Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BÁO CÁO NHẬP MÔN CNTP bánh khoai mỡ phô mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.42 KB, 4 trang )

YÊU CẦU BÁO CÁO VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
MÔN: NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
1. YÊU CẦU BÀI BÁO CÁO (được trình bày trên nền Word trang A4 và nộp file cho
giảng viên hướng dẫn)
1.1. Giới thiệu sản phẩm
1.1.1. Tên sản phẩm: Bánh khoai mỡ tôm thịt
1.1.2. Lý do hướng sản phẩm để phát triển:
Bánh khoai mỡ tôm thịt là sự hòa quyện giữa lớp vỏ khoai mỡ tím dai mềm bên
ngồi và nhân tơm thịt đậm đà bên trong. Lớp vỏ khoai mỡ ngồi mục đích cung cấp các
chất dinh dưỡng như tinh bột, chất xơ, protein, chất béo và một số nguyên tố vi lượng tốt
cho sức khỏe người sử dụng thì nó cịn có tác dụng là kích thích vị giác, giúp ăn ngon
miệng hơn bởi màu sắc bắt mắt. Phần nhân bánh gồm có tôm, thịt, nấm mộc nhĩ, rong
biển và trứng cút cung cấp đạm cho người sử dụng, bên cạnh đó tơm cịn cung cấp iot
giúp người dùng hồn thiện đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể trong một
bữa ăn. Bên cạnh đó, bánh hải sản là sự kết hợp giữa hài hịa giữa các loại nơng sản và
thủy hải sản phổ biến của Việt Nam và giá thành khá hợp lý. Bánh không chỉ nâng cao
giá trị dinh dưỡng của củ khoai mỡ mà nó cịn là một món ăn dễ chế biến để sản xuất.
Bánh sẽ là một sự lựa chọn phù hợp cho những người khơng có thời gian nấu ăn mà vẫn
muốn có đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
1.2. Nguyên liệu, phụ gia, dụng cụ, thiết bị
1.2.1.Bảng nguyên liệu, phụ gia: ................... sản phẩm
Stt

Tên
nguyên
Số lượng
liệu, phụ gia

1

Bột năng



2

3

Đvt

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

100

Ga
m

18.000

4.500

Đơn giá
tính theo
400g

Khoai mỡ

200


Ga
m

47.500

9.500

Đơn giá
tính theo 1
kg

Trứng cút

50

Ga
m

24.700

4.116

Đơn giá
tính theo 1
vỉ (300g)


4

Thịt heo xay


250

Ga
m

136.700

17.940

5

Nấm mèo

100

Ga
m

19.700

19.700

6

Tơm

120

Ga

m

149.500

17.940

7

Rong biển

9

Ga
m

18.000

18.000

829

Ga
m

Tổng

Đơn giá
tính theo 1
kg


Đơn giá
tính theo 1
kg

91.696

Định mức giá thành sản phẩm ( 20 x 42g): 5.000VNĐ
1.2.2. Thiết bị, dụng cụ
Stt

Tên thiết bị, dụng cụ

Số lượng

ĐVT

1

Giấy nến

1

Tờ

2

Chảo

1


Cái

3

Đũa

2

Đơi

4

Thớt

1

Cái

5

Dĩa

1

Cái

6




1

Cái

7

Dao

1

Cái

1.3. Quy trình
1.3.1. Quy trình cơng nghệ theo sơ đồ khối

Quy cách

Ghi chú


Ngun liệu

Thơng số

Thơng số

Sản phẩm

1.3.2. Giải thích quy trình (có minh họa bằng hình ảnh thực tế)
1.3.3. Kết quả đánh giá sản phẩm

a. Hình ảnh sản phẩm hồn chỉnh
b. Kết quả nhận xét sản phẩm
1.4. Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
2. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM
2.1. Phân loại sản phẩm
– Nhóm A bao gồm các sản phẩm: Đồ uống (rượu, bia, nước giải khát), Trà, cà phê,
ca cao
– Nhóm B bao gồm các sản phẩm: Thịt gia súc, gia cầm, trứng,thủy sản.
– Nhóm C bao gồm các sản phẩm: Bánh,kẹo, gia vị
– Nhóm D bao gồm các sản phẩm: Sữa, dầu
– Nhóm E bao gồm các sản phẩm: Nơng sản, lương thực.
2.2. Cách tính điểm


– Tên sản phẩm (10%): Tính phù hợp tên gọi của sản phẩm.
– Trình bày (10%): Sản phẩm được thiết kế và trình bày hài hịa, đẹp mắt. Bao bì trình
bày đầy đủ các thơng tin cần thiết.
– Cảm quan (30%): Màu sắc, mùi vị, cấu trúc, trạng thái.


Dinh dưỡng (10%): có giá trị dinh dưỡng phù hợp với đối tượng người tiêu dùng mà
sản phẩm hướng tới.

– Tính sáng tạo (30%): Tính mới và độc đáo của sản phẩm.
– Khả năng ứng dụng (20%): Tính khả thi khi đưa vào sản xuất thực tế và tận dụng
được nguồn nguyên liệu rẻ tiền hoặc phế phẩm.




×