Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Đại số 7 chương IV §1 khái niệm về biểu thức đại số (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.18 KB, 17 trang )

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 7A3

CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

GV THỰC HIÊN: Nguyễn Thị Hà


Môn Đại số lớp 7
Chương IV – BIỂU THỨC
Những nội dung chính của chương:

-

Khái niệm về biểu thức đại số.
Giá trị của một biểu thức đại số.
Đơn thức.
Đa thức.
Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức, nhân đơn thức.
Nghiệm của đa thức.

ĐẠI SỐ


TIẾT 50:
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.


1. Nhắc lại về biểu thức

Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân,



* Ví dụ 1:

chia, nâng lên luỹ thừa…) làm thành một biểu thức.
2.3 + 5;

25: 5 – 9.8;

(7 + 2).3;

5
4.3 + 5.6

Những biểu thức trên gọi là biểu thức số

Biểu thức số

Ví dụ: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5(cm) và chiều dài bằng 8(cm).

Biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật là: 2.(5 + 8)


1.Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).

3 cm

3 cm

Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là:
3.(3 + 2) (cm2 )


2 cm


2. Khái niệm về biểu thức đại số:
Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm).
5 cm

23,5
cm
acm
cm

Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2.(5 + a)
Khi a = 2 thì biểu thức trên biểu thị C.Vi hình chữ nhật là: 2.(5 + 2)
Khi a=3,5 thì biểu thức trên biểu thị C.Vi hình chữ nhật là: 2.(5+3,5)
Biểu thức biểu thị chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5
(cm)


?2. Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)

Diện tích của HCN = (chiều dài) . (chiều rộng)
Cách 1:
x + 2(cm)
Biểu thức biểu thị diên tích các hình chữ nhật có chiều dài hơn

x(cm)

chiều rộng 2(cm) là: x.(x + 2)


Cách 2:
y(cm)

Biểu thức biểu thị diên tích các hình chữ nhật có chiều dài hơn
chiều rộng 2(cm) là: y.(y – 2)

y – 2 (cm)


Các biểu thức 2.(5 + a); x(x + 2).......
là những biểu thức đại số

?Em hiểu nh thế nào la biểu thức đại số?
* Biểu thức đại số l biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
luỹ thừa, còn có cả các chữ(đại diện cho các số).

? HÃy lấy các ví dụ về biểu thức đại số

Ví dụ:

4x; 2(5 + a) ; 3(x + y); xy;

2

x ;

5x - 2y

150

t

? C¸c biểu thức số có phải là biểu thức đại số không?
Biểu thức số cũng đợc gọi là biểu thức đại sè

;

1
x − 0,5


 

Ví dụ:

;

2(5 + a) ;

-x ;

; x ;

là các biểu thức đại số

Một số lưu ý khi viết biểu thức đại số:

-

Không nên viết dấu phép nhân giữa


số với chữ hoặc giữa các chữ.

-

Trong một tích, khơng cần viết thừa

 

Có thể viết gọn thành

số 1 (nếu có).

-

Trong một tích, nếu chứa thừa số

(-1) thì có thể thay bằng “–”.

 

Có thể viết gọn thành x
 

-

Dùng các dấu ngoặc ( ); [ ]; { } để

Có thể viết gọn thành - x


chỉ thứ tự thực hiện phép tính.
Thực hiện phép tính trong ngoặc trước nếu khơng tính
theo cách khác.


?3. Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Quãng đường đi được sau x(h) của một ô tô đi với vận tốc 30km/h;
b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ơ tơ trong
y(h) với vận tốc 35km/h.

s=v.t

a)

Biểu thức biểu thị quãng đường đi được sau x(h) của một ô tô đi với vận tốc 30km/h là: 30x

b)

Biểu thức biểu thị quãng đường đi bộ của người đó là: 5x

Biểu thức biểu thị qng đường đi bằng ơ tơ của người đó là: 35y
Biểu thức biểu thị tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y


Xét một số biểu thức đại số đã được đề cập trong bài:

-

Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a(cm) là: 2(5 + a)

Biểu thức biểu thị diên tích các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2(cm) là: x(x + 2)
Biểu thức biểu thị quãng đường đi bộ của người đó là: 5x

(1)
(2)

(3)

Biểu thức biểu thị qng đường đi bằng ơ tơ của người đó là: 35y
Biểu thức biểu thị tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y

(4)
(5)

Ở biểu thức (1), ta có:

-

Khi a = 2(cm) thì ta được biểu thức: 2(5 + 2)
Khi a = 7,5(cm) thì ta được biểu thức: 2(5 + 7,5)

……
Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến số. Do đó, người ta gọi những chữ như a là biến số (gọi tắt là
biến).


Chú ý: Trong biểu thức đại số, vì các chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép tốn trên các chữ, ta áp dụng các tính chất,
quy tắc phép toán như trên các số.

x+y=y+x


xy = yx

(xy)z = x(yz)

x(y + z) = xy + xz

* Các biểu thức đại số có chứa biến ở mẫu, chẳng hạn:

150
;
t

1
x − 0, 5

(với các biến t, x nằm ở mẫu) chưa được xét đến trong chương này.

(x + y) + z = x + (y + z)


Luyện tập
BT1 tr 26 SGK.

Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:

c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y

a) x + y


b) xy

a) Tổng của x và y

b) Tích của x và y

?

c) (x + y)(x – y)


Bài tập 1 :
Mỗi khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

Khẳng định

1) Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là x - y

Đúng

X

X

2) x – (y – z) = x – y – z

2
3) Biểu thức y.5.x.x + (-1). y được viết gọn là : 5x y - y

X


4) x(5 + y) = 5x + xy

X

5) Biểu thức đại số biểu thị tổng cuả 10 và x là 10x

Sai

X


Bài tập 2: Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
Câu

Trả lời

1) Tích của x và y

xy

2) Tích của x bình phương với hiệu của x và y

2
x (x – y)

3) Tổng của 25 và x

25 + x


4) Hiệu các bình phương của hai số a và b

2
2
a –b

5) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y

(x + y)(x – y)

HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
(3 phút)


Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững khái niệm về biểu thức đại số.
- Làm BT 2,3,4, 5 tr 26, 27 SGK, BT 1 đến 5 tr 18, 19 SBT.
- Xem trước §2. Giá trị của một biểu thức đại số.


Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
cùng các em học sinh



×