Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu Các bài toán tam giác qua các kì thi ĐH ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.02 KB, 15 trang )

CÁC BÀI TOÁN TRONG TAM GIÁC
QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC


Bài toán 1.(ĐH Dược HN - A1999)
Tam giác ABC thoả:
cos cos cos 1
2
aAbBcC
abc
++
=
+
+
.
Chứng minh tam giác ABC đều.
Lời giải.
Cách 1.
cos cos cos 1
2
aAbBcC
abc
++
=
++
⇔ sin2A + sin2B + sin2C = sinA + sinB + sinC
⇔ sinAsinBsinC =
cos cos cos
22
2
BC



8sin
2
A
sin
2
B
sin
2
C
= 1


A
⇔ 4sin
2
A
cos cos
22
B
CBC−+
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
= 1

2
4sin 4cos sin 1 0
222

ABCA


+=


2
2
2sin cos 1 cos 0
22 2
ABC BC−−
⎛⎞
−+−
=
⎜⎟
⎝⎠

cos 1
2
1
sin
22
BC
A


=





=



B = C, A =
3
π
.
Cách 2.
cos cos cos 1
2
aAbBcC
abc
++
=
++
⇔ sin2A + sin2B + sin2C = sinA + sinB + sinC
⇔ sinAsinBsinC =
cos cos cos
22
2
BC

8sin
2
A
sin
2
B

sin
2
C
= 1(1)
A
Ta chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC: 8sin
2
A
sin
2
B
sin
2
C
1. Dấu đẳng
thức xảy ra khi chỉ khi A = B = C. Thật vậy:

8sin
2
A
sin
2
B
sin
2
C
≤ 1 4sin⇔⇔
2
A
cos cos

22
B
CBC−+
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠


1

2
4sin 4cos sin 1 0
222
ABCA−
−+


2
2
2sin cos 1 cos 0
22 2
ABC BC−−
⎛⎞



+− ≥
⎜⎟
⎝⎠

Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi
cos 1
2
1
sin
22
BC
A


=




=



B = C, A =
3
π
.
Cách 3.
cos cos cos 1
2
aAbBcC
abc
++
=

++
⇔ sin2A + sin2B + sin2C = sinA + sinB + sinC
Ta chứng minh sin2A + sin2B + sin2C

sinA + sinB + sinC (2)

1
Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi A = B = C. Thật vậy:
sin2A + sin2B = 2sin(A + B)cos(A - B) = 2sinCcos(A - B)

2sinC
Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi cos(A - B) = 1

A = B.
Tương tự : sin2B + sin2C 2sinA

Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi cos(A - B) = 1

B = C.
sin2C + sin2A 2sinB

Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi cos(A - B) = 1

C = A.
Cách 4.
áp dụng định lý chiếu: a = bcosC + ccosB

cos cos cos 1
2
aAbBcC

abc
++
=
++

⇔ 2(acossA+bcosB +ccosC) = bcosC+ccosB+ccosA+acosC+ acosB + bcosA
⇔ a(cosA - cosB) + b(cosB - cosC) + c(cosC - cosA) + a(cosC - cosA) +
+ b(cosB - cosA) + c(cosC - cosB) = 0
⇔ (a - b)( cosA - cosB) + (b - c) (cosB - cosC) + (c - a) (cosC - cosA) = 0.
()(coscos)0
()(coscos)0
( )(cos cos ) 0
ab A B
bc B C abc
ca C A
−−=


⇔− − =⇔==


−−=


Bài toán 2.(ĐHQG HN - A1999)
Trong tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu: cos2A + cos2B + cos2C
≥ - 1 thì :
sinA + sinB + sinC
12≤+


Lời giải.
cos2A + cos2B + cos2C
≥ - 1

- 1 - 4cosAcosBcosC ≥ - 1

4cosAcosBcosC
0
⇔ ABC không nhọn. ≤ Δ
Giử sử C lớn nhất. Suy ra
2
C
π
π
≤<


422
C
π
π

<

2
cos
22
C
⇒≤


sinA + sinB + sinC =
2cos cos sin
22
CAB
C

+


2cos sin
2
C
C+
21

+

Bài toán 3.(ĐH Vinh - B1999)
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả :

sin sin 2sin
tan tan 2tan
B
CA
B
CA
+=


+=


thì tam giác ABC đều.
Lời giải.
sinB + sinC = 2sinA

2cos cos 4sin cos
22 2
2
A
BC A A

=



22
cos 4sin
22
B
C−
=

A
1+cos(B - C) = 4(1 - cosA) (1)
tanB + tanC = 2tanA

sin( ) sin
2
cos cos cos
B

CA
+
B
CA
=


cosA = 2cosBcosC ⇔
cosA = cos(B + C) + cos(B - C)

2cosA = cos(B - C) (2)
Từ (1) và (2) suy ra cosA = 1/2, cos(B - C) = 1

B = C, A = 60
0
.

2
Bài toán 4.(ĐHThuỷ Lợi - A1999)
Tam giác ABC thoả 2cosAsinBsinC +
3 (sinA + cosB + cosC) = 17/4
Hỏi tam giác ABC có tính chất gì? Chứng minh.
Lời giải.
Để ý rằng cosA =
222 2 2 2
sin sin sin
22sinsin
bca B C A
bc B C
+− + −

=
. Suy ra:
2cosAsinBsinC = sin
2
B + sin
2
C - sin
2
A
(GT) sin

2
B + sin
2
C - sin
2
A + 3 (sinA + cosB + cosC) = 17/4
⇔ 1 - cos
2
B + 1 - cos
2
C - sin
2
A + 3 (sinA + cosB + cosC) = 17/4

22
333
cos cos sin 0
222
BCA

⎛⎞⎛⎞⎛⎞
−+ −+ −=
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠
2


3
cos cos sin
2
BCA===
. Suy ra: B = C = 30
0
, A = 120
0
.
Bài toán 5.(ĐH&CĐ- 2002- TK1)
Gọi x, y, z là các khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong tam giác ABC có ba
góc nhọn đến các cạnh BC, CA, AB.
Chứng minh:
222
2
abc
xyz
R
+
+
++≤
; a, b, c là các cạnh , R là

bán kính đường tròn ngoại tiếp. Dấu = xảy ra khi nào?
Δ
Lời giải.
Ta có :
222

2222
abc a b c
abc
R
RRR
++
=++
= asinA + bsinB + csinC
=
222
2(
SSS abc
abc S
bc ca ab bc ca ab
++= ++
)
=
=
()( )
abc
ax by cz
bc ca ab
++ + +
=

1
()[(
2
bc
ax by cz
ac b
)
+
++
+
1
()
2
ca
ba c
+
1
()
2
ab
cb a
+
]

+


1
()
(ax by cz

a
++
+
1
b
+
1
)
c
≥ (
2
)
x
yz++

Chú ý:
i) Bđt cuối có được do: (
2
)
x
yz++
=
2
111
ax by cz
ab
⎛⎞
++
⎜⎟
⎝⎠

c

ii) Có thể chứng minh:
111abc
bc ca ab a b c
++≥++
như sau:

1
()
2
abc ab
bc ca ab bc ca
++= +
+
1
()
2
bc
ca ab
+
+
1
()
2
ca
ab bc
+

ii) Có thể giải bài toán nhanh hơn:


x
yz++
=
1
.ax
a
+
1
.by
b
+
1
.cz
c



111
()ax by cz
abc
⎛⎞
++ + +
⎜⎟
⎝⎠
=

3
=
111

.2S
abc
⎛⎞
++
⎜⎟
⎝⎠
=
111
.
2
abc
abc R
⎛⎞
++
⎜⎟
⎝⎠
=
2
ab bc ca
R
++

222
2
abc
R
+
+

Bài toán 6. (ĐH&CĐ- 2002- TK2)

Xét tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Tính diện tích tam giác biết rằng:
bsinC(b.cosC + c.cosB) = 20
Lời giải.
bsinC(b.cosC + c.cosB) = 20
4R

2
sinB.sinC(sinBcosC + sinCcosB) = 20
4R⇔
2
sinB.sinCsinA = 20
2.S = 20 ( S = 2R

2
sinB.sinCsinA)
Cách 2: áp dụng định lý chiếu b.cosC + c.cosB = a
bsinC(b.cosC + c.cosB) = 20
absinC = 20 2S = 20.
⇔ ⇔
Bài toán 7. (ĐH&CĐ- 2002- TK4)
Gọi A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh để tam giác ABC đều thì
điều kiện cần và đủ là:

2
A
cos
2
+
2
B

cos
2
+
2
C
cos
2
- 2 =
1
4
A - B
cos
2
B - C
cos
2
C - A
cos
2

Lời giải.

2
A
cos
2
+
2
B
cos

2
+
2
C
cos
2
- 2 =
1
4
A - B
cos
2
B - C
cos
2
C - A
cos
2

⇔ 2(3 + cosA + cosB + cosC) - 8 =
A - B
cos
2
B - C
cos
2
C - A
cos
2


⇔ 2(cosA + cosB + cosC - 1) =
A - B
cos
2
B - C
cos
2
C - A
cos
2

⇔ 8sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
=
A - B
cos
2
B - C
cos
2
C - A
cos
2


⇔ 8sinAsinBsinC = (sinA + sinB)(sinB + sinC)(sinC + sinA)
⇔ sinA = sinB = sinC
Bài toán 8. (ĐH&CĐ- 2002- TK6)
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3/2. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh
BC, CA, AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A,
B, C của tam giác. Chứng minh:
111
++
abc
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

abc
111
++
hhh
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
.
3.≥
Lời giải.
để ý rằng aha = 2S

1
a
h
=

2
a
S

Suy ra:
1
a
h
+
1
b
h
+
1
c
h
=
1
()
2
abc
S
+
+

Bài toán 9. (ĐH&CĐ- A2003- TK2)

4
Tính các góc của tam giác ABC biết rằng:
4( )

23 3
sin sin sin
222 8
pp a bc
ABC
−≤




=



trong đó BC = a, CA = b, Ab = c, p =
2
abc
+
+
.
Lời giải.

4 ( ) (1)
23 3
sin sin sin (2)
222 8
pp a bc
ABC
−≤





=



(1) 4.

2
abc++
2
bca+−
bc ≤

22
()bc a
bc
+


1

2(1cos)bc A
bc
+
≤ 1
cos

2

2
A
1/4 sin≤ ⇔
2
2
A
3
4



sin
2
A
3
2


VT(2) =
sin
2
A
sin
2
B
sin
2
C
=
1

2
sin
2
A
(
cos cos
22
B
CBC

+

)



1
2
sin
2
A
(
1sin
2
A

) =
2
11
(sin )

222
A 1
4



−−





=
1
8
-
2
11
sin
222
A
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠


2
11 31 233
822 2 8

⎛⎞

−−=
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

Dấu = khi chỉ khi:
cos 1
2
3
sin
22
BC
A


=




=



A = 120
0
, B = C = 30
0

.
Bài toán 10. (ĐH&CĐ- D2003- TK1)
Tìm các góc A, B, C của tam giác ABC để biểu thức:
Q = sin
2
A + sin
2
B - sin
2
C
đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải.
Ta có Q =
1
(1 cos 2 )
2
A

+
1
(1 cos 2 )
2
B

- - sin
2
C = 1 - cos(A+B)cos(A-B) - sin
2
C
= 1 + cosCcos(A-B) - sin

2
C =
[]
2
2
1
cos cos( ) cos ( )
4
CAB A
B
−− −
1
4
≥−

+
minQ = -
1
4
khi chỉ khi
cos( ) 1
1
cos
2
AB
C

=




=−



A = B = 30
0
, C = 120
0
.
Bài toán 11. (ĐH&CĐ- D2003- TK2)
Xác định dạng tam giác ABC biết rằng:
(p - a)sin
2
A + (p - b)sin
2
B = csinAsinB
Lời giải.

5
(p - a)sin
2
A + (p - b)sin
2
B = csinAsinB

(p - a)a
2
+ (p - b)b
2

= abc

()paa
bc

+
()pbb
ca

= 1 ⇔
()
.
pp a
a
bc

+
()
.
pp b
b
ca

= p

22
()
.
bc a
a

bc
+−
+
22
()
.
ac b
b
ca
+−
= p

a(1 + cosA) + b(1 + cosB) = a + b + c
⇔ acosA + bcosB = c sin2A + sin2B = 2sinC ⇔

sin(A - B) = 1.
Bài toán 12. (ĐH&CĐ- A2004)
Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện:
cos2A +
22
cosB +
22
cosC = 3.
Tính các góc của tam giác.
Lời giải.
Cách 1.
Đặt M = cos2A +
22
cosB +
22

cosC - 3
= 2cos
2
A - 1 +
22
.2cos
2
B
C
+
cos
2
B
C


= 2cos
2
A + 4
2
.sin
2
A
cos
2
B
C

- 4


2cos
2
A + 4
2
.sin
2
A
- 4


2cosA + 4
2
.sin
2
A
- 4
= 2(1 - 2sin
2
2
A
) + 4
2
.sin
2
A
- 4 = - 2(
2
.sin
2
A

- 1)
2


0
M = 0

2
cos cos
cos 1
2
1
sin
2
2
AA
BC
A


=



=



=



A = 90⇔
0
, B = C = 45
0
.
Cách 2.
Từ giả thiết suy ra: cos2A +
22
cosB +
22
cosC - 3 = 0
1 - 2sin⇔
2
A + 4
2
cos
2
B
C+
cos
2
B
C

- 3 = 0
⇔ sin
2
A - 2
2

sin
2
A
cos
2
B
C−
+ 1 = 0
Vì tam giác ABC không tù nên 0 < A/2


π
/4. Suy ra sin
2
A
> 0, cos
2
A

2
/2
Do đó: sinA = 2 sin
2
A
cos
2
A

2
sin

2
A

⇒0 = sin
2
A - 2
2
sin
2
A
cos
2
B
C

+ 1 2sin≥
2
2
A
- 2
2
sin
2
A
cos
2
B
C−
+ 1


6

2
2
2sin cos 1 cos
22
2
A
BC BC−−
⎛⎞
−+−
⎜⎟
⎝⎠

0
⇒ cos
2
B
C−
= 1 và sin
2
A
= 1/
2
.
Cách 3.
M = 2cos
2
A - 1 + 4
2

cos
2
B
C+
cos
2
B
C

- 3

2
2
2
12sin
2
A
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
4
2
sin
2
A
- 4
= 8t
4
- 8t

2
+ 4
2
t - 2, t = sin
2
A
2
(0; ]
2


Đặt g(t) = 8t
4
- 8t
2
+ 4
2
t - 2, t
2
(0; ]
2


Suy ra: g'(t) = 32t
3
- 16t + 4
2
, g"(t) = 96t
2
- 16 = 0


t =
6
6
(do t > 0)
Sự biến thiên của g(t):
Từ đó: ming'(t) = g'(
6 /6) = - 16 6 /9 + 4 > 0. Suy ra g(t) đồng biến trên
2
(0; ]
2
⇒ g(t) g(≤
2
/2) = 0. Vậy M

0.
M = 0 cos

2
B
C−
= 1 và sin
2
A
= 1/
2
.
Cách 4.
Từ một điểm trong tam giác ABC vẽ các véc tơ đơn vị hướng ra ngoài và vuông
góc các cạnh BC, CA, AB lần lượt là

1
e
J
G
,
2
e
J
JG
,
3
e
J
G
.
Xét bình phương vô hướng:
0
≤ (2 +
1
e
JG
2
2
e
JJG
+
2
3
e
JG

)
2
= 8 - 4
2
coC - 4
2
coB - 4cosA
⇔ 2cosA + 2
2
coC + 2
2
coB

4
⇔ 2cosA - 1 + 2
2
coC + 2
2
coB

3
Ta có 2cos
2
A - 1 2cosA - 1 ≤
Nên 2cos
2
A - 1 + 2
2
coC + 2
2

coB

2cosA - 1 + 2
2
coC + 2
2
coB ≤ 3
⇔ cosA + 2
2
coC + 2
2
coB

3
Dấu = khi chỉ khi
2
123
cos A = cosA (0 < A )
2
22 20eee
π





++=

JG JJGJGG



21
cos 0
2(2 2
A
ee
=



=− +


3
)e
J
JGJGJG



0
13
90
2642.
A
ee

=



=+


JG JG

0
90
2642cos
A
B

=


=−



Cách 5.
cos2A +
22
cosB +
22
cosC - 3 = 0
⇔ cos2A = -
22
cosB -
22
cosC +3


7
⇔ cos2A + 2cos
2
B + 2cos
2
C = 2cos
2
B -
22
cosB + 2cos
2
C -
22
cosC +3
⇔ cos2A + 1 + cos2B + 1 + cos2C = (
2
cosB - 1)
2
+ (
2
cosC - 1)
2
+ 1
⇔ 2 - 1 - 4cosA cosB cosC = (
2
cosB - 1)
2
+ (
2
cosC - 1)

2
+ 1
⇔ - 4cosA cosB cosC = (
2
cosB - 1)
2
+ (
2
cosC - 1)
2

- 4cosA cosB cosC

0 ( ABC không tù)
Suy ra: (
2
cosB - 1)
2
+ (
2
cosC - 1)
2
- 4cosA cosB cosC

0

2cos 2cos 1
cos cos cos 0
BC
ABC


==


=



Bài toán 13. (CĐ Y Tế Nghệ An - 2004)
Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luôn có:
cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C = 1 - 2 cosAcosBcosC
Lời giải.
Cách 1. cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C =
1cos2
2
A
+
+

1cos2
2
B
+
+ cos
2
C =
= 1 + cos(A+B)cos(A-B) + cos
2
C = 1 - cosC[cos(A-B) - cosC] =
= 1 - cosC[cos(A-B) + cos(A+B)] = 1 - 2 cosAcosBcosC
Cách 2.
1 - 2 cosAcosBcosC = 1 - cosC[cos(A-B) + cos(A+B)] =
1 - cosC[cos(A-B) - cosC] = 1 + cos(A+B)cos(A-B) + cos
2
C =
= 1 +
1
2
(cos2A + cos2B) + cos
2
C = 1+
1
2
(2cos
2
A - 1) +
1
2
(2cos

2
B - 1) =
= cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C.
Bài toán 14.
(CĐSP Hải Dương - B2005)
Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thoả sinC = 2sinBsinAtan
C
2
.
Chứng minh rằng tam giác ABC cân.
Lời giải.
sinC = 2sinBsinAtan
C
2

2
cos sin sin
2
C
A
B=

2
2cos cos( ) cos

2
C
A
BC=−+

⇔ cos(A-B) = 1 A - B = 0. ⇔
Bài toán 15.
(Bộ Quốc phòng- A2005)
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện
1a
+ cotA =
sinA c - b
thì
tam giác ABC là tam giác vuông.
Lời giải.
1a
+ cotA =
sinA c - b

1+ cosA sinA
=
sinA sinB - sinC



2
2cos 2sin cos
22
2
A

C
2sin cos 2sin sin
22 2 2
AA
AA AB
=


sin sin
22
A
BC

=

A + C = B B = ⇔
2
π

Bài toán 16.
(CĐKTKTHải Dương -A2005)

8
Các góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện :
sin
2
A + sin
2
B + sin
2

C = 3(cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C)
Chứng minh rằng tam giác ABC đều.
Lời giải.

sin
2
A + sin
2
B + sin
2
C = 3(cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C)


⇔ sin
2
A + sin
2
B + sin

2
C =
9
4


2
1cos2 1cos2 9
sin
22
4
AB
C


+=

+
⇔ 1 + cos(A - B) cosC + 1 - cos
2
C =
9
4


⇔ 4cos
2
C - 4cos(A - B)cosC + 1 = 0



⇔ [2cosC - cos(A - B)]
2
+ 1- cos
2
(A - B) = 0


2cos cos( ) 0
,
cos( ) 1
6
CAB
ABC
AB
π
−−=

⇔⇔

−=

==

Bài toán 17.

Tam giác ABC thoả (1 - cosA)(1 - cosB)(1 - cosC) = cosAcosBcosC
Chứng minh tam giác ABC đều.
Lời giải.

Để ý rằng 1 - cosA > 0, 1 - cosB > 0, 1 - cosC > 0.

Suy ra cosAcosBcosC > 0
(GT)

1cos 1cos 1cos

cos cos cos
ABC
1
A
BC
−−−
=
. Đặt x = tan
2
A
, y = tan
2
B
, z = tan
2
C

1cos 1cos 1cos

1
cos cos cos
ABC
A
BC
−−−

=


2
2
1
x
x

.
2
2
1
y
y

.
2
2
1
z
z

=
1
x
yz

⇔ tanA.tanB.tanC = cot
2

A
cot
2
B
cot
2
C

⇔ tanA + tanB + tanC = cot
2
A
+ cot
2
B
+ cot
2
C
(1)
Ta chứng minh tanA + tanB + tanC cot

2
A
+ cot
2
B
+ cot
2
C
. Dấu đẳng thức xảy
ra chỉ khi A = B = C. Thật vậy:

tanA + tanB =
sin 2sin 2sin
cos cos cos( ) cos( ) 1 cos
CCC
AB AB AB C
=≥
++ − −
=
2c
.
ot
2
C

Dấu đẳng thức khi chỉ khi A = B

Tương tự: tanB + tanC

2cot
2
A
. Dấu đẳng thức khi chỉ khi B = C
tanC + tanA

2cot
2
B
. Dấu đẳng thức khi chỉ khi C = A
Suy ra: tanA + tanB + tanC cot


2
A
+ cot
2
B
+ cot
2
C
.

9
Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi A = B = C.

BÀI T
ẬP LÀM THÊM

Bài toán 18.

Tam giác ABC nhọn thoả
2
tan
2
sin
2
A
A
+
2
tan
2

sin
2
A
A
+
2
tan
2
sin
2
A
A
= 18
Chứng minh tam giác ABC đều.
Lời giải.

Cách 1
. Ta chứng minh
2
tan
2
sin
2
A
A
+
2
tan
2
sin

2
B
B
+
2
tan
2
sin
2
C
C
≥ 18. Dắu đẳng thức xảy ra
chỉ khi A = B = C. Thật vậy:
Ta có
2
a
x
+
2
a
x
+
2
a
x

2
(abc)
x
yz

++
++
với a, b, c thực và x, y, z thực dương.
Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi
abc
x
yz
=
=
2
tan
2
sin
2
A
A
+
2
tan
2
sin
2
B
B
+
2
tan
2
sin
2

C
C

()
2
tan tan tan
sin sin sin
222
ABC
ABC
++
++

2
(3 3)
3
2
= 18
Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi
tan
sin
2
A
A
=
tan
sin
2
B
B

=
tan
sin
2
C
C
và A = B = C .
Cách 2.
Ta có:
()
2
222
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin tgCtgBtgA
C
Ctg
B
Btg
A
Atg

CBA
++≥












++






++


(
)
2
sin
2
sin

2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
222
CBA
tgCtgBtgA
C
Ctg
B
Btg
A
Atg
P
++
++
≥++=

Vì:
33≥++ tgCtgBtgA
;
2
3
2
sin

2
sin
2
sin
≤++
CBA

Do đó:
()
18
2
sin
2
sin
2
sin
2

++
++
CBA
tgCtgBtgA
222
18
sin sin sin
222
tg A tg B tg C
P
ABC
⇒= + + ≥

.

10
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều.

Bài toán 19.

Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:

cos
A
x
+
cos
B
y
+
cosC
z



22
2
2
x
yz
xyz
+
+

; x, y, z > 0.
Lời giải.


cos
A
x
+
cos
B
y
+
cosC
z

22
2
2
x
yz
xyz
+
+

⇔ 2yzcosA + 2xzcosB + 2xycosC

x
2
+ y
2

+ z
2
⇔ 2yzcosA + 2xzcosB - 2xycos(A + B)

x
2
+ y
2
+ z
2
⇔ 2yzcosA + 2xzcosB - 2xycosAcosB + 2xysinAsinB

x
2
(sin
2
B + cos
2
B) +
+ y
2
(sin
2
A + cos
2
A)+ z
2
⇔ (xcosB + cosA - z)
2
+ (xsinB - ysinA)

2
≥ 0.
Dấu đẳng thức xảy ra chỉ khi
sin
cos cos 0
sin
sin sin 0
sin sin
cos cos
sin sin
xA
xByAz
yB
xByA
A
C
zy By Ay
B
B

=

+−=



⎨⎨
−=



=+=



⇔ x : y : z = sinA : sinB : sinC.
áp dụng 1:
Tính các góc của tam giác ABC biết rằng
F =
3 cosA + 3(cosB + cosC) đạt giá trị lớn nhất.
áp dụng 2:
Tính các góc của tam giác ABC biết rằng

1
3
cosA +
1
4
cosB +
1
5
cosC =
5
12

Bài toán 20.

Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:

1
1

sin
A
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
1
1
sin
B
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
1
1
sin
C
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠

2
2
2
3
⎛⎞
+
⎜⎟

⎝⎠

Lời giải.

Trước hết ta chứng minh: Với x, y, z > 0 và x + y + z

S.
Khi đó
1
1
x
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
1
1
y
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
1
1
z
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠


2
3
2
S
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠

Thật vậy: VT = 1 +
111
x
xy xyz
++
∑∑

Mặt khác:
199
x
xS
≥≥



S

x




3
3
x
yz

3
127
x
yz S



11

2
2
3
3
32
11 27
33
27
x
yxyz S
⎛⎞
⎛⎞
≥≥
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

⎝⎠

S
=

Suy ra VT 1 +

23
92727
SS S
++
=
3
3
1
S
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠

Bây giờ chỉ cần để ý rằng x + y = z = sinA + sinB + sinC
33≤
Bài toán 21.

Xác định các góc của tam giác ABC biết rằng
F = cosAsinBsinC + sinA +
2
2
(cosB + cosC) đạt giá trị lớn nhất.

Lời giải.

Ta có F =
2
2
12sin sinsin 2cos sin (cos cos)
2222
AAA
B
CB
⎛⎞
−++
⎜⎟
⎝⎠
C+=
= -2sinBsinCsin
2
2
A
+ 2
2
cos sin (cos cos ) sin sin
222
AA
B
CB
⎛⎞
+++
⎜⎟
⎝⎠

C
F đạt max khi chỉ khi
cos cos cos
1
222
sin
2 2sin sin cos( ) cos 1 cos
2cos
2
AAA
A
A
BC BC A A
== ≥=
−+ +

⇒ sinA ≥ 1 sinA = 1 ⇒ A = 90⇒
0
. Khi đó cos(B - C) = 1 B = C ⇒
Bài toán 22. Nhận dạng tam giác ABC có ba góc thỏa mãn
14
17
)sinsin(sin3sinsincos2
=+++ CBACBA
.
Lời giải: Ta có
C
B
ACB
bc

acb
A
sinsin2
sinsinsin
2
cos
222222
−+
=
−+
=⇒
CBA sinsincos2

= . Do đó
ACB
222
sinsinsin −+
14
17
)sinsin(sin3sinsincos2
=+++ CBACBA

⇔ +
ACB
222
sinsinsin −+ )sinsin(sin3 CBA ++
=
14
17
a – v

⇔2–
()()
(
)
4
17
cos3coscos3coscos3cos
222
=−−−−− AABBCC

222
3
2

=




33
cos cos sin 0
22
CBA
⎛⎞⎛⎞⎛
⇔−+−+−
⎜⎟⎜⎟⎜
⎜⎟⎜⎟⎜
⎝⎠⎝⎠⎝
Tam giác cân tại A và
3

2
π
=A
.
Bài toán 23
. Nhận dạng tam giác ABC, biết
222
111 111
2
sin sin sin sin sin sin
222 222
BC ABC
⎛⎞
⎜⎟
++= ++
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠

A

12

HD. Áp dụng bất đẳng thức BCS ta có

2
222
2
sin
1

2
sin
1
2
sin
1
3
1
2
sin
1
2
sin
1
2
sin
1












++≥++

CBACBA












++












++=
2
sin
1

2
sin
1
2
sin
1
.
2
sin
1
2
sin
1
2
sin
1
3
1
CBACBA
(1)
Mặt khác
6
.
2
sin.
2
sin.
2
sin
3

2
sin
1
2
sin
1
2
sin
1
3
≥≥++
CBA
CBA
(2)
Thay (2) vào (1) ta có kết quả.

Bài toán 24
. Tam giác nhọn ABC có ba góc thỏa
mãn
, là tam giác gì?
tgAtgBtgCCtgBtgAtg 3
888
=++
Lời giải
. Từ giả thiết 3 góc A,B,C đều nhọn.
Ta có: tgAtgBtgC=tgA+tgB+tgC
(
)
273
2

3
≥⇒≥ tgAtgBtgCtgAtgBtgC


()()
68
27 tgAtgBtgCtgAtgBtgC ≥

()
()
(
2
8
3
3 tgAtgBtgCtgAtgBtgC ≥⇔
)
(1)
Mà:
)2()(3
3
8888
tgAtgBtgCCtgBtgAtg ≥++

Từ (1) và(2) ta có:
tgAtgBtgCCtgBtgAtg 3
888
≥++ .
Để thỏa mãn đề toán thì đẳng thức xảy ra Tam giác ABC đều. ⇒
Bài toán 25.
ABC là tam giác bất kỳ. Chứng minh rằng với mọi số nguyên

ta có :
Δ
2≥n
1
2
222
3
222
nnn
n
ABC
tg tg tg
ABC
tg tg tg

++

++
.
Lời giải
. Áp dụng BĐT quen thuộc :
3
222
ABC
tg tg tg++≥
.
Dấu đẳng thức xảy ra đều . Từ BĐT có :
ABCΔ⇔
333
222

ABC
tg tg tg
3
+
+≥
.
Rõ ràng :
,, 0,,(0;
222
ABC
tg tg tg A B C
)
π
>∀ ∈
.
Áp dụng BĐT cho :
2
3,
2
3,
2
3
321
C
tga
B
tga
A
tga ===
, ta có


13






++≥
≥≥






+






+














+






+






−−−
222
3

2
3
2
3
2

3
2
3
2
3
2
3
111
C
tg
B
tg
A
tg
C
tg
B
tg
A
tg
C
tg
B
tg
A
tg
nnnnnn

Từ đó ta thu được BĐT . Dấu bằng xảy ra
ABC

Δ

đều .
Bài 26.
Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện
(
)
()
sin 2 cos sin (1)
sin 2 cos sin (2)
BCA
CBA

=−


=−


, tam
giác trên là tam giác gì ?
Lời giải.
Lấy (1) – (2)
(
)
sin sin sin cos cosBC AB CB⇒−= − ⇒=C

Vì nếu B < C
()
sin sin 0

os cos
sin cos cos 0
BC
cB C
AB C
−<


⇒> ⇒


>



Tương tự B > C đều dẫn đến
sin sin sin (cos cos )
B
CABC

≠−
.
Thế
vào (1) , ta có
()
()
(
)
(
)

sin 2 cos sin 2 cos sin 2 1 2 cos .2cos
B
BBC B B B=− +=− ⇒=− B
(
)
2
2 00
1
2cos 2 2 cos 1 0 2 cos 1 0 cos 45 , 45
2
BB B BBC
⇒− +=⇒ +=⇒=⇒== .
Tam giác vuông cân ở
.
Bài toán 27
. Gọi A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh rằng để tam
giác ABC đều thì điều kiện cần và đủ
là:
222
1
os os os 2 os os os
22242 2 2
A
BC ABBCC
ccc c c c
A

−−
++−=
.

Lời giải
. Dùng công thức hạ bậc, bài toán tương đương
()
2 cos cos cos 1 os os os
222
A
BBCCA
ABC c c c

−−
++−=
.
8sin sin sin os os os
222 2 2 2
A
BC AB BC C
ccc
−−
⇔=
A−
.(1)
Nhân hai vế cho
8ososos
22
2
A
BC
ccc
, ta có
()

(
)
(
)
(1) 8sin sin sin sin sin sin sin sin sin
A
BC A B B C C A⇔=+++
C

sin sin sinABCAB⇔==⇔==
( do BĐT Cauchy).
Bài toán 28
. Tính các góc tam giác ABC, biết rằng
4( )
23 3
sin sin sin
222 8
pp a bc
ABC
−≤




=



HD
. Ta có

0
1
4 ( ) cos 120
2
pp a bc A A−≤ ⇔ ≤⇒≥
.

14
2
111
sin sin sin os os sin 1 sin sin sin
2222 2 2 22 2 2 2 22
ABC BC BC A A A A
cc
−+
⎛⎞⎛⎞⎛
=− ≤−=−−
⎜⎟⎜⎟⎜
⎝⎠⎝⎠⎝
11
8

+


.
Mặt khác vì
00
3
120 sin sin 60

22
A
A ≥⇒ ≥ =

2
11123
sin
2228 8
A −
⎛⎞
−−+≤
⎜⎟
⎝⎠
3
(*)
Hay
23 3
sin sin sin
222 8
ABC −

. Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì BĐT (*) xảy ra
đẳng thức
Khi và chỉ khi
0
0
120
30
A
BC


=


==


Bài toán 29. Xác định dạng của tam giác ABC, biết rằng
22
( )sin ( )sin .sin .sinaApbBcAB−+−= .
p
HD. Dùng định lí hàm sin ta có bài toán tương đương
()() () ()
1
p aa p bb pp aa pp bb
p
bc ac bc ac
−− − −
+=⇔ +
=
(1).
Chú ý
()1 ()1
(1 cos ), (1 cos )
22
pp aa pp bb
A
B
bc ac
−−

=+ =+
.
Do đó (1) .
cos cosaAbBcA⇔+=⇔=B
Bài 10. Tam giác ABC có ba góc thỏa
(
)
(
)
3 cos 2sin 4 sin 2cos 15BC B C
+
++ =

tam giác gì?
Lời giải. Bài toán tương đương (3cosB + 4sinB) + (8cosC + 6sinC) = 15.
Áp dụng bất đẳng thức BCS trong từng dấu ngoặc , suy ra kết quả. Đẳng thức xảy
ra khi và chỉ khi
cos s
cos sin
34
cos sin sin cos
2
86
BinB
BC
A
CC BC
π

=


=


⇔⇔
⎨⎨
=


=


=
.
Bài toán 30 .Nhận dạng tam giác ABC, biết
111 1
sin 2 sin 2 sin 2 2cos cos cos
BC AsBsC
++=

A
Lời giải. Ta có
22
11 2
sin 2 sin 2 sin 2 .sin 2
A
BAB
+≥
,
22

11 2
sin 2 sin 2 sin 2 .sin 2
CBC
+≥
B
,
22
11 2
sin 2 sin 2 sin 2 .sin 2
A
CAC
+≥
.Do đó
111
sin 2 sin 2 sin 2
A
BC
++

1
sin 2 .sin 2
A
B
+
1
sin 2 .sin 2
B
C
+
1

sin 2 .sin 2
A
C
=
sin 2 2 sin 2 1
sin 2 2 sin 2 2cos cos cos
AsinB C
sin B C A sB sC
++
=


15

×