Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG 40 câu CN6 ôn THI GIỮA kì i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.66 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI GIỮA KÌ I
TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất?

Câu 1. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Hãy cho biết phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?
A. Móng nhà
B. Thân nhà
C. Mái nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hãy cho biết bộ phận nào của ngơi nhà nằm trên cùng?
A. Móng nhà
B. Thân nhà
C. Mái nhà
D. Móng nhà và thân nhà
Câu 4. Vai trị của móng nhà là gì?
A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà
B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.
C. Che phủ bộ phận bên dưới ngôi nhà
D. Bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà
Câu 5.Ở địa phương em, kiến trúc nhà ở phụ thuộc vào:
A. Điều kiện tự nhiên
B. Tập quán địa phương
C. Điều kiện tự nhiên và tập quán địa phương.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào.
Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế
B. Nhà sàn


C. Nhà ba gian truyền thống
D. Nhà nổi
Câu 7. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư
B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian
D. Nhà liên kế
Câu 8. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát
B. Gỗ
C. Đất sét
D. Xi măng
Câu 9. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng
nhà ở?
A. Vẽ thiết kế
B. Xây móng
C. Qt vơi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Điện và chất đốt
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.


Câu 11. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?
A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.
B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.
C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to
D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn
Câu 13. Việc làm nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện?
A. Tận dụng gió tự nhiên
B. Tận dụng ánh sáng tự nhiên
C. Tận dụng nguồn năng lượng mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 15. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Để giảm chi phí cho gia đình
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Nguồn năng lượng điện được sử dụng cho đồ dùng, thiết bị nào sau
đây?
A. Bật lửa
B. Quạt bàn
C. Bếp cồn
D. Bếp gas
Câu 17. Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là:
A. Khơng đóng mở tủ lạnh nhiều lần
B. Không bật ti vi khi không sử dụng
C. Trời mát khơng bật điều hồ

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
D. Khơng sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Câu 19. : Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc
vui chơi, giải trí.


B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự
động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.
Câu 20. Hoạt động nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông
minh?
A. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời.
B. Máy điều hòa tự động tăng giảm nhiệt độ tùy theo nhiệt độ mơi trường bên
ngồi.
C. Cả A và B đều đúng
D. Chng báo cháy
Câu 21. Tính an tồn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Chủ nhà ngồi ở phịng khách có thể tắt các thiết bị ở phịng khác.
B. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà u thích.
C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên
D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ
nhà
Câu 22. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm

B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống
Câu 23. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất đường, bột
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng khơng ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Câu 25. Bữa ăn hợp lí cần có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Theo em hiểu thế nào là ăn đúng cách?
A. Nhai kĩ
B. Không đọc sách khi ăn
C. Không xem tivi khi ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Tính chi phí cho mỗi món ăn cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1
B. 2


C. 3
D. 4

Câu 28. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?
A. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hồn
thiện bữa ăn
B. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hồn
thiện bữa ăn
C. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Hồn thiện bữa ăn → Chọn
món ăn kèm
D. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Hồn thiện bữa ăn
→ Chọn món ăn chính
Câu 29. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Khơng có căn cứ
Câu 30. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?
A. Gạch
B. Ngói
C. Cát
D. Nhơm
Câu 31. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm
người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều
chất đạm hơn so với người lớn”
A. Người cao tuổi

B. Trẻ em đang lớn

C. Trẻ sơ sinh

D. Người lao động nặng nhọc


Câu 32. Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo
em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất:

A. Bạn thứ nhất

B. Bạn thứ hai

C. Bạn thứ ba

D. Cả 3 bạn đều hợp lí

Câu 33. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm
người nào? “Các cơ quan trong cơ thể hoạt động suy yếu dần nên nhu cầu
dinh dưỡng giảm so với lúc cịn trẻ. Vì vậy cần giảm bớt lượng thức ăn để
tránh tăng gánh nặng cho các cơ quan tiêu hóa”


A. Người cao tuổi

B. Trẻ em đang lớn

C. Trẻ sơ sinh

D. Người lao động nặng nhọc

Câu 34. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày

B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.


C. Thực phẩm hết hạn sử dụng

D. cả 3 đáp án trên

Câu 35. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là:
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động
vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước
trộn.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Bước chế biến món ăn của phương pháp ngâm chua là:
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động
vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước ngâm. Sau đó ngâm các nguyên liệu trong hỗn hợp nước
ngâm.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất
đạm?
A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.
B. Thịt bị, trứng gà, sữa bị, cua.
C. Tơm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.


D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.
Câu 38. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?
A. Bánh mì

C. Bơ


B. Đu đủ

D. Sữa bị

Câu 39. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào
dưới đây?
A. Tơm tươi

C. Khoai tây

B. Bí xanh

D. Tất cả thực phẩm đã cho

Câu 40. Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử
dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi

C. Rau muống luộc

B. Trứng tráng

D. Dưa chua

ĐÁP ÁN (2021-2022)
I. TRẮC NGHIỆM

- Mỗi câu đúng 0.33đ
1C

11D
21C
31B

2A
12C
22A
32C

3C
13D
23D
33A

4A
14D
24C
34D

5C
15D
25D
35A

6A
16B
26D
36B

7C

17D
27C
37B

8D
18C
28A
38C

9A
19B
29C
39A

10D
20C
30C
40D



×