Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tài liệu Kỹ thuật môi trường chương 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.56 KB, 28 trang )

K thût Mäi trỉåìng


Ä NHIÃÙM MÄI TRỈÅÌNG
KHÄNG KHÊ

===============================================================





3.1 - THNH PHÁƯN, CÁÚU TRỤC V TIÃU CHØN VÃƯ CHÁÚT LỈÅÜNG MÄI
TRỈÅÌNG KHÊ:
3.1.1 - Thnh pháưn khê quøn:
Khê quøn l häùn håüp ca khäng khê khä v håi nỉåïc. Håi nỉåïc thỉåìng
âỉåüc âạnh giạ theo âäü áøm (%). Cn khäng khê khä khi chỉa bë ä nhiãùm cọ
thnh pháưn ch úu khong 78% nitå, 21% oxy v khong 1% cạc khê ä
nhiãùm khạc nhỉ CO
2
, CO, SO
2
, NO,...
Nhỉng thỉûc tãú thnh pháưn ca khäng khê â bë thay âäøi khạ låïn do cạc
hoảt âäüng ca con ngỉåìi thi ra nhiãưu loải khê thi khạc nhau trong quạ trçnh
sn xút v sinh hoảt nãn hm lỉåüng cạc cháút ä nhiãùm tàng lãn âạng kãø, nh
hỉåíng trỉûc tiãúp âãún âåìi säúng ca con ngỉåìi.
3.1.2 - Cáúu trục khê quøn:
Khê quøn ca Trại Âáút cọ âàûc âiãøm phán táưng r rãût:
1- Táưng âäúi lỉu (0÷10km): l låïp khäng khê sạt bãư màût Trại Âáút. Cháút lỉåüng
khäng khê åí âáy s nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún sỉïc khe ca con ngỉåìi. Táưng âäúi


lỉu háưu nhỉ trong sút âäúi våïi bỉïc xả
sọng ngàõn ca Màût Tråìi, nhỉng thnh
pháưn håi nỉåïc trong táưng ny háúp thủ ráút mảnh tia phn xả sọng di tỉì bãư màût
âáút, tỉì âọ sinh ra sỉû xạo träün khäng khê theo chiãưu âỉïng, hçnh thnh ngỉng tủ
håi nỉåïc v xy ra cạc hiãûn tỉåüng máy, mỉa, giọ, bo,... Táưng ny chëu sỉû bỉïc
xả nhiãût tỉì bãư màût âáút ráút låïn, nãn nhiãût âäü s gim theo chiãưu cao, khong
0,5÷0,6
o
C/100m.

Nguùn Âçnh Hún
= 38 =

K thût Mäi trỉåìng

2- Táưng bçnh lỉu (10÷50km): Táưng
ny táûp trung khạ nhiãưu hm lỉåüng khê
ozon, hçnh thnh táưng ozon, nọ háúp thủ
mảnh cạc tia tỉí ngoải ca Màût Tråìi trong
vng 220÷ 330nm, vç thãú nhiãût âäü khäng
khê dỉìng lải, khäng gim nỉỵa, âãún âäü
cao 20÷25km lải bàõt âáưu tàng v âảt trë
säú khong 0
o
C åí âäü cao 50km.
Âäü cao (km)
3- Táưng trung lỉu (50÷90km): ÅÍ âáy
cn gi l táưng ion (táưng âiãûn ly). Dỉåïi
tạc dủng ca tia tỉí ngoải sọng cỉûc ngàõn,
cạc phán tỉí bë ion họa:

O + hν → O
+
+ e
O
2
+ hν → O
2
+
+ e
Trong táưng ny nhiãût âäü khäng khê
gim dáưn theo t lãû báûc nháút våïi âäü cao v âảt trë säú khong -100
o
C, nhiãût âäü
ca khê quøn tháúp nháút åí âäü cao khong 85÷90km.
Táưng nhiãût

Táưng trung lỉu

Táưng bçnh lỉu

Táưng âäúi lỉu

-
1200
o
C

-100
o
C

0
o
C
Nhiãût âäü
(
o
C)
27
o
C

Hçnh 3.1-Phán táưng khê quøn

90km
50km
10km
4- Táưng nhiãût (>90km): Âáy l táưng trãn cng ca khê quøn, khäng khê ráút
long våïi máût âäü phán tỉí 10
13
phán tỉí/cm
3
, trong lục åí màût biãøn cọ máût âäü
5x10
19
phán tỉí/cm
3
. Nhiãût âäü trong táưng nhiãût s tàng theo chiãưu cao v âảt trë
säú khong 1200
o
C åí âäü cao 700 km.

3.1.3- Âån vë âo v tiãu chøn cháút lỉåüng mäi trỉåìng khäng khê :
a/ Âån vë âo:
Âãø âạnh giạ hm lỉåüng cháút ä nhiãùm trong mäi trỉåìng khäng khê ngỉåìi
ta thỉåìng xạc âënh khäúi lỉåüng ca cháút ä nhiãùm chiãúm bao nhiãu so våïi khäúi
khäng khê. Vê dủ: trong 1m
3
khäng khê thç cháút ä nhiãùm nhiãùm s chiãúm bao
nhiãu cm
3
.
- Âäúi våïi cạc khê ä nhiãùm thỉåìng âo bàòng âån vë pháưn tràm (%),
pháưn triãûu (ppm), pháưn t (ppb), hồûc cm
3
/m
3
, mg/m
3
, mg/l,...
- Âäúi våïi bủi, thỉåìng xạc âënh trng lỉåüng ca nọ chỉïa trong 1m
3

khäng khê, nãn cọ âån vë âo l mg/m
3
, g/m
3
,...

Nguùn Âçnh Hún
= 39 =


K thût Mäi trỉåìng

b/ Tiãu chøn cháút lỉåüng mäi trỉåìng khäng khê :
Cạc cháút ä nhiãùm trong mäi trỉåìng s nh hỉåíng âãún âåìi säúng v sỉïc
khe ca con ngỉåìi, do váûy nhàòm âm bo sỉïc khe con ngỉåìi v bo ton
cạc hãû sinh thại, cå quan bo vãû mäi trỉåìng qui âënh cạc cháút ä nhiãùm thi vo
mäi trỉåìng khäng âỉåüc vỉåüt quạ giåïi hản cho phẹp, nọ âỉåüc biãøu hiãûn qua
näưng âäü giåïi hản cho phẹp, näưng âäü ny thỉåìng âỉåüc thay âäøi cho ph håüp
våïi âiãưu kiãûn phạt triãøn kinh tãú x häüi ca tỉìng khu vỉûc.
Bng 3.1: Mäüt säú giåïi hản näưng âäü giåïi hản cho phẹp ca mäüt säú khê ä nhiãùm åí cạc cå såí
sn xút:
CHÁÚT Ä NHIÃÙM NÄƯNG ÂÄÜ CHO
PHẸP (mg/l)
CHÁÚT Ä NHIÃÙM NÄƯNG ÂÄÜ CHO
PHẸP (mg/l)
Anilin 0,005 Axeton 0,2
Axit axetic 0,005 Axit clohydric 0,01
Axit nittric 0,005 Axit sunfuric 0,005
Benzen 0,05 Cacbon oxyt 0,03
Chç v håüp cháút
chç
0,00001 Etylen oxyt 0,001
Fomandehyt 0,001 Hydrocacbon 0,0005
Hydro sunfua 0,01 Nitå oxyt 0,005
Ozon 0,0001 Phenol 0,005
Xàng (cäng
nghiãûp)
0,3 Xàng (nhiãn liãûu) 0,1
Dioxyt lỉu hunh 0,013 Bủi 0,01


3.1.4- Sỉû ä nhiãùm mäi trỉåìng khäng khê :
Sỉû ä nhiãùm mäi trỉåìng khäng khê l quạ trçnh thi cạc cháút ä nhiãùm vo
mäi trỉåìng lm cho näưng âäü ca chụng trong mäi trỉåìng vỉåüt quạ tiãu chøn
cho phẹp, nh hỉåíng âãún sỉïc khe con ngỉåìi, cạc âäüng thỉûc váût, cnh quan v
hãû sinh thại.
Nhỉ váûy, cạc cháút ä nhiãùm thi vo mäi trỉåìng m näưng âäü ca chụng
chỉa vỉåüt quạ giåïi hản cho phẹp, chỉa nh hỉåíng âãún âåìi säúng sn xút ca
con ngỉåìi v hãû sinh thại thç cọ thãø xem l chỉa ä nhiãùm mäi trỉåìng.

Nguùn Âçnh Hún
= 40 =

K thût Mäi trỉåìng

Do váûy, cáưn phi xạc âënh näưng âäü ca cạc cháút ä nhiãùm trong mäi
trỉåìng räưi so våïi tiãu chøn cho phẹp âãø xạc âënh mäi trỉåìng â bë ä nhiãùm
hay chỉa, hồûc ä nhiãùm gáúp máúy láưn tiãu chøn cho phẹp.
3.2 - CẠC NGƯN GÁY Ä NHIÃÙM MÄI TRỈÅÌNG KHÄNG KHÊ:
Hiãûn nay sỉû ä nhiãùm mäi trỉåìng khäng khê cọ thãø do nhiãưu ngun
nhán khạc nhau, chụng ráút âa dảng v khọ kiãøm soạt. Âãø nghiãn cỉïu v xỉí l
cọ thãø phán thnh cạc loải ngưn nhỉ sau:
* Theo ngưn gäúc phạt sinh:
- Ngưn tỉû nhiãn: do thiãn nhiãn hçnh thnh nãn.
- Ngưn nhán tảo: do cạc hoảt âäüng ca con ngỉåìi gáy nãn.
* Theo âàûc tênh hçnh hc:
- Ngưn âiãøm: äúng khọi.
- Ngư
n âỉåìng: tuún giao thäng.
- Ngưn màût: bi rạc, häư ä nhiãùm.
* Theo âäü cao:

- Ngưn cao: Cao hån hàón cạc cäng trçnh xung quanh (ngoi vng bọng
råüp khê âäüng).
- Ngưn tháúp: Xáúp xè hồûc tháúp hån cạc cäng trçnh xung quanh.
* Theo nhiãût âäü:
- Ngưn nọng: Nhiãût âäü cao hån nhiãût âäü mäi trỉåìng xung quanh.
- Ngưn lảnh: Nhiãût âäü tháúp hån hồûc xáúp xè bàòng nhiãût âäü mäi trỉåìng
xung quanh.
Chè cáưn qua sỉû phán loải nhỉ váûy l ta cọ thãø biãút âỉåüc quạ trçnh ä
nhiãùm ca cạc ngưn gáy ra âäúi våïi mäi trỉåìng nhỉ thãú no. Trãn cå såí âọ s
cọ biãûn phạp hỉỵu hiãûu nháút âãø xỉí
l v trạnh âỉåüc mỉïc âäü nguy hiãøm ca
chụng gáy ra âäúi våïi cüc säúng ca con ngỉåìi.
Sau âáy s xẹt mäüt säú ngưn ä nhiãùm phäø biãún hiãûn nay trong cüc
säúng hng ngy:



Nguùn Âçnh Hún
= 41 =

Kyợ thuỏỷt Mọi trổồỡng

3.2.1- Nguọửn ọ nhióựm do thión nhión:
Gioù thọứi seợ tung buỷi õỏỳt õaù tổỡ bóử mỷt õỏỳt vaỡo khọng khờ, hióỷn tổồỹng naỡy
thổồỡng xaớy ra ồớ nhổợng vuỡng õỏỳt trọỳng khọng coù cỏy cọỳi che phuớ, õỷc bióỷt laỡ
caùc vuỡng sa maỷc, chuùng coù thóứ mang chỏỳt ọ nhióựm õi rỏỳt xa, gỏy ọ nhióựm cho
caớ nhióửu khu vổỷc.
Nhổợng nồi ỏứm thỏỳp seợ laỡ mọi trổồỡng thuỏỷn lồỹi cho caùc vi sinh vỏỷt phaùt
trióứn maỷnh, õóỳn khi trồỡi khọ hanh chuùng seợ phaùt taùn theo gioù vaỡo mọi trổồỡng
rọửi thỏm nhỏỷp vaỡo cồ thóứ ngổồỡi qua con õổồỡng họ hỏỳp, gỏy ra caùc bóỷnh vóử da,

mừt vaỡ õổồỡng tióu hoùa.
Nuùi lổớa hoaỷt õọỹng õaợ mang theo nhióửu nham thaỷch vaỡ hồi khờ õọỹ
c tổỡ
loỡng õỏỳt vaỡo mọi trổồỡng, õỷc bióỷt laỡ caùc khờ SO
2
, CH
4
vaỡ H
2
S.
Sổỷ phỏn huớy tổỷ nhión caùc chỏỳt hổợu cồ, caùc xaùc chóỳt õọỹng thổỷc vỏỷt seợ taỷo
ra nhióửu muỡi họi vaỡ khờ õọỹc õọỳi vồùi sổùc khoớe con ngổồỡi. Saớn phỏứm phỏn huớy
thổồỡng sinh ra laỡ H
2
S, NH
3
, CO
2
, CH
4
vaỡ sunfua.
Sổỷ phaùt taùn phỏỳn hoa, buỷi muọỳi bióứn, buỷi phoùng xaỷ trong tổỷ nhión,... õóửu
laỡ nhổợng taùc nhỏn khọng coù lồỹi cho cuọỹc sọỳng cuớa con ngổồỡi vaỡ caùc sinh vỏỷt.
Tọứng khọỳi lổồỹng chỏỳt thaới do thión nhión sinh ra laỡ rỏỳt lồùn, nhổng noù
thổồỡng phỏn bọỳ õóửu trong khọng gian bao la nón nọửng õọỹ cuớa noù khọng cao,
vaớ laỷi con ngổồỡi sọỳng ồớ õỏu thỗ õaợ thờch nghi vồùi mọi trổồỡng tổỷ nhión ồớ õoù, do
vỏỷy sổỷ aớnh hổồớng cuớa chuùng õọỳi vồùi cuọỹc sọỳng cuớa con ngổồỡi laỡ khọng õaùng
kóứ, nhổng caùc hoaỷt õọỹng cuớa con ngổồỡi laỡm gia tng thóm haỡm lổồỹng chỏỳt ọ
nhióựm vaỡo mọi trổồỡng thỗ sổỷ aớnh hổồớng seợ rỏỳt nghióm troỹng.
3.2.2- Caùc nguọử

n ọ nhióựm nhỏn taỷo:
Hỏửu hóỳt caùc hoaỷt õọỹng cuớa con ngổồỡi õóửu taỷo ra chỏỳt thaới, chỏỳt ọ nhióựm
vaỡo mọi trổồỡng, õỷc bióỷt laỡ trong sinh hoaỷt, cọng nghióỷp vaỡ giao thọng.
a/ Nguọửn thaới do sinh hoaỷt:
Hũng ngaỡy con ngổồỡi õaợ sổớ duỷng mọỹt khọỳi lổồỹng khaù lồùn caùc nhión lióỷu
õọỳt nhổ than, cuới, dỏửu, khờ õọỳt õóứ õun nỏỳu vaỡ phuỷc vuỷ cho caùc muỷc õờch khaùc.
Trong quaù trỗnh chaùy chuùng seợ tióu thuỷ oxy cuớa khờ quyóứn, õọửng thồỡi taỷo ra
nhióửu khoùi buỷi, khờ CO, CO
2
,... Nhổợng chỏỳt thaới naỡy thổồỡng tỏỷp trung trong

Nguyóựn ỗnh Huỏỳn
= 42 =

K thût Mäi trỉåìng

khäng gian nh hẻp (nh bãúp), sỉû thoạt khê ra ngoi cháûm chảp nãn tảo ra
näưng âäü låïn trong khäng gian säúng ca con ngỉåìi.
Ngoi ra, cạc hoảt âäüng sinh hoảt ca con ngỉåìi cn tảo ra nhiãưu rạc
thi, thỉïc àn hoa qu thỉìa, l mäi trỉåìng thûn låüi cho cạc vi trng gáy bãûnh
phạt triãøn, trong quạ trçnh phán hy s gáy ra nhiãưu mi häi, chụng cọ thãø phạt
tạn vo mäi trỉåìng theo giọ v vo cå thãø ngỉåìi theo âỉåìng hä háúp.
Vç váûy, trong sinh hoảt cáưn cọ biãûn phạp thäng thoạng håüp l, vãû sinh
sảch s âãø cọ mäüt mäi trỉåìng säúng trong lnh hån.
b/ Ngưn giao thäng:
Våïi sỉû tiãún bäü ca khoa hc cäng nghãû, con ngỉåì
i â tảo ra nhiãưu thiãút
bë mạy mọc cå giåïi, thãø hiãûn bàòng nhỉỵng dng xe cäü nỉåìm nỉåüp trãn âỉåìng
phäú, chụng chảy bàòng xàng dáưu nãn sinh ra nhiãưu khọi, cạc khê CO, CO
2

, NO
v HC ,... sỉû nh hỉåíng ny phủ thüc ch úu vo cháút lỉåüng ca xe cäü lỉu
thäng trãn âỉåìng. Xàng pha chç cng l mäüt tạc nhán nh hỉåíng ráút låïn âãún
sỉïc khe con ngỉåìi.
Khi xe lỉu thäng trãn âỉåìng phäú s tung bủi âáút âạ tỉì bãư màût âỉåìng vo
mäi trỉåìng khäng khê, âiãưu ny phủ thüc ch úu vo mỉïc âäü vãû sinh v sỉû
thäng thoạng ca phäú phỉåìng.
Ngưn giao thäng cọ âàûc âiãøm l phạt tạn theo dảng tuún, l ngưn
tháúp, nãn sỉû nh hỉåíng ca nọ táûp trung ch úu åí khu vỉûc dán cỉ åí hai bãn
âỉåìng phäú, do váûy cáưn phi cọ biãûn phạp träưng cáy xanh âãø ngàn c
n båït sỉû
phạt tạn cháút ä nhiãùm tåïi cạc cäng trçnh hai bãn.
c/ Ngưn cäng nghiãûp:
Mäüt xu hỉåïng âi ngỉåüc våïi cháút lỉåüng mäi trỉåìng l quạ trçnh âä thë
họa, cäng nghiãûp họa, âọ l quạ trçnh gim båït diãûn têch cáy xanh v säng häư,
thãú vo âọ l nhỉỵng ngäi nh cao táưng, nhỉỵng nh mạy cäng nghiãûp våïi cạc
äúng khọi tn thi nghi ngụt cạc cháút ä nhiãùm khạc nhau lm cho cháút lỉåüng
mäi trỉåìng khäng khê åí khu âä thë nh hỉåíng ráút låïn.
Cạc cháút thi ca khu cäng nghiãûp ráút âa dảng, sỉû nh hỉåíng ca chụng
âãún mäi trỉåìng cng khạc nhau, do âọ âãø nghiãn cỉïu thç cáưn xẹt củ thãø cho
tỉìng loải nh
mạy.

Nguùn Âçnh Hún
= 43 =

K thût Mäi trỉåìng

 Nh mạy nhiãût âiãûn: Thỉåìng dng than v dáưu âãø chuøn nhiãût nàng
thnh âiãûn nàng nãn trong quạ trçnh chạy thỉåìng sinh ra nhiãưu khê âäüc v tảo

ra mäüt lỉåüng tro bủi låïn (khong 10-30 mg/m
3
). Cạc bi than, cạc bàng ti ca
nh mạy âãưu l ngưn gáy ä nhiãùm nàûng. Âàûc âiãøm chênh ca nh mạy nhiãût
âiãûn l cọ äúng khọi thi cao (80-250m) nãn sỉû phạt tạn ca cháút ä nhiãùm cọ
thãø âi xa âãún 15 km, sỉû ä nhiãùm låïn nháút l åí cạch äúng khọi khong 2 âãún 5
km theo chiãưu giọ.
 Nh mạy họa cháút: Thỉåìng sinh ra nhiãưu loải cháút âäüc hải åí thãø khê v
ràõn. Cạc cháút ny khi phạt tạn trong mäi trỉåìng cọ thãø họa håüp våïi nhau tảo
thnh cạc cháút thỉï cáúp ráút nguy hải âäúi våïi mäi trỉåìng. Nh mạ
y êt khi cọ äúng
khọi thi cao (thỉåìng dỉåïi 50m), ch úu thi qua cỉía mại, cỉía säø v cỉía ra
vo; cháút thi cọ nhiãût âäü tháúp nãn sỉû ä nhiãùm ch úu táûp trung tải nhỉỵng
khu vỉûc lán cáûn nh mạy.
 Nh mạy luûn kim: Cạc cháút ä nhiãùm sinh ra gäưm ráút nhiãưu khê âäüc
(CO
x
, NO
x
, SO
2
, H
2
S, HF,...) v bủi våïi cạc kêch cåỵ khạc nhau do quạ trçnh
chạy nhiãn liãûu, quạ trçnh tuøn qûng, sng, lc, âáûp nghiãưn,... Nhiãût âäü khê
thi khạ cao (300-400
o
C, cọ khi âãún 800
o
C hồûc hån nỉỵa), âäưng thåìi våïi äúng

khọi thi cng khạ cao (80 - 200m) nãn tảo âiãưu kiãûn cho cạc cháút ä nhiãùm
khúch tạn âi lãn v bay xa, gáy ä nhiãùm trong c mäüt khäng gian räüng låïn.
 Nh mạy váût liãûu xáy dỉûng: Âọ l cạc nh mạy nhỉ xi màng, gảch ngọi,
väi, xỉåíng bã täng,... chụng thỉåìng sinh ra nhiãưu khọi, bủi âáút âạ v cạc khê
CO, SO
2
, NO
x
,...
Sỉû ä nhiãùm ca cạc nh mạy ny ch úu phủ thüc vo cäng nghãû sn
xút, mỉïc âäü xỉí l cháút thi trỉåïc khi thi vo mäi trỉåìng; nhỉng hiãûn nay cọ
nhiãưu vng näng thän cn täưn tải nhiãưu l gảch, ngọi, väi våïi cạch thỉïc âäút
th cäng nãn gáy ä nhiãùm ráút låïn, nh hỉåíng khäng nh âãún sỉïc khe con
ngỉåìi v nàng sút cáy träưng, váût ni åí khu vỉûc âọ.
3.3 - CẠC TẠC NHÁN Ä NHIÃÙM MÄI TRỈÅÌNG KHÄNG KHÊ :
Cọ thãø nọi cạc cháút ä nhiãùm trong mäi trỉåìng täưn tải åí ráút nhiãưu dảng
khạc nhau, nhỉng cọ thãø âỉåüc xãúp thnh 2 loải chênh sau:
- Khê : SOx, NOx, COx, H
2
S,... v cạc håi âäüc.
- Ràõn : tro, bủi, khọi v cạc Sol khê.

Nguùn Âçnh Hún
= 44 =

K thût Mäi trỉåìng

3.3.1 - Cạc khê gáy ä nhiãùm mäi trỉåìng khäng khê:
a/ Khê COx:
(CO : cacbon monoxit; CO

2
: cacbon dioxit).
COx l khê khäng mu, khäng mi v khäng vë. Sinh ra do quạ trçnh
chạy khäng hon ton ca cạc nhiãn liãûu cọ chỉïa cacbon (than, ci, dáưu):
C + O
2
→ COx
- Våïi CO : Trỉỵ lỉåüng sinh ra hng nàm l 250 triãûu táún / nàm. Hm
lỉåüng CO trong khäng khê khäng äøn âënh, chụng thỉåìng biãún thiãn nhanh nãn
ráút khọ xạc âënh âỉåüc chênh xạc.
Khi CO thám nháûp vo cå thãø ngỉåìi theo con âỉåìng hä háúp, chụng s
tạc dủng thûn nghëch våïi oxy hemoglobin (HbO
2
) tạch oxy ra khi mạu v
tảo thnh cacboxyhemoglobin, lm máút kh nàng váûn chuøn oxy ca mạu v
gáy ngảt:
HbO
2
+ CO ↔ HbCO + O
2

CO tạc dủng våïi Hb mảnh gáúp 250 láưn so våïi O
2
.
Triãûu chỉïng ca con ngỉåìi khi bë nhiãùm båíi CO thỉåìng bë nhỉïc âáưu,
tai, chọng màût, bưn nän, mãût mi. Nãúu bë láu s cọ triãûu chỉïng âau âáưu dai
dàóng, chọng màût, mãût mi, sụt cán. Nãúu bë nàûng s bë hän mã, co giáût, màût
xanh têm, chán tay mãưm nhn, ph phäøi cáúp.
Thỉûc váût êt nhảy cm våïi CO, nhỉng khi näưng âäü cao (100 -
10.000ppm) s lm xồõn lạ cáy, chãút máưm non, rủng lạ v kçm hm sỉû sinh

trỉåíng ca cáy cäúi.
- Våïi CO
2
: cọ låüi cho cáy cäúi phạt triãøn trong quạ trçnh quang håüp
nhỉng gáy nãn hiãûu ỉïng nh kênh lm nọng báưu khê quøn ca Trại Âáút.
b/ Khê SOx :
(SO
2
: Sunfua dioxit; SO
3
: Sunfua trioxit).
Ch úu l SO
2
, l khê khäng mu, cọ vë hàng cay, mi khọ chëu. SO
2

trong khäng khê cọ thãø biãún thnh SO
3
dỉåïi ạnh sạng Màût Tråìi khi cọ cháút xục
tạc.

Nguùn Âçnh Hún
= 45 =

Kyợ thuỏỷt Mọi trổồỡng

Chuùng õổồỹc sinh ra do quaù trỗnh õọỳt chaùy nhión lióỷu coù chổùa lổu huyỡnh,
õỷc bióỷt laỡ trong cọng nghióỷp coù nhióửu loỡ luyóỷn gang, loỡ reỡn, loỡ gia cọng noùng.
Haỡm lổồỹng lổu huyỡnh thổồỡng xuỏỳt hióỷn nhióửu trong than õaù (0,2ữ0,7%)
vaỡ dỏửu õọỳt (0,5ữ4%), nón trong quaù trỗnh chaùy seợ taỷo ra khờ SO

2
:
S + O
2
SO
2
Trổợ lổồỹng cuớa SO
2
laỡ khoaớng 132 trióỷu tỏỳn / nm, chuớ yóỳu laỡ do õọỳt than
vaỡ sổớ duỷng xng dỏửu.
SO
2
seợ kờch thờch tồùi cồ quan họ hỏỳp cuớa ngổồỡi vaỡ õọỹng vỏỷt, noù coù thóứ
gỏy ra chổùng tổùc ngổỷc, õau õỏửu, nóỳu nọửng õọỹ cao coù thóứ gỏy bóỷnh tỏỷt vaỡ tổớ
vong.
Trong khọng khờ SO
2
gỷp nổồùc mổa dóự chuyóứn thaỡnh axit Sulfuric
(H
2
SO
4
). Chuùng seợ laỡm thay õọứi tờnh nng vỏỷt lióỷu, thay õọứi maỡu sừc cọng
trỗnh, n moỡn kim loaỷi, giaớm õọỹ bóửn saớn phỏứm õọử duỡng.
Thổỷc vỏỷt khi tióỳp xuùc vồùi SO
2
seợ bở vaỡng laù, ruỷng laù, giaớm khaớ nng sinh
trổồớng vaỡ coù thóứ bở chóỳt.
c/ Khờ NOx:
(NO: nitric oxit ; NO

2
: nitồ dioxit).

NOx thổồỡng xuỏỳt hióỷn nhióửu trong giao thọng vaỡ cọng nghióỷp. Trong
khọng khờ nitồ vaỡ ọxy coù thóứ tổồng taùc vồùi nhau khi coù nguọửn nhióỷt cao >
1100
o
C vaỡ laỡm laỷnh nhanh õóứ traùnh phỏn huớy:

t

1100
o
C
N
2
+ xO
2
2 NOx

Laỡm laỷnh nhanh
Trổợ lổồỹng NOx sinh ra khoaớng 48 trióỷu tỏỳn / nm (chuớ yóỳu laỡ NO
2
).
NO
2
laỡ khờ coù maỡu họửng, khi nọửng õọỹ 0,12 ppm thỗ coù thóứ phaùt hióỷn
thỏỳy muỡi.
NOx seợ laỡm phai maỡu thuọỳc nhuọỹm vaới, laỡm cổùng vaới tồ, ni lọng vaỡ gỏy
han rố kim loaỷi.

Tuỡy theo nọửng õọỹ maỡ NO
2
maỡ cỏy cọỳi seợ bở aớnh hổồớng ồớ nhổợng mổùc õọỹ
khaùc nhau:

Nguyóựn ỗnh Huỏỳn
= 46 =

Kyợ thuỏỷt Mọi trổồỡng

- Nọửng õọỹ khoaớng 0,06 ppm coù thóứ gỏy bóỷnh phọứi cho ngổồỡi nóỳu tióỳp
xuùc lỏu daỡi.
- Nọửng õọỹ khoaớng 0,35 ppm thổỷc vỏỷt seợ bở aớnh hổồớng trong khoaớng 1
thaùng.
- Nọửng õọỹ khoaớng 1 ppm thổỷc vỏỷt seợ bở aớnh hổồớng trong khoaớng 1
ngaỡy.
- Nọửng õọỹ khoaớng 5 ppm coù thóứ gỏy taùc haỷi õóỳn cồ quan họ hỏỳp sau
vaỡi phuùt tióỳp xuùc.
- Nọửng õọỹ khoaớng 15 ữ50 ppm gỏy aớnh hổồớng õóỳn tim, phọứi, gan sau
vaỡi giồỡ tióỳp xuùc.
- Nọửng õọỹ khoaớng 100 ppm coù thóứ gỏy chóỳt ngổồỡi vaỡ õọỹng vỏỷt sau
vaỡi phuùt.
Rióng NO coù
khaớ nng taùc duỷng rỏỳt maỷnh vồùi Hemogobin (gỏỳp 150 lỏửn
so vồùi CO), nhổng rỏỳt may NO hỏửu nhổ khọng coù khaớ nng thỏm nhỏỷp vaỡo
maỷch maùu õóứ phaớn ổùng vồùi Hemoglobin.
Vồùi NO
2
laỡ taùc nhỏn gỏy ra hióỷn tổồỹng khoùi quang hoaù.
d/ Khờ H

2
S:
H
2
S coỡn goỹi laỡ Sunfur hydro, laỡ khờ khọng maỡu, coù muỡi trổùng thọỳi.
H
2
S sinh ra do quaù trỗnh huớy caùc chỏỳt hổợu cồ, caùc xaùc chóỳt õọỹng thổỷc
vỏỷt, õỷc bióỷt laỡ ồớ caùc baợi raùc, khu chồỹ, cọỳng raợnh thoaùt nổồùc, sọng họử ọ nhióựm
vaỡ hỏửm loỡ khaùi thaùc than.
Trổợ lổồỹng H
2
S sinh ra khoaớng 113 trióỷu tỏỳn / nm (mỷt bióứn 30 tióỷu
tỏỳn, mỷt õỏỳt 80 trióỷu tỏỳn, saớn xuỏỳt cọng nghióỷp 3 trióỷu tỏỳn).
H
2
S coù taùc haỷi laỡ ruỷng laù cỏy, thọỳi hoa quaớ vaỡ giaớm nng suỏỳt cỏy trọửng.
ọỳi vồùi con ngổồỡi, khi tióỳp xuùc vồùi H
2
S seợ caớm thỏỳy khoù chởu, nhổùc
õỏửu, buọửn nọn vaỡ móỷt moới. Nóỳu tióỳp xuùc lỏu seợ laỡm mỏỳt khaớ nng nhỏỷn bióỳt
cuớa khổùu giaùc, tổỡ õoù tọứn haỷi õóỳn hóỷ thỏửn kinh khổùu giaùc vaỡ rọỳi loaỷn õóỳn khaớ
nng hoaỷt õọỹng bỗnh thổồỡng cuớa caùc tuyóỳn nọỹi tióỳt trong cồ thóứ, cuọỳi cuỡng dỏựn
õóỳn bóỷnh thỏửn kinh hoaớng họỳt thỏỳt thổồỡng. Ngoaỡi ra noù coỡn kờch thờch tim õỏỷp
nhanh, huyóỳt aùp tng cao khióỳn nhổợng ngổồỡi mừc bóỷnh tim caỡng nỷng thóm.
- nọửng õọỹ 150 ppm seợ gỏy tọứn thổồng õóỳn cồ quan họ hỏỳp.

Nguyóựn ỗnh Huỏỳn
= 47 =


K thût Mäi trỉåìng

- ÅÍ näưng âäü 500 ppm s gáy tiãu chy v viãm cúng phäøi sau 15÷20
phụt tiãúp xục.
- Nãúu näưng âäü cao (700÷900ppm) nọ cọ thãø xun qua mng tụi phäøi,
gáy hä mã v tỉí vong.
e/ Khê Ozon:
Ozon cọ k hiãûu l O
3
, nọ l sn pháøm ca cháút chỉïa oxy (SO
2
, NO
2
v
andehyt) khi cọ tia tỉí ngoải ca Màût Tråìi kêch thêch:

NO
2


NO + O
Tia tỉí ngoải
Kêch thêch

O + O
2
O
3

Ngoi ra, dỉåïi tạc dủng ca tia tỉí ngoải Màût Tråìi chiãúu vo phán tỉí O

2

s phán têch chụng thnh ngun tỉí oxy (O), cạc ngun tỉí oxy ny lải tỉång
tạc våïi phán tỉí O
2
âãø tảo thnh O
3
:
O
2
+ hν → O + O
O + O
2
→ O
3
Ozon sinh ra v máút âi ráút nhanh, nọ chè täưn tải trong khong vi phụt.
Ozon táûp nhiãưu åí âäü cao 25 km (táưng bçnh lỉu), näưng âäü khong 10ppm. Cn
åí sạt màût biãøn, näưng âäü ozon chè khong 0,005 ÷0,007 ppm.
Ozon cọ tạc dủng tảo thnh lạ chàõn ngàn cn tia tỉí ngoải ca Màût Tråìi
chiãúu xúng Trại Âáút, âiãưu tiãút khê háûu ca Trại Âáút, trạnh gáy nãn nhỉỵng
nguy hải âäúi våïi âåìi säúng ca con ngỉåìi v cạc sinh váût. Nhỉng nãúu näúng âäü
ozon trong khê quøn quạ låïn s gáy ä nhiãùm ozon v s nh hỉåíng trỉûc tiãúp
âãún sỉïc khe ca con ngỉåìi :
- ÅÍ näưng âäü 0,02ppm → chỉa cọ tạc âäüng gáy bãûnh r
rãût.
- ÅÍ näưng âäü 0,3ppm → mi v hng bë kêch thêch, cm tháúy rạt.
- ÅÍ näưng âäü 1÷3ppm →gáy mãût mi sau 2 giåì tiãúp xục.
- ÅÍ näưng âäü 8ppm → gáy nguy hiãøm âäúi våïi phäøi.
Ngoi ra O
3

cn nh hỉåíng tåïi quạ trçnh phạt triãøn ca cạc thỉûc váût (âàûc
biãût l cáy c chua, âáûu,...), chụng thỉåìng gáy ra bãûnh âäúm lạ, khä hẹo máưm
non.
Bãn cảnh âọ ozon cn gáy tạc tạc hải âãún cạc loải såüi bäng, såüi nilon,
såüi nhán tảo v hng mu thúc nhüm, lm cỉïng cao su.

Nguùn Âçnh Hún
= 48 =

×