Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Ma trận đề thi kì 1 lớp 6 môn công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.64 KB, 25 trang )

PHỊNG GD – ĐT

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

TRƯỜNG

NĂM HỌC 2021-2022
Mơn : CƠNG NGHỆ 6 Thời gian : 45 phút
( Không kể thời gian giao đề )

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ
Nội dung
kiến
thức

Chủ đề
1: Khái

Mức độ nhận thức
Nhận biết
TN
- Một số kiến
trúc đặc trưng

quát về nhà ở Việt
Nam.
nhà ở.
Số câu
hỏi



Số điểm

Chủ đề
2: Xây
dựng
nhà ở.

C5

1,25
điểm
- Mơ tả các
bước chính để
xây dựng một
ngôi nhà.

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TN

Vận dụng ở
mức cao hơn

Cộng


TN

- Nêu được vai trò
và đặc điểm chung
của nhà ở

C4

1 điểm

- Nắm được vai trò
của vật liệu xây
dựng nhà ở.

C.3

0,75điểm
- Năm được các
hoạt động và
các bước trong
xây dựng nhà ở.

12câu

3 điểm


Số câu
hỏi


C4

Số điểm 1 điểm

C6

C.3

1,75 điểm

0,75điểm

- Mô tả, nhận

- Nhận diện

Chủ đề

diện được

được các hệ

3:

những đặc

thống trong

14 câu
3,5

điểm

- Vận dụng xác

Ngôi nhà điểm của ngôi
thông
nhà thông

ngôi nhà thông định hệ thống
minh dựa vào thông minh.

minh

chức năng hoạt

minh.

động.

Số câu
hỏi

C6

Số điểm 1,5 điểm
15 câu
Tổng số
câu

3,75

điểm

Tỉ lệ %

40%

C6

1,5điểm

C.2

14 câu

0,5

3,5

điểm

điểm

2 câu

17 câu

6 câu

4,25điểm


1,5 điểm

40 %

15%

0,5
điểm
5%

40 câu
10
điểm
100 %


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP:6
THỜI GIAN LÀM BÀI:45PHÚT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm:)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(0,25điểm)

Câu 1: Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư
B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian
D. Nhà liên kế
Câu 2: Đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh?

A. Rèm cửa kéo tự động
B. Chuông báo cháy
C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa
D. Máy điều hịa khơng khí tự động thay đổi nhiệt độ
Câu 3: Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu 4: Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống
Câu 5: Nhóm thực phẩm nào có vai trị làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui
chơi, giải trí.
B. Ngơi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.
Câu 7: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?
A. Gạch

B. Ngói
C. Cát
D. Nhơm


Câu 8: Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát
B. Gỗ
C. Đất sét
D. Xi măng
Câu 9: Quy trình xây dựng nhà ở gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện.
B. Chất đốt.
C. Điện và chất đốt.
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 12: Quy trình thực hiện món trộn là:
A. Sơ chế ngun liệu

Chế biến món ăn


Trình bày món ăn.


B. Sơ chế ngun liệu

Trình bày món ăn

C. Chế biến món ăn

Sơ chế ngun liệu

D. Chế biến món ăn

Trình bày món ăn

Chế biến món ăn
Trình bày món ăn
Sơ chế ngun liệu

Câu 13: Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 14: Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là
phương pháp:
A. Luộc
B. Nấu
C. Kho
D. Rang

Câu 15: Phương pháp nào sau đây là làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Luộc
B. Rán
C. Kho
D. Nấu
Câu 16: Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?
A. Luộc
B. Rán


C. Xào
D. Ran
Câu 17: Cấu tạo của nhà ở có:
A. Phần móng nhà
B. Phần thân nhà
C. Phần mái nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Hãy cho biết phần nào của ngơi nhà nằm sâu dưới mặt đất?
A. Móng nhà
B. Thân nhà
C. Mái nhà
D. Than nhà và mái nhà.
Câu 19: Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi
B. Tủ lạnh
C. Bếp gas
D. Quạt điện
Câu 20: Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột

C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống


Câu 21: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực
hiện ở:
A. Cơng viên
B. Nhà ở
C. Sân Vận động
D. Công ty
Câu 22: Chỗ sinh hoạt chung là nơi:
A. Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp
B. Cần trang trọng và kín đáo
C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn
D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh
Câu 23: Chỗ để xe, kho nên bố trí:
A. Lỏng lẻo, khơng có cửa
B. Kín đáo, chắc chắn
C. Trang nghiêm, yên tĩnh
D. Kín đáo, khơng có cửa
Câu 24: Kiến trúc nhà ở phụ thuộc vào:
A. Điều kiện tự nhiên
B. Tập quán địa phương
C. Điều kiện tự nhiên và tập quán địa phương
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào
Câu 25: Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?


A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 26: Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát
B. Gỗ
C. Đất sét
D. Xi măng
Câu 27: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?
A. Gạch
B. Ngói
C. Cát
D. Nhơm
Câu 28: Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng
nhà ở?
A. Vẽ thiết kế
B. Xây móng
C. Qt vơi
D. Bản vẽ kĩ thuật
Câu 29: Tính an ninh, an tồn của ngơi nhà thơng minh thể hiện ở chỗ:


A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngơi nhà tự động hoạt động theo
chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngơi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D.Có hệ điều khiển của đồ dung và từ xa.
Câu 30: Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế
B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống

D. Nhà nổi
Câu 31: Tính an tồn của ngơi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Chủ nhà ngồi ở phịng khách có thể tắt các thiết bị ở phịng khác.
B. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà u thích.
C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên
D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ
nhà
Câu 32: Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư
B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian
D. Nhà liên kế


Câu 33: Thế nào là ngôi nhà thông minh?
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động
B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
D. Khơng có ngơi nhà thơng minh
Câu 34: Ngơi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
D. Khơng sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Câu 35: Tính tiện ích của ngơi nhà thơng minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo
chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngơi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Ta có thể dụng năng lượng mặt trời, sức nước.

Câu 36: Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng khơng ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Câu 37: Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?


A.

B.

C.

D.

Câu 38: Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Khơng có căn cứ
Câu 39: Vai trị của móng nhà là gì?
A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà
B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.
C. Che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà
D. Tạo nên kiến trúc và kĩ thuật.
Câu 40: Hãy cho biết, bộ phận nào của ngơi nhà nằm trên cùng?
A. Móng nhà
B. Thân nhà



C. Mái nhà
D. Móng nhà và thân nhà

HẾT


ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN CƠNG NGHỆ 6 KIỂM TRA 1 TIẾT
Trắc nghiệm 100% (một câu 0,25 điểm)
1.C
11.D
21.B
31.C

2.C
12.A
22.A
32.C

3.B
13.B
23.B
33.C

4.A
14.C
24.C
34.C


5.D
15.B
25.C
35.A

6.B
16.A
26.D
36.C

7.C
17.D
27.C
37.A

8.D
18.A
28.A
38.C

9.C
19.C
29.B
39.A

10.B
20.C
30.A
40.C



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP:6
THỜI GIAN LÀM BÀI:45PHÚT
ĐỀ THI DỰ PHÒNG
A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm:)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(0,25điểm)

Câu 1: Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư
B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian
D. Nhà liên kế
Câu 2: Đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh?
A. Rèm cửa kéo tự động
B. Chuông báo cháy
C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa
D. Máy điều hịa khơng khí tự động thay đổi nhiệt độ
Câu 3: Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Tính an tồn của ngơi nhà thơng minh thể hiện ở chỗ:
A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phịng khác.


B. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà u thích.
C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên

D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ
nhà
Câu 5: Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư
B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian
D. Nhà liên kế
Câu 6: Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống
Câu 7: Nhóm thực phẩm nào có vai trò làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống
Câu 8: Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột


C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khống
Câu 9: Thế nào là ngôi nhà thông minh?
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động
B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
D. Không có ngơi nhà thơng minh
Câu 10: Ngơi nhà thơng minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:

A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
D. Khơng sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Câu 11: Tính tiện ích của ngơi nhà thơng minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngơi nhà tự động hoạt động theo
chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngơi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Ta có thể dụng năng lượng mặt trời, sức nước.
Câu 12: Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại


D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Câu 13: Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện.
B. Chất đốt.
C. Điện và chất đốt.
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 14: Quy trình thực hiện món trộn là:
A. Sơ chế nguyên liệu

Chế biến món ăn

B. Sơ chế ngun liệu

Trình bày món ăn


C. Chế biến món ăn

Sơ chế ngun liệu

D. Chế biến món ăn

Trình bày món ăn

Trình bày món ăn.
Chế biến món ăn
Trình bày món ăn
Sơ chế ngun liệu

Câu 15: Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 16: Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là
phương pháp:
A. Luộc
B. Nấu
C. Kho
D. Rang


Câu 17: Phương pháp nào sau đây là làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Luộc
B. Rán

C. Kho
D. Nấu
Câu 18: Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?
A. Luộc
B. Rán
C. Xào
D. Ran
Câu 19: Cấu tạo của nhà ở có:
A. Phần móng nhà
B. Phần thân nhà
C. Phần mái nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Hãy cho biết phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?
A. Móng nhà
B. Thân nhà
C. Mái nhà
D. Than nhà và mái nhà.
Câu 21: Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi


B. Tủ lạnh
C. Bếp gas
D. Quạt điện
Câu 22: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực
hiện ở:
A. Công viên
B. Nhà ở
C. Sân Vận động
D. Công ty

Câu 23: Chỗ sinh hoạt chung là nơi:
A. Nên rộng rãi, thống mát, đẹp
B. Cần trang trọng và kín đáo
C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an tồn
D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh
Câu 24: Chỗ để xe, kho nên bố trí:
A. Lỏng lẻo, khơng có cửa
B. Kín đáo, chắc chắn
C. Trang nghiêm, n tĩnh
D. Kín đáo, khơng có cửa
Câu 25: Kiến trúc nhà ở phụ thuộc vào:
A. Điều kiện tự nhiên
B. Tập quán địa phương


C. Điều kiện tự nhiên và tập quán địa phương
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào
Câu 26: Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui
chơi, giải trí.
B. Ngơi nhà thơng minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.
Câu 28: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?

A. Gạch
B. Ngói
C. Cát
D. Nhôm
Câu 29: Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát
B. Gỗ


C. Đất sét
D. Xi măng
Câu 30: Quy trình xây dựng nhà ở gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32: Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát
B. Gỗ
C. Đất sét
D. Xi măng
Câu 33: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?
A. Gạch
B. Ngói
C. Cát

D. Nhơm


Câu 34: Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng
nhà ở?
A. Vẽ thiết kế
B. Xây móng
C. Qt vơi
D. Bản vẽ kĩ thuật
Câu 35: Tính an ninh, an tồn của ngơi nhà thơng minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo
chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngơi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D.Có hệ điều khiển của đồ dung và từ xa.
Câu 36: Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế
B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống
D. Nhà nổi
Câu 37: Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?
A.

B.


C.

D.


Câu 38: Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Khơng có căn cứ
Câu 39: Vai trị của móng nhà là gì?
A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà
B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.
C. Che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà
D. Tạo nên kiến trúc và kĩ thuật.
Câu 40: Hãy cho biết, bộ phận nào của ngơi nhà nằm trên cùng?
A. Móng nhà
B. Thân nhà
C. Mái nhà
D. Móng nhà và thân nhà
HẾT


ĐÁP ÁN
ĐỀ THI DỰ PHỊNG

ĐÁP ÁN CƠNG NGHỆ 6 KIỂM TRA 1 TIẾT
Trắc nghiệm 100% (một câu 0,25 điểm)

1.C
11.A
21.C
31.B

2.C

12.C
22.B
32.D

3.B
13.D
23.A
33.C

4.C
14.A
24.B
34.A

5.C
15.B
25.C
35.B

6.A
16.C
26.C
36.A

7.D
17.B
27.B
37.A

8.C

18.A
28.C
38.C

9.C
19.D
29.D
39.A

10.C
20.A
30.C
40.C


×