Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu Kỹ thuật canh tác bắp pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.81 KB, 13 trang )

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
33
®¹i häc cÇn th¬
®¹i häc cÇn th¬ ®¹i häc cÇn th¬
®¹i häc cÇn th¬ -

- khoa n«ng nghiƯp
khoa n«ng nghiƯp khoa n«ng nghiƯp
khoa n«ng nghiƯp


gi¸o tr×nh gi¶ng d¹y trùc tun
§−êng 3/2, Tp. CÇn Th¬. Tel: 84 71 831005, Fax: 84 71 830814
Website: email:

,



Chỉång 4
K THÛT CANH TẠC BÀÕP
1. SỈÍA SOẢN ÂÁÚT
Ngoi viãûc lỉûa chn âáút thêch håüp, viãûc canh tạc bàõp âi hi phi cọ k thût lm
dáút thêch håüp âãø cho nàng sút cao v bo vãû âäü phç nhiãu âáút âai.
ÅÍ vng âäưi nụi, viãûc sỉía soản âáút cáưn thỉûc hiãûn theo âỉåìng âäưng cao âäü (terrace)
âãø âáút âai khäng bë xoi mn.
Cäng tạc sỉía soản âáút träưng bàõp cáưn âạp ỉïng cạc âiãưu kiãûn cå bn:
- Âáút phi âỉåüc cy sáu 15 - 20 cm, låïp âáút màût xäúp âãø cáy con dãù phạt triãøn.
- Lm sảch c v ngàn âỉåüc c dải.
- Tiãu diãût âỉåüc cän trng phạ hải tiãưm áøn trong âáút, kãø c trỉïng, áúu trng v cạc
k ch ca nọ.


- Tảo âäü xäúp trong âáút â thoạng âãø cạc vi sinh váût hoảt âäüng hỉỵu hiãûu v rãù dãù hä
háúp, nhỉng phi xåïi vỉìa phi âãù âáút khäng bë xọi mn do giọ v nỉåïc.
Mäüt cạch täøng quạt, âáút sẹt nàûng thỉåìng âỉåüc cy láût 1 láưn v bỉìa tỉì 2 - 3 láưn vo 1
- 3 tưn trỉåïc khi gieo. Cäng tạc ny thỉûc hiãûn åí âiãưu kiãûn áøm âäü âáút vỉìa phi. Phán bọn lọt
v thúc sạt trng khỉí âáút s âỉåüc ri trỉåïc khi bỉìa láưn chọt v häüt giäúng âỉåüc gieo ngay
sau âọ.
K thût träưng bàõp trãn rüng sả åí vng An Giang cho tháúy cọ thãø khäng cáưn cy
bỉìa âáút. Bàõp âỉåüc träưng trong vủ Âäng Xn, sau ma lụa näøi, lục âáút cn áøm v gieo
thnh hng hay sả ngay dỉåïi gäúc rả. Phỉång phạp ny giụp gim thiãøu chi phê canh tạc,
nhỉng khọ chàm sọc cáy nãn dãù lm gim nàng sút.
Hiãûn nay tải cạc nỉåïc tiãn tiãún, cọ âiãưu kiãûn kiãøm soạt c dải bàòng họa cháút, ngỉåìi
ta thỉåìng ạp dủng phỉång phạp cy xåïi täúi thiãøu bàòng cạch chè xåïi thnh tỉìng bàng nh
âáút chè räüng khong 7 - 10 cm â âãø gieo häüt. Nhåì âọ âáút âai êt bë xọi mn, nháút l åí vng
nụi v ven biãøn. Phỉång phạp ny cng tiãút kiãûm âỉåüc thåìi gian, chi phê sỉía soản âáút v
cho nàng sút váùn cao trãn bàõp v lụa mç.
2. LN CANH
Màûc dáưu cáy bàõp váùn cọ thãø cho nàng sút cao khi träưng nhiãưu nàm liãn tiãúp, tuy
nhiãn viãûc âäüc canh bàõp âi hi phi cọ biãûn phạp chàm sọc v ngàn ngỉìa sáu bãûnh triãût âãø.
Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
34
Tải vnh âai bàõp (corn belt) ca M, ngỉåìi ta tháúy nãúu träưng liãn tiãúp bàõp trong hai
nàm thç nàm thỉï hai phi bọn phán nhiãưu hån v phi ngàn ngỉìa sáu thán mảnh m hån
âäúi våïi bàõp. Do âọ, åí âáy, sau mäüt nàm träưng bàõp ngỉåìi ta ln canh våïi âáûu nnh, lụa kiãưu
mảch, âinh hỉång hồûc âäưng c Alfalfa.
Täøng quạt, chụng ta cọ thãø träưng bàõp sau vủ träưng bäng vi, thúc lạ, âáûu phủng
hay âáûu nnh vç bàõp dãù âỉa vo chãú âäü ln canh. Tuy nhiãn sau ma âáûu dé nhiãn träưng
bàõp s täút hån.
Sau ma bàõp, nhåì lỉåüng thán lạ cn âãø lải cho âáút våïi mäüt lỉåüng khạ låïn (trãn 5 táún
cháút khä/ha) nãn cng cung cáúp mäüt lỉåüng mn âạng kãø cho cáy träưng vủ sau. Theo
Schnubbe, W.(1964), lỉåüng thán lạ bàõp vi lm phán xanh cng cung cáúp mäüt säú dỉåỵng liãûu

khong lỉåüng phán chưng trung bçnh (nhåì t lãû C/N tháúp).
Biãûn phạp xen canh bàõp våïi cạc cáy h âáûu v nhỉỵng hoa mu khạc â âỉåüc ngỉåìi
da â åí M cháu ạp dủng tỉì láu våïi hai hng bàõp räüng 1,2 m. Ngy nay åí vng Bàõc Hoa k,
ngỉåìi ta xen bàõp våïi âáûu âäưng c v åí nam Hoa K thç xen nọ våïi âáûu phủng v rau ci.
Tuy nhiãn, khi xen canh cáưn chụ âãún mỉïc âäü cảnh tranh dỉåỵng liãûu, ạnh sạng giỉỵa hai
loải hoa mu v kh nàng cå giåïi họa cọ thãø ạp dủng. Vç váûy, khi xen canh ngỉåìi ta thỉåìng
träưng bàõp våïi khong cạch hng thỉa hån, khong 1 - 1,5 m.
ÅÍ Âi Loan, xen canh bàõp våïi âáûu nnh (träưng 3 hng âáûu giỉỵa hai hng bàõp) cho
tháúy nàng sút bàõp â bë gim 12% v âáûu nnh gim khong 60% so våïi âäüc canh, nhỉng
låüi tỉïc â tàng thãm 40% Thê nghiãûm åí IRRI nàm 1973 cng cho tháúy xen canh bàõp våïi âáûu
phủng â lm gim sỉû phạ hải ca sáu âủc thán âãún 30%.
Näng dán Viãût Nam cng thỉåìng träưng xen bàõp våïi bê, dỉa leo v cạc cáy h âáûu.
Vng miãưn Âäng nam bäü thỉåìng xen bàõp våïi âáûu phủng, trong khi åí Táy nam bäü thỉåìng
xen bàõp våïi âáûu xanh hồûc lụa ma näøi (sả lụa våïi lỉåüng 120 - 150 kg/ha). Khong cạch
träưng bàõp khi xen canh thỉåìng l 1,0 - 1,2 m hồûc âäi khi âãún 2 m (máût âäü 25.000 - 50.000
cáy/ha).
3. THÅÌI VỦ
Trỉì mäüt säú vng åí miãưn nụi Bàõc bäü, nỉåïc ta cọ thãø träưng bàõp quanh nàm, nãúu â
nỉåïc v dỉåỵng liãûu cung cáúp. Tuy váûy, ty tçnh trảng âáút âai v hãû thäúng ln canh åí mäùi
âia phỉång, m thåìi vủ träưng bàõp cng khạc nhau. Täøng quạt, träưng bàõp vo ma khä cáy êt
bë sáu bãûnh, âäø ng, phạt triãøn nhanh v cho nàng sút cao, äøn âënh hån so våïi ma mỉa,
nhỉng chi phê sn xút s nàûng hån (vç dáùn thy täún kẹm).
- ÅÍ âäưng bàòng v trung du Bàõc bäü thỉåìng cọ 3 vủ träưng bàõp: Vủ Xn (gieo thạng
1 - 2 dỉång lëch) l vủ chênh v cho nàng sút cao nháút. Vủ thu (gieo thạng 8 - 9 dl) thỉåìng
chè âỉåüc träưng åí âáút ven säng, khi nỉåïc rụt. Vủ Âäng xn (gieo thạng 10 - 11 dl, sau vủ lụa
ma), cng l vủ chênh, nhỉng cáưn träưng cạc giäúng ngàõn ngy âãø këp thu hoảch träưng lụa
xn. Vi nåi cn träưng lụa vủ H.
- ÅÍ Trung bäü: Vç mỉa l bàõt âáưu tỉì thạng 8 - 9dl nãn thåìi vủ bàõp chè chụ trng vo
vủ Âäng xn (gieo thạng 1 dl), sau vủ lụa . Riãng vng Phan Rang, vç mỉa êt nãn cọ thãø
träưng bàõp vo âáưu ma mỉa (gieo thạng 8 - 9 dl).

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
35
- ÅÍ Táy Ngun : Träưng bàõp trong vủ Thu (gieo thạng 6 - 8 dỉång lëch) v chè âäüc
canh trong ma mỉa.
- ÅÍ Âäng Nam bäü: Träưng bàõp trong âáưu ma mỉa (4 - 5 dl) giụp cáy êt bë sáu bãûnh,
â nỉåïc. Thê nghiãûm åí Hỉng Läüc (1963 - 1964) cho tháúy gieo bàõp 4 - 5 dỉång lëch cho nàng
sút gáúp 2 láưn so våïi gieo vo thạng 7 - 8 dl, trãn giäúng Guatemala Golden.
- ÅÍ Táy Nam bäü: Våïi cå cáúu cáy träưng theo hỉåïng thám canh tàng vủ, cọ thãø träưng
bàõp vo hai vủ chênh:
+ Vủ Âäng xn (gieo thạng 12 - 01 dl): Träưng vo cúi ma mỉa, khi âáút cn
áøm âãø âåí chi phê tỉåïi nỉåïc lục âáưu. Nhỉng phi cung cáúp â nỉåïc vo giai âoản träø måïi
âm bo âỉåüc nàng sút. Âáy l thåìi vủ l tỉåíng nháút cho bàõp nhåì â ạnh sạng, nhiãût âäü, êt
sáu bãûnh phạ hải v cho nàng sút äøn âënh, nhỉng thỉåìng täún nhiãưu chi phê tỉåïi hån v
thåìi gian sinh trỉåíng cng tỉång âäúi di hån vủ H thu 5 - 7 ngy.
+ Vủ H thu: Gieo thạng 4 - 5 dl. Ma vủ ny dãù gàûp hản trong giai âoản âáưu,
nhỉng sau âọ cáy phạt triãøn thûn låüi (nhåì mỉa). Thåìi vủ ny êt täún chi phê tỉåïi, nhỉng dãù
bë sáu bãûnh táún cäng v nàng sút kẹm äøn âënh, nháút l åí cạc giäúng dãù âäø ng. Thêch håüp
cho nhỉỵng vng cọ hãû thäúng thy näng kẹm.
Ngoi ra, trãn cạc loải âáút cao, dãù thoạt thy cng cọ thãø träưng bàõp vo vủ thu (7 -
8 dl), giỉỵa ma mỉa, nhỉng bàõp thỉåìng dãù bë sáu bãûnh, âäø ng, phạt triãøn kẹn hån hai vủ
trãn. Diãûn têch ny cng khäng räüng làõm.
4. CHN GIÄÚNG TRÄƯNG
Ty mủc âêch sỉí dủng:
- Träưng láúy thán lạ chàn ni: Nãn chn cạc giäúng cọ thán mãưm, nhiãưu nỉåïc, tàng
trỉåíng nhanh v cho sn lỉåüng sinh váût cao.
- Träưng láúy trại àn tỉåi: Chn cạc giäúng thüc nhọm bàõp ngt (vê dủ : Pajimaka,
sinh trỉåíng 77 - 85 ngy, nàng sút 2,5 - 3,0 t/ha) v nhọm bàõp nãúp (bàõp N, sinh trỉåíng 70
- 75 ngy, nàng sút 1 - 2 t/ha).
- Träưng láúy häüt âãø chàn ni hay chãú biãún: Chn cạc giäúng thüc nhọm bàõp Âạ,
Ràng ngỉûa, Nỉỵa ràng ngỉûa hay bàõp Sỉỵa. ÅÍ Miãưn Nam nỉåïc ta hiãûn cọ nhiãưu giäúng bàõp lai

v thủ pháún tỉû do cho nàng sút cao v cọ chu k sinh trỉåíng ngàõn.
Khi chn giäúng , ngỉåìi ta thỉåìng chn nhỉỵng trại to, khäng sáu bãûnh. Häüt giäúng åí
2 âáưu v giỉỵa trại âãưu khäng khạc biãût nhau vãư nàng sút.
Bng 10
: Âàûc âiãøm mäüt säú giäúng bàõp âang canh tạc tải miãưn Nam.
Giäúng Ngưn gäúc Loải Nhọm
Chu k sinh
trỉåíng (ngy)
Nàng sút
(t/ha)
DK - 888 Hoa K Lai âån Ràng ngỉûa 95 - 105 7,0 - 9,0
Pacific - 11 Anh Lai kẹp Nỉỵa R.ngỉûa 90 - 95 6,5 - 8,0
Bioseed - 9670 Hoa K Lai kẹp Nỉỵa R.ngỉûa 90 - 95 6,0 - 7,0
TSB-1(Suwan 1) Thại Lan TPTD nt 87 - 93 4,0 - 5,0
Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
36
Giäúng Ngưn gäúc Loải Nhọm
Chu k sinh
trỉåíng (ngy)
Nàng sút
(t/ha)
Thại såïm HH nt nt nt 75 - 85 3,0 - 5,0
Guat. Golden nt nt nt 90 - 95 2,5 - 3,5
MTB - 1 ÂHCáưnThå nt Bàõp sỉỵa 85 - 92 3,0 - 4,0
N Viãût Nam nt Nãúp 70 - 75 1,0 - 2,5
Ghi chụ: TPTD = Giäúng thủ pháún tỉû do.

Kãút qu nghiãn cỉïïu vãư bàõp lai âỉåüc ghi nháûn nhỉ sau:
Bng 11
: Mäüt säú giäúng bàõp lai cọ triãùn vng tải miãưn Nam.

Tãn giäúng Kiãøu lai Sinh trỉåíng Nàng sút Ngưn gäúc
H thu Â. Xn H thu Â. Xn
Dk - 888 Lai âån 94 - 98 105 - 107 5,9 - 7,7 5,0 - 9,6
Charoen Pokphand
seeds Co
.
Dk - 222 Lai ba 87 - 91 5,8 - 6,3 "
Cargill - 333 Lai ba 86 - 87 95 - 97 5,2 - 6,3 4,5 - 8,5 Cargill seeds Ltd.
Cargill - 777 Lai ba 86 92 - 95 5,0 - 8,0 5,1 - 9,1 "
Uniseed - 38 90 - 93 98 - 100 5,9 - 7,5 3,7 - 8,4 Thailand.
Uniseed - 90 Lai âån 88 - 93 96 - 99 5,3 - 7,5 4,7 - 7,9 "
Pacific - 11 Lai kẹp 87 94 - 95 5,5 - 7,5 4,2 - 7,7 Pacific seeds Co
.
LVN - 11 Lai ba 100-102 4,6 - 8,7 Viãûn Ngä Säng Bäi.
Ngưn: Kãút qu thê nghiãûm tải Sọc tràng (Âäù Tiãún Âảt, 1993).
5. GIEO V XỈÍ L GIÄÚNG
5.1. Xỉí l
Ty cåí häüt v máût âäü träưng, thäng thỉåìng âãø gieo 1 ha bàõp phi cáưn 20 - 30 kg häüt
giäúng. ÅÍ máût âäü 57.000 cáy/ha (70 x 25 cm), cáưn 20 - 25 kg.
Häüt giäúng phi cọ âäü náøy máưm > 90% âãø âm bo máût âäü träưng, vç gieo dáûm dãù
lm cáy mc úu åït, chên mün.
Trỉåïc khi gieo, cáưn xỉí l häüt våïi cạc loải thúc sạt khøn nhỉ Arasan (Thiram),
Captan hồûc Dithane M-45 våïi näưng âäü 2 - 3%o âãø diãût v ngỉìa náúm bãûnh táún cäng cáy con.
Häüt xỉí l xong thỉåìng âỉåüc gieo khä. Âäi khi, nãúu âáút â áøm, näng dán cng
ngám v häüt trỉåïc khi gieo. Nhỉng phỉång phạp ny thỉåìng chè ạp dủng trãn diãûn têch
nh.
Ngoi biãûn phạp xỉí l häüt bàòng thúc sạt khøn, hiãûn cng cọ nhiãưu cạch khạc
âỉåüc ạp dủng:
- Phỉång phạp cäø âiãøn: Ngám häüt giäúng tỉì 12 - 24 giåì trong nỉåïc tiãøu 50%, sau âọ
phåi khä häüt trỉåïc khi gieo.

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
37
- Phỉång phạp Codunski (1955): Xỉí l häüt åí - 2
o
C âãún +2
o
C trong 16 giåì, sau âọ
xỉí l åí 15 - 18
o
C trong 8 giåì.
- Phỉång phạp Payve v Dobrovonski (1958): Ngám häüt giäúng trong 24 giåì våïi
dung dëch gäưm H3PO3 (30 - 100 ppm) + MnSO4 (300 - 500 ppm) + ZnSO4 (300 - 500 ppm)
cng cọ tạc dủng lm tàng âäü náøy máưm, sỉïc tàng trỉåíng v nàng sút häüt nhåì cung cáúp
thãm mäüt ngun täú vi lỉåüng, nháút l åí nhỉỵng âáút ngho dỉåỵng täú.
Cạc näng dán miãưn Bàõc xỉí l häüt våïi nỉåïc väi trong, nỉåïc lạ xoan hay nỉåïc áúm 55
o
C.
5.2. Cạch gieo
Ty sa cáúu âáút, häüt giäúng âỉåüc gieo sáu tỉì 3 - 10 cm. Âáút sẹt nàûng, áøm v tråìi lảnh
thç phi gieo cản (3 - 5 cm). Nãúu âáút cạt, khä hản v nọng phi gieo sáu (5 - 10 cm). Cọ hai
cạch gieo häüt:
- Gieo theo häúc: Mäùi häúc träưng 2 - 4 cáy, do âọ thỉåìng gieo 3 - 5 häüt. Phỉång phạp
ny ạp dủng khi cọ thãø chàm sọc bàòng cå giåïi, vç träưng nhiãưu cáy trãn häúc nãn khong cạch
giỉỵa hng v giỉỵa cáy gáưn bàòng nhau (60 x 60 cm hay 70 x 70 cm hồûc hån), nhåì âọ dãù chàm
sọc. Tuy nhiãn gieo theo häúc våïi khong cạch ä vng thỉåìng khọ gieo bàòng mạy v nãúu säú
cáy/häúc quạ cao s cảnh tranh ạnh sạng, dỉåỵng liãûu lm cáy phạt triãøn khäng âãưu. Cạc thê
nghiãûm tải trỉåìng ÂHCT cho tháúy chè nãn gieo täúi âa 2 cáy/häúc m thäi (nàng sút tỉång
âỉång 1 cáy/häúc åí cng máût âäü). Träưng nhiãưu cáy trãn häúc cng thêch håüp våïi biãûn phạp
xen canh.
- Gieo theo hng: Mäùi häúc chè chỉìa 1 cáy. Phỉång phạp ny âỉåüc ạp dủng räüng ri

vç dãù ạp dủng cå giåïi hay bạn cå giåïi (dng mạy xåïi hay tráu b rảch hng v sau âọ ràõc
häüt). Nãúu gieo tay, cọ thãø dng cc xoi läø hay dng càûp gieo ci tiãún ca Hungary (nàng sút
12 - 15 ngy cäng/ha) nãúu âáút cọ sa cáúu nhẻ.
6. MÁÛT ÂÄÜ
L úu täú quút âënh quan trng âãún nàng sút. Ty úu täú âáút âai, giäúng, nỉåïc,
tçnh hçnh sáu bãûnh v khê háûu åí mäùi âëa phỉång m máût âäü bàõp cng khạc nhau.
Trãn thãú giåïi, ngỉåìi ta thỉåìng träưng bàõp våïi máût âäü thay âäøi tỉì 30.000 - 80.000
cáy/ha (3 - 8 cáy/m
2
) våïi khong cạch giỉỵa hng tỉì 60 - 100 cm v trãn hng tỉì 20 - 40 cm.
Hng bàõp thỉåìng âỉåüc träưng thỉa täúi thiãøu 60 cm âãø dãù chàm sọc bàòng cå giåïi. Khong cạch
trãn hng phi täúi thiãøu 20 cm cáy måïi mc täút.
ÅÍ Phạp, bàõp âỉåüc träưng våïi máût âäü tỉì 30.000 - 90.000 cáy/ha. Tải vnh âai bàõp
ca M, cạc giäúng bàõp lai âỉåüc träưng våïi máût âäü 25.00 - 50.000 cáy/ha.
Täøng quạt ngỉåìi ta thỉåìng träưng thỉa åí nhỉỵng giäúng cao cáy, di ngy hồûc trãn
nhỉỵng âáút xáúu, ngho dinh dỉåỵng.
Tải miãưn Bàõc nỉåïc ta, cạc khuún cạo cng cho tháúy máût âäü träưng bàõp thay âäøi tỉì
25.000 cáy/ha (80 x 50 cm) âãún 80.000 cáy/ha (60 x 40 cm/2 cáy).
Tải miãưn Nam, cạc thê nghiãûm tỉì nàm 1964 âãún nay trãn cạc giäúng bàõp thủ pháún tỉû
do cng cho tháúy ráút khạc biãût: ÅÍ Phan Rang, máût âäü täúi ho l 50.000 cáy/ha, åí Long
Khạnh l 47.000 - 50.000 cáy/ha (70 x 30 cm - 80 x 25 cm).
Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
38
Cạc thê nghiãûm ca Âải hc Cáưn Thå tỉì 1976 - 1979 â cho tháúy máût âäü thêch håüp
cho vng ph sa ven säng ca ÂBSCL nhỉ sau:
- Âäúi våïi giäúng tháúp cáy (< 2 m ) v ngàõn ngy (sinh trỉåíng < 80 ngy): Nãn träưng
våïi máût âäü 71.000 cáy/ha (70 x 20 cm) vo ma nàõng v 57.000 cáy/ha (70 x 25 cm) vo ma
mỉa.
- Âäúi våïi giäúng cao cáy (> 2 m ) v trung ngy (sinh trỉåíng > 80 ngy): Nãn träưng
våïi máût âäü 57.000 cáy/ha (70 x 25 cm) vo ma nàõng v 47.000 cáy/ha (70 x 30 cm) vo ma

mỉa. Cạc giäúng bàõp lai hiãûn nay âãưu thüc dảng hçnh cao cáy nãn träưng våïi máût âäü v
khong cạch ny âãø cáy tàng trỉåíng täút.
Máût âäü träưng nh hỉåíng quan trng âãún trng lỉåüng trại, kêch thỉåïc trại v säú
trại/cáy. Nọ cng nh hỉåíng âãún âäü chãnh lãûch giỉỵa thåìi gian tung pháún phun ráu, t lãû âäø
ng, sáu bãûnh, âỉåìng kênh thán, mỉïc âäü nháøy chäưi v pháøm cháút ca häüt (nháút l hm
lỉåüng protein). Nọ cng nh hỉåíng âãún LAI v NAR.
Tuy nhiãn, cạc kãút qu thê nghiãûm cng cho tháúy máût âäü khäng nh hỉåíng âãún
thåìi gian sinh trỉåíng, thåìi gian tảo häüt v chiãưu cao cáy nãúu träưng bàõp åí máût âäü tỉì 47.000 -
71.000 cáy/ha.
Träưng bàõp quạ thỉa, cáy phạt triãøn täút, cho trại to v nhiãưu trại/cáy, nhỉng säú
häüt/m
2
lải nh nãn khäng lm nàng sút cao âỉåüc. Màûc d träưng thỉa giụp cáy quang håüp
hỉỵu hiãûu, êt bë che råüp (NAR cao), nhỉng LAI thỉåìng nh lm váûn täúc sinh trỉåíng ca cáy bë
cháûm.
Träưng quạ dy cáy bàõp s phun ráu trãù hån bçnh thỉåìng tỉì 1 - 5 ngy lm hoa cại
dãù bë thiãúu pháún, häüt bë lẹp. Cáy dãù âäø ng (vç âỉåìng kênh thán gim) v dãù bë sáu bãûnh
(nháút l Pyrausta, Diplodia v Fusarium).
Khi träưng bàõp lm thỉïc àn xanh cho gia sục, vç khäng cáưn láúy häüt, ngỉåìi ta thỉåìng
träưng bàõp våïi máût âäü dy hån, tỉì 80.000 - 100.000 cáy/ha.
7. PHÁN BỌN
Nhu cáưu vãư cạc âải dỉåỵng täú åí bàõp ráút cao v pháưn låïn lải chè âỉåüc cáy háúp thủ
mảnh trong giai âoản träø v tảo häüt.
Theo Smith (1952), våïi nàng sút häüt 6,27 t/ha, cáy bàõp â láúy âi ca âáút tỉì 167 -
241 kg N, 50 - 90 kg P
2O5, 101 - 196 kg K2O/ha. Mäüt säú tạc gi khạc cng cho tháúy l åí nàng
sút 6 t/ha, bàõp â háúp thủ hãút 168 kg N, 57 kg P2O5, 135 kg K2O, 14 kg CaO v 14 kg
MgO/ha. Trung bçnh âãø cho 1 táún häüt l cáy bàõp â tiãu thủ âỉåüc 25 - 30 kg N 12 - 14 kg
P2O5 v 28 - 30 kg K2O. Do âọ váún âãư cung cáúp dỉåỵng liãûu bàòng cạch bọn phán cho bàõp l
váún âãư ráút quan trng âãø bo âm nàng sút v duy trç âäü mu måỵ ca âáút. Âäúi våïi bàõp

träưng lm thỉïc àn xanh gia sục hồûc bàõp àn rau (baby corn) cng cáưn lỉåüng phán bọn tỉång
âỉång v nãúu thu hoảch thán lạ phi tiãúp tủc bọn thãm phán cho âáút sau khi thu hoảch vç
lỉåüng thán lạ khäng tr lải cho âáút.
7.1. Lỉåüng phán
Trong cạc âải dỉåỵng täú, N l ngun täú m cáy cáưn våïi säú lỉåüng nhiãưu nháút. Theo
Jacob, A. v Von Üexkull, H. (1963), cọ thãø bọn âãún 150 - 260 kg N/ha cho bàõp m váùn chỉa
Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
39
tháúy cọ triãûu chỉïng dỉ N. Cạc giäúng bàõp lai hiãûn nay träưng tải ÂBSCL cng âỉåüc bọn tỉì 200
- 250 kg N/ha v váùn cọ kh nàng cho nàng sút 8 - 12 táún häüt/ha. Bọn N cng lm tàng
lỉåüng Protein trong häüt v thán lạ, nháút l khi xët N (dỉåïi dảng Urea 4 - 5%) lãn lạ trong giai
âoản tảo häüt. Tuy nhiãn cáưn kãút håüp thãm Mn âãø lm tàng Protein thüc nhọm Globulin lãn
thay vç chè tàng Prolamin (zein) nãúu chè xët N thưn. Phỉång phạp ny thỉåìng âỉåüc ạp
dủng khi träưng bàõp lm thỉïc àn xanh cho thụ vç cọ thãø lm tàng Protein trong häüt lãn âãún 15
- 20% v åí thán lạ âãún 30 - 40% (Pavlov, A.N., 1967).
Täøng quạt, cọ thãø bọn cho bàõp cạc loải phán:
- Phán chưng: Bọn tỉì 10 - 20 t/ha, nháút l trãn âáút sẹt nàûng, âãø cung cáúp cháút
mn, mäüt pháưn dỉåỵng liãûu cho âáút.
- Phán họa hc: Liãưu lỉåüng ạp dủng thay âäøi theo tỉìng qúc gia, thỉåìng ngỉåìi ta
bọn cho bàõp tỉì 80 - 150 kg N, 80 - 120 kg P
2O5 v 60 - 120 kg K2O/ha. Nhu cáưu NPK trãn
âáút cạt låïn hån âáút sẹt.
Ngoi ra, trãn âáút pH tháúp, ngoi viãûc bọn P åí dảng lán Apatite, cáưn bọn thãm
CaCO3 âãø ci thiãûn pH v cung cáúp mäüt säú Ca cho bàõp. Täøng quạt, âãø náng cao pH = 6, mäùi
0,5 âån vë pH < 6 mún náng thãm, phi bọn thãm tỉì 0,5t/ha (âäúi våïi phán väi Cng Long,
65% CaO) âãún 2 t/ha (âäúi våïi väi H Tiãn, 80 - 90% CaCO3). Trãn loải âáút sẹt nàûng. ÅÍ âáút
cạt, nhu cáưu vãư väi âãø lm tàng pH tỉång âäúi êt hån.
Cạc cäng thỉïc khuún cạo vãư lỉåümg phán N - P - K cho bàõp åí vng ÂBSCL cng
thay âäøi tỉì 100 - 180 kgN + 90 - 120 kg P2O5 + 40 - 60 kg K2O/ha. ÅÍ âáút kẹm mu måỵ cáưn
bọn nhiãưu phán hån.

7.2. Cạch bọn
Táút c phán chưng, P (vç cháûm tạc dủng) v K âãưu âỉåüc bọn lọt v ri âãưu trãn
âáút trỉåïc khi gieo. Schnubbe (1964) âãư nghë nãn bọn P theo hng âãø rãù bàõp dãù háúp thủ v P
cng êt bë âáút cäú âënh.
Phán N nãn bọn theo hng âãø cáy sỉí dủng âỉåüc hỉỵu hiãûu hån v phi chän dỉåïi
âáút âãø gim båït bäúc håi (tảo thnh N
2). Theo Robertson, W.K. & Ohlrogge, A.J. (1952), bọn
N gáưn hng bàõp hay bọn theo rnh giỉỵa hng âãưu cho kãút qu nhỉ nhau. Âiãưu ny cọ thãø
gii thêch vç hãû thäúng rãù bàõp â â lan räüng giao nhau kãø tỉì khi cáy con âỉåüc 3 tưn tøi sau
khi gieo. Tuy nhiãn, bọn theo rnh giỉỵa hng s lm cạc rãù gi êt bë täøn thỉång hån v tuy cọ
lm mäüt säú rãù con mc ngang bë âỉït nhỉng s kêch thêch rãù phạt triãøn sáu hån, do âọ cng
â giụp tàng nàng sút mäüt pháưn (Afendulov, K.P., 1966).
Thåìi k bọn N cng l váún âãư nh hỉåíng quan trng âãún sỉû tàng trỉåíng v nàng
sút bàõp. Tải cạc nỉåïc, ngỉåìi ta thỉåìng chia lỉåüng N lm 2 hồûc 3 láưn âãø bọn, âäi khi bọn
lọt våïi mäüt lỉåüng ráút êt (khong 1/4 täøng lỉåüng N) hồûc khäng bọn. Trong âiãưu kiãûn ca
vng ÂBSCL, thåìi k bọn N cho bàõp nãn thay âäøi ty thåìi vủ träưng:
- Vủ H thu: Nãn chia lỉåüng N lm 3 láưn bọn: Láưn I bọn lọt (1/3 N) vo lục gieo
häüt, láưn II (1/3 N) bọn thục lục 30 ngy sau khi gieo v láưn III (1/3 N) thục vo 50 ngy sau
khi gieo (lục träø). Lỉåüng N cung cáúp trong giai âoản sau giụp kẹo di tøi th lạ, kẹo di
thåìi gian tảo häüt v lm âáưy häüt. Vç ma mỉa, N dãù trỉûc di nãn phi chia N lm 2 láưn bọn
thục.
Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
40
- Vủ Âäng xn: Bọn 2 láưn: Khi gieo häüt (lọt 1/2 N) v bọn thục giỉỵa hng khi cáy
bàõp âỉåüc 5 - 9 lạ (15 - 30 ngy sau khi gieo) âãø kêch thêch sỉû phạt triãøn ca máưm hoa. Nhåì êt
bë rỉỵa träi, N cọ tạc dủng láu di nãn chè cáưn bọn thục 1 láưn.
8. CHÀM SỌC
8.1. Tèa dàûm
Âãø loải b cáy xáúu v bo âm máût âäü träưng. Khong 4 - 6 ngy sau khi gieo (cáy
con âỉåüc 1 lạ) phi gieo dàûm nhỉỵng nåi mc thiãúu. Sau âọ, nhäø b nhỉỵng cáy mc úu,

chỉìa âụng säú cáy/häúc â âënh khi cáy âỉåüc 3 - 4 lạ (12 - 15 ngy sau khi gieo). Tèa v dàûm
trãù s lm cáy mc úu, gim nàng sút. Thê nghiãûm åí Phụ Th (miãưn Bàõc) cho tháúy tèa trãù
khi cáy bàõp âỉåüc 6 - 7 lạ cọ thãø lm gim nàng sút âãún 15 - 20%.
8.2. Diãût c
Trong 30 ngy âáưu, cáy phạt triãøn cháûm v úu åït (nháút l bàõp ngt) do âọ phi
chàm sọc k v diãût c dải âãø cáy phạt triãøn täút.
Thäng thỉåìng, âãø diãût c v phạ âọng vạng (do lm
âáút quạ k), ngỉåìi ta dng mạy xåïi 2 - 3 láưn, cạch
nhau 15 - 20 ngy. Cọ thãø dng họa cháút âãø diãût c
nhỉ Atrazine (tiãưn náøy máưm, 3kg ai/ha), 2,4-D (0,5 - 2
kg ai/ha), Basta (háûu náøy máưm, 2,5 - 3 lêt/ha) hồûc
Dual (tiãưn náøy máưm, 1 - 1,5 l/ha). Khi dng thúc
diãût c, cọ thãø pha thãm 7 - 8% (NH
4)2SO4 hồûc 10%
KCl s lm tàng hiãûu qu.
Phỉång phạp lm c bàòng tay thỉåìng âỉåüc
näng dán kãút håüp âãø vun gäúc bàõp cng lục våïi diãût c
láưn cúi âãø gim âäø ng. Cáưn trạnh láúy âáút åí giỉỵa
hng quạ sáu lm thiãût hải rãù ca cáy.
8.3. Tỉåïi tiãu
D tỉång âäúi khạng hản, cáy bàõp cng cáưn nhiãưu nỉåïc trong giai âoản náøy máưm
v träø (10 ngy trỉåïc khi träø âãún 20 ngy sau khi träø). Täøng lỉåüng nỉåïc bàõp cáưn lục träø
khong 50% täøng lỉåüng nỉåïc c vủ. ÁØm âäü âáút ln âm bo åí 80% âäü thy dung. Do âọ,
trong ma nàõng, cáưn dáùn thy tỉåïi theo rnh hồûc tỉåïi ngáûp cạch 4 - 7 ngy/láưn khi bàõp
träø.
Theo Wallace, H.A. & Bressman, E.N. (1955), åí nàng sút bàõp 6,35t/ha cáy cáưn
täøng lỉåüng nỉåïc tỉì 480 - 610mm nỉåïc trong ton vủ. Abdur Rehman Khan & Shah
M.H.(1969) thê nghiãûm åí Pakistan cho tháúy nãúu dáùn thy 8 láưn trong sút vủ våïi lỉåüng nỉåïc
täøng cäüng 610 mm cáy cho nàng sút cao nháút (5,1 t/ha) trãn âáút sẹt nàûng, nãúu tỉåïi ngáûp.
Trong giai âoản träø, chè cáưn thiãúu nỉåïc 2 ngy l nàng sút bàõp bë gim 22% v thiãúu nỉåïc 6

- 8 ngy lm nàng sút gim 50%.
Triãûu chỉïng thiãúu nỉåïc lm lạ bàõp bë cúng lải åí bça lạ, lạ hẹo v cọ nhỉỵng làòn
nhàn song song theo chiãưu ngang phiãún lạ. Trong cạc giai âoản phạt triãøn khạc, cáy cáưn êt
nỉåïc hån, nhỉng phi bo âm áøm âäü âáút tỉì 60 - 70% thy dung.
Hçnh 15: Vun
g
äúc bàõ
p
bàòn
g
mạ
y

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
41
Cáy bàõp l loải cáy träưng chëu ụng tỉång âäúi kẹm, nháút l trong giai âoản cáy con
(dỉåïi 30 ngy tøi). Triãûu chỉïng bë ụng khi áøm âäü âáút > 90% thy dung, lm cáy bë hẹo,
phạt triãøn cháûm, vng lạ v cúi cng chãút vç rãù khäng hä háúp v háúp thủ dỉåỵng liãûu âỉåüc.
ÅÍ âáút sẹt nàûng, chè cáưn bë ụng 24 giåì l nàng sút bàõp â gim khong 30 - 50% v sau 72
giåì cáy chãút. Do âọ, trong ma mỉa, p cáưn chụ tiãu nỉåïc âãø âáút âỉåüc thoạng.
Ngoi cạc biãûn phạp chàm sọc trãn, nhiãưu chun viãn cng khun nãn rụt b cåì
bàõp sau khi cáy tung pháún âãø gim sỉû che råüp (cåì che 9 - 18% ạnh sạng) v âãø dỉåỵng liãûu
táûp trung ni trại. Tuy nhiãn, nhiãưu nghiãn cỉïu cho tháúy viãûc che råüp ny khäng quan
trng trong âiãưu kiãûn nhiãût âåïi, ngoi ra sau khi träø, mäüt pháưn dỉåỵng liãûu åí cåì cng chuøn
vë vãư häüt âãø ni häüt. Viãûc rụt cåì cn khäng låüi vãư kinh tãú vç täún cäng. Chè nãn rụt b cåì åí
nhỉỵng cáy bàõp phạt triãøn kẹm trong cạc rüng nhán giäúng thủ pháún tỉû do âãø khäng lm lai
láùn nhỉỵng cáy bàõp täút m thäi.
9. SÁU BÃÛNH TRÃN BÀÕP
9.1. Cän trng phạ hải
9.1.1. Nhỉỵng loải säúng dỉåïi âáút

Chè ngỉìa bàòng cạch sỉía soản âáút k lỉåíng, vãû sinh âäưng rüng v khỉí âáút bàòng cạc
loải thúc häüt hay bäüt, Nhỉỵng loải phạ hải gäưm cọ:
- Sáu âáút (Agrotis ypsilon Rott - Noctuidae): Sáu mu xạm, thỉåìng khoanh trn khi
chảm phi. Thán máûp, lạng, lỉng cọ 2 sc tràõng. Thỉåìng càõn phạ vo ban âãm v lục gáưn
sạng. Phạ hải trong giai âoản cáy con, càõn âỉït ngang gäúc khi cáy âỉåüc 3 - 5 lạ v càõn phạ rãù
lm cáy hẹo. Êt phạ hải cáy låïn (khi cáy cao > 50 cm). Thỉåìng xút hiãûn åí Táy ngun v
Âäng Nam bäü.
- Sng tràõng (Anomala sp. - Scarabacidae): Thnh trng l b hung mu xanh lủc.
Sng cọ nhiãưu läng mën, thán tràõng v cong hçnh chỉỵ C khi chảm phi. Ngỉûc cọ 3 càûp gi
tục, pháưn cúi thán báưu ra. Càõn phạ rãù lm cáy kiãût sỉïc v dãù âäø ng.
- Sng bỉía ci (Agriotes sp.): ÁÚu trng ca bỉía ci. Sng mu vng âãún náu, thán
hçnh äúng cng cọ 3 càûp gi tục, säúng nåi áøm tháúp. Thỉåìng càõn phạ häüt måïi gieo v rãù. Sau
âọ âủc khoẹt pháưn gäúc thán lm cáy chãút. Phạ hải trong giai âoản cáy con (< 40 cm).
9.1.2. Loải säúng trãn khäng
Thỉåìng càõn phạ thán, lạ, cåì v trại. Ngỉìa trë bàòng nhiãưu biãûn phạp, trong âọ cọ thãø
dng cạc loải thúc trỉì sáu âãø xët hay thúc hảt ràõc lãn ât cáy (trong giai âoản phạt triãøn
ca cáy) våïi lỉåüng tỉì 3 - 5 hảt/cáy (Furadan, Basudin). Cạc loải phạ hải gäưm cọ:
- Sáu àn tảp (Spodoptera litura - Noctuidae): Thán
xanh, xanh âen hay xạm, náu. Lỉng cọ 3 sc vng. ÅÍ tøi
1 - 2 thỉåìng àn mng biãøu bç lạ v tøi 3 - 5 càõn thng lạ.
 trỉïng åí màût dỉåïi phiãún lạ, äø trỉïng vng, cọ läng mën
v khi nåí thỉåìng táûp trung càõn phạ lạ trong giai âoản tøi
1 - 2 (gi l army worm). Phạ hải cáy con tỉì 0 - 35 ngy
sau khi gieo vo vủ Âäng xn.
Hçnh 16: ÁÚu trn
g
sáu àn tả
p

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.

42
- Sáu âủc thán (Pyrausta nubilalis, Ostrinia furnacalis - Pyralidae): Thán tràõng ng,
âáưu låïn v âen. Khi họa nhäüng thỉåìng chiu ra gáưn miãûng hang âãø kẹo kẹn, kẹn mu náu
sáøm. Sáu thỉåìng gáy hải åí:
+ Ât cáy: Khi âỉåüc 4 - 5 tưn tøi, sáu âủc thng
ât thnh 1 läø xun ngang nãn khi lạ nåí cọ 1 hng läø
thàóng hng, xãúp ngang nhau. Lạ nhàn, vng, nh.
+ Thán: Thỉåìng phạ hải tỉì 40 ngy sau khi gieo.
Sáu âủc phạ bãn trãn âäút thán, lm hang v chui vo âủc
phạ lm thán dãù bë gy. Nåi miãûng läø ca hang cọ nhỉỵng b vng nhỉ mảt cỉa do phán v
thán bàõp vủn thi ra.
+ Cåì: Càõn phạ lục bàõp lọ cåì, lm cåì êt hay khäng tung pháún v dãù bë gy, hẹo.
+ Trại: Sáu âủc tỉì thán xun qua cúng trại, càõn phạ li v häüt.
Âáy l loải cän trng quan trng nháút âäúi våïi bàõp åí miãưn Táy, Viãût nam v c thãú
giåïi, thỉåìng phạ hải bàõp v gáy thiãût hải âäi khi âãún 30 - 50% vo ma mỉa. Phng ngỉìa
bàòng cạch vãû sinh âäưng rüng v dng giäúng khạng. Sỉía soản âáút k v xët cạc loải thúc
thäng dủng (Diazinon, Sumithion ).
- Sáu âủc trại (Heliothis zeae, Helicoverpa armigera - Noctuidae):
Sáu mu xanh, häưng hay náu, cọ hai sc song song åí giỉỵa lỉng (1 âen, 1
tràõng), âáưu vng v nh, cọ läng ngàõn, tràõng, vng trãn thán. Thỉåìng
càõn phạ ráu trại non v häüt, âäi khi cng àn thng lạ. Âáưu trại bë càõn phạ
cọ nhiãưu phán giäúng mảt cỉa. Nåi phạ hải cng bë náúm bãûnh táún cäng
lm hỉ trại. Phng trë bàòng cạch dng giäúng khạng (cọ v trại dy v che
ph c trại). Dng tay bọp chãút sáu åí âáưu trại (l nåi sáu thỉåìng táûp
trung v họa nhäüng). Xët cạc loải thúc trỉì sáu gäúc Lán + Pyrethroid täøng
håüp.
- Ráưy mãưm (Aphis maydis): Thán mu xanh lå hay xạm âen, nh khong 2 cm.
Thỉåìng chêch hụt ngn, cåì, lạ bi, nạch lạ lm nåi bë chêch cọ mu vng läúm âäúm, cáy
hẹo. Táún cäng bàõp lục gáưn träø cåì lm cåì báút thủ v truưn cạc bãûnh virus cho cáy.
Ngoi ra, bàõp cn bë di âủc thán (Atherigona sp.) táún cäng lục cáy con v sáu âo

(Plusia signata) lục cáy tàng trỉåíng têch cỉûc.
9.1.2. Bãûnh
Trong giai âoản cáy con tỉì khi mc máưm âãún
khi cáy âỉåüc 6 - 7 lạ, bàõp dãø bë cạc loải náúm bãûnh nhỉ
Diplodia zeae, Gibberella zeae, Fusarium moniliforme,
Penicillium sp., Aspergillus sp. v Pythium arrhenomanes.
Nhỉỵng náúm bãûnh ny thỉåìng truưn tỉì häüt giäúng v âáút
sang táún cäng cáy con lm cáy hẹo v chãút. Do âọ cáưn xỉí
l giäúng våïi cạc loải thúc sạt khøn trỉåïc khi gieo .
Ngoi ra trong giai âoản phạt triãøn, bàõp cng bë mäüt säú
bãûnh nhỉ:
Hçnh 17: Sáu âủc thán bàõ
p
Hçnh 18: Bỉåïm
sáu âủc trại bàõp
Hçnh 19: Bo tỉí v vãút bãûnh âäúm lạ
nh
(
H. ma
y
d
i
s
)
Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
43

- Âäúm lạ: Lạ bàõp, nháút l lạ gi bë náúm bãûnh táún cäng thnh nhỉỵng âäúm hçnh màõt
ẹn di 0,5 - 0,8 cm (do náúm Helminthosporium maydis, âäúm lạ nh) hồûc thnh cạc âäúm báưu
dủc nh (H. carbonum) hay lạ bë chạy thnh nhỉỵng vãût di tỉì 5 - 8 cm (âäúm

lạ låïn: H. turcicum, åí cạc tènh phêa bàõc). Bãûnh nàûng lm lạ chạy khä, nhỉỵng
lạ bãn trãn ngn bë táún cäng , cáy phạt triãøn kẹm ln gim nàng sút.
Thỉåìng xút hiãûn khi tråìi mạt v khäng khê áøm, vo ma mỉa. Bãûnh âäúm
lạ nh thỉåìng táún cäng bàõp åí miãưn Nam trong lục âäúm lạ låïn thỉåìng gáy
hải åí cạc vng cọ khê háûu mạt. Trë bãûnh bàòng cạc loải thúc sạt khøn
Maneb, Zineb hay Copper - zinc
- Âäúm vàòn: Bẻ lạ bë náúm bãûnh (Corticium sasaki, Thanatephorus
cucummeris) táún cäng thnh nhỉỵng vãút loang mu häưng låüt âãúm xạm náu,
sau âọ lm thán bë chạy náu âen, cáy hẹo, gy ngang v chãút. ÅÍ trại, náúm
bãûnh táún cäng lạ bi v lm häüt bë thäúi. Cáy bë nàûng mang nhiãưu hảch
khøn. Bãûnh thỉåìng xy ra khi tråìi áøm v nọng (cọ sỉång m), láy lan ráút nhanh (trong
vng 3 - 7 ngy) v gáy thiãût hải tráưm trng cho nàng sút. Thỉåìng gàûp khi träưng bàõp Âäng
xn såïm (lục cn mỉa cúi vủ khi cáy bàõp bàõt âáưu gáưn träø. Trë bàòng Kitazin, Anvil, Rovral
(2 - 3%.) xët 3 - 7 ngy/láưn, lục vỉìa phạt hiãûn bãûnh (trong 2 - 3 láưn).
- Ré (Puccinia spp.): Âäúm bãûnh lm thnh nhỉỵng u nh mu vng â sau âọ cọ mu
náu sáûm nhỉ ré sẹt åí phiãún lạ. Xút hiãûn khi tråìi nọng, áøm. Trë bàòng Zineb, Maneb, CuO,
Copper - zinc.
- Bãûnh than trại (Ustilago maydis): Bo tỉí táún cäng lãn nhỉỵng nåi bë thỉång ca
thán, bẻ, lạ, cåì, trại lm cáy bë nhỉỵng khäúi xạm sáưn si cọ mng bao bc, sau âọ chuøn náu
âen khi bo tỉí gi. Thỉåìng táún cäng åí pháưn ngn ca cáy. Bãûnh êt quan trng, chè xút hiãûn
trong ma mỉa. Trë bàòng cạc loải thúc sạt khøn.
- Bãûnh do virus: Gäưm bãûnh khm (Mosaic) v bàõp ln (corn stunt) do ráưy truưn
sang. Cạc lọng trãn thán bë chn lải, bẻ v lạ cọ mu â têm vç Carbohydrates khäng chuøn
vë âỉåüc cho ra sàõc täú â ca Anthocyanin. Chè chn giäúng khạng v diãût ráưy.
Ngoi ra, cáy trỉåíng thnh cng bë thäúi thán v trại do cạc náúm Nigrospora oryzae,
Fusarium moniliforme,Diplodia zeae v Pythium arrhenomanes. Ngỉìa trë bàòng cạch xët cạc loải
thúc sạt khøn thäng dủng.
10. THU HOẢCH V TÄƯN TRỈỴ
10.1. Thu hoảch
Khong 7 - 8 tưn sau khi träø åí vng än âåïi hay 22 - 37 ngy sau khi phun ráu åí

miãưn Nam nỉåïc ta l trại â chên, cáưn thu hoảch ngay. Gia âoản thu hoảch l tỉåíng nháút l
cúi thåìi k chên sạp, khi häüt â chên sinh l , v trại tỉì xanh chuøn sang vng, ráu bàõp
khä âen, thán lạ vng v khä dáưn. Khi âọ áøm âäü häüt s gim cn 35 - 40% (ngoải trỉì bàõp
ngt).
Thåìi gian chên ca trại thay âäøi ty khê háûu (vé âäü, ạnh sạng, nhiãût âäü), nỉåïc, dinh
dỉåỵng v giäúng. Trong ma khä, cọ thãø thu hoảch trãù hån 2 - 3 ngy âãø áøm âäü häüt gim
xúng cn 20 - 25% s âåỵ cäng phåi sáúy v chun chåí. Tuy nhiãn, thu hoảch quạ trãù s lm
Hçnh 20: Vãút
bãûnh âäúm vàòn
trãn thán
Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.
44
trại khä, cúng cong lải v trại tỉû tạch khi v trại, trại bë rủng, li mủc v häüt dãù bë mäúc lm
gim nàng sút. Ma mỉa nãn thu hoảch âụng lục khi lạ bi vỉìa vng âãø trạnh thiãût hải do
sáu nháút l bãûnh lm hỉ hải häüt giäúng v cng trạnh häüt bë náøy máưm trãn cáy lm gim
pháøm cháút.
Cäng tạc thu hoảch th cäng cáưn täún khong 50 - 60 giåì cäng/ha hại trại v
khong 100 giåì cäng/ha âãø läüt v trại. Sau âọ trại âỉåüc cäüt treo phåi åí 1 gin gäø hồûc trại
phåi trãn sán trong 2 - 3 ngy âãún khi áøm âäü cn 15 - 17% måïi âỉåüc ly häüt.
Thu hoảch trại bàòng mạy thỉåìng chè täún tỉì 2,0 - 3,5 giåì cäng/ha v thỉåìng thu
hoảch khi áøm âäü häüt cn 30%. Viãûc ạp dủng cå giåïi vo cäng tạc thu hoảch bàõp cáưn cọ cạc
âiãưu kiãûn sau âáy:
- Âàûc tênh giäúng: Giäúng phi cọ chiãưu cao âọng trại âäưng âãưu (thỉåìng l cạc giäúng
lai), thán cỉïng khäng âäø ng âãø khäng bë tháút thoạt khi thu.
- úu täú canh tạc: Khong cạch hng phi thûn tiãûn cho viãûc di chuøn ca mạy
(thỉåìng > 60 cm giỉỵa hng), tråìi nàõng rạo v phi thu âụng lục.
Hiãûn cọ nhiãưu loải, kiãøu mạy sỉí dủng cho cäng tạc thu hoảch trại:
+ Snapper: L loải âån gin nháút, chè dng hại trại.
+ Picke - husker: Kãút håüp vỉìa hại trại v läüt v trại. Loải ny cn gàõn thãm dủng củ
âãø càõt vủn thán lạ ri tråí lải âáút âãø lm phán xanh (Picker - shredder).

+ Sheller - picker: Hại, läüt v v ly häüt ngay ngoi âäưng. Loải mạy ny âi hi häüt
phi cọ áøm âäü < 27% âãø khäng lm bãø häüt khi ly (lm dãù bë náúm bãûnh táún cäng khi täưn trỉỵ
lm giäúng). Ly häüt bàòng tay cáưn 76 giåì/100kg häüt, ly bàòng mạy (3 - 50 m lỉûc, ty cåí) âảt
hiãûu sút 2 - 26 táún häüt/giåì, våïi mạy ly tay (cọ l xo) chè ly âỉåüc 40 - 50kg häüt/giåì.
Häüt sau khi ly xong phi âỉåüc tiãúp tủc phåi hay sáúy âãún khi áøm âäü häüt cn 12 -
14% måïi âỉåüc täưn trỉỵ. Phåi tỉì 2 - 3 ngy nàõng l phỉång phạp tỉång âäúi thäng dủng trong
ma khä. Trong ma mỉa áøm , chè cọ cạch sáúy khä l cọ thãø bo qun âỉåüc m thäi. Âãø lm
giäúng, häüt chè âỉåüc sáúy åí 40 - 43
o
C, nhiãût âäü cao hån s lm máưm bë hỉ hải. Häüt måïi sáúy, cáưn
giỉỵ åí nhiãût âäü < 40
o
C v sau âọ måïi tàng dáưn âãø khäng lm phäi nh bë nỉït vç khä quạ
nhanh åí nhiãût âäü cao. Thåìi gian sáúy ty thüc vo áøm âäü häüt: Häüt chỉïa 35% áøm âäü phi sáúy
tỉì 72 - 90 giåì åí 41,6
o
C âãø âảt áøm âäü 13% trong lục häüt chỉïa 25% áøm âäü chè cáưn sáúy 50 - 60
giåì.
10.2. Täưn trỉỵ
Trong âiãưn kiãûn giỉỵ giäúng êt, cọ thãø täưn trỉỵ ngun trại (âãø êt bë mt phạ hải),
nhỉng trại phi cọ áøm âäü < 15% Thỉåìng khi täưn trỉỵ häüt (våïi lỉåüng låïn hån) cáưn bo âm áøm
âäü 12 - 14% ÅÍ áøm âäü ny, häüt hä háúp ráút êt. Cạc thê nghiãûm cho tháúy åí áøm âäü häüt > 14% thç
cỉï tàng 1% áøm âäü s lm cỉåìng âäü hä háúp ca häüt tàng gáúp 2 láưn. Ngỉåìi ta cng tháúy åí áøm
âäü < 14%, cỉï gim 1% áøm âäü s cho thåìi gian täưn trỉí tỉång âỉång gim nhiãût âäü trong kho
vỉûa l 4
o
C. Do âọ khi täưn trỉỵ åí nhiãût âäü cao häüt cáưn âỉåüc sáúy khä chè cn 8 - 13% áøm âäü. Täưn
trỉỵ kẹm lm häüt gim pháøm cháút sau vi ngy (carbohydrates, protid, lipid v cạc
vitamines).
Dổồng Minh. 1999. Giaùo trỗnh mọn Hoa Maỡu. Khoa Nọng nghióỷp, HCT.

45
Trong canh taùc nhoớ, ngổồỡi ta thổồỡng trổợ họỹt trong caùc chum vaỷi, dổồùi õaùy coù loùt tro
vaỡ laù chuọỳi hay laù xoan khọ. Sau khi õọứ õỏửy họỹt, seợ phuớ lón mọỹt lồùp tro trón mỷt vaỡ õỏỷy kờn.
Caùch 1 - 2 thaùng phaới õem phồi trồớ laỷi 1 lỏửn khi nừng raùo. Họỹt giọỳng cuợng thổồỡng õổồỹc trọỹn
vồùi caùc loaỷi thuọỳc saùt truỡng nhổ Basudin - 10H hay Furadan - 3H õóứ ngổỡa moỹt phaù haỷi
(Sitophylus oryzae).
Trong kho vổỷa , caớ nhióỷt õọỹ vaỡ ỏứm õọỹ õóửu aớnh hổồớng õóỳn thồỡi gian tọửn trổợ họỹt
giọỳng. ỏứm õọỹ khọng khờ 30% bừp coù thóứ tọửn trổợ õổồỹc trong vaỡi thaùng duỡ trổồùc õoù chổa
õổồỹc phồi sỏỳy.
Tọửn trổớ ồớ 5
o
C thỗ coù thóứ giổợ õổồỹc 2 - 3 nm. 24
o
C, sau 2 nm tọửn trổợ, troỹng lổồỹng
họỹt seợ giaớm 17% vaỡ protein giaớm 37% vaỡ sau 1 nm vitamine A seợ giaớm 50% (Hruska, J.,
1965). Nón ngổỡa cọn truỡng vaỡ chuọỹt phaù haỷi. Trở cọn truỡng (moỹt) bũng CCl4, Phostoxin
(PH3) hoỷc Dibromide ethylene xọng hồi hay nhổợng loaỷi thuọỳc xọng hồi (nóỳu chố õóứ giọỳng).




×