PGD HUYỆN AN PHÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỘC LẬP - TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2008-2009
Ngày thi: ….../……/…..
MÔN THI: TIN HỌC 7
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày………tháng……..Năm 2008
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….
…………………………………………………………………
Lớp: ……………..
Phòng: ………….. SBD: …………………
Điểm
Chữ Ký Giám Thị
Chữ Ký Giám
Khảo
GT 1 GT 2 GK 1 GK2
Đề.
I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (a,b,c hoặc d): (5 điểm)
1. Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên, rồi nhấn giữ phím
A. Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo; B. Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo;
C. Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo; D. Tất cả các cách trên.
2. Để khởi động Excel ta làm như sau:
A. Vào Start → Program → Microsoft office → Microsoft Excel;
B. Nháy vào biểu tượng trên màn hình Desktop;
C. Cả câu a và câu b đều đúng;
D. Cả câu a và câu b đều sai.
3. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự
A. &; B. #; C. *; D. %.
4. Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:
A. Vào Tool chọn Delete; B. Vào Edit chọn Delete ;
C. Nhấn phím Enter; D. Vào Table chọn Delete Rows.
5. Hàm Average(A1,A2,A3) được:
A. Dùng để tìm ra số lớn nhất trong các số có trong các ô A1, A2, A3;
B. Dùng để tìm ra số nhỏ nhất trong các số có trong các ô A1, A2, A3;
C. Dùng để tính trung bình cộng của các số có trong các ô A1, A2, A3;
D. Dùng để tính tổng của các số có trong các ô A1, A2, A3.
Lưu ý: Thí sinh làm trực tiếp trên đề thi.
Đề thi gồm có tổng cộng 4 trang Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
6. Nút lệnh nào được dùng để sao chép dữ liệu trong bảng tính
A. Nút lệnh PASTE trên thanh công cụ; B. Nút lệnh COPY trên thanh công cụ;
C. Nút lệnh CUT trên thanh công cụ; D. Nút lệnh SAVE trên thanh công cụ.
7. Để chèn thêm một hàng ta làm như sau:
A. Nháy chuột chọn một hàng rồi vào Insert chọn Rows;
B. Nháy chuột chọn một hàng rồi vào Insert chọn Columns;
C. Nháy chuột chọn một cột rồi vào Table chọn Rows;
D. Tất cả các cách trên đều đúng.
8. Để lưu bảng tính với một tên khác ta thực hiện như sau:
A. Vào File chọn New; B. Vào File chọn Save As;
C. Vào File chọn Save; D. Vào File chọn Open.
9. Giao của một hàng và một cột được gọi là
A. Công thức; B. Một ô; C. Trường; D. Dữ liệu.
10. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là
A. Dấu bằng; B. Dấu ngoặc đơn;
C. Dấu nháy; D. Ô đầu tiên tham chiếu tới.
11. Để mở một bảng tính Excel có sẵn trong máy tính ta làm như sau:
A. Vào File chọn Close; B. Vào File chọn Save ;
C. Vào File chọn Open; D. Vào File chọn New.
12. Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A. Thời gian; B. Số;
C. Kí tự; D. Tất cả các dữ liệu trên.
13. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
A. =Sum (8,9,10); B. = Sum(5,6,7);
C. =SUM(A1,A2,A3); D. =Sum(C1:C2).
14. Ích lợi của chương trình bảng tính là gì?
A. Việc tính toán được thực hiện tự động;
B. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động;
C. Có thể dễ dàng tạo ra các loại biểu đồ minh hoạ trực quan;
D. Tất cả các lợi ích.
15. Cụm từ “F10” trong hộp tên có nghĩa là
A. Ô ở cột F hàng 10; B. Phím chức năng F10;
C. Phông chữ hiện thời là F10; D. Ô ở hàng F cột 10.
16. Để mở một bảng tính mới ta thực hiện như sau:
A. Vào File chọn New; B. Nháy vào biểu tượng ;
C. Vào File chọn Exit; D. Cả câu a và câu b.
Lưu ý: Thí sinh làm trực tiếp trên đề thi.
Đề thi gồm có tổng cộng 4 trang Trang 2
17. Thông thường, dữ liệu kí tự trên trang tính được dùng làm gì?
A. Thực hiện tính toán; B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính;
C. Báo cho máy biết ta định làm gì; D. Tất cả các mục đích trên.
18. Khi sao chép hoặc di chuyển dữ liệu sẽ xuất hiện đường biên chuyển động quanh ô có nội dung cần sao
chép. Để bỏ đường biên đó ta nhấn vào nút
A. Delete; B. Alt; C. Esc; D. Shift.
19. Để thoát khỏi Excel ta thực hiện như sau:
A. Vào File chọn Exit; B. Nháy vào nút trên thanh tiêu đề;
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4; D. Tất cả đều đúng.
20. Để lưu kết quả làm việc không đổi tên ta thực hiện:
A. Vào File chọn Save; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S;
C. Cả câu a và câu b đều sai; D. Cả câu a và câu b đều đúng.
II. Hãy điền vào chỗ trống (…..) trong các câu dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích
hợp trong danh sách sau: Công thức, trang tính, kí tự, thời gian, trái , phải. (1,5 điểm)
1) Dữ liệu …(1)…….thường được sử dụng cho các tiêu đề, tên và định danh cho các cột dữ liệu, bao
gồm chữ cái hoặc là chữ số. Theo ngầm định được căn thẳng lề …(2)…trong ô tính.
2) Dữ liệu …(3)....chính là ngày tháng năm hoặc là thời gian. Theo ngầm định được căn thẳng lề …(4)
….trong ô tính.
3) ……(5)..… .gồm các cột và các hàng, là miền làm việc chính của bảng tính.
4) Hàm là…(6)....... được định nghĩa từ trước.
Trả lời:
(1)………………………… (2)………………………… (3)…………………………………
(4)………………………… (5)………………………… (6)…………………………………
III. Hãy cho biết kết quả của các công thức và các hàm trên trang tính như hình
bên dưới: .( 2,5 điểm)
Lưu ý: Thí sinh làm trực tiếp trên đề thi.
Đề thi gồm có tổng cộng 4 trang Trang 3
A B C
1 100 150 50
2 20 200 50
3 60 90 400
1) =A1+B1+C1
Kết quả:………..
2) =(A1+B1+C1)/3
Kết quả: …………
3) =Average(A1,B1,C1,100)
Kết quả: ………...
4) =Min(A2,B2,C2,10)
Kết quả: …………
5) =Max(A1,B2,C3)
Kết quả:…………
IV. Cho trang tính như hình bên dưới: (1 điểm)
A B C D E F
1 Bảng điểm lớp em
2 Họ và tên Toán Vật lí Ngữ Văn Điểm trung bình cộng Điểm tổng cộng
3 Phạm Như Anh 8 10 9
4 Trần Quốc Đạt 5 6 7
5 Lê Hoài An 10 9 8
Yêu cầu: Viết công thức hoặc sử dụng hàm để tính điểm trung bình tại ô E3 và điểm tổng cộng tại ô
F3.
E3=………………………………………….…...; F3=……………………………………….
---------- Hết --------
Lưu ý: Thí sinh làm trực tiếp trên đề thi.
Đề thi gồm có tổng cộng 4 trang Trang 4