Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

trắc nghiệm etilen hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.9 KB, 5 trang )

TRẮC
NGHIỆM
BÀI
Câu 1: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. 1 lk đơn.
B. 1 lk đơi.
C. 2 lk đôi.

ETI LE N
D. một liên kết ba.

Câu 2: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 1.

Câu 3:Các trái cây, trong q trình chín sẽ thốt ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen.

Câu 4:Số liên kết đơn và liên kết đơi trong phân tử khí etilen là
A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi.
B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đơn và hai liên kết đơi.

Câu 5:Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.


B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia pư trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.


Câu 6:Khí metan cho phản ứng đặc trưng là :
A. pư cháy.
B. pư thế.
C. pư cộng.

D. pư phân hủy.

Câu 7:Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là :
A. pư cháy.
B. pư thế.
C. pư cộng.

D. pư phân hủy.

Câu 8:Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.
B. là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.
C. là chất khí màu vàng lục, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí.
D. là chất khí khơng màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí.
Câu 9:Khí etilen khơng có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 10:Khí X có thành phần %về khối lượng ngun tố cacbon trong hợp chất là 85,7 %.

Khí X là
A. CH4.
B. CH3Cl.
C. C2H4.
D. C2H5Cl.


Câu 11: Thể tích khơng khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1 lít khí etilen ở
đktc là
A. 12 lít.
B. 13 lít.
C. 14 lít.
D. 15 lít.

Câu 12: Tìm hiđrocacbon X . biết X khi đốt cháy tn theo phương trình hóa học sau:
to

� 2CO2 + 2H2O x là :
X + 3O2 ��
A. C2H4.
B. C2H6.

C. CH4.

D. C2H2.

Câu 13:Đốt cháy 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích khơng khí cần dùng ở
đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích khơng khí)
A.56
B.84 .

C.112
D.68

Câu 14:Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là
A. 0,7 gam.
B. 7 gam.
C. 1,4 gam.
D. 14 gam.


Câu 15: Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom
dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn
hợp lần lượt là
A. 50 % ; 50%.
B. 40 % ; 60% C. 30 % ; 70%.
D. 80 % ; 20%.

Câu 16:Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) pư vừa đủ với dd brom 5%. Khối lượng dd brom
tham gia pư là
A. 160 gam.
B. 1600 gam.
C. 320 gam.
D. 3200 gam.

Câu 17:Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) pư vừa đủ với dd brom 0,1M. V dd brom tham gia
phản ứng là
A. 2 lít.
B. 1,5 lít.
C. 1 lít.
D. 0,5 lít.


Câu 18:Để tinh chế khí metan có lẫn etilen ta dùng
A. dung dịch nước brom dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3 dư.
D. dung dịch nước vơi trong dư.

Câu 19:Để phân biệt khí metan có lẫn etilen ta dùng
A. dung dịch nước brom dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3 dư.
D. dung dịch nước vôi trong dư.




×