Tải bản đầy đủ (.pptx) (95 trang)

Tài liệu probiotic người và động vât pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.49 MB, 95 trang )

L
D
H
ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ
PROBIOTIC Ở NGƯỜI VÀ
ĐỘNG VẬT
Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Thanh Thủy
Sinh viên thực hiện: Lê Đình Hưng
Tr ng Đ i h c S ph m thành ph H Chí Minhườ ạ ọ ư ạ ố ồ
Khoa Sinh H cọ
Thành ph H Chí Minhố ồ
2010
L
D
H
ĐẶT VẤN ĐỀ
KHÁNG SINHCÓ H IẠCÓ L IỢ LI U PHÁPỆLI U PHÁPỆ
PROBIOTIC
CÓ H IẠ
CÓ L IỢ
L
D
H
ĐẶT VẤN ĐỀ



L
D
H
NỘI DUNG



I- TỔNG QUAN VỀ PROBIOTIC

1.1 Lịch sử

1.2 Khái niệm

1.3 Chọn lựa vi sinh vật làm probiotic

II- ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ PROBIOTIC Ở NGƯỜI VÀ ĐỘNG
VẬT
◦ 2.1 Khu hệ vi sinh vật hệ tiêu hóa

2.2 Cơ chế tác dụng của một số probiotic

III- SẢN XUẤT PROBIOTIC Ở NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT
◦ 3.1 Các thế hệ probiotic

3.2 Quy trình sản xuất probiotic

3.2 Một số sản phẩm probiotic
◦ 3.3 Lưu ý khi sử dụng probiotic
L
D
H
I- TỔNG QUAN VỀ PROBIOTIC

1.1 Lịch sử

1.2 Khái niệm


1.3 Chọn lựa vi
sinh vật làm
probiotic
PROBIOTIC
VI KHU N CÓ H IẨ Ạ
PREBIOTIC
L
D
H
1.1 Lịch sử

Theo tiếng La tinh
Pro-
L
D
H
1.1 Lịch sử

1877, Pasteur và Joubert:
nhận thấy sự tiêu thụ vi
khuẩn không gây bệnh để
kiểm soát các vi khuẩn gây
bệnh.

L
D
H
1.1 Lịch sử


Cùng thời gian
Henry Tissier:
Bifidobacteria
trong cơ thể trẻ sẽ
chiếm chỗ của vi
khuẩn liên quan
đến bệnh dạ dày
và ngăn chúng
chiếm chỗ của các
vi khuẩn có ích
trong ruột.
L
D
H
1.1 Lịch sử
Elie.Metchnikoff, 1907
L
D
H
1.1 Lịch sử

Lily và Stillwell
(1965): probiotics
như hỗn hợp được
tạo thành bởi một
động vật nguyên
sinh mà thúc đẩy
sự phát triển của
đối tượng khác.
L

D
H
1.1 Lịch sử

Probiotic là những vi sinh vật như vi
khuẩn hay nấm men mà có thể thêm vào
thực phẩm với mục đích điều chỉnh quần
thể sinh vật đường ruột của sinh vật chủ
(Parker, 1974).
L
D
H
1.1 Lịch sử

Van De Kerkove (1979),
Barrows và Deam (1985),
Lestradet (1995):
probiotic được sử dụng
trong chữa trị bệnh tiêu
chảy, là cách phòng sự
phát tán của vi sinh vật
đường ruột và sự di căn
của chứng viêm dạ dày
ruột.
L
D
H
1.1 Lịch sử

Fuller năm 1989:

Probiotic là một
chất bổ trợ thức ăn
chứa vi sinh vật
sống ảnh hưởng có
lợi đến vật chủ
bằng việc cải thiện
cân bằng hệ vi sinh
vật ruột của nó.
L
D
H
1.1 Lịch sử

Năm 1992 Havenaar và
Huis in't Veld đã mở
rộng định nghĩa về
probiotic: Probiotic là sự
nuôi cấy riêng lẻ hay
hỗn hợp các vi sinh vật
sống (ở trạng thái khô
hay bổ sung trong thực
phẩm lên men) mà có
ảnh hưởng có lợi cho
sinh vật chủ sau khi
được tiêu hóa.
L
D
H
1.1 Lịch sử


Tuy nhiên, ruột có khả năng tự hiệu chỉnh
(Tannock, 1983). Vi khuẩn probiotic được tiêu
thụ với số lượng lớn cũng không đủ để trở thành
chủng chiếm ưu thế trong ruột.

Do đó, trên thực tế ảnh hưởng của probiotic đem
lại tạm thời hơn so với hệ vi sinh vật của người
(Sanders, 1999).

Vì vậy, định nghĩa về probiotics hiện tại chỉ còn
là “vi sinh vật sống mà đi ngang qua vùng ruột và
làm lợi cho sức khỏe của người tiêu dùng”.
(Tannock, 2000)
L
D
H
1.2 Khái niệm

Cơ quan quản lý Thuốc và
Thực Phẩm, Mỹ phẩm Hoa kỳ
- FDA gọi nhóm các vi khuẩn
có nguồn gốc từ các thực
phẩm truyền thống chế biến
từ sữa là các probiotics.

Probiotics là “vi sinh vật
sống trong đó khi được
quản lý phù hợp về mật độ
đem lại lợi ích cho sức
khỏe trên vật chủ (FAO

2001).”
L
D
H
1.2 Khái niệm

Prebiotics là loại chất xơ thực phẩm không
tiêu hóa, giúp kích thích sự phát triển một
số vi khuẩn tốt ở ruột già và do đó cải thiện
hệ tiêu hóa cho vật chủ.
Probiotic
L
D
H
1.3 Chọn lựa vi sinh vật
probiotic

khả năng bám dính lên thành ruột

Không sinh độc tố, không gây hại vật chủ

Tạo sản phẩm vật chủ sử dụng được

Có khả năng sinh trưởng sinh sản tốt

dễ nuôi cấy, số lượng tế bào quần thể lớn

Chịu được pH thấp

Sống sót được khi đóng gói (bào tử)


Mùi vị thu hút

Nhiệt độ
L
D
H
II- VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐiỂM PROBIOTIC
Ở NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT

2.1 Khu hệ vi sinh vật hệ tiêu hóa

2.2 Cơ chế tác dụng của một số probiotic
L
D
H
2.1 Khu hệ vi sinh vật hệ tiêu
hóa
Ru t non: ộ
104-106/ml vi
khu n nh ẩ ư
Lactobacilli
D dày: 103/ml vi khu n ạ ẩ
Helicobacter pylori
Ru t già: 1012/g vi ộ
khu n g m các chi ẩ ồ
nh ư
Bifidobacteria,
Peptostreptococci,
Fusobacteria,

Lactobacilli,
Entorobactoria,
Eubacteria.
L
D
H
2.1 Khu hệ vi sinh vật hệ tiêu hóa
6.10 13 tế bào cơ thể
10 14 vi sinh vật: 400 loài
phụ thuộc chế độ dinh
dưỡng
L
D
H
2.1 Khu hệ vi sinh vật hệ tiêu hóa
Vi khu n có l iẩ ợ
L
D
H
2.1 Khu hệ vi sinh vật hệ tiêu
hóa
Klebsiella
Escherichia
Salmonella
Shigella
L
D
H
2.1 Khu hệ vi sinh vật hệ tiêu hóa
Enterococus

StaphylococusStreptococus
CampylobacterClostridium
L
D
H
2.2 Cơ chế tác dụng của một số
probiotic

×