Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Đại số 7 chương IV §1 khái niệm về biểu thức đại số (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.52 KB, 19 trang )

iệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về d
S H
GD

GI TON I S 7
TrưƯờngưPTDTBTưTHCSưSơnưHảI
/>
Tit 47. Khỏi nim biu thc i
s. Giỏ tr ca biu thc i s

ChTuoyồeõnaủựe

nưHảI

thiưđuaưdạyưtốtư-ưhọcưtốt


Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.

Tiết: 47

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm về biểu thức đại sớ
* Bài tốn:

HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…

Các sớ được nới với nhau bởi
dấu các phép tính (cợng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa…)


làm thành một biểu thức. Biểu thức
số

Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật
đó là:

(a + 5).2 (cm)
Biểu thức biểu thị chu vi
của các hình chữ nhật có
mợt cạnh bằng 5 (cm)

2.3 + 5 ; 25: 5 – 9.8
(7 + 2).3 ; 4.35 + 5.6


Tiết: 47

Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm về biểu thức đại sớ
* Bài tốn:
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật
đó là:

(a + 5).2 (cm)

?2. Biểu thức biểu thị diện tích của các

hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
2 (cm) là: x.(x + 2)

?2. Viết biểu thức biểu thị diện
tích của các hình chữ nhật có
chiều dài hơn chiều rợng 2 (cm)
2 cm
? cm

? cm

Chiều
rợng

Chiều
dài

Diện tích


Tiết: 47

Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm về biểu thức đại sớ
* Bài tốn:
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật

đó là:

?2. Viết biểu thức biểu thị diện
tích của các hình chữ nhật có
chiều dài hơn chiều rợng 2 (cm)
2 cm
? cm

(a + 5).2 (cm)

?2. Biểu thức biểu thị diện tích của các

? cm

hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
2 (cm) là:
x.(x + 2)

Chiều
rộng

hoặc y.(y – 2)
Cách 1
Cách 2

Chiều
dài

Diện tích



Tiết: 47

Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm về biểu thức đại sớ
* Bài tốn:
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật
đó là:

(a + 5).2 (cm)

?2. Biểu thức biểu thị diện tích của các
hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rợng
2 (cm) là:
x.(x + 2)
* Khái niệm:

hoặc y.(y – 2)

HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…

Thế nào là biểu thức đại sớ ?
* Biểu thức đại số là biểu thức
gồm các số, các chữ được nối
với nhau bởi dấu các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
luỹ thừa (các chữ đại diện cho
các số).



Tiết: 47

Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm về biểu thức đại sớ
* Bài tốn:
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật
đó là:

(a + 5).2 (cm)

HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…

* Trong biểu thức đại số các
chữ đại diện cho những số tuỳ ý
nào đó, ta gọi những chữ như
vậy là biến số (cịn gọi tắt là
biến)

?2. Biểu thức biểu thị diện tích của các

Em hãy chỉ ra biến trong

hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
2 (cm) là:

các biểu thức sau:


x.(x + 2)

hoặc y.(y – 2)

* Khái niệm:
* Ví dụ: 7y ; 5.(x + 3) ;
2

7y
150
t ; 2x + 0, 5

a) x3 + 4
c) 5x + y – z7

b) (x + 7) y2
d) x5y – 8x


Tiết: 47

Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…

1. Khái niệm về biểu thức đại số
* Khái niệm (SGK/ 25)
* Lưu ý: (SGK/ 25)

Để cho gọn, khi viết các biểu thức
đại số, người ta thường không viết
dấu nhân giữa các chữ với nhau hoặc
giữa chữ và sớ.
Thơng thường trong mợt tích,
người ta khơng viết thừa sớ 1, cịn
thừa sớ - 1 được thay bởi dấu “-”
Trong biểu thức đại số, cũng dùng
các dấu ngoặc () , [ ] , { } để chỉ thứ
tự thực hiện phép tính.

4.x = 4x
4.x.y = 4xy

1.x = x
(– 1).x. y = – xy


Tiết: 47

Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm về biểu thức đại số
* Khái niệm
* Lưu ý:
* Chú ý: Trong biểu thức đại số ta áp
dụng những tính chất, quy tắc phép
toán như trên các sớ.
• x + y = y + x ; xy = yx ;

• xxx = x3 ;
• (x + y) + z = x + (y + z) ;
(xy)z = x(yz) ;
• x(y + z) = xy + xz ;
• –(x + y – z) = – x – y + z ; …

HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


Bài tập 1 :
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN TRONG 3 PHÚT
Mỗi khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Khẳng định
1) Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là x - y

Đúng

X
X

2) x – (y – z) = x – y – z
3) Biểu thức y.5.x.x + (-1). y được viết gọn là : 5x 2 y - y

X

4) x(5 + y) = 5x + xy

X

5) Biểu thức đại số biểu thị tổng cuả 10 và x là 10x


Sai

X


Bài tập 2: Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
Câu
1) Tích của x và y.

Trả lời
xy

2) Tích của x bình phương với hiệu của x và y.

x2(x – y)

3) Tổng của 25 và x.

25 + x

4) Hiệu các bình phương của hai sớ a và b.
5) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y.
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
( 3 phút)

a2 – b2
(x + y)(x – y)



Bài tập 3
a) Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có đợ dài
các cạnh là a và b.
b) Tính chu vi của hình chữ nhật với a = 2 và b = 3
Đáp án:

2(a+b) là biểu thức đại số với 2 biến là a,b

a) Chu vi hình chữ nhât : 2(a + b)
b) Thay a = 2 và b = 3 vào biểu thức đã cho, ta được:
2(a + b) =2.(2 + 3) = 2.5 = 10
10 là giá trị của biểu
thức 2(a + b)


Tiết: 47

Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

2. Giá trị của mợt biểu thức đại sớ
Ví dụ 1: Cho biểu thức 2m + n .Hãy
thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức
đó rồi thực hiện phép tính ?

Giải : Thay m = 9 và n = 0,5 vào
biểu thức 2m + n ,ta được:
2.9 + 0,5 = 18,5

Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức

1
2
=
3x -5x +1 tại x = - 1 và tại x
2

HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


Tiết: 47

Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…

Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức
3x2-5x +1 tại x =-1 và tại

*Để tính giá trị của mợt biểu thức
đại sớ tại những giá trị cho trước
của các biến, ta thay các giá trị cho
trước đó vào biểu thức rồi thực
hiện các phép tính.

Giải :
•Thay x = -1 vào biểu thức trên, ta có:

Ta thực hiện tính giá trị của biểu
thức theo các bước nào?


2. Giá trị của mợt biểu thức đại sớ
Ví dụ 1: (sgk/27)

3.(-1)2 – 5(-1) + 1 = 9
Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1
tại x = -1 là 9
•Thay x 
2

1
vào biểu thức trên ,ta có:
2

1
1
3 5
3
1
1
3.    5.    1 3.  5.  1    1 
4
2
4 2
4
2
2

Bước 1: Thay các giá trị của các
biến vào biểu thức.

Bước 2: Thực hiện các phép
tính.
Bước 3: Trả lời


Bài tập củng cố: Các khẳng định sau đúng hay sai?
1
y
2

Khi thay x = 1;

vào các biểu thức ta được:

TT

Biểu thức

Biểu thức sau khi
thay giá trị của biến

1

3x + y - x

1
3.1 +
- 12
2


2

2x2 + y

2. 12 + y

2

Đúng
(Đ)
Đ

Sai
(S)

S

3

3
4

x y + xy

1�
1

1 . � � 1.
2�
2



3x - 2y

1
3.  2.1
2

2 3

2

Đ

s


Tiết: 47

Tên bài:Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

3. Áp dụng

Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 9x
tại x = 1 và tại x =
- Thay x = 1 vào biểu thức
3x2 – 9x , ta có :
3. 12 – 9. 1 = 3 – 9 = - 6
Vậy giá trị của biểu thức

3x2 – 9x tại x = 1 là 6

HĐ của HS; gợi ý, ví dụ…


TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
Hãy tính giá trị của các biểu thức sau tại x=3, y=4 và z=5 rồi
viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ơ trống dưới
đây, em sẽ trả lời được câu hỏi trên:

N
T
Ă

x
9

2

16
y2
1
8,5
 xy  z 
2

L
Ê
I


x-72-y2
512+1
2z

2(
18y  z )

H
V

M

2
x25
+y2

z224
-1
5x  y
2

2

51 M
5
L Ê V Ă N T H 18I Ê

-7

51


24 8,5

9

16 25


Giải thưởng toán học Lê Văn Thiêm
Lê Văn Thiêm (1918 – 1991) Quê ở làng
Trung Lô, huyện Đức Thọ, tĩnh Hà Tĩnh,
một miền quê rất hiếu học. ông là người
Việt Nam đầu tiên nhận bằng tiến sỹ
quốc gia về toán của nước Pháp (1948)
và cũng là người Việt Nam đầu tiên trở
thành giáo sư toán học tại một trường đại
học ở châu âu – Đại học Zurich (Thụy Sỹ,
1949). Giáo sư là người thầy của nhiều
nhà toán học Việt Nam như GS. Viện sỹ
Nguyễn Văn Hiệu, GS Nguyễn Văn Đạo,
Nhà giáo nhân dân Nguyễn Đình Trí, ...

Hiện nay, tên thầy được đăt tên cho giải thưởng toán học quốc gia của
Việt Nam

“Giải thưởng Lê Văn Thiêm ”.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ khái niệm về biểu thức đại sớ, các bước

tính giá trị biểu thức đại số
- Làm bài tập 2; 3; 5 SGK/26; 27; bài 7,8,9 SGK/29
-Bài tập: 1; 2; 3 SBT/9; bài 9,10,11 SBT/11,12

-Chuẩn bị bài :Đơn thức


ã

Xinưchânưthànhưcảmươnư
cácưthầyưcôưvàưcácưemưhọcưsinhư
ưChúcưcácưemưhọcưtậpưtốt!

ChTuoyồeõnaủựe

/>


×