Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De cuong on thi giua ki 1 lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.61 KB, 2 trang )

Hớng dẫn ôn tập KIM TRA giữa HOC KY I
A>Phn trắc nghim
Câu 1: Cho mệnh đề
2
" , 1 0"A x R x x= + >
. Phủ định của mệnh đề
A
là :
(A)
2
" , 1 0"x R x x +
(B)
2
" , 1 0"x R x x +

(C)
2
" , 1 0"x R x x + <
(D)
2
" , 1 0"x R x x + <
Câu 2: Cho tập hợp
( ) ( )
( )
{ }
* 2
, 2 1 1 4 5 0A x N x x x x= =
. Tập hợp A đợc xác định dới dạng
liệt kê là:
(A)
{ }


1;1;5
(B)
1
;1;5
2



(C)
1
1; ;1;5
2




(D)
{ }
1;5
Câu 3: Cho hai tập hợp A =
(
]
1;5
và B =
[
)
2;7
. Tập hợp A\ B là:
(A)
(

]
1;2
(B)
( )
1;2
(C)
[ ]
5;7
(D)
(
]
5;7
Câu 4: Cho hàm số
2
1
( 1) 2
x
y
x x
+
=
+
. Hàm số đã cho có tập xác định là:
(A)
[
)
2;+
(B)
( )
2;+

(C)
( ) { }
2; \ 1 +
(D)
[
) { }
2; \ 1+

Câu 5: Cho đờng thẳng (d) :y = ax + b và hai điểm M (1; 3), N (2; -4). Đờng thẳng (d) đi qua
hai điểm M và N khi
(A) a = -7, b = 10 (B) a = 7, b = 10 (C) a = 7, b = -10 (D) a = -7, b = -10
Câu 6: Cho parabol (P):
2
3 2y x x= +
. Parabol (P) có đỉnh là:
(A)
3 17
;
2 4
S




(B)
3 17
;
2 4
S





(C)
3 17
;
2 4




(D)
3 17
;
2 4



Câu 7: Giỏ tr x = 1 l nghim ca phng trỡnh no sau õy ?
A / x 2 x 2 B/ x 3 2x 4 C/ x 5 x 1 D / x 2 5 4x = + = = + =
Câu 8 :Phng trỡnh no sau õy có iu kin xỏc nh l x

1:
A) x +
1
1x
= 0 B) x +
1
x
= 1x C) x+

1
1x
= 1x D) x +
1
1x
= 2x -1.
Câu 9: Tp nghim ca h phng trỡnh
2x 3y 6 0
5x 2y 9 0
+ + =


=

l :
15 48 15 48 15 48 15 48
A / ; B/ ; C/ ; D / ;
19 19 19 19 19 19 19 19



ữ ữ ữ


.
CU 10 : Xỏc nh cỏc giỏ tr ca m phng trỡnh : (x-2) m + 3x = 4m + 1
Cú duy nht mt nghim:
A) m >3 B) m > - 3 C ) m

3 D) m


-3
Câu 11 :Phng trỡnh:x
4
-2005x
2
-2006=0 cú bao nhiờu nghim:
A) 0 B) 1 C) 2 D) 4.
Câu 12 :Tỡm iu kin ca m phng trỡnh: x
2
+2(m+1)x-4=0 cú 2 nghim đối nhau
A) m=-1 B) m

0 C) m= 0 D) m#1
Câu 13: phơng trình
( )
2 2
2 1 3 2 0x m x m m + + + =
có nghiệm khi và chỉ khi
(A)
3m

(B)
3m

(C)
3m
<
(D)
3m

>
Câu 14 : Cho phơng trình
2 1 2x x+ =
. Phơng trình đã cho có tập hợp nghiệm là:
(A)
1
; 3
3




(B)
1
3



(C)
{ }
3
(D)

Câu 15: Nếu hình chữ nhật ABCD có diện tích là 187 cm
2
và chu vi là 56 cm thì hai canh của
hình chữ nhật đó có độ dài là:
(A) 13 và 15 (B) 11 và 17 (C) 11 và 18 (D) 12 và 17
Câu 16: Cho A(9,7); B(10, 8). Toạ độ của
AB

là:
A) (15,10) B) (5,6) C) (1,1) D) (8,-21)
Câu 17: Cho
a
(1, -4) ,
b
(-1, 4) . Toạ độ của 2
a
- 4
b
là:
A) (6,-24) B) (-5,20) C) (-6,-20) D) (-2,8)
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1,5), B( -2,4). Toạ độ trung điểm I của AB là :
A) (1,2) B) (-1/2,9/2) C) (-1,2) D) (-1/2,-9/2)
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho A(9,7), B( 11,-1); C(4,3). Toạ độ trọng tâm G của tam
giác ABC là:
A) (-8,-3) B) (8,-3) C) (-8,3) D) (8,3)
Câu 20: Cho ba điểm A, B, C tuỳ ý. Hãy chọn câu đúng
(A)
AB AC BC+ =
uuur uuur uuur
(B)
AB AC BC =
uuur uuur uuur
(C)
AB AC CB+ =
uuur uuur uuur
(D)
AB AC CB =
uuur uuur uuur

Câu 21: Cho tam giác ABC đều có I là trung điểm của đoạn BC. Hãy chọn câu đúng:
(A)
AB AC=
uuur uuur
(B)
1
2
BI CB=
uur uuur
(C)
BI CI=
uur uur
(D)
2+ =
uuur uuur uur
AB AC AI
Câu 22 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng
a
. Độ dài vectơ
AB AC+
uuur uuur
là:
(A) 2
a
(B)
a
(C)
3
2
a

(D)
3a

Câu 23: Cho tứ giác ABCD với A(1; 2), B(-2; 1), C( 3; 5) . Tứ giác ABCD là hình bình hành
khi điểm D có toạ độ là :
(A) (6; 6) (B) (0; 4) (C) ( -6; -6) (D) (0; -4)
Câu 24 : Cho hàm số y = 2x + 7 .Điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
a/ A(1;3) b/ B(-1; 6) c/ C( 3; 2/4) d/ D( -1;5)
B>Phõn t luõn:
Bài 1:
a) Giải phơng trình a) 2 1 2 3x x = b)
2 1 3x x =
c)
1 2 2x x+ =

b)Giai phng trinh :
2
2
3 3
x x
x x

=
+
Bài 2:
Cho phơng trình
( )
2 2
2 1 2 1 0x m x m m + + + =
. Xác định

m
để phơng trình có hai nghiệm
phân biệt
1 2
,x x
thoả
1 2 1 2
2x x x x+ =
Bài 3: Cho tam giác ABC với A(1; 0), B(2; 6), C(7; -8).
a. Tìm toạ độ vectơ
3 2u AB AC BC= +
r uuur uuur uuur
b. Tìm toạ độ điểm D sao cho

BCD có trọng tâm là điểm A
bài 4: Cho 4 điểm A, B ,C , D. Chứng minh rằng :
AC
+
BD
=
AD
+
BC
bài 5: Cho hình bình hành ABCD có : A(3,2), B( 4,1); C(1,5). Tìm toạ độ điểm D .
bài 6: Xét xem 3 điểm sau có thẳng hàng không : A(2,-3), B( 5,1); C(8,5).
Đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
đ.án b b b c a b d b c d
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19
đ.án c a c d b c a b d

Câu 20 21 22 23 24
đ.án d d d d d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×