
b. Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và thỏa thuận về biện pháp
nộp phí
c. Thỏa thuận khác theo Hợp đồng bảo hiểm
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Ông Ân mua bảo hiểm hỏa hoạn cho căn nhà của mình trị giá 2 tỷ đồng
với mức miễn thường có khấu trừ là 0,2% số tiền tổn thất và không thấp
hơn 3 triệu đồng. Trong thời gian bảo hiểm, căn nhà xảy ra vụ hỏa hoạn
với, giá trị thiệt hại căn nhà cụ thể là 600 triệu đồng. Xác định số tiền bồi
thường từ công ty bảo hiểm.
Select one:
a. 600 triệu
b. 597 triệu
c. 598.8 triệu đồng
d. Không bồi thường
The correct answer is: 597 triệu
MIễn thường khấu trừ
=>Giá trị tổn thất > Mức miễn thường (600 tr>3 tr)


=>Giá tri bồi thường = giá trị tổn thất – mức miễn thường
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Với cùng một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có các thơng số đầu vào (tỷ
lệ tử vong, lãi suất kỹ thuật, phương pháp tính, …) là giống nhau,
phí bảo hiểm gộp của sản phẩm này ở các công ty bảo hiểm khác nhau
vẫn khơng giống nhau là do:

Select one:
a. Phí rịng là khơng giống nhau
b. Phụ phí là khơng giống nhau
c. Ngun tắc tính phí ở mỗi cơng ty là khác nhau
d. Ngun tắc trích lập dự phịng ở mỗi cơng ty là khác nhau
Phản hồi
The correct answer is: Phụ phí là khơng giống nhau
Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Ơng Trực tham gia bảo hiểm cho tồn bộ phần động cơ ơ tơ của mình trị
giá 500 triệu đồng, trong một vụ tai nạn, xe bị hư hỏng, thiệt hại phần
lốp ô tô là 90 triệu và thiệt hại phần động cơ là 85%. Lỗi một phần là của
bà Thảo lái xe ô tô đi ngược chiều (80%) và lỗi của ông Trực là 20%. Xác
định số tiền công ty bảo hiểm của Ông Trực sẽ bồi thường?
Select one:
a. 85 triệu đồng
b. 103 triệu đồng
c. 340 triệu đồng
d. 412 triệu đồng
The correct answer is: 85 triệu đồng
=500x 85%x20%=85 tr
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Vai trị nào sau đây khơng phải là vai trò của bảo hiểm thất nghiệp?
Select one:
a. Trợ giúp về mặt tài chính cho người thất nghiệp để họ ổn định cuộc
sống cá nhân và gia đình
b. Góp phần hạn chế phát sinh những hiện tượng tiêu cực trong xã
hội do thất nghiệp
c. Góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế

d. Tạo điều kiện cho người thất nghiệp có cơ hội mới về việc làm
The correct answer is: Góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi


Nhận định nào sau đây là đúng đối với bảo hiểm thất nghiệp?
Select one:
a. Người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp ngay từ ngày đầu
tiên mất việc
b. Không có việc chuyển rủi ro của những người bị thất
nghiệp sang những người khác cho khả năng thất nghiệp
c. Góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế
d. Tất cả các đáp án đều sai
The correct answer is: Khơng có việc chuyển rủi ro của những người bị
thất nghiệp sang những người khác cho khả năng thất nghiệp
Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng nào không thể là người thụ hưởng trong hợp đồng bảo
hiểm con người
Select one:
a. Doanh nghiệp cung cấp hợp đồng bảo hiểm con người
b. Người được bảo hiểm
c. Bất kì đối tượng nào cũng có thể là người thụ hưởng, chỉ
cần người mua bảo hiểm chỉ định
d. Doanh nghiệp nói chung
The correct answer is: Bất kì đối tượng nào cũng có thể là người thụ
hưởng, chỉ cần người mua bảo hiểm chỉ định
Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi

Theo phương pháp 1/24, tỷ lệ phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/N
của một hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ có thời hạn 01 năm (bắt đầu
có hiệu lực vào ngày 30/04/N) là bao nhiêu?
Select one:
a. 6/24
b. 7/24
c. 8/24
d. 9/24
The correct answer is: 7/24
Phí BH thu trong tháng có 7 tháng ( 30/4 ->31/12)=7x (1/24) Tính từ
ngày 15 của tháng.
15/5->15/12 =7 tháng.
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây:
Select one:


a. Bên mua bảo hiểm không tồn tại quyền lợi được bảo hiểm
b. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, đối tượng bảo
hiểm không tồn tại
c. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm biết
sự kiện bảo hiểm đã xảy ra
d. Hợp đồng vô hiệu trong cả 3 phương án trên
The correct answer is: Hợp đồng vô hiệu trong cả 3 phương án trên
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Đối với hợp đồng bảo
hiểm tử kỳ, giá trị dự phịng tốn học ở năm cuối cùng luôn _____.”
Select one:

a. Bằng 0
b. Lớn nhất
c. Nhỏ hơn 0
d. Bằng trung bình cộng của các khoản dự phòng ở các năm còn lại
The correct answer is: Bằng 0
Câu hỏi 16
Đoạn văn câu hỏi
Nhận định nào sau đây là khơng đúng?
Select one:
a. Bảo hiểm giống như một hình thức cá cược. Phí bảo
hiểm giống như tiền đặt cược vì nó nhỏ hơn rất nhiều so với số
tiền bồi thường
b. Bảo hiểm là sự đóng góp của số đơng vào sự bất hạnh của số ít
c. Bảo hiểm là một phương thức giảm thiểu rủi ro bằng cách kết hợp
một số lượng đầy đủ các đơn vị đối tượng để biến tổn thất cá thể thành
tổn thất cộng đồng và có thể dự tính được
d. Bảo hiểm là một nghiệp vụ qua đó, một bên là người được bảo
hiểm cam đoan trả một khoản tiền gọi là phí bảo hiểm để mình hoặc một
người thứ ba sẽ nhận được một khoản đền bù từ một bên khác trong
trường hợp xảy ra sự kiện rủi ro
The correct answer is: Bảo hiểm giống như một hình thức cá cược.
Phí bảo hiểm giống như tiền đặt cược vì nó nhỏ hơn rất nhiều so với số
tiền bồi thường
Câu hỏi 17
Đoạn văn câu hỏi
Theo quy tắc bảo hiểm vật chất xe cơ giới, xe được coi là tổn thất toàn
bộ trong trường hợp nào sau đây:
Select one:



a. Chi phí phục hồi lớn hơn giá trị thực tế của xe
b. Chi phí phục hồi bằng giá trị thực tế của xe
c. Chi phí phục hồi nhỏ hơn giá trị thực tế của xe
d. Chi phí phục hồi không nhỏ hơn giá trị thực tế của xe
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí phục hồi khơng nhỏ hơn giá trị thực tế của
xe
Câu hỏi 18
Đoạn văn câu hỏi
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp
vụ bảo hiểm kết hợp:
Select one:
a. Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ
b. Bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm hưu trí
c. Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm trọn đời
d. Bảo hiểm trọn đời và bảo hiểm hưu trí
Phản hồi
The correct answer is: Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ
Câu hỏi 19
Đoạn văn câu hỏi
Chọn phương án đúng:
Select one:
a. Mức miễn thường càng cao thì phí bảo hiểm càng cao và ngược lại
b. Điều kiện bảo hiểm càng hẹp thì phí bảo hiểm càng thấp và
ngược lại
c. Phí bảo hiểm ít bị chi phối bởi mức trách nhiệm bảo hiểm
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Điều kiện bảo hiểm càng hẹp thì phí bảo
hiểm càng thấp và ngược lại
Câu hỏi 20

Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm tài sản là:
Select one:
a. Vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá được bằng tiền và các
quyền tài sản
b. Tính mạng, sức khỏe
c. Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
d. Tất cả các đáp án đều đúng


The correct answer is: Vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá được bằng tiền và
các quyền tài sản
Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Giá trị giải ước của hợp
đồng bảo hiểm là số tiền xác định được trả lại cho người nắm giữ hợp
đồng vào thời điểm hợp đồng _____”.
Select one:
a. Vừa mới bắt đầu
b. Xảy ra sự kiện bảo hiểm
c. Bị hủy bỏ
d. Mãn kỳ
The correct answer is: Bị hủy bỏ
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Người vợ mua 1 hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho người chồng
để khi người chồng không may qua đời, người con trai của họ sẽ nhận
được một số tiền chi trả từ bảo hiểm để trang trải cuộc sống trong thời
gian tiếp theo, người vợ trong trường hợp này là
Select one:

a. Người bảo hiểm
b. Người được bảo hiểm
c. Người mua bảo hiểm
d. Người thụ hưởng
The correct answer is: Người mua bảo hiểm
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Phân loại bảo hiểm thành Bảo hiểm con người, Bảo hiểm tài sản, Bảo
hiểm trách nhiệm dân sự là các phân loại dựa trên tiêu chí nào ?
Select one:
a. Chủ thể cung cấp bảo hiểm
b. Đối tượng được bảo hiểm
c. Nghĩa vụ của người được bảo hiểm
d. Kỹ thuật nghiệp vụ bảo hiểm
The correct answer is: Đối tượng được bảo hiểm
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Theo sản phẩm bảo hiểm vật chất xe cơ giới, số tiền bảo hiểm được
xác định:


Select one:
a. Do công ty bảo hiểm quyết định
b. Do chủ xe quyết định
c. Do công ty bảo hiểm và chủ xe thoả thuận theo giá trị thực
tế của xe trên thị trường tại thời điểm tham gia bảo hiểm
d. Tất cả các đáp án đều sai
The correct answer is: Do công ty bảo hiểm và chủ xe thoả thuận theo
giá trị thực tế của xe trên thị trường tại thời điểm tham gia bảo hiểm
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi
“Quy định liên quan đến tổn thất” là nội dung thuộc nhóm điều kiện
nào trong hợp đồng bảo hiểm
Select one:
a. Điều kiện chung
b. Điều kiện đặc biệt của hợp đồng
c. Điều kiện sau hợp đồng
d. Điều kiện riêng của hợp đồng
The correct answer is: Điều kiện chung
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Quỹ bảo hiểm y tế tại Việt Nam được hình thành từ nguồn nào?
Select one:
a. Tiền đóng bảo hiểm y tế theo quy định
b. Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tư của quỹ bảo hiểm y tế
c. Tài trợ, viện trợ của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài
d. Tất cả các nguồn
The correct answer is: Tất cả các nguồn
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Trong một vụ tai nạn giao thơng, xe máy của Ơng Bảo bị hư hỏng nặng,
giá trị thiệt hại của xe máy là 25 triệu đồng. Chủ xe ô tô gây ra tai nạn
có mua bảo hiểm TNDS tại cơng ty X với mức trách nhiệm về tài sản là
30 triệu/vụ. Trong vụ tai nạn này lỗi của chủ xe gây ra tai nạn là 80%,
Ông Bảo là 20% và là lỗi vơ ý. Biết rằng, Ơng Bảo có mua bảo hiểm vật
chất cho tồn bộ xe máy tại cơng ty Y với số tiền bảo hiểm là 30 triệu
đồng. Tổng số tiền bồi thường Ông Bảo nhận được từ các bên liên quan
là bao nhiêu?
Select one:
a. 25 triệu đồng

b. 20 triệu đồng


c. 5 triệu đồng
d. Không nhận được tiền bồi thường
The correct answer is: 25 triệu đồng
Ta thấy 30x20%+25x80%=26 tr nhưng thiêt hại 25 tr nên chỉ nhận dc
25 tr
Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Ơng Mến có mua 1 hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, khơng lâu sau đó,
Ơng Mến khơng may qua đời và công ty bảo hiểm đã trả tiền bảo
hiểm cho con trai của Ông Mến (người thụ hưởng được quy định trong
hợp đồng). Ông Mến đã tham gia loại sản phẩm bảo hiểm nhân thọ nào?
Select one:
a. Nhân thọ trọn đời
b. Sinh kỳ
c. Nhân thọ hỗn hợp
d. Nhân thọ trọn đời và Nhân thọ hỗn hợp
The correct answer is: Nhân thọ trọn đời và Nhân thọ hỗn hợp
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Đối với hợp đồng bảo
hiểm sinh kỳ thuần túy, giá trị dự phịng tốn học ở năm cuối cùng
luôn _____.”
Select one:
a. Bằng 0
b. Lớn nhất
c. Nhỏ hơn 0
d. Bằng trung bình cộng của các khoản dự phòng ở các năm còn lại

The correct answer is: Lớn nhất
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
là gì?
Select one:
a. Thời hạn của các sản phẩm bảo hiểm
b. Sự phức tạp trong q trình định phí bảo hiểm
c. Trình tự ra đời và phát triển
d. Nguồn gốc của rủi ro được bảo hiểm
The correct answer is: Nguồn gốc của rủi ro được bảo hiểm
Câu hỏi 12


Đoạn văn câu hỏi
Chọn 1 phương án đúng:
Select one:
a. Rủi ro được bảo hiểm là những rủi ro về tai nạn, sự cố bất ngờ được
người bảo hiểm chấp nhận bảo hiểm trên cơ sở yêu cầu của người
được bảo hiểm
b. Rủi ro bi ̣loại trừ là những rủi ro mà người bảo hiểm không chấp
nhận bảo hiểm, không chấp nhận bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm khi
xảy ra sự kiện bảo hiểm
c. Ngoài phạm vi bảo hiểm theo quy tắc bảo hiểm, người được bảo
hiểm có thể thỏa thuận với người bảo hiểm mở rộng các điều kiện, điều
khoản bảo hiểm với điều kiện người được bảo hiểm phải trả thêm
phí bảo hiểm cho người bảo hiểm
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 13

Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây là giả định của phương pháp trích lập dự phịng phí
chưa được hưởng theo hệ số 1/24 trong bảo hiểm phi nhân thọ?
Select one:
a. Toàn bộ phí bảo hiểm được phân bổ đều vào 12 tháng của năm
b. Thời điểm bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng luôn trùng vào ngày
15 của tháng
c. Hai điều đều là giả định của phương pháp này
d. Hai điều đều không phải là giả định của phương pháp này
The correct answer is: Hai điều đều là giả định của phương pháp này
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Hợp đồng đồng bảo hiểm có thơng tin sau: Số tiền bảo hiểm là 300 triệu
đồng; Phí bảo hiểm là 5 triệu đồng; Công ty bảo hiểm A, B, C tham gia
với tỷ lệ đồng bảo hiểm lần lượt: 20%, 35%, 45%. Số tiền bảo hiểm được
phân chia cho công ty bảo hiểm A, B, C lần lượt như sau:
Select one:
a. 300 triệu – 300 triệu – 300 triệu
b. 100 triệu – 100 triệu – 100 triệu
c. 60 triệu – 105 triệu – 135 triệu
d. Chưa đủ dữ kiện để tính tốn
The correct answer is: 60 triệu – 105 triệu – 135 triệu
300 x 0.2 , 300 x 0.35 , 300 x 0.45
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi


Dự phịng tốn học là khoản dự phịng được trích lập đối với loại
hình bảo hiểm nào
Select one:

a. Bảo hiểm nhân thọ nói chung
b. Bảo hiểm nhân thọ đóng phí 1 lần
c. Bảo hiểm nhân thọ đóng phí định kỳ
d. Bảo hiểm con người
The correct answer is: Bảo hiểm nhân thọ nói chung
Câu hỏi 16
Đoạn văn câu hỏi
Những người lao động nào sau đây bắt buộc phải đóng bảo hiểm xã
hội?
Select one:
a. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định
thời hạn
b. Cán bộ, công chức, viên chức
c. Sỹ quan quân đội, công an
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 17
Đoạn văn câu hỏi
Chọn phương án sai trong các câu sau đây:
Select one:
a. Giá trị bảo hiểm là cơ sở xác định số tiền bảo hiểm
b. Số tiền bảo hiểm được xác định theo yêu cầu của người được bảo
hiểm
c. Số tiền bảo hiểm không được thấp hơn giá trị bảo hiểm của
tài sản
d. Số tiền bảo hiểm không được cao hơn giá trị bảo hiểm của tài sản
The correct answer is: Số tiền bảo hiểm không được thấp hơn giá trị bảo
hiểm của tài sản
Câu hỏi 18
Đoạn văn câu hỏi

Đây là nguyên tắc gì trong q trình tính phí?: “Ngun tắc này giúp
nhà bảo hiểm xác định được mức phí bảo hiểm phù hợp nhất, nghĩa là
phí khơng được q cao, nhưng cũng không được quá thấp. Nguyên tắc
này xuất phát từ đặc tính kinh doanh ngược của hoạt động bảo hiểm.”
Select one:
a. Nguyên tắc phân bổ
b. Nguyên tắc cân bằng


c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc cạnh tranh
The correct answer is: Nguyên tắc thận trọng
Câu hỏi 19
Đoạn văn câu hỏi
Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Có 3 phương pháp
trích lập dự phịng phí chưa được hưởng đối với bảo hiểm phi nhân
thọ, đó là: phương pháp trích lập theo tỷ lệ %, phương pháp trích lập
theo _____, phương pháp trích lập theo _____.”
Select one:
a. Số tiền bảo hiểm / tỷ lệ phí bảo hiểm
b. Khách hàng / đối tượng được bảo hiểm
c. Sản phẩm / mức độ rủi ro
d. Hệ số / ngày
The correct answer is: Hệ số / ngày
Câu hỏi 20
Đoạn văn câu hỏi
Đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn, quyền lợi bảo
hiểm bao gồm?
Select one:
a. Quyền lợi tử vong, quyền lợi thương tật toàn bộ và vĩnh

viễn
b. Quyền lợi tử vong
c. Quyền lợi đáo hạn
d. Quyền lợi tử vong, quyền lợi đáo hạn
The correct answer is: Quyền lợi tử vong, quyền lợi thương tật toàn bộ và
vĩnh viễn
Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về hợp đồng bảo hiểm
Select one:
a. Rủi ro loại trừ do doanh nghiêp bảo hiểm soạn thảo và người
mua bảo hiểm không được thỏa thuận về nội dung này
b. Rủi ro được bảo hiểm do doanh nghiêp bảo hiểm soạn thảo và
người mua bảo hiểm không được thỏa thuận về nội dung này
c. Người mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm không thể
thỏa thuận về bất kỳ nội dung nào trong hợp đồng bảo hiểm
d. Người mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm có thể thỏa thuận
một số nội dung trong hợp đồng bảo hiểm


The correct answer is: Người mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo
hiểm không thể thỏa thuận về bất kỳ nội dung nào trong hợp đồng bảo
hiểm
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Loại thất nghiệp mà tỷ lệ thất nghiệp gia tăng trong giai đoạn suy
thối kinh tế và mang tính quy luật được gọi là gì?
Select one:
a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp công nghệ

c. Thất nghiệp thời vụ
d. Thất nghiệp chu kỳ
The correct answer is: Thất nghiệp chu kỳ
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây không phải là giả định khi tính phí rịng đóng một lần
của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ?
Select one:
a. Lãi suất tái đầu tư không đổi
b. Hợp đồng chấm dứt khi người được bảo hiểm tử vong, hợp
đồng mãn kỳ hoặc được giải ước
c. Tỷ lệ tử vong được xác định
d. Tiền bảo hiểm tử vong trả vào thời điểm cuối năm
The correct answer is: Hợp đồng chấm dứt khi người được bảo hiểm tử
vong, hợp đồng mãn kỳ hoặc được giải ước
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Tình huống nào sau đây khơng tồn tại rủi ro thuần túy?
Select one:
a. Năm 2011, sóng thần đánh vào bờ biển Nhật Bản làm thiệt hại
nặng nề nhà máy điện hạt nhân Fukushima
b. Các thuyền buôn nước ngồi khi đi vào Vịnh Aden thì gặp cướp
biển Somali
c. Nhà đầu tư cổ phiếu sử dụng hợp đồng quyền chọn mua cổ
phiếu trong bối cảnh thị trường chứng khoán biến động liên tục
d. Một người con trai đang học lớp 7 thì người cha ni sống nó đột
ngột qua đời
The correct answer is: Nhà đầu tư cổ phiếu sử dụng hợp đồng quyền
chọn mua cổ phiếu trong bối cảnh thị trường chứng khoán biến động liên
tục

Câu hỏi 6


Đoạn văn câu hỏi
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Bảo hiểm tai nạn hành
khách là một dạng _____.”
Select one:
a. Bảo hiểm nhân thọ
b. Bảo hiểm phi nhân thọ
c. Bảo hiểm xã hội
d. Bảo hiểm trách nhiệm công cộng
The correct answer is: Bảo hiểm phi nhân thọ
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Căn cứ vào đối tượng được bảo hiểm, các loại bảo hiểm được xếp thành
3 nhóm:
Select one:
sự

a. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thương mại, bảo hiểm trách nhiệm dân
b. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hỗn hợp

c. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo
hiểm con người
d. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới, bảo hiểm tàu thủy, bảo hiểm thân
máy bay
The correct answer is: Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân
sự, bảo hiểm con người
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi

Theo Luật Bảo hiểm xã hội tại Việt Nam, tử tuất là loại hình bảo
hiểm thuộc nhóm:
Select one:
a. Bảo hiểm xã hội bắt buộc
b. Bảo hiểm xã hội tự nguyện
c. Bảo hiểm thất nghiệp
d. Bảo hiểm xã hội toàn phần
The correct answer is: Bảo hiểm xã hội tự nguyện
Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
“Phí bảo hiểm” là nội dung thuộc nhóm điều kiện nào trong hợp
đồng bảo hiểm
Select one:
a. Điều kiện chung
b. Điều kiện đặc biệt của hợp đồng


c. Điều kiện sau hợp đồng
d. Điều kiện riêng của hợp đồng
The correct answer is: Điều kiện riêng của hợp đồng
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Thuật ngữ “Bảo hiểm” dùng để chỉ:
Select one:
a. Việc hình thành một quỹ tiền tệ bảo hiểm
b. Một hoạt động mà ở đó có sự san sẻ rủi ro
c. Một hoạt động nhằm kết hợp số đông các đơn vị đối tượng riêng lẻ
và độc lập, chịu cùng một rủi ro thành một nhóm tương tác
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng

Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Một người khỏe mạnh đi khám sức khỏe định kỳ tại bệnh viện nhằm mục
đích thực hiện phương thức quản trị rủi ro nào?
Select one:
a. Né tránh rủi ro
b. Kiểm sốt tổn thất
c. Duy trì rủi ro
d. Chuyển giao rủi ro
The correct answer is: Kiểm soát tổn thất
Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Khoảng thời gian khách hàng được doanh nghiệp bảo hiểm cho phép
khách hàng chậm đóng phí bảo hiểm tính từ ngày đến hạn nộp phí bảo
hiểm được gọi là?
Select one:
a. Thời gian chờ để bắt đầu được hưởng quyền lợi bảo hiểm
b. Thời gian tự do xem xét hợp đồng
c. Thời gian gia hạn đóng phí
d. Thời gian miễn truy xét
The correct answer is: Thời gian gia hạn đóng phí
Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
Các doanh nghiệp bảo hiểm quy định mức miễn thường trong các hợp
đồng bảo hiểm nhằm ngăn chặn loại nguy cơ nào từ phía khách hàng?
Select one:
a. Nguy cơ vật chất


b. Nguy cơ tiềm ẩn

c. Nguy cơ tinh thần
d. Nguy cơ tổn thất
The correct answer is: Nguy cơ tinh thần
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm:
Select one:
a. Ốm đau; Thai sản; Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; Hưu trí
b. Ốm đau; Thai sản; Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Hưu trí, tử tuất
c. Hưu trí; Tử tuất
d. Tất cả các đáp án đều sai
The correct answer is: Ốm đau; Thai sản; Tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp; Hưu trí, tử tuất
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
Chọn phương án sai về tiêu chí đánh giá rủi ro.
Select one:
a. Mức độ rủi ro
b. Khả năng kiểm sốt rủi ro
c. Tính khách quan của rủi ro
d. Tần suất rủi ro
The correct answer is: Tính khách quan của rủi ro
Câu hỏi 16
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp bảo hiểm X đơn phương đình chỉ, hủy bỏ hợp đồng bảo
hiểm nhưng không thông báo cho bên mua bảo hiểm được biết, nếu rủi
ro xảy ra thì:
Select one:
a. Doanh nghiệp bảo hiểm được miễn trừ trách nhiệm bồi thường

b. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải xem xét bồi thường
c. Khách hàng không được phép khiếu nại doanh nghiệp bảo hiểm,
chỉ được đòi bồi thường từ bên thứ 3 gây ra lỗi (nếu có)
d. Đáp án a và b chính xác
The correct answer is: Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải xem xét bồi
thường
Câu hỏi 17
Đoạn văn câu hỏi


Lãi suất đầu tư là yếu tố ảnh hưởng mạnh đến phí rịng trong loại
hình bảo hiểm nào?
Select one:
a. Bảo hiểm phi nhân thọ
b. Bảo hiểm nhân thọ
c. Bảo hiểm con người
d. Bảo hiểm thương mại
The correct answer is: Bảo hiểm nhân thọ
Câu hỏi 18
Đoạn văn câu hỏi
Chức năng chính của bảo hiểm là:
Select one:
a. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp bảo hiểm
b. Giải quyết các vấn đề xã hội
c. Làm giàu cho các doanh nghiệp
d. Bồi thường tổn thất do rủi ro gây ra
Phản hồi
The correct answer is: Bồi thường tổn thất do rủi ro gây ra
Câu hỏi 19
Trường hợp nào sau đây người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội bắt

buộc được hưởng bảo hiểm xã hội 1 lần?
Select one:
a. Ra nước ngoài định cư
b. Đang mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như
ung thư, bại liệt, xơ gan, phong, lao, nhiễm HIV đã chuyển sang AIDS
c. Cả 2 đáp án đều đúng
d. Cả 2 đáp án đều sai
The correct answer is: Cả 2 đáp án đều đúng
Câu hỏi 20
Đoạn văn câu hỏi
Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới, cơ quan
nào ban hành quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo
hiểm?
Select one:
a. Bộ Tài chính
b. Bộ Cơng thương
c. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam
d. Bộ Công an
The correct answer is: Bộ Tài chính


Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Nghiệp vụ bảo hiểm mà theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả
tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người được bảo hiểm vẫn sống
đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
Select one:
a. Bảo hiểm tử kỳ
b. Bảo hiểm trọn đời
c. Bảo hiểm hưu trí

d. Bảo hiểm sinh kỳ
The correct answer is: Bảo hiểm sinh kỳ
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Nhận định nào sau đây chính xác khi nói về hợp đồng bảo hiểm
Select one:
a. Bên mua bảo hiểm không được đơn phương đình chỉ, hủy bỏ hợp
đồng bảo hiểm
b. Doanh nghiệp bảo hiểm khơng được đơn phương đình chỉ, hủy bỏ
hợp đồng bảo hiểm
c. Chỉ có doanh nghiệp bảo hiểm được quyền đơn phương đình chỉ,
hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
d. Khi bên mua bảo hiểm không năng lực pháp luật dân sự,
hợp đồng bảo hiểm bị đình chỉ, hủy bỏ mặc nhiên
The correct answer is: Khi bên mua bảo hiểm không năng lực pháp luật
dân sự, hợp đồng bảo hiểm bị đình chỉ, hủy bỏ mặc nhiên
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Chi phí giám định tổn thất sẽ do ai chi trả
Select one:
a. Doanh nghiệp bảo hiểm
b. Người mua bảo hiểm
c. Người gây ra tai nạn
d. Tùy vào kết quả và việc chi trả sẽ do doanh nghiệp bảo hiểm hoặc
người mua bảo hiểm chi trả
The correct answer is: Doanh nghiệp bảo hiểm
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
“Doanh nghiệp bảo hiểm cần phải tổ chức tốt việc thống kê, lựa chọn rủi
ro, tính phí bảo hiểm, giải quyết các khiếu nại khi sự kiện bảo hiểm xảy



ra” là yêu cầu về mặt ... đối với doanh nghiệp bảo hiểm. Nội dung trong
dấu 3 chấm (…) là:
Select one:
a. Kinh doanh
b. Kỹ thuật
c. Pháp lý
d. Tài chính
The correct answer is: Kỹ thuật
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Chọn công thức đúng.
Select one:
a. Phí gộp = Phí thuần / (1 − Tỷ lệ phụ phí)
b. Phí gộp = Phí thuần / (1 + Tỷ lệ phụ phí)
c. Phí thuần = Phí gộp / (1 − Tỷ lệ phụ phí)
d. Phí thuần = Phí gộp / (1 + Tỷ lệ phụ phí)
The correct answer is: Phí gộp = Phí thuần / (1 − Tỷ lệ phụ phí)
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Rủi ro là:
Select one:
a. Một sự cố bảo hiểm có thể lường trước được
b. Sự mất mát, hư hại đối tượng bảo hiểm thuộc một hợp đồng bảo
hiểm
c. Những đe dọa nguy hiểm mà con người không lường trước
được
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Những đe dọa nguy hiểm mà con người không

lường trước được
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Đối với sản phẩm niên kim nhân thọ, người mua bảo hiểm (cũng là người
hưởng quyền lợi bảo hiểm) sẽ càng có lợi khi nào?
Select one:
a. Số lần đóng phí bảo hiểm càng ít
b. Số lần đóng phí bảo hiểm càng nhiều
c. Qua đời càng sớm
d. Sống càng lâu
The correct answer is: Sống càng lâu


Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Sản phẩm bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một
thời hạn nhất định, sau thời hạn đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả
tiền bảo hiểm định kỳ cho người thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm là:
Select one:
a. Bảo hiểm hưu trí
b. Bảo hiểm trả tiền định kỳ
c. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Căn cứ vào đối tượng được bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm được chia
thành các loại nào?
Select one:

a. Tài sản – Con người – Trách nhiệm dân sự
b. Tài sản – Nhân thọ - Trách nhiệm dân sự
c. Tài sản – Nhân thọ - Con người phi nhân thọ
d. Con người – Nhân thọ - Phi nhân thọ
The correct answer is: Tài sản – Con người – Trách nhiệm dân sự
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Lý do nào sau đây khiến cho các nước không thực hiện đầy đủ 9 chế
độ bảo hiểm xã hội theo khuyến cáo của ILO?
Select one:
a. Các nước khác nhau về năng lực quản lý
b. Các nước khác nhau về tiềm lực kinh tế - xã hội
c. Các nước khác nhau về nhận thức quyền bình đẳng nam nữ
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Trong khi tính phí sản phẩm bảo hiểm nhân thọ, nếu định phí viên sử
dụng suất chiết khấu thấp hơn mức lãi suất kỹ thuật hợp lý thì điều gì sẽ
xảy ra đối với cơng ty bảo hiểm?
Select one:
a. Cơng ty bảo hiểm gặp rủi ro thanh tốn
b. Tính cạnh tranh của sản phẩm bảo hiểm sẽ giảm


c. Cả hai đáp án đều đúng
d. Cả hai đáp án đều sai
The correct answer is: Tính cạnh tranh của sản phẩm bảo hiểm sẽ giảm
Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi

Vì sao lãi suất kỹ thuật thường thấp và thấp hơn lãi suất đầu tư thực tế
của công ty bảo hiểm?
Select one:
a. Vì thơng thường cơng ty bảo hiểm đầu tư vốn khơng hiệu quả
b. Vì đây là quy định của pháp luật
c. Vì để đảm bảo chắc chắn mục tiêu an tồn của nghiệp vụ
đầu tư vốn
d. Vì để nâng cao phí bảo hiểm nhằm gia tăng doanh thu cho cơng
ty bảo hiểm
The correct answer is: Vì để đảm bảo chắc chắn mục tiêu an toàn của
nghiệp vụ đầu tư vốn
Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
Trong các tình huống sau, rủi ro nào được bảo hiểm trong bảo hiểm vật
chất xe cơ giới?
Select one:
a. Lái xe khơng có bằng lái gây tai nạn
b. Xe chở chất cấm
c. Mất cắp toàn bộ xe
d. Xe chở quá trọng tải gây tai nạn
Phản hồi
The correct answer is: Mất cắp toàn bộ xe
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Mục đích sử dụng nào sau đây không đúng đối với sản phẩm tử kỳ?
Select one:
a. Thanh toán các khoản nợ nần của người được bảo hiểm
b. Đảm bảo chi phí mai táng
c. Tiết kiệm sinh lời cho vốn nhàn rỗi
d. Bảo vệ người nắm giữ hợp đồng trước những tổn thất về tài chính

khi người được bảo hiểm qua đời
The correct answer is: Tiết kiệm sinh lời cho vốn nhàn rỗi
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi


Nguyên tắc quan trọng nhất được áp dụng trong việc tính phí rịng là
gì ?
Select one:
a. Dựa vào quy luật số đông
b. Nguyên tắc cân bằng
c. Nguyên tắc công bằng
d. Nguyên tắc an toàn
The correct answer is: Nguyên tắc cân bằng
Câu hỏi 16
Đoạn văn câu hỏi
Xác định số trường hợp phải chi trả bởi công ty BHNT P nếu họ triển khai
sản phẩm bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp cho 10.000 khách hàng trên, với
giả định khơng có khách hàng nào hủy bỏ hợp đồng trước hạn.
Select one:
a. 10.000 trường hợp
b. 9.867 trường hợp
c. 9.823 trường hợp
d. Số khác
The correct answer is: 10.000 trường hợp
Câu hỏi 17
Đoạn văn câu hỏi
Công ty X giao kết hai hợp đồng bảo hiểm độc lập với doanh nghiệp bảo
hiểm A và doanh nghiệp bảo hiểm B cho nhà xưởng và tài sản của mình
(giá trị của nhà xưởng và tài sản là 120 tỷ đồng), số tiền bảo hiểm của

mỗi hợp đồng là 100 tỷ đồng, hai hợp đồng đều ký tại cùng một thời
điểm, bảo hiểm cho cùng rủi ro giống nhau, có thời hạn đều là 1 năm.
Hợp đồng bảo hiểm của công ty X là:
Select one:
a. Bảo hiểm trên giá trị
b. Bảo hiểm theo giá trị
c. Bảo hiểm trùng
d. Đồng bảo hiểm
The correct answer is: Bảo hiểm trùng
Câu hỏi 18
Đoạn văn câu hỏi
Trong hình thức đồng bảo hiểm, khi rủi ro xảy ra, khách hàng sẽ tiến
hành khiếu nại với tổ chức nào?
Select one:
a. Chỉ cần khiếu nại với doanh nghiệp đầu tiên đứng ra đại diện trên
hợp đồng bảo hiểm


b. Cần khiếu nại với ít nhất ½ số lượng doanh nghiệp bảo hiểm cùng
tham gia đồng bảo hiểm
c. Cần khiếu nại với tất cả các doanh nghiệp bảo hiểm tham
gia đồng bảo hiểm
d. Khách hàng không cần đi khiếu nại, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ tự
rà soát
The correct answer is: Cần khiếu nại với tất cả các doanh nghiệp bảo
hiểm tham gia đồng bảo hiểm
Câu hỏi 19
Đoạn văn câu hỏi
Rủi ro thuần túy là khả năng xảy ra biến cố khơng may và mang lại hậu
quả thiệt hại ngồi ý muốn của con người do:

Select one:
a. Không lường trước được khả năng xảy ra rủi ro
b. Không lường trước được không gian và thời gian rủi ro
c. Không lường trước được mức độ nghiêm trọng của rủi ro
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Theo phương pháp điểm số trong đánh giá rủi ro bảo hiểm nhân thọ, nếu
mức điểm đánh giá tổng hợp càng thấp thì khả năng khách hàng được
chấp nhận bảo hiểm càng _____.
Select one:
a. Thấp
b. Cao
c. Dao động
d. Chắc chắn
The correct answer is: Cao
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Mức đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ đối với Trái phiếu
doanh nghiệp có bảo lãnh
Select one:
a. Đầu tư khơng hạn chế
b. Tồn bộ vốn nhàn rỗi từ dự phịng nghiệp vụ
c. 50% vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
d. 35% vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
The correct answer is: Đầu tư không hạn chế


Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi
Các nguyên tắc xây dựng hợp đồng bảo hiểm
Select one:
a. Công bằng, đôi bên cùng có lợi
b. Tự nguyện
c. Khơng làm tổn hại lợi ích chung của xã hội
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ được bồi thường khi xảy ra sự kiện
được bảo hiểm là “người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ lúc nào kể từ
ngày ký hợp đồng” là gì?
Select one:
a. Tử kỳ
b. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
c. Sinh kỳ thuần túy
d. Niên kim nhân thọ
The correct answer is: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm và cá cược là gì ?
Select one:
a. Động cơ thực hiện
b. Phương thức thực hiện
c. Chủ thể cung ứng
d. Hàng lang pháp lý
The correct answer is: Động cơ thực hiện
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi

Trong thời gian hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm, các nội dung nào không
được phép thay đổi/sửa đổi?
Select one:
a. Thời gian bảo hiểm
b. Phí bảo hiểm
c. Đối tượng được bảo hiểm
d. Tất cả các đáp án đều đúng
The correct answer is: Đối tượng được bảo hiểm


Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Vì sao cơng ty bảo hiểm nhân thọ chấp nhận việc khách hàng đóng phí
định kỳ?
Select one:
a. Vì để kéo dài thời gian tồn tại của hợp đồng bảo hiểm
b. Vì cách tính phí đóng một lần tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn cho công
ty bảo hiểm
c. Vì để có nguồn vốn nhàn rỗi thường xuyên hơn cho hoạt động đầu
tư vốn
d. Vì để giảm bớt áp lực tài chính cho khách hàng
The correct answer is: Vì để giảm bớt áp lực tài chính cho khách hàng
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Hai nguyên tắc nền tảng trong nghiệp vụ tính phí bảo hiểm là gì?
Select one:
a. Nguyên tắc dồn tích, Nguyên tắc cân đối
b. Nguyên tắc sinh lợi, Nguyên tắc cạnh tranh
c. Nguyên tắc an toàn, Nguyên tắc thanh khoản
d. Nguyên tắc cân bằng, Nguyên tắc thận trọng

The correct answer is: Nguyên tắc cân bằng, Nguyên tắc thận trọng
Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Khi tính giá trị giải ước cho hợp đồng bảo hiểm nhân thọ theo phương
pháp tích lũy, lãi đầu tư thu trong năm được tính bằng cơng thức nào?
Select one:
a. Lãi đầu tư thu trong năm = (Giá trị dự trữ đầu năm – Phí bảo
hiểm thu trong năm)Lãi suất đầu tư dự kiến
b. Lãi đầu tư thu trong năm = (Phí bảo hiểm thu trong năm – Giá trị
dự trữ đầu năm)Lãi suất đầu tư dự kiến
c. Lãi đầu tư thu trong năm = (Giá trị dự trữ đầu năm +
Phí bảo hiểm thu trong năm)Lãi suất đầu tư dự kiến
d. Lãi đầu tư thu trong năm = (Phí bảo hiểm thu trong năm – Giá trị
dự trữ cuối năm)Lãi suất đầu tư dự kiến
The correct answer is: Lãi đầu tư thu trong năm = (Giá trị dự trữ đầu năm
+ Phí bảo hiểm thu trong năm)Lãi suất đầu tư dự kiến
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động quảng bá của doanh nghiệp bảo hiểm khó khăn hơn các lĩnh
vực khác vì:
Select one:


×