Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề kiểm tra trắc nghiệm môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.64 KB, 10 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bài kiểm tra. Cuối khóa Môn: HÓA -10T Số thứ tự:

NGUYỄN DUY HIỆU
Phòng thi ............... Số BD..............
Họ và tên HS:.......................................
Chữ ký Giám thị I

Chữ ký Giám thị II
Đề thi số Số phách:
Lớp : ..................................... 221
Ngày kiểm tra : ....................................
..................................................................................................................................
......................................

ĐIỂM Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II Đề thi số: 221 Số thứ tự:
Số tờ : Số phách:
Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn
đúng đó.
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM( ĐỀ 221)
-
THỜI GIAN 60 PHÚT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1


4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
a
                   
b
                   
c
                   
d
                   
2
1
2
2
2
3
2
4
2

5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4

0
a
                   
b
                   
c
                   
d
                   
1/ Cho các chất : (1) Na
2
SO
3
, (2) CaSO
3
, (3) CuSO
3
, (4)
Na
2
CO
3
, (5) BaSO
3
. Chọn các chất tác dụng với H
2
SO
4
để
điều chế SO

2
thuận tiện nhất?
a (2) ,(3),(5) b (1) , (3).
c (1) , (4). d (1) , (2).
2/ Cặp chất nào cùng tồn tại trong hỗn hợp ở điều kiện
thường?
a NH
3
+ H
2
S. b CO
2
+ SO
2
.
c H
2
S + SO
2
. d Cl
2
+ H
2
S.
3/ Hằng số cân bằng của một phản ứng phụ thuộc vào?
a Nồng độ. b Nhiệt độ.
c Áp suất . d Xúc tác.
4/ Nhỏ từ từ cho đến hết 1,1 lít dung dịch Fe
2
(SO

4
)
3
0,2M vào
15,28 gam hỗn hợp A gồm Cu+Fe , sau khi kết thúc phản ứng
thu được 1,92 gam chất rắn B. Ngâm B trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thì không thấy khí thoát ra. Tính khối lượng Fe trong A?
a 2,24 (g). b 10,08 (g).
c 5,04 (g). d 11,2(g).
5/ Dung dịch muối X không màu tác dụng với dung dịch
AgNO
3
thấy có kết tủa màu vàng đậm. Vậy X là:
a ZnCl
2
. b NaBr
c NaI. d NaF.
6/ Kết luận nào sau đây không đúng đối với các Halogien.
Từ Flo đến íôt thì:
a tính phi kim giảm dần.
b năng lượng ion hóa thứ nhất tăng dần.
c độ âm điện giảm dần.
d tính oxi hóa của đơn chất giảm dần.
7/ Cho sơ đồ phản ứng sau:( Hãy chọn ABC theo thứ tự) :
A B C
a NaClO , Cl
2

, KClO
3
. b HClO , HCl , NaCl.
c Cl
2
, HCl , NaCl. d Gồm abc.
8/ Cho giấy quỳ tím khô vào lọ khí HCl thì hiện tượng nào
dưới đây kết luận đúng và đầy đủ
a Ở miệng lọ có hiện tượng bốc khói
b Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
c Giấy quỳ không đổi màu.
d Cả a và c
9/ Hỗn hợp khí A gồm O
2
và O
3
. Sau một thời gian O
3
bị
phân hủy hết ta thu được một chất khí duy nhất có thể tích
tăng 2% so với ban đầu.( các thể tích đo ở cùng điều kiện).
Xác định % thể tích khí A?
a 40% và 60%. b 4% và 96%.
c 50% và 50%. d 20% và 80%.
10/ Cho 0,4 mol kim loại M tác dụng hết với H
2
SO
4
dư thu
được 0,1 mol sản phẩm khử duy nhất A. Xác định A?

a SO
2
. b S. c H
2
. d H
2
S.
11/ Cho 2,52(g) hỗn hợp Mg và Al trộn theo tỉ lệ số mol tương
ứng là 3:2 tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng , thu được 0,03
mol chất A(là sản phẩm khử duy nhất). Xác định A?
a S. b SO
2
.
c H
2
S. d Không xác định được.
12/ CO
2
có lẫn tạp khí SO
2
. Để loại bỏ tạp khí thì cần sục hỗn
hợp khí vào dung dịch nào sau đây?
a Dung dịch HCl dư. b Dung dịch NaOH dư.
c Dung dịch Ba(OH)
2
dư. d D dịch nước Brom dư.

13/ Trong ống nghiệm khô chứa một vài tinh thể KMnO
4
, nhỏ
vài giọt HCl đặc vào rồi đậy ống nghiệm bằng nút có kèm theo
mẩu quỳ ướt thi?
a Ban đầu thấy có khí màu vàng.
b Một lúc sau thấy giấy quỳ nhạt dần.
c Trong ph ứng KMnO
4
là chất Oxi hóa, HCl là chất khử.
d Cả abc đều đúng.
14/ Tìm phương trình phản ứng sai?
a 3H
2
S+2FeCl
3
----> Fe
2
S
3
+ 6HCl
b H
2
S+Pb(NO
3
)
2
---> PbS+2HNO
3
.

c H
2
S+Cl
2
+H
2
O----> H
2
SO
4
+2HCl.
d 2H
2
S+O
2
---->2S + 2H
2
O.
15/ Cho V(l) khi O
2
qua ống phóng điện thì thấy thể tích O
2

giảm đi 0,9(l). Tính thể tích O
3
tạo thành? ( Các thể tích đo ở
cùng điều kiện)
a 2,7(l). b 1,3(l). c 1,8(l). d 0,9(l).
16/ Trong các acid : HF, HCl, HBr,HI. Acid nào khử được
FeCl

3
thành FeCl
2
.
a HI. b HCl. c HF. d HBr.
17/ Hòa tan x(g) NaBr vào nước ,sau đó sục khí Cl
2
dư vào
dung dịch nhận được rồi cô cạn thu được y(g) chất rắn khan.
Quan hệ giữa x và y là?
a x < y b x = y.
c x ≥ y d x > y.
18/ Trong công nghiệp sản xuất H
2
SO
4
ta dùng chất nào sau
đây tác dụng với nước?
a H
2
S. b SO
2
.
c SO
3
. d Na
2
SO
4
.

19/ Dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng được với các chất nào
sau đây?
a H
2
S và Lưu huỳnh. b Cu và CuO.
c Cacbon và CO
2
. d Fe và Fe(OH)
3
.
20/ Sục khí H
2
S vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl
3
và FeCl
2

( màu vàng nhạt) . Quan sát thì thấy hiện tượng ?
a Có kết tủa màu vàng lắng xuống.
b Có kết tủa FeS lắng xuống.
c Không thấy hiện tượng gì.
d Có khí bay ra khỏi dung dịch.
21/ Phóng điện êm qua O
2
thu được hỗn hợp A có tỉ khối hơi
so với H

2
bằng 16,5. Tính hiệu suất phản ứng?
a 7,09%. b 13,09%.
c 11,09%. d 9,09%.
22/ Hỗn hợp hai khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất cứ điều
kiện nào?
a H
2
và O
2
. b N
2
và O
2
.
c Cl
2
và H
2
. d Cl
2
và O
2
.
23/ Trung hòa 34,5 gam Ôleum (H
2
SO
4
.nSO
3

) cần 74,5 ml
dung dịch KOH 40% (d=1,41) . Tính tỉ lệ mol SO
3
trên H
2
SO
4

trong Ôleum?
a 1:3. b 1:2. c 1:1. d 2:3.
24/ Cho phản ứng : A + B C + D. Ta trộn 4 chất
ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có dung tích không đổi . Khi
cân bằng được thiết lập thì lượng C trong bình bằng 1,5 mol.
Xác định hằng số cân bằng?
a 5,05. b 9,00. c 1,00 d 4,50.
25/ Hỗn hợp X nặng 25,6 gam gồm Fe
2
O
3
và Cu tác dụng với
dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được 3,2 gam Cu . Tính
khối lượng F
2
O
3
?
a 16 g. b 6,4 g. c 8,2 g.d 22,4 g.
26/ Chất nào sau đây vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử?
a H
2

S. b O
3
. c H
2
SO
4
. d H
2
O
2
.
27/ Cho phản ứng : H
2
SO
3
+Br
2
+H
2
O ---> H
2
SO
4
+ A. Hỏi A
là chất nào sau đây?
a HBrO
4
. b HBr.
c HBrO
3

. d HBrO.
28/ Dung dịch nước clo có nồng độ của Cl
2
0,061 mol/l , còn
nồng độ của HCl và HClO đều là 0,030 mol/l. Tính thể tích khí
Cl
2
(đkc) cho vào nước để thu được 5 lít nước Clo như trên?
a 3,36 lít. b 5,45 lít.
c 10,192 lít. d 2,24 lít.
29/ Phản ứng nào dưới đây không đúng?
a NaCl + H
2
SO
4
(đặc) ----> NaHSO
4
+ HCl.
b NaI + H
2
SO
4
(đặc) ----> NaHSO
4
+ HI.
c NaI+H
2
SO
4
(đặ) ---> I

2
+ H
2
S+Na
2
SO
4
+H
2
O.
d Cả bc.
30/ Cho NaCl rắn tác dụng với H
2
SO
4
(đặc) trong những điều
kiện bình thường về nhiệt áp suất , sản phẩm thu được chỉ là?
a Một muối acid và một muối trung hòa.
b Một muối , một baz và nước.
c Một muối acid và một khí có tính acid.
d Một muối trung hòa và nước.
31/ Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với H
2
SO
4
đặc
nóng . Hỏi khối lượng dung dịch acid thay đổi như thế nào?
a Giảm đi 6,4 gam. b Tăng 6,4 gam.
c Không thay đổi. d Không xác định được.
32/ Hòa tan hết m(g) Fe

x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng(vừa đủ) được 0,1 mol SO
2
và dung dịch X. Cô cạn X thu
được 120(g) chất rắn khan . Xác đinh Fe
x
O
y
?
a Fe
3
O
4.
b FeO.
c Fe
2
O
3
. d Không xác định được.
33/ Dung dịch nào dưới đây không được chứa trong bình thủy
tinh.
a HF. b H
2

SO
4
. c HCl. d HNO
3
.
34/ Phản ứng 2H
2
(k) + O
2
(K) 2H
2
O)K) tỏa nhiệt và
đạt đến trạng thái cân bằng. Tác động nào dưới đây làm thay
đổi hằng số cân bằng?
a Thêm O
2
. b Cho chất xúc tác.
c Thay đổi nhiệt độ. d Thay đổi áp suất.
35/ Dùng dung dịch nước Brom không nhận biết được cặp
chất nào sau đây?( hai dung dịch đựng trong hai lọ riêng biệt
không nhãn)
a Na
2
CO
3
và Na
2
S. b Na
2
SO

3
và Na
2
S.
c Na
2
SO
3
và NaNO
3
. d Na
2
SO
4
và Na
2
SO
3
.
36/ Cho dãy Acid: HClO - HClO
2
- HClO
3
- HClO
4
. Xét từ trái
qua phải, kết luận nào dưới đây đúng nhất?
a Tính acid tăng , Tính oxi hóa giảm.
b Tính acid giảm , Tính oxi hóa tăng.
c Tính acid và tính Oxi hóa đều giảm

d Tính acid và tính Oxi hóa đều tăng
37/ Chọn phương án đúng : Đổ dung dịch AgNO
3
lần lượt vào
dung dịch NaF, NaCl, NaBr,NaI thi thấy:
a Chỉ có 2 dung dịch tạo ra kết tủa.
b Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa
c Chỉ có 1 dung dịch tạo ra kết tủa
d Chỉ có 3 dung dịch tạo ra kết tủa.
38/ Một mẩu iot lẫn tạp chất NaI. Cách đơn giản nhất để có
iot tinh khiết là?
a Sục khí Flo vào dung dịch .
b Cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
sau đó lấy kết tủa
nung thu được iot tinh khiết.
c Điện phân nóng chảy
d Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết.
39/ Nung 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín với 0,01 mol O
2
,sau
phản ứng thu được chất rắn A. Tính số mol H
2
SO
4
đặc nóng tối
thiểu để hòa tan hết chất A?
a 0,03 mol. b 0.04 mol.

c 0,08 mol. d 0,02 mol.
40/ Hòa tan 19,2 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc
dư thu được SO
2
. Cho SO
2
hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch
NaOH 0,6M. Sau phản ứng đem cô cạn dung
dịch thu được 37,8 gam chất rắn. Tìm M?
a Ca b Mg. c Cu d Fe
ĐỀ 221
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bài kiểm tra. Cuối khóa Môn: HÓA -10T Số thứ tự:

NGUYỄN DUY HIỆU
Phòng thi ............... Số BD..............
Họ và tên HS:.......................................
Chữ ký Giám thị I

Chữ ký Giám thị II
Đề thi số Số phách:
Lớp : ..................................... 342
Ngày kiểm tra : ....................................
................................................................................................................................
......................................


ĐIỂM Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II Đề thi số: 342 Số thứ tự:
Số tờ : Số phách:
Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn
đúng đó.
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM( ĐỀ 342)
-
THỜI GIAN 60 PHÚT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
a

b
c
d
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3

4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
a
b
c
d
1/ Trong các acid : HF, HCl, HBr,HI. Acid nào khử được FeCl
3
thành FeCl
2
.
a HF. b HI. c HCl. d HBr.
2/ Hòa tan x(g) NaBr vào nước ,sau đó sục khí Cl
2
dư vào
dung dịch nhận được rồi cô cạn thu được y(g) chất rắn khan.
Quan hệ giữa x và y là?
a x ≥ y b x > y.
c x < y d x = y.

3/ Cho các chất : (1) Na
2
SO
3
, (2) CaSO
3
, (3) CuSO
3
, (4)
Na
2
CO
3
, (5) BaSO
3
. Chọn các chất tác dụng với H
2
SO
4
để
điều chế SO
2
thuận tiện nhất?
a (2) ,(3),(5) b (1) , (4).
c (1) , (2). d (1) , (3).
4/ Trong công nghiệp sản xuất H
2
SO
4
ta dùng chất nào sau

đây tác dụng với nước?
a SO
3
. b H
2
S.
c Na
2
SO
4
. d SO
2
.
5/ Dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng được với các chất nào
sau đây?
a Cacbon và CO
2
. b H
2
S và Lưu huỳnh.
c Fe và Fe(OH)
3
. d Cu và CuO.
6/ Cho dãy Acid: HClO - HClO
2
- HClO

3
- HClO
4
. Xét từ trái
qua phải, kết luận nào dưới đây đúng nhất?
a Tính acid và tính Oxi hóa đều tăng
b Tính acid tăng , Tính oxi hóa giảm.
c Tính acid và tính Oxi hóa đều giảm
d Tính acid giảm , Tính oxi hóa tăng.
7/ Dung dịch nào dưới đây không được chứa trong bình thủy
tinh.
a H
2
SO
4
. b HF. c HNO
3
. d HCl.
8/ Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch
khi?
a Nồng độ chất sản phẩm đạt lớn nhất.
b Nồng độ chất tham gia đạt lớn nhất.
c Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
d Tốc độ phản ứng thuận lớn nhất.
9/ Phản ứng 2H
2
(k) + O
2
(K) 2H
2

O)K) tỏa nhiệt và
đạt đến trạng thái cân bằng. Tác động nào dưới đây làm thay
đổi hằng số cân bằng?
a Cho chất xúc tác. b Thay đổi nhiệt độ.
c Thay đổi áp suất. d Thêm O
2
.
10/ Trung hòa 34,5 gam Ôleum (H
2
SO
4
.nSO
3
) cần 74,5 ml
dung dịch KOH 40% (d=1,41) . Tính tỉ lệ mol SO
3
trên H
2
SO
4

trong Ôleum?
a 1:1. b 2:3. c 1:3. d 1:2.
11/ Nhỏ từ từ cho đến hết 1,1 lít dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,2M

vào 15,28 gam hỗn hợp A gồm Cu+Fe , sau khi kết thúc phản
ứng thu được 1,92 gam chất rắn B. Ngâm B trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng thì không thấy khí thoát ra. Tính khối lượng Fe
trong A?
a 11,2(g). b 5,04 (g). c 2,24 (g). d10,08 (g).
12/ Hòa tan hết m(g) Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng(vừa đủ) được 0,1 mol SO
2
và dung dịch X. Cô cạn X thu
được 120(g) chất rắn khan . Xác đinh Fe
x
O
y
?
a Fe
2
O
3

. b FeO.
c Fe
3
O
4.
d Không xác định được.
13/ Dùng dung dịch nước Brom không nhận biết được cặp
chất nào sau đây?( hai dung dịch đựng trong hai lọ riêng biệt
không nhãn)
a Na
2
CO
3
và Na
2
S. b Na
2
SO
3
và NaNO
3
.
c Na
2
SO
4
và Na
2
SO
3

. d Na
2
SO
3
và Na
2
S.
14/ Dung dịch muối X không màu tác dụng với dung dịch
AgNO
3
thấy có kết tủa màu vàng đậm. Vậy X là:
a ZnCl
2
. b NaI. c NaF. d NaBr
15/ Kết luận nào sau đây không đúng đối với các Halogien.
Từ Flo đến íôt thì:
a tính oxi hóa của đơn chất giảm dần.
b năng lượng ion hóa thứ nhất tăng dần.
c tính phi kim giảm dần.
d độ âm điện giảm dần.
16/ Cho sơ đồ phản ứng sau:( Hãy chọn ABC theo thứ tự) :
A B C
a Cl
2
, HCl , NaCl. b HClO , HCl , NaCl.
c NaClO , Cl
2
, KClO
3
. d Gồm abc.

17/ Cho giấy quỳ tím khô vào lọ khí HCl thì hiện tượng nào
dưới đây kết luận đúng và đầy đủ
a Ở miệng lọ có hiện tượng bốc khói
b Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
c Giấy quỳ không đổi màu.
d Cả a và c
18/ Cặp chất nào cùng tồn tại trong hỗn hợp ở điều kiện
thường?
a NH
3
+ H
2
S. b CO
2
+ SO
2
.
c H
2
S + SO
2
. d Cl
2
+ H
2
S.
19/ Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với H
2
SO
4

đặc
nóng . Hỏi khối lượng dung dịch acid thay đổi như thế nào?
a Tăng 6,4 gam. b Giảm đi 6,4 gam.
c Không thay đổi. d Không xác định được.
20/ Chọn phương án đúng : Đổ dung dịch AgNO
3
lần lượt vào
dung dịch NaF, NaCl, NaBr,NaI thi thấy:
a Chỉ có 3 dung dịch tạo ra kết tủa.
b Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa
c Chỉ có 1 dung dịch tạo ra kết tủa
d Chỉ có 2 dung dịch tạo ra kết tủa.
21/ Một mẩu iot lẫn tạp chất NaI. Cách đơn giản nhất để có
iot tinh khiết là?
a Sục khí Flo vào dung dịch .
b Điện phân nóng chảy
c Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết.
d Cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
sau đó lấy kết tủa
nung thu được iot tinh khiết.
22/ Nung 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín với 0,01 mol O
2
,sau
phản ứng thu được chất rắn A. Tính số mol H
2
SO
4

đặc nóng tối
thiểu để hòa tan hết chất A?
a 0,02 mol. b 0,08 mol.
c 0.04 mol. d 0,03 mol.
23/ Hòa tan 19,2 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc
dư thu được SO
2
. Cho SO
2
hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch
NaOH 0,6M. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được
37,8 gam chất rắn. Tìm M?
a Fe b Cu c Mg. d Ca
24/ Hỗn hợp hai khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất cứ điều
kiện nào?
a H
2
và O
2
. b Cl
2
và O
2
.
c N
2

và O
2
. d Cl
2
và H
2
.
25/ Cho V(l) khi O
2
qua ống phóng điện thì thấy thể tích O
2

giảm đi 0,9(l). Tính thể tích O
3
tạo thành? ( Các thể tích đo ở
cùng điều kiện)
a 2,7(l). b 1,3(l). c 0,9(l). d 1,8(l).
26/ Dung dịch nước clo có nồng độ của Cl
2
0,061 mol/l , còn
nồng độ của HCl và HClO đều là 0,030 mol/l. Tính thể tích khí
Cl
2
(đkc) cho vào nước để thu được 5 lít nước Clo như trên?
a 2,24 lít. b 10,192 lít.
c 3,36 lít. d 5,45 lít.
27/ Sục khí H
2
S vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl
3

và FeCl
2

( màu vàng nhạt) . Quan sát thì thấy hiện tượng ?
a Có kết tủa FeS lắng xuống.
b Không thấy hiện tượng gì.
c Có khí bay ra khỏi dung dịch.
d Có kết tủa màu vàng lắng xuống.
28/ Phóng điện êm qua O
2
thu được hỗn hợp A có tỉ khối hơi
so với H
2
bằng 16,5. Tính hiệu suất phản ứng?
a 7,09%. b 13,09%.
c 11,09%. d 9,09%.
29/ Phản ứng nào dưới đây không đúng?
a NaCl + H
2
SO
4
(đặc) ----> NaHSO
4
+ HCl.
b NaI + H
2
SO
4
(đặc) ----> NaHSO
4

+ HI.
c NaI+H
2
SO
4
(đặ) ---> I
2
+ H
2
S+Na
2
SO
4
+H
2
O.
d Cả bc.
30/ Cho phản ứng : A + B C + D. Ta trộn 4 chất
ABCD mỗi chất 1 mol vào bình kín có dung tích không đổi . Khi
cân bằng được thiết lập thì lượng C trong bình bằng 1,5 mol.
Xác định hằng số cân bằng?
a 4,50. b 5,05. c 9,00. d 1,00
31/ Hỗn hợp X nặng 25,6 gam gồm Fe
2
O
3
và Cu tác dụng với
dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được 3,2 gam Cu . Tính
khối lượng F
2

O
3
?
a 6,4 gam. b 22,4 gam.
c 8,2 gam. d 16 gam.
32/ Hằng số cân bằng của một phản ứng phụ thuộc vào?
a Áp suất . b Nồng độ.
c Nhiệt độ. d Xúc tác.
33/ Chất nào sau đây vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử?
a H
2
O
2
. b H
2
S.
c H
2
SO
4
. d O
3
.
34/ Cho phản ứng : H
2
SO
3
+Br
2
+H

2
O ---> H
2
SO
4
+ A. Hỏi A
là chất nào sau đây?
a HBrO
4
. b HBrO.
c HBrO
3
. d HBr.
35/ Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm VIA" Từ
nguyên tố Oxi đến nguyên tố Telu?"
a Bán kính nguyên tử tăng dần.
b Tính bền của hợp chất với Hydro tăng dần.
c Tính acid của hợp chất hydroxid giảm dần.
d Độ âm điện của nguyên tố giảm dần.
36/ CO
2
có lẫn tạp khí SO
2
. Để loại bỏ tạp khí thì cần sục hỗn
hợp khí vào dung dịch nào sau đây?
a Dung dịch Ba(OH)
2
dư. b D dịch nước Brom dư.
c Dung dịch HCl dư. d Dung dịch NaOH dư.
37/ Trong ống nghiệm khô chứa một vài tinh thể KMnO

4
, nhỏ
vài giọt HCl đặc vào rồi đậy ống nghiệm bằng nút có kèm theo
mẩu quỳ ướt thi?
a Trong ph ứng KMnO
4
là chất Oxi hóa, HCl là chất khử.
b Ban đầu thấy có khí màu vàng.
c Một lúc sau thấy giấy quỳ nhạt dần.
d Cả abc đều đúng.
38/ Cho 2,52(g) hỗn hợp Mg và Al trộn theo tỉ lệ số mol tương
ứng là 3:2 tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng , thu được 0,03
mol chất A(là sản phẩm khử duy nhất). Xác định A?
a SO
2
. b S.
c H
2
S. d Không xác định được.
39/ Hỗn hợp khí A gồm O
2
và O
3
. Sau một thời gian O
3
bị

phân hủy hết ta thu được một chất khí duy nhất có thể tích
tăng 2% so với ban đầu.( các thể tích đo ở cùng điều kiện).
Xác định % thể tích khí A?
a 4% và 96%. b 40% và 60%.
c 20% và 80%. d 50% và 50%.
40/ Cho 0,4 mol kim loại M tác dụng hết với H
2
SO
4
dư thu
được 0,1 mol sản phẩm khử duy nhất A. Xác định A?
a H
2
S. b SO
2
. c S. d H
2
.
ĐỀ : 342
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bài kiểm tra. Cuối khóa Môn: HÓA -10T Số thứ tự:

NGUYỄN DUY HIỆU
Phòng thi ............... Số BD..............
Họ và tên HS:.......................................
Chữ ký Giám thị I

Chữ ký Giám thị II
Đề thi số Số phách:
Lớp : ..................................... 333

Ngày kiểm tra : ....................................
................................................................................................................................
......................................

ĐIỂM Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II Đề thi số: 333 Số thứ tự:
Số tờ : Số phách:
Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu sự lựa chọn
đúng đó.
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM( ĐỀ 333)
-
THỜI GIAN 60 PHÚT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1

9
2
0
a
b
c
d
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3

2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
a
b
c
d
1/ Sục khí H
2
S vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl
3
và FeCl
2

( màu vàng nhạt) . Quan sát thì thấy hiện tượng ?
a Có khí bay ra khỏi dung dịch.

b Có kết tủa FeS lắng xuống.
c Có kết tủa màu vàng lắng xuống.
d Không thấy hiện tượng gì.
2/ Phóng điện êm qua O
2
thu được hỗn hợp A có tỉ khối hơi
so với H
2
bằng 16,5. Tính hiệu suất phản ứng?
a 13,09%. b 7,09%.
c 11,09%. d 9,09%.
3/ Chất nào sau đây vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử?
a O
3
. b H
2
S. c H
2
SO
4
. d H
2
O
2
.
4/ Cho phản ứng : H
2
SO
3
+Br

2
+H
2
O ---> H
2
SO
4
+ A. Hỏi A
là chất nào sau đây?
a HBr. b HBrO
3
.
c HBrO. d HBrO
4
.
5/ Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm VIA" Từ
nguyên tố Oxi đến nguyên tố Telu?"
a Độ âm điện của nguyên tố giảm dần.
b Tính acid của hợp chất hydroxid giảm dần.
c Bán kính nguyên tử tăng dần.
d Tính bền của hợp chất với Hydro tăng dần.
6/ Nung 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín với 0,01 mol O
2
,sau
phản ứng thu được chất rắn A. Tính số mol H
2
SO
4

đặc nóng tối
thiểu để hòa tan hết chất A?
a 0.04 mol. b 0,08 mol.
c 0,02 mol. d 0,03 mol.
7/ Hòa tan 19,2 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc
dư thu được SO
2
. Cho SO
2
hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch
NaOH 0,6M. Sau phản ứng đem cô cạn dung
dịch thu được 37,8 gam chất rắn. Tìm M?
a Mg.b Ca c Fe d Cu
8/ Hòa tan hết m(g) Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng(vừa đủ) được 0,1 mol SO
2
và dung dịch X. Cô cạn X thu
được 120(g) chất rắn khan . Xác đinh Fe

x
O
y
?
a Fe
2
O
3
. b FeO.
c Fe
3
O
4.
d Không xác định được.
9/ Dung dịch muối X không màu tác dụng với dung dịch
AgNO
3
thấy có kết tủa màu vàng đậm. Vậy X là:
a NaF. b NaBr c ZnCl
2
. d NaI.
10/ Kết luận nào sau đây không đúng đối với các Halogien.
Từ Flo đến íôt thì:
a tính oxi hóa của đơn chất giảm dần.
b năng lượng ion hóa thứ nhất tăng dần.
c tính phi kim giảm dần.
d độ âm điện giảm dần.
11/ Cho sơ đồ phản ứng sau:( Hãy chọn ABC theo thứ tự) :
A B C
a Cl

2
, HCl , NaCl. b HClO , HCl , NaCl.
c NaClO , Cl
2
, KClO
3
. d Gồm abc.
12/ Cho giấy quỳ tím khô vào lọ khí HCl thì hiện tượng nào
dưới đây kết luận đúng và đầy đủ
a Giấy quỳ không đổi màu.
b Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
c Ở miệng lọ có hiện tượng bốc khói
d Cả a và c
13/ Trong các acid : HF, HCl, HBr,HI. Acid nào khử được
FeCl
3
thành FeCl
2
.
a HCl. b HF. c HBr. d HI.
14/ Hòa tan x(g) NaBr vào nước ,sau đó sục khí Cl
2
dư vào
dung dịch nhận được rồi cô cạn thu được y(g) chất rắn khan.
Quan hệ giữa x và y là?
a x = y. b x < y
c x ≥ y d x > y.
15/ Dung dịch nước clo có nồng độ của Cl
2
0,061 mol/l , còn

nồng độ của HCl và HClO đều là 0,030 mol/l. Tính thể tích khí
Cl
2
(đkc) cho vào nước để thu được 5 lít nước Clo như trên?
a 3,36 lít. b 2,24 lít.
c 5,45 lít. d 10,192 lít.
16/ Dung dịch nào dưới đây không được chứa trong bình thủy
tinh.
a HCl. b HF. c HNO
3
. d H
2
SO
4
.
17/ Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận
nghịch khi?
a Nồng độ chất sản phẩm đạt lớn nhất.
b Tốc độ phản ứng thuận lớn nhất.
c Nồng độ chất tham gia đạt lớn nhất.
d Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
18/ Phản ứng 2H
2
(k) + O
2
(K) 2H
2
O)K) tỏa nhiệt và
đạt đến trạng thái cân bằng. Tác động nào dưới đây làm thay
đổi hằng số cân bằng?

a Thay đổi nhiệt độ. b Cho chất xúc tác.
c Thay đổi áp suất. d Thêm O
2
.
19/ Trong công nghiệp sản xuất H
2
SO
4
ta dùng chất nào sau
đây tác dụng với nước?
a SO
3
. b SO
2
.
c Na
2
SO
4
. d H
2
S.
20/ Dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng được với các chất nào
sau đây?
a Cu và CuO. b Fe và Fe(OH)
3

.
c Cacbon và CO
2
. d H
2
S và Lưu huỳnh.

×