Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Hóa học 10 giáo án oxi ozon mới (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 34 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

NaCl

MnO2

Cl12

FeCl3 2

4

5

HCl

3

FeCl2

AgCl

6

Câu 2: Phân biệt 4 dung dịch mất nhãn sau: HCl, NaCl,
HNO3, NaBr


Mỗi chúng ta có thể nhịn ăn, nhịn uống trong vài ngày



Không thể nhịn thở trong vài phút


Chúng ta hít thở cái
gì?


Bài 29: OXI - OZON

GVHD: Lý Huy Hoàng
SVTH: Văn Thành Đạt


O2


Kýhiệu
hiệunguyên
nguyêntử:
tử:OO

Nguyên
Nguyêntửtửkhối
khốitrung
trungbình:
bình:16
16

Số

Sốhiệu
hiệunguyên
nguyêntử:
tử:88

Độ
Độâm
âmđiện:
điện:3,44
3,44(lớn,
(lớn,chỉ
chỉsau
sauF)F)

O3

Thù hình là các dạng đơn chất khác nhau của cùng một
nguyên tố


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

HỒN THÀNH CÂU HỎI 1 TRONG PHIẾU HỌC TẬP

2. TCVL

Câu hỏi 1: Viết cấu hình electron của O. Từ cấu hình electron trên, xác định vị trí của O trong bảng tuần
hồn, dự đốn cơng thức electron, cơng thức cấu tạo và cơng thức phân tử của phân tử oxi.

3. TCHH

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

4. Ứng dụng

5. Điều chế


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

Nằm ở ơ thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA

8O
2
1s

2
2s

4

2p

2. TCVL


3. TCHH



O



O




Cơng thức cấu tạo



4. Ứng dụng

Công thức electron

5. Điều chế

Công thức phân tử


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo


HỒN THÀNH CÂU HỎI 2 TRONG PHIẾU HỌC TẬP

2. TCVL

Câu hỏi 2: Đọc sách giáo khoa xác định các thông tin sau về O 2:
Trạng thái tồn tại ở điều kiện thường:…………………..
3. TCHH

Màu sắc:……………..Mùi vị:………………………….

4. Ứng dụng

Tỉ trọng so với khơng khí:………………………………
Nhiệt độ hóa lỏng:………………………………………

5. Điều chế

Khả năng tan trong nước:………………………………


A - OXI

Trạng thái tồn tại ở điều kiện thường?

→Chất khí

1. Vị trí và cấu tạo

Màu sắc, mùi vị?


→ Khơng màu, khơng mùi, khơng vị

Nặng hay nghẹ hơn khơng khí?

→ Hơi nặng hơn khơng khí (d=1,1)

2. TCVL

Nhiệt độ hóa lỏng?
3. TCHH

4. Ứng dụng

5. Điều chế

o
→ -183 C

Khả năng tan trong nước?
→ Ít tan trong nước


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

HỒN THÀNH CÂU HỎI 2 TRONG PHIẾU HỌC TẬP

2. TCVL


Câu hỏi 2: Đọc sách giáo khoa xác định các thông tin sau về O 2:
Trạng thái tồn tại ở điều kiện thường:…………………..
3. TCHH

Thể khí

Màu sắc:……………..Mùi vị:………………………….
Khơng màu
Khơng mùi, khơng vị
4. Ứng dụng

Tỉ trọng so với khơng khí:………………………………
Nặng hơn khơng khí (d=1,1)
Nhiệt độ hóa lỏng:………………………………………
o
-183 C

5. Điều chế

Khả năng tan trong nước:………………………………
Ít tan trong nước


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

HỒN THÀNH CÂU HỎI 3 TRONG PHIẾU HỌC TẬP

2. TCVL


O +

2e → O

-2

2-

O2 + 2.2e → 2O

0

2-

3. TCHH

Nhận xét chung: O2 có tính oxi hóa mạnh

4. Ứng dụng

5. Điều chế

Tác
Tácdụng
dụngvới
vớihầu
hầuhết
hếtkim
kimloại

loại

Tác
Tácdụng
dụngvới
vớicác
cácphi
phikim
kim( (trừ
trừ

Tác
Tácdụng
dụngvới
vớinhiều
nhiềuhợp
hợpchất
chấtvơ


( (trừ
trừAu,
Au,Pt)
Pt)

halogen)
halogen)


cơvà

vàhữu
hữucơ



A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

Tác
Tácdụng
dụngvới
vớihầu
hầuhết
hếtkim
kimloại
loại( (trừ
trừAu,
Au,Pt)
Pt)

t

2. TCVL

o

2Mg + O2 → 2MgO
o
t


4Al + 3O2 → 2Al2O3
Người ta sử dụng bột Mg và bột Al để chế tạo
pháo bông, pháo hoa để được những tia lửa rất

3. TCHH

đẹp

4. Ứng dụng
t

o

3Fe + 2O2 → Fe3O4
5. Điều chế

(FeO.Fe2O3)


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

Tác
Tácdụng
dụngvới
vớicác
cácphi
phikim

kim( (trừ
trừhalogen)
halogen)

t

C + O2 → CO2

2. TCVL
t

o

S + O2 → SO2
3. TCHH

4. Ứng dụng

5. Điều chế

o


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

2. TCVL

Tác

Tácdụng
dụngvới
vớinhiều
nhiềuhợp
hợpchất
chấtvơ
vơcơ
cơvà
vàhữu
hữucơ


2CO + O2 → 2CO2

t

o

t

3. TCHH

4. Ứng dụng

5. Điều chế

o

C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O



A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

Tính
Tínhchất
chấthóa
hóahọc
học

0

0

2. TCVL

t

-2

+2

o

2Mg + O2 → 2MgO
0

0


t

-2

+4

o

C + O2 → CO2
3. TCHH
+2

0

2CO + O2 → 2CO2
4. Ứng dụng

-2

+4

o

0
t

o

C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O


CHẤT KHỬ

5. Điều chế

t

CHẤT OXI HÓA

+4

O2 + 2.2e → 2O

-2

-2

-2

2-


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

2. TCVL

Áp
Ápdụng
dụng


Trong các chất sau:
0

0

0

+4

+3

+4

-2

Al, Pt, Cl2, S, P, CO2, Fe2O3, SO2, H2S.
3. TCHH

Có bao nhiêu chất tác dụng được với oxi ( trong điều kiện thích hợp)?

4. Ứng dụng

5. Điều chế

A.

C. 5

3


B. 4

D. 6


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

2. TCVL

Tính
Tínhchất
chấthóa
hóahọc
học

Tác
Tácdụng
dụngvới
vớihầu
hầuhết
hếtkim
kimloại
loại
( (trừ
trừAu,
Au,Pt)
Pt)

Sự cháy

3. TCHH

Tác
Tácdụng
dụngvới
vớicác
cácphi
phikim
kim( (trừ
trừ
halogen)
halogen)

Sự hô hấp

4. Ứng dụng

Tác
Tácdụng
dụngvới
vớinhiều
nhiềuhợp
hợpchất
chấtvô

5. Điều chế



cơvà
vàhữu
hữucơ

Sự lên men


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

2. TCVL

3. TCHH

4. Ứng dụng

5. Điều chế

Ứng
Ứngdụng
dụng


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

Điều
Điềuchế

chế

O2

Trong phịng thí nghiệm
2. TCVL

3. TCHH

Nguyên tắc: Phân hủy hợp
chất giàu oxi và ít bền đối

4. Ứng dụng

với nhiệt như KMnO4 (rắn),
KClO3 (rắn),…

5. Điều chế

t

o

2KMnO4 →K2MnO4+ MnO2 + O2


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo


Điều
Điềuchế
chế

Trong cơng nghiệp
2. TCVL

3. TCHH

4. Ứng dụng

5. Điều chế


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

2. TCVL

Từ khơng khí

Thành phần khơng khí

78% N2

3. TCHH

21% O2
4. Ứng dụng


5. Điều chế

1% các khí khác


CHƯNG CẤT
Ar

PHÂN ĐoẠN

Ar

O
O

O
O

N
N

N
N

KHƠNG KHÍ LỎNG


Bằng chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng ta thu được khí oxi ở
o

-183 C

-183

O

-186

-196
KHƠNG KHÍ

O

O

O

-200

N2

Ar

O2

C

C

C


C


A - OXI

1. Vị trí và cấu tạo

Điều
Điềuchế
chế

Trong cơng nghiệp
2. TCVL

Từ nước
3. TCHH

4. Ứng dụng

Điện phân

2H2O

2H2 +
(Cực âm)

5. Điều chế

O2

(Cực dương)


Nguồn cung cấp oxi lớn nhất hành tinh?

Từ rừng

Thực trạng hiện nay

Từ đại dương


×