Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Đại số 7 ôn tập chương i số hữu tỉ số thực (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.06 KB, 21 trang )

TIẾT 21: Ôn tập chương I với sự
trợ giúp của zmáy tính bỏ túi

ĐẠI SỐ : 7


TIẾT 21: Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi

I. Lý thuyết
Kiến thức cơ bản cần nhớ:
1. Các tập hợp số và quan hệ giữa các tập hợp số.

2.Các phép toán trong Q.
3.Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức.
Dạng 3: Bài tập về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.


1. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q

.0 N
.1 .12

.
-35

.
15


Z
Q
.
. 0,5
-7
−4


1. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q

Z

Số
nguyên
âm

Số
0

Q

Số
nguyên
dương

Số
hữu tỉ
âm

Số

0

Số
hữu tỉ
dương


1. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
2 .Các phép toán trong Q :

Với a, b, c, d, m ∈Z, m > 0

Phép toán luỹ thừa:

a+b
Phép cộng: a + b = ……..

Với x, y ∈Q; m,n ∈N

m

Phép trừ:

m

m

a
b
a −b


= ……
m m
m

a c
a.c
×
=
Phép nhân:
…….. (b, d ≠ 0)
b d
b.d
Phép chia:

a d
a.d
a c
: =………
× =
b d
b c
b.c

(b, c, d ≠ 0)

x m .x n = x

m+ n


xm : xn = x

m−n

( x ≠ 0, m ≥ n)

m.n
x
(x ) =
m

n

n
n
( x. y ) n = x . y
n

x
 ÷ =
 y

xn
( y ≠ 0)
n
y


3.Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
a. Định nghĩa:


Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.

b. Tính chất
a c
= ;
b d

a c
=
b d

ad = bc

a b
= ;
c d

d c
= ;
b a

b d
=
a c

c.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

a = c = e = a + c + e = a −c + e
b d f b + d + f b −d + f


( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)


Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: (đề cương)


Dạng 2: Tìm x biết

Bài 2: (đề cương)


Dạng 3. Bài tập về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau



Dạng 3. Bài tập về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Bài 2: Số công nhân của đội 1 ,đội 2 , đội 3 lần lượt
tỉ lệ với ba số 5, 6, 7. Tìm số cơng nhân của mỗi đội.
Cho biết tổng số công nhân của đội 1 và đội 2 nhiều
hơn số công nhân đội 3 là 32 người .
Bài giải:
-Gọi số công nhân của đội 1,2,3 là a,b,c (a,b,c ∈ N*)
Ta có: a = b = c
và a + b – c = 32
5 6 7
a+b–c
a

b
c
32
=>5 = 6 = 7 =
= 4 =8
5+6–7
=> a = 5.8 = 40 , b = 6.8 = 48 và c = 7.8 = 56
Vậy: đội 1 có 40 cơng nhân, đội 2 có 48 cơng nhân,
đội 3 có 56 công nhân .


1

2

3

4

5

6


8

Câu 1: Kết quả của tích 6

A.


12

64

16
12
B.

C.

88

D.

128

.28 dưới dạng một lũy thừa là:


Câu 2: Kết quả của phép tính

8
A.
7
8
B. −
7
2
C.
7

2
D. −
7

−3 5
+ bằng :
7 7


2

2
Cõu 3: Kt qu ca phộp tớnh ữ
3

A.
B.
C.
D.

6
9
8
27
8
3
2
3

2

ì ữbng :
3


−5 6

Câu 4: Kết quả của phép tính
bằng:
11 11

1
A.
11
−1
B.
11
C.

−1

D.

1


−2 21
× bằng:
Câu 5: Kết quả của phép tính
7 8


A.
B.

C.
D.

−3
4
3
4
3
8
−3
8


7

 −5 
Câu 6: Kết quả của phép tính  ÷
 6 

A.
B.
C.
D.

−5
6
−25

36
25
36

1

7

 −5 
:  ÷ bằng:
 6 


1. Häc bµi

- Ơn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.
- chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập để tiết sau làm bài kiểm
tra giữa kỳ I


Dạng 1: Thực hiện phép tính

4 5 4
16
a /1 + − + 0,5 +
23 21 23
21
Tính chất kết hợp

3

1 3
1
b / .19 − .33
7
3 7
3
dùng tính chất:

a.b –−1a.c = a. (b-c)
4

Bài giải

4
5
4
16
a /1
+

+ 0, 5 +
23 21 23
21

4   5 16 
 4
= 1 −
÷+  + ÷+ 0, 5
 23 23   21 21 


= 1 + 1 + 0,5
= 2,5

3
1 3
1
b / .19 − .33
7
3 7
3

3  1
1
= . 19 − 33 ÷
7  3
3
3
= . ( −14 )
7
= −6


Dạng 2: Tìm x biết
1 −1
=
4
6
2
2
1 1

b/ x− =  ÷
5
9 3
a/ x−

Bài giải:
a)

−1 1
+
6
4
−2 + 3
x=
12
1
x=
12
x=

b)

2
1
1
x=
+
5
9
9

2 2
x=
:
9 5
2 5
x= .
9 2
5
x=
9



×