Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bài 1 thành phần nguyên tố hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 15 trang )

C
Chúc các em học sinh
có một giờ học bổ ích!
GV: TÔ YẾN NGỌC


ÔN TẬP ĐẦU NĂM (tết 1-2)
Hóa 10


Trị chơi: Ơ CHỮ
1. Có 13 chữ cái: Chất khơng lẫn bất cứ một chất nào khác ( vd: Nước cất) gọi là gì?
Chữ trong từ chìa khóa: H, C
2. Có 7 chữ cái: Đây là loại chất được tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hoá học
Chữ trong từ chìa khóa: H
3: Có 6 chữ cái: Đây là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện
đầy đủ tính chất của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P, H
4: Có 8 chữ cái: Đây là khái niệm:Là hạt vô cùng nhỏ và trung hịa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư
5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: A
6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hoặc nhóm ngun tử
Chữ trong từ chìa khóa: O
7: Có 14 chữ cái: Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ ngun là chất ban đầu
Chữ trong từ chìa khóa: N,G
8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH và chỉ số ở mỗi chân ký hiệu.
Chữ trong từ chìa khóa: O,A
9 : Có 13 chữ cái
Gợi ý từ chìa khóa: Q trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác



Trị chơi: Ơ CHỮ
C

H

Â

T

T

I

N

H

K

H

Ơ

P

C

H


Â

T

 

P

H

Â

N

T

Ư

 

U

Y

Ê

N

T


Ư

 

 

N

G

U

Y

Ê

N

 

H

O

A

T

R


I

H

I

Ê

N

T

Ư

C

Ơ

N

G

T

H

H

A


N

Ư

N

G

 
 
 

N

 
 
P

G

H

I

Ê

T

 


T

Ơ

H

O

A

H

O

Ơ

N

G

V

Â

T

L

Y


Ư

C

H

O

A

H

O

C

H

O

A

H

O

C

C


 

 

 

 


I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton
trong hạt nhân.
Ví dụ : H, C,O,Al,...
Đơn chất là những chất được tạo thành từ 1 ngun tố hóa học
Ví dụ: Na , Ca, S,...
Hợp chất là những chất được tạo thành từ hai hay nhiều ngun tố
hóa học.
Ví dụ: FeO, CaCO3, NaOH,H2O,KMnO4,...



Bài tập vận dụng

Cho các chất sau đây:
1.Ca, MgO, HCl, KMnO4,
2. HNO3, NaOH, O2, H2,
3. Na, Na2O, Cu, CuO,
4. S, SO2, Cu(OH)2, Fe,
5. H2SO4, CaCl2, KOH, KNO3,
6. P, H3PO4, P2O5, K3PO4,

7. Ba, BaSO4, C, HNO3,
8. Cl2 , Fe(NO3)3, CO2, K, Fe(OH)3
9. Al, FeO, NaO, H2O,
Đâu là đơn chất, đâu là hợp chất?


1, HĨA TRỊ

- Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của ntử ntố này với ntử
của ntố khác.
- Hóa trị của một ntố được xác định theo hóa trị của ntố Hidro (được
chọn làm đơn vị) và hóa trị của ntố Oxi (là hai đơn vị).
- Qui tắc hóa trị: gọi a,b là hóa trị của ngun tố A,B. Trong cơng thức
AxBy ta có: AaxBby
a*x = b*y
Vd: Ala2O23 ta có 2*a = 3*2 → a = 3
Bài tập vận dụng

Xác đinh hóa trị của nguyên tố chưa biết:
CbO22 , saO23 , Hb2O2 , Al32Sa3 , Feb2O23 , CuaO2


3. Phân loại các hợp chất vơ cơ
Định
nghĩa
Cơng
thức
hóa học
Tên gọi


Tính
chất hóa
học

OXIT

hợp
của .................................
Ví dụ:

AXIT
chất Là hợp chất mà phân
gồm ................................
Ví dụ:

Tên oxit = tên nguyên tố + oxit
* Lưu ý:
+ Nếu ngun tố là kim loại có nhiều
hóa trị thì trong tên kèm theo hóa trị.
+ Nếu phi kim có nhiều hóa trị thì
trong tên kèm theo tiếp đầu ngữ.
( mono, đi, tri, tetra, pen)
Ví dụ: FeO, MgO, SO2,SO3

BAZƠ
tử Là hợp chất mà phân
gồm ..................................
Ví dụ:

- Axit khơng có oxi = Axit + tên phi

kim + hiđric
Ví dụ:
- Axit có ít oxi = Axit + tên phi kim
+ ơ (rơ)
Ví dụ:
- Axit có nhiều oxi = Axit + tên phi
kim + ic (ric)
Ví dụ: HCl, H2SO3, H2SO4,H3PO4,
HNO3, H2CO3

MI
tử Là hợp chất mà phân
gồm ................................
Ví dụ:

Tên bazơ = Tên kim loại +
hiđroxit
* Lưu ý: Kèm theo hóa trị của hóa
trị của kim loại khi kim loại có
nhiều hóa trị

dụ:
Ca(OH)2,
NaOH,
Fe(OH)2, Fe(OH)3

tử

Tên muối = Tên kim loại + tên gốc
axit( ic->at(với axit có oxi, cịn

khơng “hiddric” ->”ua”)
* Lưu ý: Kèm theo hóa trị của hóa trị
của kim loại khi kim loại có nhiều hóa
trị
Ví dụ: NaNO3,CaCO3, NaCl. CaS


3. Phân loại các hợp chất vô cơ


3. Phân loại các hợp chất vô cơ
Lưu ý:
+ Tên gọi của oxit: tiếp đầu ngữ.( mono, đi, tri, tetra, pen)
Ví dụ: gọi tên các chất sau:
-FeO(sắt mono oxit, sắt oxit), MgO(magie oxit, magie mono oxit), SO2(lưu
huỳnh đi oxit),SO3(lưu huỳnh tri oxit).
(kloai/pkim+tiếp đầu ngữ/hóa trị(nếu có)+oxit)
-HCl(axit clo hidric),H2SO3(axit sunfuro),H2SO4(axit sunfuric),HI,HF
H3PO4(axit photphoric), HNO3(axit nitronic), H2CO3(axit cacbonic)
-Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)2(sắt(II)hidroxit), Fe(OH)3(sắt(III)hidroxit)( kim loại+
hóa trị( nếu có) hidroxit)
- NaNO3,CaCO3, NaCl, CaS(kim loại+gốc axit(có oxi sẽ chuyển “ic” thành “at”,
“hidric” thành “ua”)(natri nitronat),


LUYỆN TẬP

Câu 1: Đọc tên các chất sau: CuO(đồng oxit-đồng mono oxit), CaO(canxi oxit), Fe 2O3 (sắt(III)oxit),KOH(kali
hidroxit), Na2O(natri oxit), NaOH(natri hidroxit),HCl, H2SO4, Na2CO3 (natri cacbonat),CuCl2(dồng clorua),
CuS(đồng

CaS(canxi
Câu 2: Chosunfua),
cơng thức
hóa họcsunfua)
của một sô chất sau:Cl , O , CuO, NaOH, Fe, H SO , AlCl . Số đơn chất và hợp chất
2

3

là:
A. 2 đơn chất và 5 hợp chất.
B. 4 đơn chất và 3 hợp chất.
C. 3 đơn chất và 4 hợp chất.
D. 5 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 3:
a. Dãy gồm các chất là oxit:
A. Na2O, HCl. B. P2O5, NaOH. C. CaO, Fe2O3.
D. SO3, H2SO4
b. Dãy gồm các chất là bazo:
A. KOH, HNO3. B. NaOH, KOH. C. KOH, Na2O.
D. KOH, CaO
c. Dãy gồm các chất là axit:
A. HCl, H2SO4.
B. H2SO4, H2O.
C. HCl, Na2O.
D. H2SO4, Na2CO3
d. Dãy gồm các chất là muối:
A. CuSO4, Mg(OH)2. B. Ca(HCO3)2, HCl.C. ZnSO4, HNO3. D. NaHCO3, CaCl2

2


4

3


LUYỆN TẬP
Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn
chất, chất nào là hợp chất.
a. C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3
b. BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
c. HCl, NO, Br2, K, NH3.
d,. C6H5OH, CH4, O3, BaO.

Câu 4: Biết Ba(II) và NO3(I) vậy cơng thức hóa học đúng là
A. BaNO3. B. Ba2NO3. C. Ba3NO3. D. Ba(NO3)2.
Câu 5: Một oxit có cơng thức FexOy có phân tử khối là 160. Hóa trị của Fe là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 6: Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ
A. H2O. B. HCl. C. NaOH. D. Cu.
Câu 7: Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây:


BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Mol là gì. Các cơng thức tính số mol.
Câu 2. Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng.
Câu 3. Các cơng thức tính nồng độ dung dịch.
(LÀM VÀ CHỤP Ảnh gửi vào nhóm facebook của lớp cho
cơ, nộp trước chủ nhật
Cơ sẽ gửi link nhóm face của lớp vào nhóm zalo của lớp)



Xin chân thành cám ơn
quý thầy cô và các em học sinh !
Kính chúc q thầy cơ dồi dào sức khỏe

chúc các em học tập thật tốt !



×