Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tài liệu Bài 38: Cảm ứng điện từ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.82 KB, 32 trang )

1
1
Trư
Trư


ng
ng
TT: TH
TT: TH
Á
Á
I BÌNH
I BÌNH
L
L


p
p
: 11A1
: 11A1
GV:
GV:


M
M


nh


nh
H
H
ù
ù
ng
ng
.
.
2
2
Chương
Chương
V: C
V: C


M
M


NG ĐI
NG ĐI


N T
N T


Hi

Hi


n
n




ng
ng
c
c


m
m


ng
ng
đi
đi


n
n
t
t



.
.
Su
Su


t
t
đi
đi


n
n
đ
đ


ng
ng
c
c


m
m


ng

ng
.
.
Su
Su


t
t
đi
đi


n
n
đ
đ


ng
ng
c
c


m
m


ng

ng
trong
trong
m
m


t
t
đo
đo


n
n
dây
dây
d
d


n
n
chuy
chuy


n
n
đ

đ


ng
ng
.
.
Dòng
Dòng
đi
đ
i


n
n
Fu
Fu
-
-


.
.
Hi
Hi


n
n





ng
ng
t
t


c
c


m
m
.
.
Năng
Năng




ng
ng
t
t



trư
trư


ng
ng
.
.
3
3
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
Ơ
Ơ
-
-
xt
xt
é
é
t
t

cho
cho
bi
bi
ế
ế
t
t
dòng
dòng
đi
đi


n
n
sinh
sinh
ra
ra
………
………
.
.
t
t


trư
trư



ng
ng
Ngư
Ngư


c
c
l
l


i
i
t
t


trư
trư


ng
ng
c
c
ó
ó

th
th


sinh
sinh
ra
ra
dòng
dòng
đi
đi


n
n
đư
đư


c
c
không
không
?
?
BAØI 38 :
HIỆN TƯỢNG
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG

B
B
à
à
i
i
38: HI
38: HI


N TƯ
N TƯ


NG C
NG C


M
M


NG ĐI
NG ĐI


N T
N T



SU
SU


T ĐI
T ĐI


N Đ
N Đ


NG C
NG C


M
M


NG
NG
I.
I.
Th
Th
í
í
nghi
nghi



m
m
:
:
II.
II.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
t
t


thông
thông
.
.
III.
III.

Hi
Hi


n
n




ng
ng
c
c


m
m


ng
ng
đi
đi


n
n
t
t



.
.
IV.
IV.
Chi
Chi


u
u
dòng
dòng
đi
đi


n
n
c
c


m
m


ng
ng

.
.
Đ
Đ


nh
nh
lu
lu


t
t
Len
Len




.
.
V.
V.
Đ
Đ


nh
nh

lu
lu


t
t
Fa
Fa
-
-
ra
ra
-
-
đây
đây
v
v


c
c


m
m


ng
ng

đi
đi


n
n
t
t


.
.
I.
I.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
:
:
a.
a.
Th
Th

í
í
nghi
nghi


m
m
1
1
0
SN
Khảosáttừ trường có sinh ra
dòng điện hay không.
NC thẳng,
ống dây, điệnkế.
Đưa NC lạigần
hoặcraxacuộn dây.
*MĐ:
*DC:
*PA:
*TN:
0
SN
I.
I.
Th
Th
í
í

nghi
nghi


m
m
:
:
a.
a.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
1
1
0
SN
I.
I.
Th
Th
í
í

nghi
nghi


m
m
:
:
a.
a.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
1
1
Khi nam châm, ống dây đứng yên :
→ Kim điện kế chỉ 0.
Khi có sự chuyển động tương đối giữa
nam châm và ống dây :
→ Kim điện kế lệch khỏisố 0.
→ Có dòng điện qua ống dây.
Nhậnxét:
a.

a.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
1
1
*KL: Khi sốđường sứctừ qua ống dây thay đổithì
có dòng điệnchạy qua ống dây.
I.
I.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
:
:
0

I.
I.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
:
:
b.
b.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
2:
2:
0
I.

I.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
:
:
b.
b.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
2:
2:
0
Khi
Khi

di
di
chuy
chuy


n
n
con
con
ch
ch


y
y
th
th
ì
ì
khuynh
khuynh
dây
dây
xu
xu


t
t

hi
hi


n
n
dòng
dòng
đi
đi


n
n
.
.
T
T


i
i
sao
sao
?
?
KL:
KL:
Khi
Khi

di
di
chuy
chuy


n
n
con
con
ch
ch


y
y
th
th
ì
ì
t
t


trư
trư


ng
ng

trong
trong


ng
ng
dây
dây
thay
thay
đ
đ


i
i
,
,
nên
nên
s
s


đư
đư


ng
ng

s
s


c
c
t
t


qua
qua
vòng
vòng
dây
dây
bi
bi
ế
ế
n
n
đ
đ


i
i
l
l

à
à
m
m
xu
xu


t
t
hi
hi


n
n
dòng
dòng
đi
đi


n
n
trong
trong
vòng
vòng
dây
dây

.
.
C
C
á
á
c
c
em
em
hãy
hãy
l
l
à
à
m
m
vi
vi


c
c
nh
nh
ó
ó
m
m

th
th


o
o
lu
lu


n
n
cho
cho
th
th


y
y
câu
câu
C1 SGK
C1 SGK
trong
trong
vòng
vòng
1
1

ph
ph
ú
ú
t
t
.
.
b.
b.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
2:
2:
I.
I.
Th
Th
í
í
nghi
nghi



m
m
:
:
T
T


TN 1
TN 1
v
v
à
à
2
2
ta
ta
r
r
ú
ú
t
t
ra
ra
đư
đư



c
c
:
:
Từ trường biến thiên sinh ra dòng điện.
TL câu C1: Khi đóng hay mở ngắt điệnthìtừ
trường trong ống dây biến đổi. Nghĩalàsốđường
sứctừ qua vòng dây biến đổi thì trong vòng dây
xuấthiệndòngđiện.
I.
I.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
:
:
Xét một mặt phẳng diện tích S đặt trong từ
trường đều .
α là góc hợp bởi và
II.
II.

Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
t
t


thơng
thơng
a.
a.
Đ
Đ


nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ

a
a
t
t


thơng
thơng
S
n
B
Vẽ vectơ pháp tuyến của S
Φ = BScosα
Φ : Cảm ứng từ thông
qua tiết diện S (từ
thông)
α
B
r
B
r
n
r
n
r
Các em hãy nhận xét cơng thức tính từ thơng?
Ta thấy:
α là góc nhọn α là góc tù α = 0
⇒Φ> 0
⇒Φ< 0 ⇒Φ= BS

Thông thường : Chọn α nhọn ⇒Φ> 0
n
S
α
B
n
S
B
α
S
n
B
II.
II.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
t
t



thơng
thơng
a.
a.
Đ
Đ


nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
t
t


thơng
thơng
Φ = BScosα
Choïn S = 1 m
2
, α = 0
⇒Φ= B
Có nghĩalà:
Từ thông Φ qua diệntíchS bằng số
đường sứctừ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc

với đường sức.
S
n
B
Vậy ý nghĩacủatừ thông là người ta dùng khái
niệmtừ thông để diễntả sốđường sứctừ xuyên
qua mộtdiện tích nào đó.
Hãy làm việc theo nhóm trong vòng 1 phút trả lời
câu C2 SGK.
b. Ý
b. Ý
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
c
c


a
a
t
t


thông
thông
II.

II.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
t
t


thông
thông
c)
c)
Đơn
Đơ
n
v
v


c
c



a
a
t
t


thông
thông
:
:
Φ = BScosα
Từ công thức các em có thể cho thầybiết đơnvị
củatừ thông là gì?
Ngoài ra trong hệ SI thì Φ con có đơnvị là (Wb)
⇒Theo công thức Φ là: T.m
2
⇒ 1 Wb = 1T.m
2
II.
II.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni



m
m
t
t


thông
thông
III.
III.
Hi
Hi


n
n




ng
ng
c
c


m
m



ng
ng
đi
đi


n
n
t
t


a.
a.
Dòng
Dòng
đi
đi


n
n
c
c


m
m



ng
ng
.
.
Vậy dòng điện xuất hiện khi có sự biến
đổi từ thông qua mạch điện kín gọi là
dòng điện cảm ứng.
N S
0
Trong TN 1 và 2 khi nào thì trong mạch xuất
hiệndòngđiện?
Mỗikhitừ thơng biến thiên thì trong mạch
xuấthiệndòngđiện.
III.
III.
Hi
Hi


n
n




ng
ng
c

c


m
m


ng
ng
đi
đi


n
n
t
t


.
.
b.
b.
Su
Su


t
t
đi

đi


n
n
đ
đ


ng
ng
c
c


m
m


ng
ng
.
.
Trong TN 1 và 2:
Khi có sự xuấthiệncủa dòng điện trong mạch
kín thì trong mạch phảitồntại
cái gì để sinh ra dđđó?mộtsuất điện động.
Suất điện động này gọilàsuất điện động cảm ứng.
khi nào thì trong mạch xuấthiệncủa
suất điện động cảm ứng?

khi có sự biến đổitừ thông qua mặt
giớihạnbởimộtmạch kín thì trong mạch xuấthiện
suất điện động cảm ứng.
Hiệntượng xuấthiệnsuất điện động cảm ứng gọi
là hiệntượng cảm ứng điệntừ.
Vậy các em cho thầybiếthiệntượng cảm
ứng điệntừ xuấthiện khi nào?
TL: Hiệntượng cảm ứng điệntừ chỉ tồntại
trong khoảng thờigiantừ thông qua mạch
biếnthiên
Hiệntượng cảm ứng điệntừđược Fa-ra-đây
phát minh và công bố năm 1831.
III.
III.
Hi
Hi


n
n




ng
ng
c
c



m
m


ng
ng
đi
đi


n
n
t
t


.
.
b.
b.
Su
Su


t
t
đi
đi



n
n
đ
đ


ng
ng
c
c


m
m


ng
ng
.
.
IV. Chiềudòngđiệncảm ứng. Định luậtLen-xơ.
M
M


c
c
đ
đ
í

í
nh
nh
TN:
TN:
T
T
ì
ì
m
m
quy
quy
lu
lu


t
t
V
V


chi
chi


u
u
c

c


a
a
dòng
dòng
đi
đi


n
n
c
c


m
m


ng
ng
.
.
D
D


ng

ng
c
c


TN:
TN:


Cu
Cu


n
n
dây
dây
.
.


Nam
Nam
Châm
Châm
L
L


i

i
g
g


n
n


ng
ng
dây
dây
t
t


thông
thông
tăng
tăng
.
.
Ra
Ra
xa
xa


ng

ng
dây
dây
t
t


thông
thông
gi
gi


m
m
.
.


Đi
Đi


n
n
k
k
ế
ế
v

v
à
à
pin.
pin.
Phương
Phương
á
á
n
n
TN:
TN:
đưa
đưa
c
c


c
c
b
b


c
c
c
c



a
a
NC
NC
l
l


i
i
g
g


n
n
ho
ho


c
c
xa
xa
,
,
đưa
đưa
c

c


c
c
nam
nam
c
c


a
a
NC
NC
l
l


i
i
g
g


n
n
ho
ho



c
c
xa
xa
.
.
a.
a.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
(TN):
(TN):
Đưacựcbắccủa NC lại
gần ống dây:
ĐưacựcbắccủaNC raxa
ống dây:
N
S
G
G
IV. Chiềudòngđiệncảm ứng. Định luậtLen-xơ.

a.
a.
Th
Th
í
í
nghi
nghi


m
m
(TN):
(TN):
S
N
G
G
Đưacựcnamcủa NC lại
gần ống dây:
ĐưacựcnamcủaNC ra
xa ống dây:
IV. Chiềudòngđiệncảm ứng. Định luậtLen-xơ.
a.
a.
Th
Th
í
í
nghi

nghi


m
m
(TN):
(TN):
¾ Φ tăng.
¾
¾ chống lạisự tăng Φ.
Đưacựcbắccủa NC lại
gần ống dây:
BB
C
r
r
↑↓
c
B
r
ĐưacựcbắccủaNC raxa
ống dây:
9 Φ giảm.
9
9 chống lạisự giảm Φ.
c
B
r
BB
C

rr
↑↑
N
S
G
I
c
C
B
r
B
r
G
S
N
G
I
c
C
B
r
B
r
G
¾ Φ tăng.
¾
¾ chống lạisự tăng Φ.
Đưacựcnamcủa NC lại
gần ống dây:
BB

C
r
r
↑↓
c
B
r
ĐưacựcnamcủaNC ra
xa ống dây:
9 Φ giảm.
9
9 chống lạisự giảm Φ.
c
B
r
BB
C
rr
↑↑

×