Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Bài giảng hóa 10 bài 15 hoá trị và số oxi hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.56 KB, 17 trang )

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ
VÀ CÁC EM HỌC SINH


VỊ TRÍ BÀI GIẢNG
Bài 12. Liên kết ion –
Tinh thể ion
Chương 1. Nguyên tử
Chương 2. Bảng TH
các NTHH và ĐLTH
Chương 3. Liên kết
hóa học (10 tiết)

Hóa học 10

Chương 4. PỨ oxi
hóa – khử
Chương 5. Nhóm
halogen
Chương 6. Oxi – Lưu
huỳnh
Chương 7. Tốc độ
PƯ và cân bằng HH

Bài 13. Liên kết cộng
hóa trị
Bài 14. Tinh thể NT và
tinh thể PT
Bài 15. Hóa trị và số
oxi hóa (1 tiết)
Bài 16. Luyện tập:


Liên kết hóa học
Ơn tập chương 3


KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định các chất sau đây, chất nào là hợp
chất cộng hóa trị, chất nào là hợp chất ion:
NaCl, CH4, CaF2, CaO, H2O, NH3, CO2
 Hợp chất cộng hóa trị: CH4, H2O, NH3, CO2
 Hợp chất ion: NaCl, CaF2, CaO


CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
BÀI 15
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA


NỘI DUNG
Bài 15

Hóa trị

Điện
hóa trị

Số oxi hóa

Cộng hóa
trị



I. HĨA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Hóa trị trong hợp chất ion bằng điện tích của ion và
được gọi là điện hóa trị của nguyên tố đó.
Quy ước: khi viết điện hóa trị của nguyên tố, ghi giá trị
điện tích trước, dấu của điện tích sau.
• Phân tử NaCl
Na  Cl � NaCl
? Vậy trong hợp chất NaCl: Na và Cl có điện hố trị
là bao nhiêu ?
Na có điện hố trị là 1+ và Cl có điện hoá trị 1-


I. HĨA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
• Phân tử CaF2
Trong hợp chất CaF2: Tại sao Ca có điện hố trị
là 2+ và F có điện hố trị là 1-?
Ca2  2F � CaF2
Ca có điện hố trị là 2+
F có điện hố trị 1-


I. HĨA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
 
Điện
hóa trị


K2 O
1+, 2-

CaO
2+, 2-

Al2O3
3+, 2-

CaCl2
2+, 1-

KBr
1+, 1-

Các nguyên tố kim loại (IA, IIA, IIIA) có số
electron lớp ngồi cùng là 1, 2, 3 có thể
nhường đi 1, 2, 3 electron, nên có điện hóa trị
là 1+, 2+, 3+.
Các nguyên tố phi kim (VIA, VIIA) có 6, 7
electron lớp ngồi cùng có thể nhận thêm 2
hay 1 electron nên có thể có điện hóa trị là 2-,
1-.


I. HĨA TRỊ
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
• Phân tử NH3

H-N-H

H
N có 3 liên kết cộng
hóa trị.
H có 1 liên kết cộng
hóa trị.

N có cộng hóa trị 3.
H có cộng hóa trị 1.


I. HĨA TRỊ
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
• Phân tử H2O
HO H
O có cộng hóa trị 2.
H có cộng hóa trị 1.

Cộng hóa trị là gì?

Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị bằng số liên kết
của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được
gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó.


II. SỐ OXI HĨA

P/ứ oxi hóa – khử xảy ra khi đốt P/ứ oxi hóa – khử xảy ra khi
cháy năng lượng đẩy con tàu bay thực hiện quá trình luyện
vào vũ trụ
gang



II. SỐ OXI HĨA
 Cách viết số oxi hóa
Số oxi hóa được viết bằng chữ số thường, dấu đặt
trước và được đặt trên kí hiệu nguyên tố.
1

2

H2 O
 Các quy tắc xác định số oxi hóa
Quy tắc 1: Trong các đơn chất, số oxi hóa của nguyên
tố bằng 0.


II. SỐ OXI HÓA
 Các quy tắc xác định số oxi hóa
Quy tắc 2: Trong 1 phân tử, tổng số oxi hóa của các
nguyên tố bằng 0.
Quy tắc 3:
- Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tố
bằng điện tích của ion đó.
- Trong ion đa ngun tử, tổng số oxi hóa các ngun tố
bằng điện tích ion.


II. SỐ OXI HÓA
 Các quy tắc xác định số oxi hóa
Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của

hiđro bằng +1, trừ 1 số trường hợp như hiđrua kim loại
(NaH, CaH2...) Số oxi hóa của O bằng -2, trừ trường
hợp OF2, peoxit (chẳng hạn H2O2....).
1

2

H2 O

2

SO2

1. Cho các chất sau H2, NH3, CH4, SO2. Xác định
số oxi hóa của H, N, C, S?
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố K, Ca,
F, O, S, N trong các ion sau:
K  ,Ca2 ,F ,O2 ,SO24 ,NO3


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số oxi hóa của N trong NO2, NH4+, HNO3 lần
lượt là:
A. +2, -4, +5
B. +4, -3, +5
C. +4, -3, +3
D. +2, -3, +5


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 2. Số oxi hóa của S trong H2S, S, SO2, H2SO4 lần
lượt là:
A. -2, 0, +2, +6
B. +2, 0, +4, +8
C. -2, 0, +4, +6
D. +4, +1, -2, +8


CỦNG CỐ
Cơng thức

N≡N
Cl – Cl
H–O–H
Cơng
Cơng thức
thức

KBr
KBr
CaCl
CaCl22

Cộng hóa trị của

N là 3
Cl là 1
H là 1
O là 2
Điện

Điện hóa
hóa trị
trị của
của

K là 1+
Br là 1Ca là 2+
Cl là 2-

Số Oxi hóa của

N2 là 0
Cl2 là 0
H là +1
O là -2
Số
Số Oxi
Oxi hóa
hóa của
của

K là +1
Br là -1
Ca là +2
Cl là -1



×