Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi HKI tin hoc 7 NH 21 22 (de 01)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.24 KB, 11 trang )

TRƯỜNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Họ và tên:…………………………..

Năm học: 2021-2022

Lớp:………

Môn: TIN HỌC

Khối: 7

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Điểm:…………

Nhận xét:………………………………

Bằng chữ:………………………………
Đề 01:

Câu 1 : Địa chỉ ô gồm tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên. Kí hiệu nào sau đây là địa
chỉ ơ:
A. E
B. 6
C. E6
D. 6E
Câu 2: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
A. =Sum(A1,A2,5)


B. =SuM(A1,A2,5)
C. =suM(A1,A2,5)
D. =SUM (A1,A2,5)
Câu 3: Để nhập dữ liệu vào một ơ tính, ta thực hiện:
A. Nhập dữ liệu vào và nhấn phím Enter.
B. Nháy chuột vào ơ đó, nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
C. Nháy chuột vào ơ đó và nhấn phím Enter.
D. Nháy chuột vào ơ đó, nhập dữ liệu vào từ bàn phím và nhấn phím Enter.
Câu 4 : Giả sử có bảng dữ liệu sau và trong ơ D1 có cơng thức =A1+B1+C1 , nếu sao
chép công thức ô D1 vào ô D2 thì kết quả trong ơ D2 là bao nhiêu?
A. 25

B. 18

C. 42

D. 30

Câu 5: Để chèn thêm một cột ta thực hiện:
A. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home → Insert.
B. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home → Insert.
C. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home → Delete.
D. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home → Delete.
Câu 6: Em có thể lưu bảng tính đã có trên máy với tên khác bằng cách sử dụng lệnh:
A. File → Save
B. File → Open
C. File → Save As
D. File → Close
Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?



A. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề trái, dữ liệu kiểu kí tự sẽ căn
thẳng lề phải trong ơ tính.
B. Dữ liệu số là các dãy chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
C. Dữ liệu kí tự là các số 0,1,...,9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và
dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm.
D. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề phải, dữ liệu kiểu kí tự sẽ căn
thẳng lề trái trong ơ tính.
Câu 8: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nháy phím phải chuột.
B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nháy đúp chuột.
C. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn enter.
D. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nháy chuột.
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức viết đúng trong Excel là:
A. =(5^2+10)*5
B. =(25 – 10 ):3*7
2
C. =2 +16:3
D. =(13+2^3)/3 x 5
Câu 10: Giả sử trong ô A1, B1 và C1 lần lượt chứa các giá trị 5, 12 và 7. Cần tính trung
bình cộng giá trị của các ơ A1, B1 và C1. Công thức hoặc hàm nào sau đây sai?
A. =(A1+B1+C1)/3
B. =5+12+7/3
C. =(5+12+C1)/3
D. =AVERAGE(A1,B1,C1)
Câu 11: Tại ơ D5 có cơng thức =B5+C5, thực hiện sao chép công thức sang ô F6. Công thức
tại ô F6 sẽ là:
A. =B6+C6
B. =C6+D6
C. =D6+E6 D. =A6+B6


Câu 12: Cách nào sau đây dùng để khởi động phần mềm bảng tính?
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
powerpoint trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
excel trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
internet trên màn hình nền.
Câu 13: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 =
20 thì kết quả trong ơ tính đó sẽ là:
A. 120
B. 200
C. 100
D. 10

Câu 14: Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dữ liệu số là các số 0,1,...,9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu
(%) chỉ tỉ lệ phần trăm.
B. Dữ liệu số mặc định canh lề trái cịn dữ liệu kí tự mặc định canh lề phải trong ơ tính.
C. Dữ liệu kí tự là các chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
D. Dữ liệu số mặc định canh lề phải còn dữ liệu kí tự mặc định canh lề trái trong ô tính.
Câu 15: Để chèn thêm một hàng trên trang tính, ta thực hiện:
A. Chọn một cột → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Insert
B. Chọn một hàng → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Insert
C. Chọn một cột → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Delete


D. Chọn một hàng → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Delete

Câu 16: Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức là:
A. Cập nhập tự động kết quả tính tốn mỗi khi nội dung các ơ thay đổi
B. Gõ cơng thức chính xác
C. Giúp việc tính tốn nhanh chóng
D. Kết quả tính chính xác
Câu 17: Muốn mở bảng tính đã có sẵn trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:
A. File → Save
B. File → Open
C. File →Exit
D. File →Save As
Câu 18: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô A1 và B1, sau đó chia cho giá trị trong
ơ C1. Cơng thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. =(A1+B1):C1
B. =A1+B1:C1
C. =(A1+B1)/C1
D. =A1+(B1/C1)
Câu 19: Biểu thức toán học sau (23.4+3) : 4 được ghi trong cơng thức bảng tính
Excel là:
A. =(2^3*4+3)/4
B. =(23.4+3) :4
C. =(2^3.4+3) :4
D. =2^3*4+3 /4
Câu 20: Phần mềm nào sau đây là phần mềm bảng tính?
A. Microsoft Power Point
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Microsoft Asces
Câu 21: Để thốt khỏi chương trình bảng tính Excel em chọn lệnh nào?
A. File→Open
B. File→Exit

C. File→Save
D. File→New
Câu 22: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi:
A. cột chứa đủ dữ liệu.
B. cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
C. cột chứa dữ liệu số.
D. cột chứa dữ liệu kí tự.
Câu 23: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.
Câu 24: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi
A. hàng chứa đủ dữ liệu.
B. hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
C. hàng chứa dữ liệu số.
D. hàng chứa dữ liệu kí tự.
Câu 25: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Câu 26: Trên trang tính, muốn xóa một cột trước cột E, ta thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.


C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Câu 27: Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ơ tính có mục đích

A. khó thực hiện tính tốn.
B. tốn thời gian và cơng sức.
C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.
D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
Câu 28: Trên trang tính, để sao chép hay di chuyển dữ liệu em sử dụng các lệnh:
A. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Home.
B. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnhHome.
C. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Insert.
D. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Insert.
Câu 29: Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, di chuyển công thức tại ô
C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:
A. A1+B1
B. B1+C1
C. A1+C1
D. C1+D1
Câu 30: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột A, B, C và nằm trên các hàng 2, 3,
4, 5 là:
A. A2: C4
B. A2 : C5
C. B2 : C5
D. C5 : A2
Câu 31: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A3), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4
A. 12
B. 4
C. 5
D. Không thực hiện được
Câu 32: Trong màn hình Excel, ngồi bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì
màn hình Excel cịn có:
A. trang tính, thanh cơng thức.
B. thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas.

C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. trang tính, thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 33: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:
A. tên hàng.
B. tên ô.
C. tên cột.
D. tên khối
Câu 34: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính m ới th ường có:
A. hai trang tính trống.
B. một trang tính trống.
C. ba trang tính trống.
D. bốn trang tính trống.
Câu 35: Trên trang tính, hộp tên hiển thị F6 cho ta biết:
A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.


B. địa chỉ của ô tại cột F hàng 6.
C. địa chỉ của ô tại cột D đến hàng 6.
D. địa chỉ của ô từ cột F đến cột 6.
Câu 36: Trong chương trình bảng tính, thanh cơng th ức cho biết:
A. địa chỉ của ô được chọn.
B. khối ô được chọn.
C. hàng hoặc cột được chọn.
D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
Câu 37: Khi gõ công thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy
D. Dấu bằng
Câu 38: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:

A. Shift
B. Alt
C. Enter
D. Ctrl
Câu 39: Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công th ức tại ô
D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:
A. 6
B. 12
C. 24
D. 8
Câu 40: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã có?
A.

B.

C.

D.

---HẾT---

1.C 2.D 3.D
11.C 12.C 13.C
21.
B
31.
B

22.
B

32.
D

4.A
14.
B
23.C 24.
B
33.C 34.C

ĐÁP ÁN
5.B 6.C 7.D
15.
16.
17.
B
A
B
25. 26.C 27.
D
D
35.
36.
37.
B
D
D

8.B
18.C

28.
A
38.
D

9.A
19.
A
29.
A
39.
A

10.B
20.B
30.B
40.B


TRƯỜNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Họ và tên:…………………………..

Năm học: 2021-2022

Lớp:………

Môn: TIN HỌC


Khối: 7

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Điểm:…………

Nhận xét:………………………………

Bằng chữ:………………………………
Đề 02:

Câu 1: Trong chương trình bảng tính, thanh công th ức cho biết:
A. địa chỉ của ô được chọn.
B. khối ô được chọn.
C. hàng hoặc cột được chọn.
D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
Câu 2: Khi gõ cơng thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy
D. Dấu bằng
Câu 3: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Shift
B. Alt
C. Enter
D. Ctrl
Câu 4: Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công th ức tại ô
D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:
A. 6

B. 12
C. 24
D. 8
Câu 5: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã có?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Em có thể lưu bảng tính đã có trên máy với tên khác bằng cách sử dụng lệnh:
A. File → Save
B. File → Open
C. File → Save As
D. File → Close
Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề trái, dữ liệu kiểu kí tự sẽ căn
thẳng lề phải trong ơ tính.
B. Dữ liệu số là các dãy chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
C. Dữ liệu kí tự là các số 0,1,...,9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và
dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm.
D. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề phải, dữ liệu kiểu kí tự sẽ căn
thẳng lề trái trong ơ tính.
Câu 8: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nháy phím phải chuột.
B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nháy đúp chuột.
C. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn enter.
D. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nháy chuột.
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức viết đúng trong Excel là:
A. =(5^2+10)*5

B. =(25 – 10 ):3*7
2
C. =2 +16:3
D. =(13+2^3)/3 x 5
Câu 10: Giả sử trong ô A1, B1 và C1 lần lượt chứa các giá trị 5, 12 và 7. Cần tính trung
bình cộng giá trị của các ơ A1, B1 và C1. Công thức hoặc hàm nào sau đây sai?
A. =(A1+B1+C1)/3
B. =5+12+7/3
C. =(5+12+C1)/3
D. =AVERAGE(A1,B1,C1)
Câu 11: Tại ơ D5 có cơng thức =B5+C5, thực hiện sao chép công thức sang ô F6. Công thức
tại ô F6 sẽ là:
A. =B6+C6
B. =C6+D6
C. =D6+E6 D. =A6+B6

Câu 12: Cách nào sau đây dùng để khởi động phần mềm bảng tính?
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
powerpoint trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
excel trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
internet trên màn hình nền.
Câu 13: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 =
20 thì kết quả trong ơ tính đó sẽ là:
A. 120
B. 200
C. 100

D. 10

Câu 14: Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dữ liệu số là các số 0,1,...,9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu
(%) chỉ tỉ lệ phần trăm.
B. Dữ liệu số mặc định canh lề trái cịn dữ liệu kí tự mặc định canh lề phải trong ơ tính.
C. Dữ liệu kí tự là các chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
D. Dữ liệu số mặc định canh lề phải còn dữ liệu kí tự mặc định canh lề trái trong ô tính.
Câu 15: Để chèn thêm một hàng trên trang tính, ta thực hiện:
A. Chọn một cột → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Insert
B. Chọn một hàng → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Insert
C. Chọn một cột → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Delete


D. Chọn một hàng → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Delete
Câu 16: Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức là:
A. Cập nhập tự động kết quả tính tốn mỗi khi nội dung các ơ thay đổi
B. Gõ cơng thức chính xác
C. Giúp việc tính tốn nhanh chóng
D. Kết quả tính chính xác
Câu 17: Muốn mở bảng tính đã có sẵn trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:
A. File → Save
B. File → Open
C. File →Exit
D. File →Save As
Câu 18: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô A1 và B1, sau đó chia cho giá trị trong
ơ C1. Cơng thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. =(A1+B1):C1
B. =A1+B1:C1
C. =(A1+B1)/C1

D. =A1+(B1/C1)
Câu 19: Biểu thức toán học sau (23.4+3) : 4 được ghi trong cơng thức bảng tính
Excel là:
A. =(2^3*4+3)/4
B. =(23.4+3) :4
C. =(2^3.4+3) :4
D. =2^3*4+3 /4
Câu 20: Phần mềm nào sau đây là phần mềm bảng tính?
A. Microsoft Power Point
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Microsoft Asces
Câu 21: Để thốt khỏi chương trình bảng tính Excel em chọn lệnh nào?
A. File→Open
B. File→Exit
C. File→Save
D. File→New
Câu 22: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi:
A. cột chứa đủ dữ liệu.
B. cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
C. cột chứa dữ liệu số.
D. cột chứa dữ liệu kí tự.
Câu 23: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.
Câu 24: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi
A. hàng chứa đủ dữ liệu.
B. hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.

C. hàng chứa dữ liệu số.
D. hàng chứa dữ liệu kí tự.
Câu 25: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Câu 26: Trên trang tính, muốn xóa một cột trước cột E, ta thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.


C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Câu 27: Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ơ tính có mục đích
A. khó thực hiện tính tốn.
B. tốn thời gian và cơng sức.
C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.
D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
Câu 28: Trên trang tính, để sao chép hay di chuyển dữ liệu em sử dụng các lệnh:
A. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Home.
B. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnhHome.
C. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Insert.
D. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Insert.
Câu 29: Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, di chuyển công thức tại ô
C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:
A. A1+B1
B. B1+C1
C. A1+C1
D. C1+D1

Câu 30: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột A, B, C và nằm trên các hàng 2, 3,
4, 5 là:
A. A2: C4
B. A2 : C5
C. B2 : C5
D. C5 : A2
Câu 31: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A3), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4
A. 12
B. 4
C. 5
D. Không thực hiện được
Câu 32: Trong màn hình Excel, ngồi bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì
màn hình Excel cịn có:
A. trang tính, thanh cơng thức.
B. thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas.
C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. trang tính, thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 33: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:
A. tên hàng.
B. tên ô.
C. tên cột.
D. tên khối
Câu 34: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính m ới th ường có:
A. hai trang tính trống.
B. một trang tính trống.
C. ba trang tính trống.
D. bốn trang tính trống.
Câu 35: Trên trang tính, hộp tên hiển thị F6 cho ta biết:
A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.



B. địa chỉ của ô tại cột F hàng 6.
C. địa chỉ của ô tại cột D đến hàng 6.
D. địa chỉ của ô từ cột F đến cột 6.
Câu 36 : Địa chỉ ô gồm tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên. Kí hiệu nào sau đây là
địa chỉ ô:
A. E
B. 6
C. E6
D. 6E
Câu 37: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
A. =Sum(A1,A2,5)
B. =SuM(A1,A2,5)
C. =suM(A1,A2,5)
D. =SUM (A1,A2,5)
Câu 38: Để nhập dữ liệu vào một ô tính, ta thực hiện:
A. Nhập dữ liệu vào và nhấn phím Enter.
B. Nháy chuột vào ơ đó, nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
C. Nháy chuột vào ơ đó và nhấn phím Enter.
D. Nháy chuột vào ơ đó, nhập dữ liệu vào từ bàn phím và nhấn phím Enter.
Câu 39 : Giả sử có bảng dữ liệu sau và trong ô D1 có công thức =A1+B1+C1 , nếu sao
chép công thức ơ D1 vào ơ D2 thì kết quả trong ô D2 là bao nhiêu?
A. 25

B. 18

C. 42

D. 30


Câu 40: Để chèn thêm một cột ta thực hiện:
A. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home → Insert.
B. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home → Insert.
C. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home → Delete.
D. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home → Delete.

---HẾT---

1.D 2.D 3.D
11.C 12.C 13.C
21.
B
31.

22.
B
32.

4.A
14.
B
23.C 24.
B
33.C 34.C

ĐÁP ÁN
5.B 6.C 7.D
15.
16.
17.

B
A
B
25. 26.C 27.
D
D
35. 36.C 37.

8.B
18.C
28.
A
38.

9.A
19.
A
29.
A
39.

10.B
20.B
30.B
40.B


B

D


B

D

D

A



×