Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

200 câu THPT QUỐC GIA MÔN SINH HỌC CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.09 KB, 94 trang )

ÔN LUYỆN TRẮC NGHIỆM
THI THPT QUỐC GIA 2020
MÔN SINH HỌC

Giáo viên: NGUYỄN NGHỊ LUẬN

LƯU HÀNH NỘI BỘ
6/2020


MỤC LỤC

2


A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A.I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Câu 1. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra
theo phương thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng

lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu

hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao

năng lượng.
Câu 2. Vai trị của phơtpho đối với thực vật là:
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.


B. Thành phần của prơtêin, a xít nuclêic.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của axit nuclêơtic, ATP, phôtpholipit, côenzim.

Câu 3. Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.

Câu 4. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

Câu 5. Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:
A. NO2-  NO3-  NH4+.
B. NO3-  NO2-  NH3.
C. NO3-  NO2-  NH4+.
3


D. NO3-  NO2-  NH2.

Câu 6. Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2B. ATP, NADPH và CO2

C. ATP, NADP+ và O2


D. ATP, NADPH.

Câu 7. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
B. Chỉ sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
C. Sống ở vùng nhiệt đới.
D. Sống ở vùng sa mạc.

Câu 8. Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để

tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vơ cơ (chất khống và nước).
B. Quang hợp là q trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt

trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để

tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để

tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
Câu 9. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng ngoài.

B. Ở màng trong.

C. Ở chất nền.

D. Ở tilacơit.


Câu 10. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
A. Lúa, khoai, sắn, đậu.

B. Ngơ, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

C. Dứa, xương rồng, thanh long.

D. Rau dền, kê, cao lương.

Câu 11. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
A. Ở chất nền.

B. Ở màng trong.

C. Ở màng ngồi.

D. Ở tilacơit.

Câu 12. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
B. Chỉ mở ra khi hồng hơn.
C. Chỉ đóng vào giữa trưa.
4


D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.

Câu 13. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng.
B. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng.

C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng.
D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.

Câu 14. Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO 2 có ảnh hưởng đến quá
trình quang hợp như thế nào?
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO 2 thuận lợi cho
quang hợp.
B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO 2 thuận lợi cho
quang hợp.
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO 2 thuận lợi cho quang
hợp.
D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO 2 thuận lợi cho quang
hợp.
Câu 15. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là:
A. Mạng lưới nội chất.

B. Không bào.

C. Lục lạp.

D. Ty thể.

Câu 16. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:
A. Ty thể.

B. Tế bào chất.

C. Lục lạp.

D. Nhân.


Câu 17. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep  Đường phân  Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. Đường phân  Chuỗi chuyền êlectron hơ hấp  Chu trình crep.
C. Đường phân  Chu trình crep  Chuỗi chuyền êlectron hơ hấp.
D. Chuỗi chuyền êlectron hơ hấp  Chu trình crep  Đường phân.

Câu 18. Ơxi được giải phóng trong q trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ
phân tử nào sau đây?
A. C6H12O6.

B. H2O.

C. CO2.

D. C5H10O5.

Câu 19. Q trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. Chuổi chuyển êlectron.

B.Chu trình crep.

C. Đường phân.

D. Tổng hợp Axetyl – CoA.

Câu 20. Ý nào dưới đây khơng đúng với cấu tạo của ống tiêu hố ở người?
A. Trong ống tiêu hố của người có ruột non.
5



B. Trong ống tiêu hố của người có thực quản.
C. Trong ống tiêu hố của người có dạ dày.
D. Trong ống tiêu hố của người có diều.

Câu 21. Q trình tiêu hố ở động vật có ống tiêu hố diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và

được hấp thụ vào máu.
B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất

đơn giản và được hấp thụ vào máu.
C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và

được hấp thụ vào máu.
D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và

được hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 22. Sự tiến hố của các hình thức tiêu hố diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hoá nội bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá ngoại

bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá nội

bào.
C. Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại

bào.
Câu 23. Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ tổ ong diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
B. Tiết pépin và HCl để tiêu hố prơtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết

ra enzim tiêu hố xellulơzơ.
Câu 24. Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hơ hấp như
thế nào?
A. Hô hấp bằng phổi.

B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

C. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể.

D. Hơ hấp bằng mang.

Câu 25. Hơ hấp ngồi là:
6


A. Q trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường sống thơng qua bề mặt trao

đổi khí chỉ ở mang.
B. Q trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường sống thơng qua bề mặt trao

đổi khí ở bề mặt tồn cơ thể.
C. Q trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường sống thơng qua bề mặt trao

đổi khí chỉ ở phổi.
D. Q trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường sống thơng qua bề mặt trao


đổi khí của các cơ quan hơ hấp như phổi, da, mang…
Câu 26. Diễn biến của hệ tuần hồn kín diễn ra như thế nào?
A. Tim  Động Mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch  Tim.
B. Tim  Động Mạch  Mao mạch  Tĩnh mạch  Tim.
C. Tim  Mao mạch  Động Mạch  Tĩnh mạch  Tim.
D. Tim  Tĩnh mạch  Mao mạch  Động Mạch  Tim.

Câu 27. Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
B. Qua thành mao mạch.
C. Qua thành động mạch và mao mạch.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.

Câu 28. Máu chảy trong hệ tuần hồn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy

nhanh.
Câu 29. Hệ tuần hồn kín có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở động vật có xương sống.
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và động vật có xương sống.
C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt.

Câu 30. Vì sao ở lưỡng cư và bị sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
7



B. Vì khơng có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn.
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất khơng hồn tồn.

Câu 31. Cơ chế duy trì cân bằng nội mơi diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận thực hiện  Bộ

phận tiếp nhận kích thích.
B. Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ

phận tiếp nhận kích thích.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận điều khiển  Bộ

phận tiếp nhận kích thích.
D. Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ

phận tiếp nhận kích thích.
Câu 32. Ý nào khơng phải là đặc tính của huyết áp?
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm.
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân

tử máu với nhau khi vận chuyển.
Câu 33. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi là:
A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

D. Cơ quan sinh sản

Câu 34. Chứng huyết áp cao biểu hiện khi:
A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.
D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.

Câu 35. Vai trị cụ thể của các hoocmơn do tuỵ tiết ra như thế nào?
A. Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucôzơ

thành glicôgen dự trữ rất nhanh
8


B. Dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hố glucơzơ thành glicơgen,

cịn với tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ.
C. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ,

cịn dưới tác động của glucagơn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ.
D. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicơgen dự trữ,

cịn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucơzơ
nhờ đó nồng độ glucơzơ trong máu giảm.
Câu 36. Vì sao ta có cảm giác khát nước?
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
C. Vì nồng độ glucơzơ trong máu tăng.
D. Vì nồng độ glucơzơ trong máu giảm.


A.II.
CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 37. Axit nuclêic là
A. nucleotit và ribonucleotit

B. phân tử ADN và ARN.

C. chuỗi pôlinuclêôtit và pôliribônuclêôtit
histôn.

D. phân tử ADN kết hợp protein

Câu 38. Chuỗi ADN xoắn kép dạng vịng được tìm thấy ở nhóm sinh vật nào dưới
đây?
A. Chỉ có ở vi khuẩn

B. Tồn bộ virut, ty thể, lạp thể.

C. Chỉ có trong ty thể và lạp thể.
virut.

D. Vi khuẩn, ty thể, lạp thể và một số

Câu 39. Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại có kích thước nhỏ là
A. Xitoxin và Ademin

B. Timin và Xitoxin.

C. Guanin và Ademin.


D. Ademin và Timin.

Câu 40. Trong các loại nuclêotit tham gia cấu tạo ADN khơng có loại
A. Guanin (G).

B. Uraxin (U).

C. Ademin (A).

D. Timin (T).

Câu 41. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân
thực?
(1). ADN tồn tại cả trong nhân và trong tế bào chất
(2). Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác
động lên ADN trong tế bào chất.
9


(3). Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng còn phân tử
ADN trong tế bào chất có cấu trúc kép, mạch vịng.
(4). Khi tế bào giảm phân, hàm lượng ADN trong nhân và trong tế bào chất của
giao tử luôn giảm đi một nữa so với tế bào ban đầu.
A. 3

B. 1

C. 4


D. 2.

Câu 42. Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cấu tạo của riboxom?
A.

rARN

B. mARN.

C. tARN.

D. ADN.

Câu 43. Trong phân tử mARN khơng có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitoxin

B.Uraxin

C. Timin

D. Ađenin.

C. peptit

D. axit amin.

Câu 44. Đơn phân của protein là
A. nucleotit.

B. nucleoxom


Câu 45. Vai trò quan trọng nhất của protein trong di truyền là
A. cấu tạo.

B. kháng thể.

C. hình thành tính trạng.

D. enzyme.

Câu 46. Gen là gì?
A. Gen là 1 đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho chuỗi polypeptit hay

ARN.
B. Gen là một đoạn ADN chứa đựng thông tin cấu trúc một phân tử protein.
C. Gen là một đoạn ADN chứa đựng thông tin cấu trúc một phân tử ARN.
D. Gen là một đoạn ADN bảo quản thông tin di truyền.

Câu 47. Điều nào không đúng với cấu trúc của gen?
A. Các gen sinh vật nhân sơ không phân mảnh.
B. Tất cả các gen sinh vật nhân thực đều phân mảnh.
C. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực có phân mảnh.
D. Các gen ở sinh vật nhân thực có sự xen kẽ giữa các đoạn mã hóa (exon) và

khơng mã hóa axit amin (intron).
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Mã di truyền đặc trưng cho từng lồi sinh vật.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
10



D. Mã di truyền có tính thối hóa.

Câu 49. Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3’AGU5’

B. 3’UAG5’

C. 3’UGA5’

D. 5’AUG3’

Câu 50. Một trong những điểm giống nhau giữa q trình nhân đơi ADN và quá trình
phiên mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
B. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
C. đều theo ngun tắc bổ sung.
D. đều có sự xúc tác của enzyme ADN polymeraza.

Câu 51. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Ở sinh vật nhân thực q trình nhân đơi ADN có thể diễn ra ở nhiều điểm.
B. Các đoạn okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một

mạch liên tục dưới tác dụng của enzyme ligaza.
C. Trên mạch 3’  5’ của ADN mẹ, enzyme AND polymeraza tổng hợp mạch

mới cùng chiều tháo xoắn.
D.


Trên mạch 5’  3’ của ADN mẹ, enzyme AND polymeraza tổng hợp mạch
mới cùng chiều tháo xoắn.

Câu 52. Quá trình phiên mã xảy ra ở vị trí nào trong tế bào?
A. Trong tế bào chất, ở kỳ trung gian, lúc NST ở dạng chưa xoắn.
B. Mạng lưới nội chất, ở kỳ trung gian, lúc NST ờ dạng chưa xoắn.
C. Trong nhân tế bào, ở kỳ giữa, lúc NST ờ dạng xoắn.
D. Trong nhân tế bào, ở kỳ trung gian, lúc NST ở dạng chưa xoắn.

Câu 53. Đặc điểm khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là
A. có sự tham gia của enzyme ARN polimeraza.
B. phiên mã dựa trên mạch gốc của gen.
C. sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn

exon.
D. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

Câu 54. Quá trình dịch mã gồm những thành phần nào tham gia?
A. mARN trưởng thành, tARN, một số dạng enzyme, rARN.

11


B. mARN trưởng thành, tARN, một số dạng enzyme, ATP, các axit amin tự

do, riboxom.
C. mARN trưởng thành, tARN, một số dạng enzyme, ATP.
D. mARN trưởng thành, tARN, một số dạng enzyme, các axit amin tự do.

Câu 55. Ở sinh vật nhân thực, q trình nào sau đây khơng xảy ra trong nhân tế bào?

A. Nhân đôi ADN.

B. Dịch mã.

C. Nhân đơi NST.

D. Phiên mã.

Câu 56. Khi nói về dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1). Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ xảy ra trong nhân tế
bào nhân thực.
(2). Quá trình dịch mã chia làm 2 giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi
polipeptit.
(3). Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số riboxom
cùng hoạt động.
(4). Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với codon 5’ UUG 3’ trên
phân tử mARN.
A. (2), (3)

B. (1), (4)

C. (2), (4)

D. (1), (3).

Câu 57. Biết các axit amin được mã hóa bởi các bộ ba mã hóa sau: Valin: GUU; Trip:
UGG; Lys: AAG; Pro: XXA; Met: AUG. Trình tự các axit amin trên chuỗi
polipeptit được dịch mã từ phân tử mARN có trình tự nucleotit như sau: 5’
AUGAAGGUUUGGXXA 3’ là
A. Met – Lys – Trip – Pro – Val.


B. Met – Lys – Val – Trip – Pro.

C. Met – Lys – Trip – Val – Pro.

D. Met – Trip – Pro – Val – Lys.

Câu 58. Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. trước phiên mã.

B. sau dịch mã.

C. dịch mã.

D. phiên mã.

Câu 59. Thành phần nào sau đây không thuộc operon Lac?
A. Vùng vận hành (O)

B. Vùng khởi động (P).

C. Gen điều hòa (R)

D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).

Câu 60. Đột biến gen là những biến đổi
A. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một

điểm nào đó trên ADN.
B. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.

12


C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hoặc một số cặp nucleotit tại một
điểm nào đó trên ADN.
D. Trong cấu trúc của NST, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.
Câu 61. Phát biểu nào sao đây là đúng về thể đột biến?
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình.
C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu

hình,
D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình.

Câu 62. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều

lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong q trình nhân đơi ADN thì

thường làm phát sinh đột biến dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit.
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thường

làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polypeptit do gen đó
tổng hợp.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.

Câu 63. Vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là
A. ARN.


B. protein.

C. NST

D. ADN.

Câu 64. Sơ đồ nào biểu thi các mức xoắn khác nhau của NST ở sinh vật nhân thực?
A. Sợi nhiễm sắc  phân tử ADN sợi cơ bản  NST
B. Phân tử ADN  sợi cơ bản sợi nhiễm sắc  cromatit  NST
C. Phân tử ADN  sợi nhiễm sắc sợi cơ bản  cromatit  NST
D. Cromatit  Phân tử ADN  sợi nhiễm sắc  sợi cơ bản  NST

Câu 65. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một
NST?
A. Lặp đoạn

B. Mất đoạn.

C. Chuyển đoạn trên 1 NST.

D. Đảo đoạn.

Câu 66. Một gen có chiều dài 510nm và trên mạch 1 của gen có A + T = 600
nucleotit. Số nucleotit mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200.

B. A = T = 1200; G = X = 300.
13



C. A = T = 900; G = X = 600.

D. A = T = 600; G = X = 900.

Câu 67. Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ
(A + T)/(G +X) = 0.25 thì tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử AND này là
A. 20%

B. 40%

C. 25%

D. 10%

Câu 68. Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch một của gen có số
nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 2 lần số nucleotit loại
A; số nucleotit loại X gấp 3 lần số nucleotit loại T. Số nucleotit loại A của gen là
A. 112

B. 448

C. 224

D. 336

Câu 69. Một đoạn ADN có chiều dài 5100Ao, khi tự nhân đơi một lần, môi trường nội
bào cần cung cấp
A. 3000 nu

B. 2000 nu


C. 2500 nu

D. 15000 nu

Câu 70. Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112
mạch polinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự
nhân đơi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 71. Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N 15 sang
môi trường chỉ chứa N14. Tất cả các ADN nói trên đều tự nhân đôi 5 lần liên tiếp tạo
được 512 phân tử ADN . Số phân tử ADN còn chứa N15 là
A. 10

B. 32

C. 5

D. 16

Câu 72. Một gen dài 0.51µm, khi gen này thực hiện sao mã 3 lần, môi trường nội bào
đã cung cấp số ribonucleotit tự do là
A. 6000


B. 3000

C. 4500

D. 1500

Câu 73. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nucleotit và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen này
bị đột biến mất một cặp nucleotit do đó giảm đi 2 liên kết hidro so với gen bình
thường. Số lượng từng loại nucleotit của gen mới được hình thành sau đột biến là
A. A = T = 600; G = X = 899.

B. A = T = 600; G = X = 900.

C. A = T = 900; G = X = 599.

D. A = T = 599; G = X = 900.

Câu 74. Gen A dài 4080 Ao bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi 1 lần, môi
trường nội bào đã cung cấp 2398 nucleotit. Đột biến trên thuộc dạng
A. mất 1 cặp nucleotit.

B. thêm 1 cặp nucleotit.

B. thêm 2 cặp nucleotit.

D. mất 2 cặp nucleotit.

14



Câu 75. Biết hàm lượng AND nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x.
Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang
ờ kỳ sau của giảm phân I là
A. 1x.

B. 2x.

C. 0.5x.

D. 4x.

Câu 76. Ở ngô , bộ NST 2n = 8. Có thể dự đốn số lượng NST đơn trong một tế bào
đang ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A. 16.

B. 8.

C. 32.

D. 48.

Câu 77. Một lồi thực vật lưỡng bội có 8 nhóm gen liên kết. Số NST có trong mỗi tế
bào ở thể ba của loài này khi đang ở kỳ giữa của nguyên phân là
A. 18.

B. 9.

C. 24.


D. 17.

Câu 78. Một tế bào sinh dưỡng 2n = 8 sau 3 lần nguyên phân liên tiếp môi trường
cung cấp nguyên liệu tương đương với số NST là
A. 54.

B. 56.

C. 60.

D. 64.

Câu 79. Tế bào sinh nỗn của một lồi cây ngun phân 4 lần liên tiếp sinh ra các tế
bào con có tổng cộng 224 NST. Số lượng bộ NST đơn bội của lồi đó là
A. 32.

B. 8.

C. 7.

D. 14.

Câu 80. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Số lượng NST có trong tế bào sinh dưỡng của
ruồi giấm thuộc thể lệch bội dạng bốn nhiễm là
A. 10.

B. 32.

C. 16.


D. 12.

Câu 81. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp NST tương đồng được ký
hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này
có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây?
A. AaBbEe

B. AaBbDdEe

C. AaaBbDdEe

D. AaBbDEe

A.III. QUY LUẬT DI TRUYỀN
Câu 82. Alen là những trạng thái...... (K: khác nhau, G: giống nhau) của cùng một
gen, alen này khác alen kia ở...... (M: một cặp nuclêôtit, S: một hoặc một số cặp
15


nuclêôtit) là sản phẩm của hiện tượng...... (B: biến dị tổ hợp, Đ: đột biến gen), sự khác
nhau về cấu trúc dẫn đến sự khác nhau về chức năng, mỗi alen quy định một biểu hiện
khác nhau của......(C: cùng một loại tính trạng, L: hai loại tính trạng). Những chỗ......
là các cụm từ với các kí hiệu tương ứng lần lượt là:
A. G, M, B, C.
B. B. G, M, Đ, C.
C. K, S, B, L.
D. K, S, Đ,
C.
Câu 83. Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai
A. khác dịng

tích.

B. khác thứ

C. thuận nghịch

D. phân

Câu 84. Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính
trạng ở một số lồi cá cảnh, cơng thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố
trí sai?
A. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ
B. Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen
C. Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ
D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước khơng có chấm màu

Câu 85. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử
trội?
A. AA × Aa

B. Aa × Aa

C. Aa × aa

D. AA × AA

Câu 86. Ở cà chua, gen quy định tính trạng hình dạng quả nằm trên NST thường, alen
A quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen a quy định quả bầu dục. Lai cà chua
quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao
phấn, F2 phân ly kiểu hình theo tỉ lệ

A. 9 : 3 : 3 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 1 : 1.

Câu 87. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng. Lai 2 cây quả đỏ (P) với nhau, thu được F1 gồm 899 cây quả đỏ và 300 cây quả
vàng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, trong tổng số cây F1, số cây khi
tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây quả đỏ chiếm tỉ lệ
A. 1/2.

B. 2/3.

C. 1/4.

D. 3/4.

Câu 88. Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên NST thường và
sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của mơi trường. Tính trạng lặn là tính
trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen
A. đồng hợp lặn.

B. dị hợp.

C. đồng hợp trội.

D. đồng hợp trội và dị hợp.


Câu 89. Biến dị tổ hợp
16


A. khơng phải là ngun liệu của tiến hóa.
B. khơng làm xuất hiện kiểu hình mới.
C. phát sinh do sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ.
D. chỉ xuất hiện trong quần thể tự phối.

Câu 90. Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại
giao tử ab chiếm tỉ lệ
A. 25%.

B. 12.5%.

C. 50%.

D. 75%.

Câu 91. Cho cây lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân
ly độc lập và khơng có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, trong tổng số các cá thể
thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen và số cá thể có
kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ lần lượt là
A. 25% và 50%

B. 50% và 50%

C. 25% và 25%.


D. 50% và 25%

Câu 92. Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến, các gen phân ly độc lập
và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd ×
AaBbDD cho đời con có tối đa
A. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.

B. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu

C. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

D. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

hình.

Câu 93. Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai
AaBb × AaBb cho đời con có kiểu gen aabb chiếm tỉ lệ
A. 25%.

B. 6.25%.

C. 50%.

D. 12.5%.

Câu 94. Tính theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân ly
theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AABbDd × AaBBDd

B. AabbDD × AABBdd


C. AaBbdd × AaBBDD

D. AaBBDD × aaBbDD

Câu 95. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A. ở một tính trạng.

B. ở một loạt tính trạng do nó chi

phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. ở tồn bộ kiểu hình của cơ thể.
Câu 96. Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với
nhau, thu được F1 100% cây hoa đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2
phân ly theo tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo
quy luật
17


A. ngoài NST (di truyền ngoài nhân)

B. tương tác bổ sung.

C. tương tác cộng gộp.

D. phân li.

Câu 97. Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) cùng quy
định, các gen phân ly độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp
đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây

thấp nhất và cây cao nhất có chiều cao là
A. 70 cm.

B. 85 cm.

C. 75 cm.

D. 80 cm.

Câu 98. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với
alen a quy định hoa tím. Sự biểu hiện màu sắc của hoa còn phụ thuộc vào một gen có
2 alen (B và b) nằm trên một cặp NST khác. Khi trong kiểu gen có alen B thì hoa có
màu, khi trong kiểu gen khơng có alen B thì hoa khơng có màu (hoa trắng). Cho giao
phấn giữa 2 cây đều dị hợp về 2 cặp gen trên. Biết khơng có đột biến xảy ra, tính theo
lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con là
A. 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng.
B. 12 cây hoa tím : 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng.
D. 9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.

Câu 99. Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để
phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới
tính là
A. bí ngơ.

B. cà chua.

C. đậu Hà Lan.

D. ruồi giấm.


Câu 100. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một lồi thường bằng số lượng NST trong

bộ NST đơn bội của lồi đó.
D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen

liên kết.
Câu 101. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng
tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1
lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1 : 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền
A. Tương tác gen.

B. phân ly độc lập.

C. liên kết hồn tồn.

D. hốn vị gen.
18


Câu 102. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng
tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1
tự thụ phấn, nếu đời lai thu được tỉ lệ 3 : 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền
A. phân ly độc lập.

B. liên kết hồn tồn.


C. liên kết khơng hồn tồn.

D. tương tác gen.

Câu 103. Ở một loài lưỡng bội, trên NST thường có alen trội A tương ứng với alen lặn
a; alen trội B tương ứng với alen lặn b. Có thể tạo ra nhiều nhất số kiểu gen về hai cặp
gen trên là
A. 19 kiểu gen.

B. 17 kiểu gen.

C. 9 kiểu gen.

D. 10 kiểu gen.

Câu 104. Một cá thể có kiểu gen . Nếu các gen liên kết hồn toàn trong giảm

phân ở cả hai cặp NST tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao
nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau?
A. 9

B. 4

C. 8

D. 16

Câu 105. Cho phép lai P: × . Biết các gen liên kết hồn tồn. Tính theo lý thuyết,

tỉ lệ kiểu gen ở F1 sẽ là

A. 1/16.

B. 1/2.

C. 1/8.

D. 1/4.

Câu 106. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn và
q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho
đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
A. ×

B. ×

C. ×

D. ×

Câu 107. Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp ít nhất hai cặp gen.
B. Hốn vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các cromatit khác nguồn

trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân.
C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp NST tương

đồng.
D. Hốn vị gen cịn tùy vào khoảng cách giữa các gen và vị trí của gen gần hay
xa tâm động.
Câu 108. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hốn vị gen?

A.
B.
C.
D.

Tần số hốn vị gen khơng vượt q 50%.
Tần số hốn vị gen ln bằng 50%.
Các gen càng nằm gần nhau trên 1 NST thì tần số hốn vị gen càng cao.
Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.

Câu 109. Khi nói về hốn vị gen, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Hốn vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
19


B. Ở tất cả các lồi sinh vật, hốn vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra

ở giới đực.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST.
D. Tần số hốn vị gen khơng vượt q 50%.

Câu 110. Theo nghiên cứu của Morgan, hiện tượng hoán vị gen ở ruồi giấm chỉ gặp
trên
A. cơ thể cái.

B. cơ thể đực.

C. cả hai giới.

D. 1 trong 2 giới.


Câu 111. Hiện tượng hốn vị gen và phân ly độc lập có đặc điểm chung nào?
A.
B.
C.
D.

Các gen phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
Làm hạn chế xuất hiện của biến dị tổ hợp.
Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.

Câu 112. Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?
A.
B.
C.
D.

Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó tới
tâm động.
Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen.
Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nucleotit trong
phân tử ADN.
Bản đổ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên NST của một loài.

Câu 113. Trên một NST, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen
là: AB = 1,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3.5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự
đúng của các gen trên NST đó là
A. ABCD.


B. CABD.

C. BACD.

D. DABC.

Câu 114. Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị
gen với tần số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là
A. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
41,5%.
C. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.

B. AB = ab = 8,5%; Ab = aB =
D. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.

Câu 115. Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân
đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với
nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen cánh cụt: 4,5% thân
xám, cánh cụt: 4.5% thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen ở ruồi cái F1 trong phép
lai này là
A. 20.5%.

B. 4.5%.

C. 9%.

D. 18%.

Câu 116. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy
định thân thấp, gen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với gen b quy định quả dài.

20


Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp NST. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn
với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân ly theo tỉ lệ: 310 cây thân cao quả
tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn: 60 cây thân thấp, quả
dài. Cho biết khơng có đột biến xảy ra. Tần số hốn vị giữa 2 gen nói trên là
A. 6%.

B. 36%.

C. 12%.

D. 24%.

Câu 117. Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A,a và B,
b) đã tạo ra 4 loại giao tử, trong đó loại giao tử AB
chiếm 20%. Theo lý thuyết,
kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách giữa 2 gen đang xét là
A. và 40 cM.B. và 40 cM. C. và 20 cM. D. và 20 cM.
Câu 118. Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp NST giới tính là XX và
giới cái mang cặp NST giới tính là XY?
A. Gà, bồ câu, bướm.

B. Hổ, báo , mèo rừng.

C. Trâu, bò, hươu.

D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.


Câu 119. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và
lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều
hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen
A.
B.
C.
D.

nằm ngồi NST (ngồi nhân).
trên NST giới tính X, khơng có alen tương ứng trên Y.
trên NST giới tính Y, khơng có alen tương ứng trên X.
trên NST thường.

Câu 120. Ở người, gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên NST Y, khơng có
alen tương ứng trên NST X. Một người đàn ơng bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình
thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây
tật dính ngón tay từ
A. bố.

B. bà nội.

C. ơng ngoại.

D. mẹ.

Câu 121. Bệnh mù màu, máu khó đơng ở người di truyền
A. liên kết với giới tính.
B. theo dịng mẹ.
C. độc lập với giới tính.
D. thẳng theo bố.

Câu 122. Ở người, tính trạng có túm lơng trên tai di truyền
A. độc lập với giới tính.

B. thẳng theo bố.

C. chéo giới.

D. theo dịng mẹ.

Câu 123. Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
21


A. Gen ngồi nhân được di truyền theo dịng mẹ.
B. Gen ngồi nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân

bào.
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà khơng biểu hiện ra
kiểu hình ở giới đực.
Cậu 124. Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di
truyền ngồi NST (di truyền ngồi nhân)?
A. Lai phân tích

B. Lai thuận nghịch C. Lai tế bào

D. Lai cận huyết.

Câu 125. Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kiểu gen và môi trường


B. Điều kiện mơi trường sống.

C. Q trình phát triển của cơ thể
truyền.

D. Kiểu gen do bố mẹ di

Câu 126. Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc
A. cải tiến giống, vật nuôi cây trồng.

B. cải tạo điều kiện môi trường sống.

C. cải tiến kỹ thuật sản xuất.

D. tăng cường chế độ thức ăn, phân

bón.
A.IV. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Câu 127. Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa
A.
B.
C.
D.

số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.
số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.
số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.


Câu 128. Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A.
B.
C.
D.

tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể
tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.
tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

Câu 129. Tần số alen của một gen được tính bằng
A. tỉ số giữa các giao tử mang alen đó trên tổng số giao tử mà quần thể đó tạo ra

tại một thời điểm xác định.
B. tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng hợp về alen đó tại
một thời điểm xác định.
C. tỉ lệ phần trăm các cá thể trong quần thể có kiểu hình do alen đó quy định tại
một thời điểm xác định.
22


D. tỉ lệ phần trăm các cá thể mang alen đó trong quần thể tại một thời điểm xác

định.
Câu 130. Vốn gen của quần thể là gì?
A. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời

điểm xác định.
B. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

C. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
Câu 131. Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây?
A. AaBbCcDd × AaBbCcDd
B. AaBbCcDd × aaBBccDD
C. AaBbCcDd × aabbccDD
D. AABBCCDD × aabbccdd
Câu 132. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó
A. tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ,.
C. Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.
D. Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
Câu 133. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số
tương đối của alen A, a lần lượt là:
A.
B.
C.
D.

0,3; 0,7
0,8; 0,2
0,7; 0,3
0,2; 0,8

Câu 134. : Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
Khi cho tự phối bắt buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:
A.
B.
C.
D.


0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa.
0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa.
0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.

Câu 135. Một quần thể ngẫu phối có tần số Alen A = 0,4; a = 0,6. Ở trạng thái cân
bằng Hacđi – Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là
0,16AA ; 0,48Aa : 0,36aa
,16Aa ; 0,48AA : 0,36aa
0,36AA ; 0,48Aa : 0,16aa
0,16AA ; 0,48aa : 0,36Aa
Câu 136. Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,3AA : 0,6 Aa : 0.1aa
B. 0,1AA : 0,5 Aa : 0,4aa
C. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa
D. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
A.
B.
C.
D.

23


Câu 137. Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá
thể , trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị
hợp Aa trong quần thể sẽ là
A. 9900
B. 900

C. 8100
D. 1800.
Câu 138. Nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể động vật người ta phát hiện
có 1 gen gồm 2 alen (A và a); 2 alen này đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần
thể. Có thể kết luận gen này nằm ở trên
A. NST X.
B. NST Y.
C. NST X và Y.
D. NST thường.
Câu 139. Một quần thể động vật, xét một gen có 3 alen trên NST thường và một gen
có 2 alen trên NST giới tính X, khơng có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số
loại kiểu gen tối đa về hai gen trên là
A. 30.
B. 60.
C. 18.
D. 32.
Câu 140. Ở người, gen quy định màu mắt có 2 alen (A và a), gen quy định dạng tóc có
2 alen (B và b), gen quy định nhóm máu có 3 alen (I A, IB, IO). Cho biết các gen nằm
trên các cặp NST thường khác nhau. Số kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói
trên ở trong quần thể người là
A. 54.
B. 24.
C. 10.
D. 64.
A.V. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Câu 141. Giao phối gần không dẫn đến hiện tượng
A. tăng thể đồng hợp.

B. giảm thể dị hợp.


C. thối hóa giống.

D. ưu thế lai.

Câu 142. Nội dung nào không phải ý nghĩa của việc ứng dụng nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm?
A. Giúp nhân nhanh giống cây trồng đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
B. Giúp tạo ra giống có nhiều ưu điểm như sạch nấm bệnh, đồng đều về đặc tính

của giống gốc …
C. Giúp tạo ra nhiều biến dị tốt.
D. Giúp bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 143. Trong ứng dụng di truyền học, cừu Đôli là sản phẩm của phương pháp
A. gây đột biến gen.

C. nhân bản vơ tính.

B. gây đột biến dịng tế bào xơma.

D. sinh sản hữu tính.

Câu 144. Phương pháp vi nhân giống ở cây trồng và nhân bản vơ tính ở động vật có
nhiều ưu việt hơn so với nhân giống vơ tính bằng cách: giâm, chiết, ghép khơng phải ở
A. ít tốn giống.

C. tạo ra nhiều biến dị tốt.

B. sạch mầm bệnh.

D. nhân nhanh nguồn gen quý hiếm.


Câu 145. Trình tự nào là đúng với kĩ thuật cấy gen?
24


I. Tạo ADN tái tổ hợp
II. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện
III. Tách ADN NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền từ vi
khuẩn hoặc vi rút.
A. I II III .

B. III  II  I.

C. III I II. D. II  III I.

Câu 146. Tại sao cơnsixin có thể tạo ra thể đa bội?
A. Cơnsixin cản trở sự hình thành thoi phân bào làm cho tồn bộ nhiễm sắc thể
khơng phân li.
B. Cơnsixin kích thích sự nhân đơi của các nhiễm sắc thể và tạo ra tế bào đa
bội.
C. Cơnsixin kích thích sự hợp nhất của 2 tế bào lưỡng bội và tạo ra tế bào đa
bội.
D. Cônsixin gây đứt một số sợi thoi phân bào làm cho một số cặp nhiễm sắc
thể không phân li và tạo ra tế bào đa bội.
Câu 147. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb. Người ta tiến hành lai giữa
các dòng thuần về hai cặp gen này để tạo ra con lai có ưu thế lai. Theo giả thuyết siêu
trội , con lai có kiểu gen nào sau đây thể hiện ưu thế lai cao nhất?
A. AABb

B. AaBB


C. AaBb

D. AABB

Câu 148. Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận
huyết nhằm
A. tăng tỉ lệ dị hợp.

B. tăng biến dị tổ hợp.

C. giảm tỉ lệ đồng hợp.

D. tạo dịng thuần.

Câu 149. Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các con lai F1 có ưu thế lai ln được giữ lại làm giống.
B. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dịng thuần chủng ln cho con lai

có ưu thế lai.
C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có
thể khơng cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và
ngược lại.
D. Khi lai giữa hai dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu

hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ.
Câu 150. Trong trường hợp các gen trội có lợi, phép ra có thể tạo ra F1 có ưu thế lai
25



×