NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 30 tháng 10 năm 2006
Tuần : 9
GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG
Tiết : 41
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/48
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Giới thiệu về góc (5’)
Mục tiêu :
- Bước đầu làm quen với khái niệm về góc.
Cách tiến hành :
- Y/c HS quan sát đồng hồ thứ nhất trong SGK - HS quan sát
- Hai kim đồng hồ trên có chung 1 điểm góc, ta
nói hai kim đồng hồ tạo thành 1 góc
- Y/c HS quan sát tiếp đồng hồ thứ hai, thứ ba và
nói : Hai kim đồng hồ có chung 1 điểm gốc. Vậy
2 kim đồng hồ này cũng tạo thành 1 góc
Kết luận :
- Vẽ lên bảng các hình vẽ về góc gần như các
góc tạo bởi hai kim trong mỗi đồng hồ
* Hoạt động 2 : Giới thiệu góc vuông và góc không
vuông (5’)
Mục tiêu :
- Bước đầu làm quen với khái niệm về góc vuông,
góc không vuông
Cách tiến hành :
- Vẽ lên bảng góc vuông AOB như phần bài học
và giới thiệu : Đây là góc vuông
- HS quan sát
- Sau đó GV vừa chỉ vào hình vừa giới thiệu tên
đỉnh cạnh của góc vuông
- Vẽ 2 góc MPN; CED lên bảng và giới thiệu góc
MPN và góc CED là góc không vuông
- Y/c HS nêu tên đỉnh, các cạnh của từng góc - Góc đỉnh D; cạnh DC và DE
- Góc đỉnh P; cạnh NP và MP
Kết luận :
- Góc AOB là góc vuông, Góc MPN và góc CED là
góc không vuông
* Hoạt động 3 : Giới thiệu êkê (3’)
Mục tiêu :
- HS biết êkê dùng để kiểm tra 1 góc vuông hay
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
không vuông và để vẽ góc vuông.
Cách tiến hành :
- Cho HS cả lớp quan sát êkê loại to và giới
thiệu : Đây là cái êke. Êke dùng để kiểm tra 1
góc vuông hay không vuông và để vẽ góc
vuông
- HS quan sát
- GV chỉ góc vuông trong êkê và chỉ cho HS thấy
Kết luận :
- Êke dùng để kiểm tra 1 góc vuông hay không
vuông và để vẽ góc vuông
* Hoạt động 4 : Luyện tập - Thực hành (12’)
Mục tiêu :
- Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc
vuông, góc không vuông
Cách tiến hành :
Bài 1
- Gọi 1 HS nêu y/c của bài
- Hướng dẫn HS dùng êkê để kiểm tra các góc
hình chữ nhật. GV làm mẫu 1 góc
- Hướng dẫn HS dùng êkê vẽ góc vuông có đỉnh
có cạnh như y/c phần b)
- Thực hành dùng êkê để kiểm tra
Bài 2
- Y/c HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS dùng êkê để kiểm tra xem góc
nào là góc vuông
- Góc vuông đỉnh A, hai cạnh là AE và
AD
- HS nêu tên đỉnh và các góc không
vuông
Bài 3
- Tứ giác MNPQ có các góc nào ? - Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q
- Hướng dẫn HS dùng êkê để kiểm tra các góc
và trả lời câu hỏi
- Góc vuông là góc đỉnh M, đỉnh Q
Bài 4
- Hình bên có bao nhiêu góc ? - Có 6 góc
- Y/c HS lên bảng chỉ số góc vuông có trong hình -1 HS lên bảng, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà làm bài 1, 2, 3/49
- Nhận xét tiết học
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 31 tháng 10 năm 2006
Tuần : 9
THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG ÊKÊ
Tiết : 42
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Biết cách dùng êkê để kiểm tra, nhận xét góc vuông, góc không vuông
- Biết cách dùng êkê để vẽ góc không vuông
II. Đồ dùng dạy học
- Êkê, thước
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/49
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành (25’)
Mục tiêu :
- Biết cách dùng êkê để kiểm tra, nhận xét góc
vuông, góc không vuông
- Biết cách dùng êkê để vẽ góc không vuông
Cách tiến hành :
Bài 1
- Hướng dẫn HS thựchành vẽ góc vuông đỉnh 0 :
Đặt đỉnh góc vuông của êkê trùng với 0 và 1
cạnh góc vuông của êkê trùng với cạnh đã cho.
Vẽ cạnh còn lại của góc theo cạnh còn lại của
góc vuông êkê. Ta được góc vuông đỉnh 0
- Thực hành vẽ góc vuông đỉnh 0 theo
hướng dẫn và tự vẽ các góc còn lại
- Y/c HS kiểm tra bài của nhau - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài - Dùng êkê để kiểm tra trong mỗi hình
sau có mấy góc vuông
- Y/c HS tự làm bài - Hình thứ nhất có 4 góc vuông
- Hình thứ hai có 2 góc vuông
Bài 3
- Y/c 1 HS đọc y/c của đề bài
- Y/c HS quan sát hình vẽ và tưởng tượng xem mỗi
hình A, B được ghép từ các hình nào. Sau đó dùng
các miếng bìa ghép lại để kiểm tra
- Hình A được ghép từ hình 1 và 4
- Hình B được ghép tư hình 2 và 3
Bài 4
- Gọi 1HS nêu y/c của bài - Gấp mảnh giấy theo hình sau để
được góc vuông
- Y/c mỗi HS trong lớp lấy 1 mảnh giấy bất kì để
thực hành gấp
- Gấp giấy như hướng dẫn trong SGK
- GV đến kiểm tra từng HS
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà làm bài 1, 2/50
- Nhận xét tiết học
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 1 tháng 11 năm 200a”
Tuần : 9
ĐỀ- CA - MÉT . HÉC - TÔ - MÉT
Tiết : 43
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Nắm được tên gọi, kí hiệu của dam và hm
Nắm được quan hệ giữa dam và hm
- Biết đổi từ dam, hm ra mét
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Ôn lại các đơn vò đo độ dài đã học (3’)
Mục tiêu :
- Ôn lại các đơn vò đo độ dài đã học
Cách tiến hành :
- Hỏi : Các em đã được học các đơn vò đo độ dài
nào ?
- mm, cm, dm, m, km
Kết luận :
- Các em đã được học các đơn vò đo độ dài mm,
cm, dm, m, km
* Hoạt động 2 : Giới thiệu đề-ca-mét và héc- tô-mét (10’)
Mục tiêu :
- Nắm được tên gọi, kí hiệu của dam và hm
Nắm được quan hệ giữa dam và hm
- Biết đổi từ dam, hm ra mét
Cách tiến hành :
- Đề- ca - mét là 1đơn vò đo độ dài. Đề- ca - mét
kí hiệu dam
- Đọc : đề - ca - mét
- Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10m - Đọc :1 đề - ca - mét bằng 10 mét
- Héc- tô- mét cũng là 1 đơn vò đo độ dài.
Héc - tô - mét kí hiệu là hm
- Đọc :héc-tô-mét
Kết luận :
- Độ dài của 1hm bằng độ dài của 100 m và
bằng độ dài của 10 dam
- Đọc :1 héc- tô- mét bằng 100m, 1
héc-tô-mét bằng 10 đề - ca - mét
* Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành (12’)
Mục tiêu :
- Nắm được tên gọi, kí hiệu của dam và hm
Nắm được quan hệ giữa dam và hm
- Biết đổi từ dam, hm ra mét
Cách tiến hành :
Bài 1
- Viết lên bảng 1hm =……m. Hỏi :1hm bằng bao - 1hm bằng 100m