Chuyên đề
NGỮ ÂM
1
Bài tập ngữ âm trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường kiểm tra cách phát âm đúng các từ, trong đó có các
nguyên âm, phụ âm và trọng âm từ, bao gồm hai dạng bài tập sau:
- Bài tập về cách phát âm (nguyên
âm, phụ âm, tập hợp âm)
- Bài tập về trọng âm từ
Bài tập về cách phát âm có thể kiểm tra cách phát âm của một chữ cái hoặc nhiều chữ cái.
Ví dụ: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi
câu sau:
A. such B.
cut
C.
put
A. shown
B.
flown C.
D.
shut (đáp án C)
grown D.
crown (đáp án D)
Các chữ cái được kiểm tra trong một câu có thể giống nhau, nhưng cũng có thể khác nhau.
Ví dụ: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ cón phần gạch chân được
trong mỗi câu sau:
A. accountant B.
amountC.
founding
D.
A. forget
forty
comfortD.
mother (đáp án D)
B.
C.
phát âm khác với các từ còn lại
country (đáp án D)
Trong hệ thống ngữ âm của tiếng Anh có 24 phụ âm (consonants), 22 nguyên âm (vowels) và nguyên âm đôi
(diphthongs). Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có cách phát âm nhất định, chúng ta hãy chú ý đến một số cách
phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh sau:
NGUYÊN ÂM
Chữ cái a thường được phát âm là:
/ae/: map, national
/eɪ/: take, nature
/ᴐ/ (đặc biệt trước chữ cái l): all, altogether
/ɒ/: want, quality
/e/: many, any
/ɪ/: message, dosage
/ə/: afraid, familiar
/ɑ:/: after, car
Chữ cái e thường được phát âm là:
/e/: educate, flexible
/ɪ/: explore, replace
/i:/: fever, gene
/ə/: interest, camera
Chữ cái i thường được phát âm là:
/ɪ/: fit, slippery
/ai/: strive, mice
/ə/: terrible, principle
Chữ cái o thường được phát âm là:
/ɒ/: bottle, floppy
/ɔ:/: boring, lord
/ᴧ/: son, done
/əʊ/ go, post
/ə/: computer, purpose
/wᴧ/: one /wᴧn/, once /wᴧns/
Chữ cái u thường được phát âm là:
/ʊ/: put, push
/u:/: include
/ju:/: computer, human
/ᴧ/: much, cut
/ə/: success
/з:/: burn
Chữ cái y thường được phát âm là:
/ɪ/: physics, myth
/i/: city, worry
/ai/: shỵ, multiply
Một số nhóm chữ cái nguyên âm thườìig gặp:
Nhóm chữ cái
Cách phát âm thường gặp
Ví dụ
/ei/
main, entertain
/eə/
fair, armchair
-ay-
/ei/
say, stay
-au-
/ɔ:/
audience, naughty
-aw-
/ɔ:/
awful, law
/e/
dead
/eɪ/
great, break
/i:/
bean, beat
/ɪə/
fear, year
/з:/
heard, earth
/eɪ/
eight, weight
/i:/
deceive, ceiling
-ai-
-ea-
-ei-
-ey-
/aɪ/
height
/eɪ/
hey, convey, key
/i:/
/i:/
cheese, employee
/ɪə/
engineer, deer
/i:/
piece, relieve
/aɪ/
tie, lie
/ə/
ancient, proficient
/aɪə/
quiet, society
/əʊ/
load, toast
/ɔ:/
abroad, broaden
-oe-
/əʊ/
toe, foe
-oi- hoặc –oy-
/ɔɪ/
voice, join, joy
/u:/
tool, moon
/ʊ/
book, foot
/ʌ/
flood, blood
/ʊ/
could, would
/u:/
group, souvenir
/ə/
famous, tremendous
/ʌ/
trouble, couple
/əʊ/
soul, mould
/aʊ/
mouse, account
/aʊ/
cow, brown
/əʊ/
throw, know
-ui-
/ɪ/
build, guitar
-uy-
/aɪ/
buy, guy
-ew-
/ju:/
new, dew
-ee-
-ie-
-oa-
-oo-
—ou—
-ow-
Chú ý:
Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, chúng ta còn gặp những trường hợp ngoại lệ. Chúng ta nên ghi
nhớ cách phát âm của các từ khi học từ vựng mới.
Cách phát âm các nguyên âm còn khác nhau ở các từ loại khác nhau:
invite /in'vaɪt/ (v); invitation /ˌinvi'teɪʃh/ (n)
nature /'neɪtʃh(r)/ (n); natural /'n„tʃrəl/ (adj)
PHỤ ÂM
Chúng ta hãy chú ý đến một số trường hợp sau.
Chữ cái c thường được phát âm là:
/k/: can, close
/s/ (đặc biệt khi nó đứng trước i, e hoặc y): city, certify, cycle
/ʃ/: special, ocean
Chữ cái d thường được phát âm là:
/d/: day, demand
/dʒ/: educate, graduate
Chữ cái g thường được phát âm là:
/g/: gain, regular
/dʒ/ (đặc biệt khi nó đứng trước i, e, hoặc y):origin, germ, gymnast
/ʒ/: garage, beige
Chữ cái n thường được phát âm là:
/n/: not, fun
/ŋ/: uncle, drink
Chữ cái s thường được phát âm là:
/s/: son, economist
/z/: rise, resumption
/ʃ/: sure, sugar
/ʒ/: usually, occasion
Chữ cái t thường được phát âm là:
/t/: ten, pretend
/tʃ/: culture, question
/ʃ/: mention, initial
Chữ cái x thường được phát âm là:
/gz/: example, exist
/ks/: box, mixture
/kʃ/: luxury, anxious
Một số nhóm chữ cái phụ âm thường gặp:
Nhóm chữ cái
Cách phát âm thường gặp
Ví dụ
/k/
chemist, mechanic
/tʃ/
chair, lunch
/ʃ/
machine, chef
-gh- hoặc -ph-
/f/
rough, laugh photograph,
paragraph
-qu-
/kw/
queen, require
-sh-
/ʃ/
share, smash
-ch-
-th-
/θ/
think, depth
/ð/
them, without
Cách phát âm tận cùng -s hoặc -es
Đối với cách phát âm của tận cùng -s hoặc -es của động từ ngơi thứ ba số ít thì Hiện tại đơn hoặc danh từ số nhiều, ta
có 3 cách đọc khác nhau dựa vào âm cuối của từ đó.
Phát âm là /s/ khi âm cuối của từ đó là: /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/.
Ví dụ: laughs /la:fs/, parks /pa:ks/, hopes /həʊps/, hates /heɪts/, cloths /klɒθs/.
Phát âm là /z/ khi âm cuối của từ đó là: /b/, /d/, /g/, /1/, /m/, /n/, /r/, /v/, /ð/, /ŋ/ và các nguyên âm.
Phát âm là /iz/ khi âm cuối của từ đó là /s/, /ʃ/, /t ʃ/, /z/, /dʒ/.
Ví dụ: crosses /'krɔ:sɪz/, pushes /'poʃɪz/, watches /'wɒtʃɪz/, buzzes /'bʌzɪz/, changes /'tʃeɪdʒɪz/.
Cách phát âm của tận cùng -ed của động từ có quy tắc
Đối với cách phát âm của tận cùng -ed của động từ có quy tắc (regular verbs), ta có 3 cách phát âm khác nhau dựa
vào âm cuối của động từ nguyên mẫu.
Phát âm là /t/ khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là: /f/, /k/, /p/, /s/, /tʃ/, và /ʃ/.
Ví dụ: coughed /kɒft/, talked /tɔ:kt/, stopped /stɒpt/, watched /wɒtʃt/, brushed
/brʌʃt/.
Phát âm là /d/ khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là: /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /dʒ/,
/r/, /v/, /z/ và các nguyên âm.
Phát âm là /id/ khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là: /t/, /d/.
Ví dụ: waited /'weɪtɪd/, added /'ædɪd/.
ÂM CÂM
Một số chữ cái trong một số từ bao gồm phụ âm và nguyên âm không được phát âm thành tiếng được gọi là âm câm
(silent sounds). Sau đây là một số âm câm thường gặp:
Chữ cái – Trường hợp thường gặp
Ví dụ
b đứng cuối trong một số từ (thường đi sau m)
climb, dumb, comb doubt,
debt
b đứng trước t
c đứng trước k
snack, dock
c đứng sau s trong một số từ
scene, muscle, science
d trong một số từ
handsome, Wednesday
h trong một số từ
hour, exhausted
gh trong một số từ (đặc biệt là sau i)
weigh, sight
k đứng trước n
know, knee, knife
l trong một số từ
half, could
n đứng sau m
autumn, condemn
p đứng đâu một từ, theo sau là một phụ âm và một số
trường hợp khác
psychology, receipt
r đứng trước một phụ âm khác hoặc đứng cuối từ đó
card, park, farm, burn,
neighbour, volunteer
t trong một số từ
listen, castle
w đứng trước r hoặc h trong một số từ
wreck, who
TRỌNG ÂM
Đối với những từ trong tiếng Anh có từ hai âm tiết trở lên, có một âm tiết được nhấn mạnh với cao độ và trường độ
lớn hơn những âm tiết cịn lại. Đó chính là âm tiết mang trọng âm (stress) của từ đó.
Những từ có ba âm tiết trở lên thường có thêm trọng âm phụ (secondary stress) (ˌ)
được nhấn nhẹ hơn so với trọng âm chính (primary stress) (').
Ta thường gặp bài tập tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ cịn lại. Ngồi ra, có thế có
bài tập tìm từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu, thứ hai... hoặc âm tiết cuối trong mỗi từ.
Nhìn chung, chúng ta có một số quy tắc sau:
Đa số các động từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai:
attract, begin, deny, forget, enjoy, pollute, relax...
Trường hợp ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open...
Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất:
children, hobby, habit, labour, trouble, standard...
basic, busy, handsome, lucky, pretty, silly...
Trường hợp ngoại lệ:
advice, reply, machine, mistake...
alone, abrupt, absorbed, amazed...
Một số từ có hai âm tiết vừa là danh từ và cũng là động từ thì danh từ có trọng âm ở
âm tiết thứ nhất, cịn động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Danh từ
Động từ
'contrast (sự tương phản)
con'trast (tương phản)
'decrease (sự giảm)
de'crease (giảm)
'desert (sa mạc)
de'sert (rời bỏ)
'export (hàng xuất khẩu)
ex'port (xuất khẩu)
'import (hàng nhập khẩu)
im'port (nhập khấu)
'present (món q)
pre'sent (trình bày)
'produce (sản phấm nói chung)
pro'duce (sản xuất)
'progress (sự tiến bộ)
pro'gress (tiến bộ)
'protest (sự phản đổi)
pro'test (phản đối)
'rebel (kẻ nổi loan)
re'bel (nổi lọan)
'record (hồ sơ, đĩa hát)
re'cord (ghi lại, giữ lại)
'suspect (kẻ bị tình nghi)
su'spect (nghi ngờ)
Ngoại lệ: Một số từ sau vừa là danh từ và động từ nhưng có trọng âm chính khơng đổi. 'answer (n, v): câu trả lời/ trả
lời
'offer (n, v): lời đề nghị/ đề nghị
'picture (n, v): bức tranh/ vẽ một bức tranh
'promise (n, v): lời hứa/ hứa
'travel (n, v): du lịch/ đi du lịch
'visit (n, v): cuộc viếng thăm/ viếng thăm
ad'vice (n, v): lời khuyên/ khuyên bảo
re'ply (n, v): lời đáp/ trả lời
Đối với các danh từ ghép được viết liền nhau thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
airport, birthday, bookshop, gateway, guidebook, filmmaker...
Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ (phrasal verbs) có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất cịn ngữ động
từ tương ứng có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai và động từ nhận trọng âm phụ.
Danh từ ghép:
'check-up (sự kiểm tra toàn bộ nhất là sức khỏe)
'check-in (sự đăng kí ở khách sạn, sự đăng kí đi máy bay)
'dropout (người nghỉ học nửa chừng)
'breakdown (sự hỏng máy)
‘tryout (sự thử)
'walkout (sự đình cơng đột ngột)
Ngữ động từ:
ˌcheck 'up, ˌCheek 'in, drop 'out, break 'down, ˌtry 'out, ˌWalk 'out...
Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất.
'airsick (say máy bay)
'airtight (kín hơi)
'homesick (nhớ nhà)
'praiseworthy (đáng khen)
'trustworthy (đáng tin cậy)
'waterproof (không thấm nước)...
Ngoại lệ:
ˌduty-'free (miễn thuế), snow-'white (trắng như tuyết)
Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm
chính rơi vào thành phần thứ hai.
ˌbad-'tempered (xấu tính, dễ nổi nóng)
ˌshort-'sighted (cận thị)
ˌill-'treated (bị đối xử tệ)
ˌwell-'done (tốt, được nấu kỹ)
ˌwell-in'formed (thơng thạo, có được thơng tin)
ˌwell-'known (nổi tiếng)
Đối với các từ có tiền tố thì nhìn chung trọng âm khơng thay đổi so với từ gốc (nghĩa là trọng âm ít khi rơi vào tiền tố).
successful /sək'sesfl/→ unsuccessful /ˌʌnsək'sesfl/
able /'eɪbl/ → unable /ʌn'eɪbl/
Tuy nhiên, có một số trường hợp ngoại lệ đặc biệt là các từ có tiền tố under-: underlay /'ʌndəleɪ/
underpass /'ʌndəpa:s/
Đối với các từ có hậu tố thì trọng âm có thể thay đổi, nhưng cũng có thể khơng thay đổi, và nếu có sự thay đổi về
trọng âm thì cũng có thể thay đổi về cách phát âm.
protect /prə'tekt/ → protection /pro'təkʃn/ (không thay đổi về trọng âm)
accident /'„ksɪdənt/ → accidental /ˌ„ksɪ'dentl/ (thay đổi về trọng âm)
Tuy nhiên đối với các trạng từ được tạo thành từ tính từ bằng cách thêm hậu tố -ly thì khơng thay đổi vị trí trọng âm.
careful /'keəfl/ —» carefully /'keəfəli/
Các hậu tố thường không làm thay đổi trọng âm của từ gốc là:
-ment
agree /ə'gri:/
→ agreement /ə'gri:mənt/
-ship
relation /r'leɪʃn/
→ relationship /ri'leiʃnʃip/
-ness
happy /'h„pi/
→ happiness /'h„pinəs/
-er/-or
manage /'m„nɪdʒ/
→ manager /'m„nidʒə(r)/
-hood
neighbour /'neibə(r)/
→ neighbourhood /'neibəshʊd/
-ing
excite /ik'saɪt/
→ exciting /ik'saitiŋ/
-ise/-ize
modern /'mɒdn/
→ modernize /'mɒdənaiz/
-en
shorten /'ʃɔ:tn/, lengthen /'leŋθən/
-full
success /sək'ses/
→ successful /sək'sesfl/
-less
meaning /'mi:miŋ/
→ meaningless /'mi:s/niŋləs/
-able
rely /rɪ'laɪ/
→ reliable /rɪ'laɪəbl/
-ous
poison /'pɔɪzn/
→ poisonous /'pɔɪzənəs/
Các danh từ có hậu tố là -sion, -tion, hoặc -cian thì trọng âm chính thường rơi vào
âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).
precision /prɪ'sɪʒn/
communication /kəˌmju:nɪ'keɪʃn/
mathematician /ˌm„θəmə'tɪʃn/
Các danh từ có hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.
ability /ə'bɪləti/
technology /tek'nɒlədʒi/
geography /dʒi'ɒgrəfi/
Các tính từ có hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối
lên).
scientific /ˌSaɪən'tɪfɪk/
Cịn những tính từ có hậu tố là -ical thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.
electrical /ɪ'lektrɪkl/
mathematical /ˌm„θə'm„tɪkl/
Những từ có hậu tố như sau thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết cuối (chính
là hậu tố đó).
-ee
agree /ə'gri:/, trainee /treɪ'ni:/
-eer
volunteer/ˌvɒlən'tɪə(r)/, engineer/ˌendʒɪ'nɪə(r)/
-ese
Vietnamese /ˌvjetnə'mi:z/
-ique/ -esque
unique /ju'ni:k/, picturesque /ˌpɪktʃə'resk/
-ain (đối với động từ)
retain /rɪ'teɪn/, maintain /meɪn'teɪn/
Ngoại lệ: committee /kə'mɪti/, coffee /'kɒfi/, employee /im'plɔɪi:/
BÀI TẬP VÊ PHÁT ÂM
Exercise 1: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. A. matter
B. back
C. bag
D. talk
2. A. that
B. catch
C. bad
D. wash
3. A. day
B. take
C. face
D. any
4. A. lazy
B. lapel
C. label
D. laborer
5. A. butter
B. put
C. sugar
D. push
6. A. too
B. food
C. soon
D. good
7. A. would
B. about
C. round
D. out
8.
A. crew
B. blew
C. sew
D. threw
9.
A. come
B. love
C. women
D. some
10. A. happy
B. man
C. many
D. fat
Exercise 2: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1.
A. pretty
B. get
C. send
D. well
2.
A. children
B. child
C. line
D. sign
3.
A. wait
B. train
C. said
D. paid
4.
A. mean
B. weather
C. head
D. ready
5.
A. those
B. lose
C. both
D. goes
6.
A. bus
B. busy
C. but
D. bunch
7.
A. wait
B. rain
C. laid
D. hair
8.
A. reply
B. climb
C. sign
D. limb
9.
A. neighbour B. receive
C. weight
D. great
C. wall
D. walk
10. A. warm
B. wash
Exercise 3: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1.
A. come
B. roll
C. comb
D. grow
2.
A. replace
B. purchase
C. surface
D. palace
3.
A. liable
B. limit
C. revival
D. final
4.
A. put
B. pudding
C. pull
D. puncture
5.
A. ghost
B. hostage
C. lost
D. frosty
6.
A. measure
B. dreadful
C. treasure
D. breathe
7.
A. suitable
B. biscuit
C. guilty
D. building
8.
A. physical
B. mythology
C. rhythm
D. psychology
9.
A. nature
B. change
C. gravity
D. basis
B. campus
C. many
D. marry
10. A. talent
Exercise 4: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1.
A. hasty
2.
C. tasty
D. wastage
A. distribute B. tribe
C. triangle
D. trial
3.
A. creature
B. creative
C. creamy
D. crease
4.
A. item
B. Idiom
C. idle
D. ideal
5.
A. title
B. invest
C. divine
D. income
6.
A. taught
B. laugh
C. naughty
D. slaughter
7.
A. double
B. enough
C. thorough
D. couple
8.
A. punctual
B. rubbish
C. frustrate
D. furious
9.
A. manage
B. sat
C. add
D. black
B. marry
C. merry
D. heaven
10. A. plenty
B. nasty
Exercise 5: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1.
A. climb
B. find
C. tin
Do tiny
2.
A. traffic
B. landscape
C. examination
D. park
3.
A. boot
B. book
C. hook
D. foot
4.
A. gather
B. father
C. hat
D. mariage
5.
A. bus
B. bury
C. up
D. cut
6.
A. head
B. heat
C. seat
D. need
7.
A. wild
B. driven
C. alive
D. sign
8.
A. penalty
B. scenic
C. epidemic
D. level
9.
A. food
B. look
C. took
D. good
B. flourish
C. courageous
D. southern
10. A. nourish
Exercise 6: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1.
A. dealt
B. dreamt
C. heal
D. jealous
2.
A. slogan
B. motor
C. total
D. proper
3.
A. university
B. unique
C. unit
D. undo
4.
A. portrait
B. painting
C. railing
D. complaint
5.
A. review
B. science
C. client
D. variety
6.
A. examine
B. famine
C. determine
D. miner
7.
A. knowledge
B. flower
C. shower
D. coward
8.
A. practice
B. device
C. service
D. inactive
9.
A. teacher
B. clear
C. reason
D. mean
B. command
C. common
D. community
10. A. complete
Exercise 7: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1.
A. release
B. pleasure
C. leaver
D. creamy
2.
A. too
B. good
C. soon
D. food
3.
A. most
B. cost
C. coast
D. host
4.
A. head
R. heat
C. seat
D. need
5
A. faithful
B. failure
C. fairly
D. fainted
6.
A. course
B. court
C. coursing
D. courage
7.
A. watch
B. want
C. bank
D. what
8.
A. low
B. bow
C. know
D. slow
9.
A. none
B. tomb
C. tongue
D. onion
10. A. name
B. flame
C. man
D. fame
Exercise 8: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. A. count
B. sound
C. found
D. mould
2. A. noon
B. tool
C. foot
D. spoon
3. A. bush
B. brush
C. bus
D. cup
4. A. dead
B. bead
C. thread
D. bread
5. A. soul
B. mould
C. foul
D. shoulder
6. A. says
B. bays
C. days
D. rays
7. A. too
B. food
C. soon
D. good
8. A. butter
B. put
C. sugar
D. push
9. A. gear
B. beard
C. pear
D. dear
10. A. reject
B. regard
C. represent
D. religion
Exercise 9: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1.
A. chooses
B. houses
C. rises
D. horses
2.
A. suit
B. seven
C. sugar
D. sun
3
A. accurate
B. accept
C. accident
D. success
4.
A. cat
B. ceiling
C. nice
D. centre
5.
A. think
B. thanks
C. that
D. three
6.
A. happy
B. hour
C. high
D. hotel
7.
A. who
B. where
C. what
D. why
8.
A. off
B. of
C. safe
D. knife
9.
A. get
B. gentle
C. give
D. guest
B. cheap
C. chemist
D. child
10. A. chair
Exercise 10: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. A. whole
B. when
C. which
D. while
2. A. measure
B. decision
C. pleasure
D. permission
3. A. while
B. which
C. who
D. white
4. A. chorus
B. cherish
C. chaos
D. scholarship
5. A. honourable
B. honesty
C. historic
D. heir
6. A. research
B. resent
C. resemble
D. resist
7. A. decision
B. occasion
C. expansion
D. erosion
8. A. performed
B. finished
C. interviewed
D. delivered
9. A. theatre
B. therefore
C. throughout
D. thunder
10. A. measure
B. leisure
C. ensure
D. pleasure
Exercise 11: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1. A. looked
B. moved
C. tried
D. opened
2. A. gentle
B. get
C. game
D. gift
3. A. church
B. each
C. much
D. ache
4. A. pitch
B. watch
C. butcher
D. architect
5. A. page
B. game
C. go
D. gift
6. A. sense
B. practise
C. necessary
D. advertise
7.
A. chin
B. champagne
C. child
D. charge
8.
A. measure
B. please
C. his
D. disease
9.
A. practised
B. raised
C. rained
D. followed
B. honest
C. heir
D. hospital
10. A. hour
Exercise 12: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1.
A. characteristic B. chapter
C. chaotic
D. archive
2.
A. tiles
B. follows
C. letters
D. books
3.
A. tension
B. precision
C. provision
D. decision
4.
A. laugh
B. enough
C. plough
D. cough
5.
A. thank
B. thought
C. thin
D. farther
6.
A. think
B. there
C. theme
D. thumb
7.
A. south
B. truth
C. smooth
D. both
8.
A. loose
B. lose
C. cease
D. dose
9.
A. exchange
B. ache
C. stomach
D. architect
10. A. ploughed
B. fixed
C. laughed
D. coughed
Exercise 13: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1.
A. breath
B. breathe
C. thank
D. threat
2.
A. beds
B. doors
C. students
D. plays
3.
A. myth
B. with
C. both
D. tenth
4.
A. cell
B. centre
C. city
D. cube
5.
A. though
B. enough
C. cough
D. rough
6.
A. kicked
B. blocked
C. naked
D. locked
7.
A. breathe
B. breath
C. myth
D. thigh
8.
A. cheese
B. choice
C. chord
D. chunk
9.
A. worth
B. eighteenth
C. path
D. with
B. sighs
C. heaps
D. fuss
10. A. likes
exercise 14: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1.
A. government B. glory
C. worry
D. wonder
2.
A. promise
C. surprise
D. realize
B. devise
3.
A. weight
B. height
C. eight
D. vein
4.
A. hood
B. hook
C. stood
D. tool
5.
A. natural
B. nature
C. native
D. nation
6.
A. terrace
B. territory
C. terrific
D. terror
7.
A. kite
B. blind
C. right
D. rigid
8.
A. fond
B. off
C. follow
D. honey
9.
A. pretty
B. level
C. lesson
D. length
B. weight
C. heighten
D. freight
10. A. eight
exercise 15: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. A. that
B. hat
C. park
D. taxi
2. A. bad
B. fan
C. catch
D. wash
3. A. worker
B. teacher
C. better
D. prefer
4. A. monk
B. boss
C. shop
D. got
5. A. tribe
B. distribute
C. triangle
D. trial
6. A. clown
B. cow
C. plough
D. tough
7. A. below
B. beverage
C. begin
D. beneath
8. A. south
B. brown
C. soup
D. house
9. A. comb
B. come
C. dome
D. home
10. A. surgical
B. surround
C. surrender
D. survival
Exercise 16: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1.
A. opportunity B. menu
C. aptitude
D. muscular
2.
A. karate
B. hazard
C. glad
D. blanket
3.
A. master
B. ask
C. aspect
D. castle
4.
A. adult
B. husband
C. mutual
D. culture
5.
A. bound
B. ground
C. bounce
D. cough
6.
A. addition
B. adventure
C. advertise
D. advantage
7.
A. dealt
B. dreamt
C. steal
D. jealous
8.
A. fame
B. change
C. champagne
D. blame
9.
A. nourish
B. enough
C. courage
D. encounter
B. umbrella
C. union
D. unit
10. A. use
BÀI TẬP VỀ TRỌNG ÂM
Exercise 17: Choose the word that has the stress differently from that of the other
words.
1. A. superman
B. synthetic
C. conversion
D. professor
2.
B. singing
C. concerning
D. burning
A. forests
3.
A. promise
4.
C. constructive
D. original
A. simultaneous B. feedback
C. different
D. errors
5.
A. appropriate B. emotional
C. pronounce
D. situation
6.
A. before
B. arrive
C. imply
D. countless
7.
A. incredible
B. humidity
C. environment
D. definition
8.
A. begin
B. mountain
C. kingdom
D. passage
9.
A. dinosaur
B. calendar
C. eternal
D. history
B. develop
C. opponent
D. astonish
10. A. document
B. expensive
Exercise 18: Choose the word that has the stress differently from that of the other
words.
1. A. definition
B. production
C. situation
D. politician
2. A. photography B. qualification
C. occasion
D. Canadian
3. A. ancient
B. edible
C. visual
D. delicious
4. A. conscious
B. speedometer
C. thermometer
D. parameter
5. A. sufficient
B. deficient
C. ancient
D. efficient
6. A. personal
B. entry
C. personnel
D. sample
7. A. temperature B. decorator
C. calculator
D. individual
8. A. particular
B. subordinate
C. several
D. constructive
9. A. cultivate
B. machine
C. terminate
D. operate
10. A. prediction
B. judgment
C. intelligent
D. compulsion
Exercise 19: Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
1.
A. industry
B. memory
C. ambiguous
D. advertise
2.
A. tunnel
B. nightmare
C. retain
D. thesis
3.
A. rainfall
B. inquire
C. confide
D. machine
4.
A. tableland
B. artistic
C. contribute
D. substantial
5.
A. colony
B. maintaining
C. maintenance D. credible
6.
A. priority
B. relationship
C. enthusiastic
D. engineering
7.
A. address
B. include
C. imply
D. common
8.
A. urbanization B. modernization
C. communication D. unexpectedly
9.
A. computation B. unemployment
C. desirable
D. satisfaction
C. accountancy
D. variety
10. A. associate
B. influential
Exercise 20: Choose the word that has the stress differently from that of the other
words.
1.
A. committee
B. internal
C. involvement
Do margarine
2.
A. negative
B. pioneer
C. interchange
D. understand
3.
A. relax
B. wonder
C. problem
D. special
4.
A. imagine
B. confidence
C. appearance
D. discussion
5.
A. sleepy
B. trophy
C. facial
D. exact
6.
A. original
B. responsible
C. reasonable
Do comparison
7.
A. authority
B. necessity
C. academic
D. commercially
8.
A. emotional
B. simultaneous
C. astrology
D. applicable
9.
A. reflection
B. division
C. industry
D. remember
10. A. punctuality
B. recommendation C. undergraduate
D. solidarity
Exercise 21: Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
1. A. orientation
B. electricity
C. disadvantageous D. developmental
2. A. autobiography B. responsibility
C. familiarization
D. availability
3. A. adventurous
B. petroleum
C. recovery
D. artificial
4. A. millennium
B. congratulate
C. corporation
D. evacuate
5. A. intensive
B. irritate
C. implement
D. enterprise
6. A. sacrifice
B. waterproof
C. attendant
D. literal
7. A. recruit
B. retail
C. answer
D. shortage
8. A. surface
B. profound
C. pursue
D. perform
9. A. conclusion
B. opponent
C. arrival
D. stadium
10. A. popular
B. politics
C. exciting
D. origin
Exercise 22: Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
1. A. community
B. peninsula
C. participant
D. concentration
2. A. accuracy
B. individual
C. recreation
D. independence
3. A. accident
B. direction
C. factory
D. hospital
4. A. beginner
B. encounter
C. disappear
D. remember
5. A. ambulance
B. another
C. government
D. institute
6. A. attractive
B. laboratory
C. investigate
D. knowledgeable
7. A. capacity
B. language
C. dangerous
D. courage
8. A. delicate
B. promotion
C. volcanic
D. resources
9. A. disease
B. design
C. moustache
D. aspect
10. A. material
B. apologize
C. disappointed
D. informative
Exercise 23: Choose the word that has the stress differently from that of the other
words.
1. A. exception
B. linguistics
C. paragraph
D. specific
2. A. authority
B. calculation
C. exceptional
D. photographer
3. A. almost
B. solar
C. statement
D. annoy
4. A. around
B. legend
C. question
D. special
5. A. family
B. mythical
C. serious
D. umbrella
6. A. product
B. purpose
C. postcard
D. postpone
7. A. conversation
B. potentially
C. identify
D. magnificent
8. A. champion
B. composer
C. research
D. machine
9. A. beauty
B. mutual
C. Europe
D. reduce
10. A. facilitate
B. volume
C. expensive
D. significant
Exercise 24: Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
1. A. altogether
B. amphibian
C. historical
D. psychology
2. A. enjoyable
B. enthusiasm
C. intelligent
D. territory
3. A. overlook
B. overnight
C. overcome
D. overcoat
4. A. bulletin
B. enjoyable
C. colorful
D. beautiful
5. A. amusement
B. autograph
C. criticize
D. fluoride
6. A. ability
B. already
C. retirement
D. uniform
7. A. excellent
B. gymnastics
C. stadium
D. restaurant
8. A. champion
B. common
C. peaceful
D. respect
9. A. eventual
B. qualify
C. president
D. volleyball
10. A. penalty
B. personal
C. position
D. powerful
Exercise 25: Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
1. A. village
B. begin
C. column
D. pity
2. A. average
B. aquatic
C. athletic
D. available
3. A. schedule
B. report
C. promise
D. orbit
4. A. accurate
B. customer
C. computer
D. exercise
5. A. fancy
B. portrait
C. endless
D. require
6. A. disappear
B. government
C. hurricane
D. triangle
7. A. synthetic
B. thoroughly
C. tornado
D. formation
8. A. basket
B. blossom
C. firewood
D. perhaps
9. A. disease
B. people
C. upset
D. upstairs
10. A. grapefruit
B. personal
C. release
D. pumpkin
Exercise 26: Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
1. A. authority
B. disadvantage
C. photographer
D. relationship
2. A. combination B. satisfaction
C. transportation
D. necessary
3. A. hockey
B. involve
C. review
D. select
4. A. defensive
B. spectator
C. technician
D. wonderful
5. A. eleven
B. example
C. origin
D. synthetic
6. A. exhaust
B. expect
C. extra
D. except
7. A. discharge
B. honey
C. decide
D. appoint
8. A. captain
B. belong
C. respect
D. avoid
9. A. evaluate
B. favorable
C. convenient
D. relationship
10. A. signature
B. scholarship
C. terminal
D. transaction
ĐÁP ÁN
Chuyên đề
NGỮ ÂM
1
Exercise 1:
l.D
2. D
3. D
4. B
5. A
6. D
7. A
8. c
9. C
10. c
Notes:
Đáp án là D: talk /tɔ:k/ có phần gạch chân phát âm là /ɔ:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /„/.
Đáp án là D: wash /wɒʃ/ có phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /ae/.
Đáp án là D: any /'eni/ có
phần gạch chân phát
âm là /e/.
Các phương án khác có
phần gạch chân phát âm là /ei/.
Đáp án là B: lapel /bə'pel/ có phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /ei/.
Đáp án là A: butter /'bʌte(r)/ có phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/ơ/.
Đáp án là D: good /gʊd/ có phần gạch chân phát âm
là /ʊ/. Các
phươngán
khác
có phần gạch chân phát âm là /u:/.
Đáp án là A: would /wod/ có phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /aʊ/.
Đáp án là C: sew /sau/ có phần gạch chân phát âm
là /əʊ/. Các
phương án khác có
phần gạch chân phát âm là /u:/.
Đáp án là C: women /'wimin/ có phần gạch chân phát âm
là /ɪ/. Các
phươngán khác có
phần gạch chân phát âm là /ʌ/.
Đáp án là C: many /'meni/ có phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /„/.
Exercise 2:
1. A
2. A
3. C
4. A
5. B
6. B
7. D
8. D
9. B
10. B
Notes:
Đáp án là A: pretty /'prɪti/ có phần gạch chân phát
chân phát âm là /e/.
âm là /ɪ/.
Các
Đáp án là A: children /'tʃɪldrən/ có phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án
khác có phần gạch chân phát âm là /aɪ/.
Đáp án là C: said /sed/ có phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác có
phần gạch chân phát âm là /eɪ/.
phương án
khác có phần gạch
Đáp án là A: mean /mi:n/ có phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án khác
có phần gạch chân phát âm là /e/.
Đáp án là B: lose /lu:z/ có phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác có
phần gạch chân phát âm là /əʊ/.
Đáp án là B: busy /'bɪzi/ có phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác có
phần gạch chân phát âm là /ʌ/.
Đáp án là D: hair /heə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /eə/. Các phương án khác
có phần gạch chân phát âm là /ei/.
Đáp án là D: limb /lim/ có phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác có
phần gạch chân phát âm là /aɪ/.
Đáp án là B: receive /rɪ'si:v/ có phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án
khác có phần gạch chân phát âm là /eɪ/.
Đáp án là B: wash /wɒʃ / có phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /o:/.
Exercise 3:
1.A
2. A
3. B
4. D
5. A
6. D
7. A
8. D
9. c
10. c
Notes:
Đáp án là A: come /kʌm/ có phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /əʊ/.
Đáp án là A: replace /ri'pleis/ có phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /ə/.
Đáp án là B: limit /'lɪmɪt/ có phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /aɪ/.
Đáp án là D: puncture /'pʌŋktʃə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát
âm là /ʊ/.
Đáp án là A: ghost /gəʊst/ có phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/ɒ/.
Đáp án lị D: breathe /bri:ð/ có phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án
khác có phần gạch chân phát âm là /e/.
Đáp án là A:
suitable /'su:təbl/ có phần
khác có phần
gạch chân phát âm là /ɪ/.
gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án
Đáp án là D: psychology /sai'kədʒi/ có phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát
âm là /ɪ/.
Đáp án là C: gravity /'gr„vəti/ có phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/eɪ/.
Đáp án là C: many /'meni/ có phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /„/.
Exercise 4:
l.B
2. A
Notes:
3. B
4. B
5. A
6. B
7. c
8. D
9. A
10. B
1.
Đáp án là B:
có phần gạch
nasty /'nɒ:sti/ có phần gạch
chân phát âm là /ɒ:/. Các phương án khác
chân phát âm là /eɪ/.
Đáp án là A: distribute /dɪ'strɪbju:t/ có phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát
âm là /aɪ/.
Đáp án là B: creative /kri'eitiv/ có phần gạch chân phát âm là
/ieɪ/. Các phương án
khác có phần gạch chân phát âm là /i:/.
Đáp án là B: idiom /'ɪdiəm/ có phần gạch
chân phát
âm là
/ɪ/.
Các
phương án khác
có phần gạch chân phát âm là /aɪ/.
Đáp án là A: title /'taɪtl/ có phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /ɪ/.
Đáp án là B: laugh /lɑ:f/ có phần gạch chân phát âm là /ɑ:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /ɔ:/.
Đáp án là C: thorough /'θʌrə/ có phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án
khác có phần gạch chân phát âm
là /ʌ/.
Đáp án là D: furious /'fjʊəriəs/ có phần gạch chân
khác có phần gạch chân phát âm
phát
âm là /jʊə/. Các
phương án
là /ɪ/.
Đáp án là A: manage /'m„nɪdʒ/ có phần
khác có phần gạch chân phát âm
gạch chân phát âm
là
/ɪ/.
Các
phương án
là /„/.
Đáp án là B: marry /'m„ri/ có phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /e/.
Exercise 5:
1.c
2. D
3. A
4. B
5. B
6. A
7. B
8. B
9. A
10. c
Notes:
Đáp án là C: tin /tɪn/ có phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /aɪ/.
Đáp án là D: park /pɑ:k/ có phần gạch chân phát âm là /ɑ:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /„/.
phần gạch chân phát âm là /i:/.
Đáp án là
B: driven /'drɪvn/ có phần gạch chân phát
chân phát âm là /a ɪ /.
âm là /ɪ/.
Các phương án khác có phần gạch
Đáp án là B: scenic /'si:n ɪ k/ có phần gạch chân phát âm là /i:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/e/.
Đáp án là A: food /fu:d/ có phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /ʊ/.
Đáp án là C: courageous /kə're ɪ dʒəs/ có phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án khác có phần gạch chân phát
âm là /ʌ/.
Exercise 6:
l.c
2. D
3. D
4. A
5. A
6. D
7. A
8. B
9. B
10. c
Notes:
Đáp án là C: heal
phần gạch
/hi:l/ có
chân phát âm là /e/.
phần gạch chân
phát âm là /i:/. Các phương án khác có
Đáp án là D: proper /'prɒpə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /ɒ/.
Các phương án khác
có phần gạch chân phát âm là /əʊ/.
Đáp án là D: undo /ʌn'du:/ có phần gạch chân phát âm là /a/. Các phương án khác
có phần gạch chân phát âm là /ju/.
Đáp án là A: portrait /'pɔ:trət/ có phần gạch chân phát âm là /ə/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/eɪ /.
Đáp án là A: review /rɪ'vju:/ có phần gạch chân phát âm là /ju:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/aɪə/.
Đáp án là D: miner /‘maɪnə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Các phương án
khác có
phần gạch chân phát âm là /ɪ/.
Đáp án là A: knowledge /'nɒlɪdʒ/ có phần gạch chân phát
âm là /d/. Các phương án
khác có phần gạch chân phát âm là /aʊ/.
Đáp án là B: device /dɪ'vais/ có phần gạch
chân phát âm là /ai/. Các phương án khác
có phần gạch chân phát âm là /ɪ/.
Đáp án là B: clear /klɪə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /ɪə/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /i:/.
Đáp án là C: common /'kɒmən/ có phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/ə/.
Exercise 7:
1.B
2. B
3. B
4. A
5. c
6. D
7. c
8. B
9. B
10. c
Notes:
Đáp án là B: pleasure /'pleʒə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /i:/.
Đáp án là B: good /gʊd/ có phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /u:/.
Đáp án là B: cost /kɒst/ có phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /əʊ/.
Đáp án là A: head /hed/ có phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /i:/.
Đáp án là C: fairly /'feəly/ có phần gạch chân phát âm là /eə/. Các phương án
khác có
phần gạch chân phát âm là /ei/.
Đáp án là D: courage /'kʌrɪdʒ/ có phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /ɔ:/
Đáp án là C: bank /b„ŋk/ có phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án
là /ɒ/.
khác có phần gạch chân phát âm
Đáp án là B: bow /baʊ/ có phần gạch chãn phát âm là /aʊ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /əʊ/.
Đáp án là B: tomb /tu:m/ có phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /ʌ/.
Đáp án là C: man /m„n/ có phần gạch chân phát âm là /„/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /eɪ/.
Exercise 8:
l.D
Notes:
2. c
3. A
4. B
5. c
6. A
7. D
8. A
9. c
10. c
Đáp án là D: mould /məʊld/ có phần gạch chân phát âm là /əʊ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /aʊ/.
Đáp án là C: foot /fʊt/ có phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /u:/.
Đáp án là A: bush /bʊʃ/ có phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /ʌ/.
Đáp án là B: bead /bi:d/ có phần gạch chân phát âm là /i:/ Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /e/.
Đáp án là C: foul /faʊl/ có phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /əʊ/.
Đáp án là A: says /sez/ có phần gạch chân phát âm là /ez/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /eɪz/.
Đáp án là D: good /gʊd/ có phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /u:/.
Đáp án là A: butter /'bʌtə(r)/ có phần gạch
phát âm là /ʊ/.
chân
phát âm là /ʌ/. Các
Đáp án là C: pear /peə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /eə/. Các
âm là /is/.
phương án khác có phần gạch chân
phương án khác có phần gạch chân phát
Đáp án là C: represent /ˌreprɪ'zerrt/ có phần gạch chân phát âm là /e/. Các phương án khác có phần gạch chân phát
âm là /ɪ/.
Exercise 9:
l.D
2. C
3. A
4. A
5. C
6. B
7. A
8. B
9. B
10. C
Notes:
Đáp án là D: horses /'hɔ:siz/ có phần gạch chân phát âm là /sɪz/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/ziz/.
Đáp án là C: sugar /'ʃʊbgə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các phương án
khác có phần
gạch chân phát âm là /s/.
Đáp án là A:
accurate /'„kjərət/ có phần
khác có phần
gạch chân phát âm là /ks/.
Đáp án là A:
cat /k„t/ có phần gạch chân phát âm là /k/.
gạch
chân phát âm là
Các
/k/. Các
phương án khác
phương án
có
phần gạch chân phát âm là /s/.
Đáp án là C: that /ð„t/ có phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /θ/.
Đáp án là B: hour /'aʊə (r)/ có phần gạch chân không phát âm (âm câm). Các phương án khác có phần gạch chân phát
âm là /h/.
Đáp án là A: who /hu:/ có phần gạch chân phát âm là /h/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /w/.
Đáp án là B: of /əv/ có phần gạch chân phát âm là /v/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /f/.
Đáp án là B: gentle /‘dʒentl/ có phần gạch chân phát âm là /dʒ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /g/.
Đáp án là C: chemist /'kemɪst/ có phần gạch chân phát âm là /k/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /tʃ/.
Exercise 10:
l.A
2. D
Notes:
3.C
4. B
5. C
6. A
7. C
8. B
9. B
10. C
Đáp án là A: whole /həʊl/ có phần gạch chãn phát âm là /h/.
Các phương án khác
có phần gạch chân phát âm là /w/.
Đáp án là D: permission /pə'mɪʃn/ có phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /ʒ/.
Đáp án là C: who /hu:/ có phần gạch chân phát âm là /h/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /w/.
Đáp án là B: cherish /'tʃerɪʃ/ có phần gạch chân phát
âm
là /tʃ/. Các phương án
khác có phần gạch chân phát ãm là /k/.
Đáp án là C: historic /hɪ'stɒrik/ có phần gạch chân phát âm là /h/.
Các phương án
khác có phần gạch chân khơng phát âm (âm câm).
Đáp án là A: research /rɪ'sɜ:tʃ/ có phần gạch chân phát âm là /s/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /z/.
Đáp án là C: expansion /ɪk'sp„nʃn/ có phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /3/.
Đáp án là B: finished /'finijt/ có phần gạch chân phát âm là /Ư. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/d/.
Đáp án là B: therefore /'ðeəfɔ:(r)/ có phần gạch chân
phát âm là /0/.
phát âm là /ð/. Các
Đáp án là C: ensure /ɪn'ʃʊə(r)/ có phần gạch chân phát âm
phát âm là /ʒ/.
là /ʃ/.
phương án khác có phần gạch chân
Các phương án khác có phần gạch chân
Exercise 11:
l.A
2. A
3. D
4. D
5. A
6. D
7. B
8. A
9. A
10. D
Notes:
Đáp án là A: looked /lʊkt/ có phần gạch chân phát âm là /t/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /d/.
Đáp án là A: gentle /'dʒentl/ có phần gạch
phát âm là /g/.
chân phát âm là/dʒ/. Các
Đáp án là D: ache /eɪk/ có phần gạch chân phát âm
/tʃ/.
là /k/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
Đáp án là D:
architect /'ɑ:kɪtekt/ có phần gạch chân phát âm
phần gạch chân phát âm là /tʃ/.
Đáp án là A:
page /peɪdʒ/ có phần gạch chân phát
phát âm là /g/.
phương án khác có phần gạch chân
là
/k/. Các
âm là /dʒ/. Các phương án
phương án khác có
khác có phần gạch chân
Đáp án là D: advertise /'„dvətaɪz/ có phần gạch chân phát âm là /z/. Các phương
án khác có phần gạch chân phát âm là /s/.
Đáp án là B: champagne /ʃ„m'peɪn/ có phần gạch
chân phát âm là /ʃ/.
Các
khác có phần gạch chân phát âm là /ự/.
Đáp án là A: measure /'meʒə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /ʒ/.
khác có phần gạch chân phát âm là /z/.
Các phương án
phương án
Đáp án là A: practised /'pr„ktɪst/ có phần gạch chân phát âm là /t/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /d/.
Đáp án là D: hospital /'hɒspɪtl/ có phần gạch chân phát âm là /h/. Các phương án khác có phần gạch chân khơng phát
âm (âm câm).
Exercise 12:
1.B
2. D
3. A
4. C
5. D
6. B
7. C
8. B
9. A
10. A
Notes:
Đáp án là B: chapter /'tʃ„ptə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /tʃ/.
Các phương án
khác có phần gạch chân phát âm là /k/.
Đáp án là D: books /bʊks/ có phần gạch chân phát âm là /s/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /z/.
Đáp án là A: tension /'tenʃn/ có phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/ʒ/.
Đáp án là C: plough /plaʊ/ có phần gạch chân không phát âm (âm câm). Các phương án khác có phần gạch chân phát
âm là /f/.
Đáp án là D: farther /'fɑ:ðə(r)/ có phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác
có phần gạch chân phát âm là /θ/.
Đáp án là B: there /ðeə(r)/ có phần gạch chân
âm là /θ/.
phát âm
là /ð/. Các phương án khác có phần gạch chân phát
Đáp án là C: smooth /smu:ð/ có phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /θ/.
Đáp án là B: lose /lu:z/ có phần gạch chân phát âm là /z/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /s/.
Đáp án là A: exchange /ɪks'tʃeɪndʒ/ có phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát
âm là /k/.
Đáp án là A: ploughed /plaʊd/ có phần gạch chân phát âm là /d/. Các
là /t/.
phương án khác có phần gạch chân phát âm
Exercise 13:
1.B
2. C
3. B
4. D
5. A
6. C
7. A
8. C
9. D
10. B
Notes:
Đáp án là B: breathe /bri:ð/ có phần gạch chân phát âm là / ð /. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là
/θ/.
Đáp án là C: students /'stju:dnts/ có phần gạch chân phát âm là /s/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm
là /z/.
Đáp án là B: with /wɪ ð / có phần gạch chân phát âm là /ð/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /θ/.
Đáp án là D: cube /kju:b/ có phần gạch chân
phát âm
là /k/. Các phương án khác có
phần gạch chân phát âm là /s/.
Đáp án là A: though / ðəʊ/ có phần gạch chân khơng phát âm (âm câm). Các phương án khác có phần gạch chân phát
âm là /f/.
Đáp án là C: naked /'neɪkɪd/ có phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Các phương án
là /t/.
khác có phần gạch chân phát âm
Đáp án là A: breathe /bri:ð/ có phần gạch chân phát
âm là /θ/.
âm là /ð/. Các phương án
kháccó phần gạch chân phát
Đáp án là C: chord /kɔ:d/ có phần gạch chân
phát âm là /tʃ/.
phát âm
là /k/. Các phương án
khác có phần gạch chân
Đáp án là D: with /wi ð/ có phần gạch chân
phát âm
là
phươngán
/ ð /.
Các
khác
có
phần gạch chân phát âm là /θ/.
Đáp án là B: sighs /saɪz/ có phần gạch chân phát âm là /z/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /s/.
Exercise 14:
l.B
2. A
3. B
4. D
5. A
6. C
7. D
8. D
9. A
10. C
Notes:
Đáp án là B: glory /'glɔ:ri/ có phần gạch chân phát âm là /ɔ:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /ʌ/.
Đáp án là A: promise /'prɒmɪs/ có phần gạch chân phát âm là
gạch chân phát âm là /aɪ/.
/ɪ/.
Các
phương
án khác có phần
Đáp án là B: height /haɪt/ có phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /eɪ/.
Đáp án là D: tool /tu:l/ có phần gạch chân phát âm là /u:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /ʊ/.
Đáp án là A: natural /'n„tʃrəl/ có phần gạch chân phát
âm là
/„/.
Các phương
án khác có
âm
là
/ə/.
Các phương
phần gạch chân phát âm là /eɪ/.
Đáp án là C: terrific /tə'rɪfɪk/ có phần gạch chân phát
án khác có
phần gạch chân phát âm là /e/.
Đáp án là D: rigid /'rɪdʒɪd/ có phần
gạch
chân
phát
âm
là /ɪ/.
Các
phương án khác
gạch
chân
phát
âm
là /ʌ/. Các
phương án khác
có phần gạch chân phát âm là /aɪ/.
Đáp án là D: honey /'hʌni/ có phần
có phần gạch chân phát âm là /d/.
Đáp ém là A: pretty /'prɪti/ có phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /e/.
Đáp án là C: heighten /'haɪtn/ có phần
gạch
chân phát âm là /aɪ/. Các phương
án khác
có phần gạch chân phát âm là /eɪ/.
Exercise 15:
l. c
2. D
3. D
4. A
5. B
6. D
7. B
8. C
9. B
10. A
Notes:
Đáp án là C: park /pɑ:k/ có phần gạch chân phát âm là /ɑ:/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /„/.
Đáp án là D: wash /wɒʃ/ có phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Các phương án khác có phần gạch chân phát âm là /„/.
Đáp án là D: prefer /prɪ'fɜ:(r)/ có phần
gạch
chân
phát âm là
/s/.
Các phương
có phần gạch chân phát âm là /z/.
Đáp án là A: monk /mʌŋk/ có phần gạch chân phát âm là /ʌ/.
Các phương án khác có
phần gạch chân phát âm là /ɒ/.
Đáp án là B: distribute /dɪ'strɪbju:t/ có phần gạch chân
phát âm là /ɪ/.
Các
phương án
án khác