Giáo án tin học 12
Chng 1: Khỏi nim v c s d liu v h qun tr c s d liu
Tit 1 Đ1. Khỏi nim v c s d liu (tit 1)
Ngày soạn: 20/ 08/ 2008
Ngày giảng: 22/ 08/ 2008
I. Mc ớch yờu cu
- HS hiu c bi toỏn minh ha. Hiểu đợc thế nào là bài toán quản lí
- H thng húa cỏc cụng vic thng gp khi qun lớ thụng tin ca đối tợng no ú
- Lp c cỏc bng cha thụng tin theo yờu cu.
II. Chun b dựng dy hc:
Sỏch GK
III. Hot ng dy hc
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca giỏo viờn
1. Bi toỏn qun lớ
- Làm thế nào để khi giáo viên muốn
biết thông tin về một bạn HS nào đó thì
ban cán sự lớp có thể đa ra một cách
nhanh nhất?
- Vy muốn quản lí đợc các bạn trong
lớp ta làm thế nào?
- Mun qun lý thụng tin v im hc
sinh ca lp ta nờn lp danh sỏch cha
cỏc ct no?
GV yêu cầu Hs thực hiện tạo ra các cột,
ghi thông tin của một vài bạn vào
- Vậy bài toán quản lí là gì?
2. Các công việc thờng gặp khi
quản lí thông tin
Em hóy nờu lờn cỏc cụng vic thng
gp khi qun lý thụng tin ca mt i
tng l hc sinh.
Hs trả lời: Kẻ ra các cột nh họ tên, ngày
sinh, địa chỉ
- Tạo ra bảng để lu thông tin
- Ct: H tờn, gii tớnh,ngy sinh,a ch,
t,im toỏn, im vn, im tin
- Hs thực hiện làm ra giấy nháp
- Là việc quản lí thông tin về một đối
tợng nào đó.
- Hs trả lời
o To lp h s v cỏc i tng cn
qun lớ;
o Cp nht h s (thờm, xúa, sa h
s);
o Tỡm kim;
o Sp xp;
o Thng kờ;
o Tng hp, phõn nhúm h s;
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
1
Giáo án tin học 12
- Gv a ra các công việc chính, nói rõ
hơn về từng công việc
+ Tạo lập hồ sơ phải thực hiện các công
việc sau: Xác định đối tợng cần quản lý,
yêu cầu của công việc, thu thập những
thông tin có liên quan
+ Cập nhật hồ sơ: Thêm, sửa, xoá
+ Khai thác hồ sơ: Sắp xếp, tìm kiếm,
thống kê, lập báo cáo
Mục đích cuối cùng của việc tạo
lập, cập nhật, khai thác hồ sơ là phục vụ,
hỗ trợ cho công việc quản lí. Để từ đó
ngời quản lí đa ra kế hoạch, quyết định
o T chc in n
IV. Củng cố và BTVN:
Cõu 1: Cỏc cụng vic thng gp khi qun lớ thụng tin ca mt i tng no ú?
Cõu 2: Lp bng th 1 trờn giy gm hai ct, ct 1 t tờn l Tờn mụn hc lit kờ tt
c cỏc mụn hc m em ang hc, ct 2 t tờn Mó mụn hc, dựng ký hiu 1,2,3
t tờn cho tng mụn hc. t tờn cho bng Mụn hc.
Cõu 3: Lp bng th 2, gm cỏc ct sau:Mó hc sinh, h tờn, ngy sinh,gii tớnh, a
ch, t. Ch ghi tng trng 5 hc sinh. Trong ú mi hc sinh cú mt mó hc sinh duy
nht, cú th t A1, A2 t tờn bng DSHS.
Cõu 4: Lp bng th 3, gm cỏc ct sau:Mó hc sinh, mó mụn hc, ngy kim tra,
im. Mi hc sinh cú th kim tra nhiu mụn. t tờn l Bng im.
Tit 2 Đ1. Khỏi nim v c s d liờu (tit 2)
Ngày soạn: 27/ 08/ 2008
Ngày giảng: 29/ 08/ 2008
I. Mc ớch, yờu cu:
- HS nm c khỏi nim CSDL l gỡ? Bit vai trũ ca CSDL trong hc tp v i
sng?
- Nm khỏi nim h QTCSDL, h CSDL, s tng tỏc gia cỏc thnh phn trong h
CSDL.
II. Chun b dựng dy hc:
Sỏch GK
III. Hoạt động giảng dạy:
Kim tra ming:
- Kim tra v lm bi tp nh ca 3 hc sinh. Ba HS ghi kt qu lm bi tp 2,3,4 lờn
bng cựng mt ln.
- Một Hs lên bảng trả lời bài 1
- Cho điểm
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca giỏo viờn
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
2
Giáo án tin học 12
3. Hệ cơ sở dữ liệu
a) Khái niệm CSDL và hệ quản trị
CSDL
C s d liu (CSDL-Database) l
tp hp cỏc d liu cú liờn quan vi nhau,
cha thụng tin ca mt i tng no ú
(nh trng hc, bnh vin, ngõn hng,
nh mỏy ), c lu tr trờn b nh mỏy
tớnh ỏp ng nhu cu khai thỏc thụng
tin ca nhiu ngi s dng vi nhiu
mc ớch khỏc nhau.
- ? CSDL lu trờn giy khỏc CSDL lu
trờn mỏy tớnh im no?
Để lu CSDL trên máy ngời ta sử
dụng phần mềm. Phn mm giỳp ngi s
dng cú th to CSDL trờn mỏy tớnh gi l
gỡ h qun tr CSDL.
khai thỏc CSDL thun tin hn
ngi ta cũn xõy dng cỏc phm mm
ng dng trờn h qun tr CSDL
? khai thỏc thụng tin bng mỏy tớnh
cn phi cú nhng gỡ
b) Các mức thể hiện của CSDL
- ? CSDL có những mức thể hiện nào ?
- Gv giải thích từng mức khái niệm
+ Mức vật lí quan tâm đến dữ liệu lu vào
chiếm mất bao nhiêu Byte, lu ở ô nhớ nào
+ Mức khái niệm quan tâm đến những DL
nào lu trong hệ CSDL, mối quan hệ giữa
các CSDL đó
+ Mức khung nhìn là mức hiển thị thông
- Hs nghe giảng ghi bài
- HS đa ra những nhợc điểm khi lu
trên giấy, từ đó nhận thấy u điểm khi l-
u trên máy
- Hs trả lời
+ Cơ sở dữ liệu
+ Hệ qun tr CSDL
+ Các thiết bị vật lí
- Hs trả lời
+ Mức vật lí
+ Mức khái niệm
+ Mức khung nhìn
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
3
cs
dl
Giáo án tin học 12
tin chứa trong CSDL, và chỉ hiển thị thông
tin phù hợp với mục đích sử dụng
- Vd: Quản lí điểm trong một kì thi
gồm: môn thi, thông tin về thí sinh,
điểm
Yêu cầu Hs thực hiện tạo ra các bảng trên
+ Bảng môn thi: mã môn, tên môn
+ Bảng HS: SBD, tên, ngày sinh, giới tính,
dân tộc, Đ/c
+ Bảng phách: SBD, số phách
+ Bảng điểm: Mã môn, số phách, điểm
- Ta thấy rằng ngời thu hồ sơ chỉ cần
thông tin về học sinh, do đó thông tin
mà họ cần hiển thị là bảng HS.
- Giáo viên chấm điểm thì không đợc
phép biết thông tin trong bảng Hs và
Phách, nên thông tin trong khung nhìn
chỉ là bảng điểm
- Tuy nhiên Hs cần biết điểm của
mình nên khung nhìn xẽ là tổng hợp
của tất cả các bảng
- Hs tạo bảng trên giấy
Môn thi
Mã môn Tên môn
To Toán
Va Văn
NN Ngoại ngữ
Bảng Hs
SBD Tên HS NS GT
A1 Hùng 16/7/90 Nam
A2 Vân 5/9/90 Nữ
Bảng Phách
SBD Phách
A1 15
A2 16
Bảng điểm:
Mã môn Phách Điểm
To 15 8.0
To 16 6.5
Va 16 7.0
IV. Củng cố BTVN :
Cõu 1: Hóy nờu mt s hot ng cú s dng CSDL m em bit?
Cõu 3: Gi s phi xõy dng mt CSDL qun lý mn, tr sỏch th vin, theo
em cn phi lu tr nhng thụng tin gỡ? Hóy cho bit nhng vic phi lm ỏp ng
nhu cu qun lớ ca ngi th th.
Cõu 4: Phõn bit CSDL vi h QTCSDL (Tỡm im ging nhau v khỏc nhau c bn
gia chỳng).
Tit 3 Đ1. Khỏi nim v c s d liờu (tit 3)
Ngày soạn: 08/ 09/ 2008
Ngày giảng: 10/ 09/ 2008
I. Mc ớch yờu cu:
Nm cỏc yờu cu c bn i vi h CSDL.
II. Đ dựng dy hc:
Sỏch GK
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
4
Giáo án tin học 12
III. Ni dung bi mi
- Kiểm tra bài cũ: 2 Hs lên bảng làm câu 3, 4
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca giỏo viờn
c) Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL
- ? Nêu các tính chất
Gv giải thích rõ hơn về các tính chất
- Tớnh cu trỳc:Thụng tin trong CSDL
c lu tr theo mt cu trỳc xỏc nh.
Tớnh cu trỳc c th hin cỏc im
sau:
+ D liu ghi vo CSDL c lu gi
di dng cỏc bn ghi .
+ H QTCSDL cn cú cỏc cụng c khai
bỏo cu trỳc ca CSDL(l cỏc yu t t
chc d liu: ct, hng, kiu ca d liu
nhp vo ct, hng ) xem, cp nht, thay
i cu trỳc .
- Tớnh ton vn:
VD: m bo tớnh ton vn d liu
trờn ct im, sao cho im nhp vo theo
thang im 10, cỏc im ca mụn hc
phi t rng buc giỏ tr nhp vo: >=0
v <=10. ( Gi l rng buc vựng)
Vậy tớnh ton vn là gì?
- Tính nhất quán:
Sau những thao tác cập nhật, dữ liệu trong
CSDL Phải đợc đảm bảo đúng đắn
- Tớnh an ton v bo mt thụng tin
CSDL dựng chung phi c bo v an
ton, thụng tin phi c bo mt nu
khụng d liu trong CSDL s b thay i
mt cỏch tựy tin v thụng tin s b xem
trm.
- Hs thực hiện
+ Tính cấu trúc
+ Tính toàn vẹn
+ Tính nhất quán
+ Tính an toàn và bảo mật
+ Tính độc lập
+ Tớnh khụng d tha thông tin
+ Tính chia sẻ thông tin
- Hs trả lời
Cỏc giỏ tr c lu tr trong CSDL phi
tha món mt s rng buc, tựy theo nhu
cu lu tr thụng tin.
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
5
Giáo án tin học 12
- Tớnh c lp: Mt CSDL cú th s dng
cho nhiu chng trỡnh ng dng, ng
thi csdl khụng ph thuc vo phng
tin lu tr v h mỏy tớnh no cng s
dng c nú.
- Tớnh khụng d tha:
Mt CSDL tt thng khụng lu tr
nhng d liu trựng nhau, hoc nhng
thụng tin cú th d dng tớnh toỏn t cỏc
d liu cú sn.
Chớnh vỡ s d tha nờn khi sa i d
liu thng hay sai sút, v dn n s
thiu tớnh nht quỏn trong csdl.
- Tớnh chia s thụng tin: vỡ csdl uc
lu trờn mỏy tớnh, nờn vic chia s csdl
trờn mng mỏy tớnh c d dng thun
li, õy l mt u im ni bt ca vic
to csdl trờn mỏy tớnh.
d) Mt s hot ng cú s dng CSDL:
- Hot ng qun lý trng hc
- Hot ng qun lý c s kinh doanh
- Hot ng ngõn hng
Vớ d : Mt CSDL ó cú ct ngy sinh,
thỡ khụng cn cú ct tui.
IV. Củng cố BTVN:
Cõu 1 Nờu cỏc yờu cu c bn ca h CSDL, vớ d minh ha i vi tớnh:
a) Khụng d tha, tớnh bo mt. c) Ton vn, an ton v bo mt thụng tin
b) Cu trỳc, chia s thụng tin d) Khụng d tha, c lp
Hc sinh ch chn ly mt trong cỏc tớnh cht ó lit kờ theo cỏc mc a,b,c,d trờn
cho vớ d minh ha (khụng s dng cỏc vớ d ó cú trong bi).
Cõu 2: Nu vi phm n tớnh khụng d tha thỡ s dn n s thiu
BTVN trong SGK trang 16
Tit 4. Bi tập
I. Mc ớch, yờu cu:
- Hc sinh nm cỏc khỏi nim ó hc: CSDL, s cn thit phi cú CSDL lu trờn mỏy
tớnh, h QTCSDL?, h CSDL?, mi tng tỏc gia cỏc thnh phn ca h CSDL, cỏc
yờu cu c bn ca h CSDL
- Cơ bản biết công việc của một bài toán quản lí
II. Chun b dựng dy hc:
Sỏch GK
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
6
Giáo án tin học 12
III. Hoạt động dạy học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca giỏo viờn
1, Nhắc lại một số kiến thức đã học
- Yêu cầu Hs nhắc lại các yêu cầu cơ bản
của hệ CSDL
2, Bài toán cụ thể
Bài1:
Bài toán quản lí th viện đã cho về nhà làm
hôm trớc
Bớc 1: XĐ yêu cầu của bài toán
- Yêu cầu của bài toán là gì?
- Trong quản lí ngời đọc thì quản lí
những thông tin gì?
- Trong quản lí sách thì quản lí
những thông tin gì?
- Trong quản lí mợn/ trả thì quản lí
những thông tin gì?
Bớc 2: Xây dựng CSDL
Bớc 3: Nhập thông tin về đối tợng
Bài 2: Bài toán quản lí kinh doanh
- Hớng dẫn Hs thực hiện theo cách đã làm
nh ở bài 1
+ Đối tợng quản lí là gì
+ Yêu cầu của bài toán
-Hs đa ra các yêu cầu
- Hs trả lời
+ Quản lí ngời đọc
+ Quản lí sách
+ Quản lí mợn/ trả
- Hs trả lời
+ Tên ngời đọc
+ Ngày sinh
+ Giới tính
+ Địa chỉ
- Hs trả lời
+ Tên sách
+ Năm XB
+ Giá
+ Tác giả
- Hs trả lời
+ Tên ngời đọc
+ Tên sách
+ Số lợng
+ Ngày mợn
+ Ngày trả
- Hs tự làm vào vở
- Hs nghe hớng dẫn, làm ra giấy nháp
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
7
Giáo án tin học 12
+ Những thông tin phục vụ cho CSDL
+ Xem xét lại những thông tin để đảm bảo
rằng những thông tin đó đáp ứng đợc các
yêu cầu của hệ quản trị CSDL.
+ Xây dựng CSDL dựa trên những gì đã
phân tích đợc
+ Thực hiện nhập thông tin về đối tợng
cho CSDL vừa xây dựng.
- Gọi Hs lên bảng làm
- Nhận xét đa ra cách làm đúng
IV. Củng cố- BTVN
Cõu 1: Ti sao mi quan h gia H QTCSDL v CSDL phi l mi quan h hai chiu?
Câu2: Nêu một ứng dụng CSDL của một tổ chức mà em biết
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
8
Giáo án tin học 12
Tiết 5 Đ2. H qun tr c s d liu (tit 1)
Ngy son: 23/ 09/ 2008
Ngày giảng: 25/ 09/ 2008
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Biết các chức năng của hệ quản trị CSDL: Tạo lập, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm,
kiết xuất thông tin
- Biết đợc hoạt động tơng tác của các thành phần trong một hệ quản trị CSDL
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng, SGK
III. Hoạt động dạy học:
- Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ QTCSDL
+ Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Trong chơng trình hệ QTCSDLđợc
chia thành 3 nhóm dựa vào chức năng và
đối tợng của chúng
1. Các chức năng của hệ QTCSDL:
a) Cung cp mụi trng to lp CSDL:
Vd: Trong Pascal khai bỏo cu trỳc bn
ghi Hc sinh cú 9 trng: hoten,
ngaysinh, gioitinh, doanvien, toan, ly,
hoa, van, ta khai báo nh thế nào?
GV: Trong CSDL ngi ta dựng ngụn
ng nh ngha d liu khai bỏo kiu
v cu trỳc d liu.
b) Cung cp mụi trng cp nht d
liu, tỡm kim v kt xut thụng tin:
Hệ QTCSDL cung cấp cho ta công cụ để
thc hin c cỏc thao tỏc sau:
Cp nht: Nhp, sa, xúa d liu
Khai thác: sắp xếp, tỡm kim v kt xut
d liu
- Hs trả lời
Type
Hocsinh=record;
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10];
Gioitinh:Boolean;
Doanvien:Boolean;
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;
- Hs nghe giảng, ghi bài
Thụng qua ngụn ng nh ngha d liu,
ngi dựng khai bỏo kiu v cỏc cu trỳc
d liu th hin thụng tin, khai bỏo cỏc
rng buc trờn d liu c lu tr trong
CSDL.
- Nghe giảng, ghi bài:
Trong CSDL ngi ta dựng ngụn ng
thao tỏc d liu tỏc ng trờn cỏc mu tin
(bn ghi) bao gm:
Cp nht: Nhp, sa, xúa d liu
Khai thác: sắp xếp, tỡm kim v kt xut
d liu
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
9
Giáo án tin học 12
c) Cung cp cụng c kim soỏt, iu
khin vic truy cp vo CSDL
Bng ngụn ng iu khin d liu cho
phộp xỏc lp quyn truy cp vo CSDL.
2. Hoạt động của một hệ quản trị CSDL
* H QTCSDL cú 02 thnh phn chớnh:
- B x lý truy vn
- B truy xut d liu
* Mụ t s tng tỏc ca h QTCSDL:
Ngi dựng thụng qua chng trỡnh ng
dng chn cỏc cõu hi (truy vn) ó c
lp sn.
Vd: Bn mun tỡm kim mó hc sinh no
ngi dựng nhp giỏ tr mun tỡm kim
, vớ d: A1b x lý truy vn ca h
QTCSDL s thc hin truy vn nyb
truy xut d liu s tỡm kim d liu theo
yờu cu truy vn da trờn CSDL ang
dựng
* Sự tơng tác của hệ QTCSDL
Con ngời
Phần mềm truy vấn / ứng dụng
- Hs đọc SGK về những nhiệm vụ của hệ
cơ sở dữ liệu
- Nghe giảng, ghi bài
Truy vn theo ngha thụng thng: hi rỏo
rit buc phi núi ra.
õy ta hiu truy vn l mt kh nng
ca h QTCSDL bng cỏch to ra yờu cu
qua cỏc cõu hi nhm khai thỏc thụng tin,
ngi lp trỡnh gii quyt cỏc tỡm kim ú
bng cụng c ca h QTCSDL t ú
ngi dựng s nhn c kt qu ú l
thụng tin phự hp vi cõu hi.
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
10
H QTCSDL:
B x lý truy vn
B truy xut d
liu
CSDL
Giáo án tin học 12
IV. Củng cố BTVN :
Cõu 1: Chc nng ca h QTCSDL?
Cõu 2:Thnh phn chớnh ca h QTCSDL?
Cõu 3: Hóy cho bit cỏc loi thao tỏc trờn CSDL
Cõu 4: Vỡ sao h QTCSDL cn phi cú kh nng phỏt hin v ngn chn s truy cp
khụng c phộp.? Hóy nờu vớ d minh ha cho gii thớch
Tiết 6 Đ2. H qun tr c s d liu (tit 2)
Ngy son: 28/ 09/ 2008
Ngày giảng: 30/ 10/ 2008
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Biết các chức năng của hệ quản trị CSDL: Tạo lập, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm,
kiết xuất thông tin
- Biết đợc hoạt động tơng tác của các thành phần trong một hệ quản trị CSDL
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng, SGK
III. Hoạt động dạy học:
- Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu Chc nng ca h QTCSDL?
+ Thnh phn chớnh ca h QTCSDL?
+ Hóy cho bit cỏc loi thao tỏc trờn CSDL
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3. Vai trũ ca con ngi khi lm vic vi
cỏc h CSDL:
a) Ngi qun tr CSDL:
L mt ngi hay mt nhúm ngi c
trao quyn iu hnh h CSDL :
- Thit k v ci t CSDL, h QTCSDL,
v cỏc phn mm cú liờn quan.
- Cp phỏt cỏc quyn truy cp CSDL
- Duy trỡ cỏc hot ng h thng nhm
tha món cỏc yờu cu ca cỏc ng dng
v ca ngi dựng.
b) Ngi lp trỡnh ng dng:
Ngui s dng cú am hiu v mt h
QTCSDL no ú, dựng ngụn ng ca h
QTCSDL ny to mt giao din thõn
thin qua chng trỡnh ng dng d s
dng thc hin mt s thao tỏc trờn
CSDL tựy theo nhu cu.
Nghe giảng, ghi bài
- Ngi qun tr CSDL là ngời quyết
định nội dung của thông tin cảu CSDL.
Nghĩa là quyết định dữ liệu nào sẽ đợc
lu trong CSDL.
- Ngi qun tr là ngời có quyền cấp
phát quyền truy cập CSDL
- Ngời lp trỡnh ng dng, dựa trên
yêu cầu của ngời quản lí và ngời dùng
xây dựng chơng trình ứng dụng để khai
thác CSDL
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
11
Giáo án tin học 12
d) Ngi dựng:
L ngi cú th khụng am hiu gỡ v h
QTCSDL nhng s dng giao din thõn
thin do chng trỡnh ng dng to ra
nhp d liu v khai thỏc CSDL.
4. Các bớc xây dựng CSDL:
Vd: Quản lí th viện
B1: Khảo sát
- Yêu cầu của bài toán (ở mức đơn
giản)
- XĐ dữ liệu cần lu trữ
- Phân tích chức năng cần có:
Nhập mới, lu, sửa, xóa, tìm kiếm,
- XĐ tài nguyên của máy tính
B2: Thiết kế
- Thiết kế CSDL
Trớc đây ta dùng giấy để làm
- Lự chọn hệ quản trị CSDL: Access,
Fox, SQL
- Xây dựng hệ thống chơng trình ứng
dụng
Dựa trên sự mô tả khung nhìn của ngi
qun tr và ngi dựng.
B3: Chạy thử:
Đây là bớc quan trọng, trớc khi đa sản
phẩm ra thị trờng. Cần phải nhập dữ liệu
và chạy thử với tất cả các yêu cầu mà ngời
quản trị và ngời dùng đa ra.
Nghe giảng, ghi bài
- Ngi qun tr và ngi dựng có
nhiệm vụ mô tả khung nhìn cho ngời
lp trỡnh ng dng
- Thực hiện việc truy cập đúng quyền
hạn quy định
? Yêu cầu của bài toán quản lí th viện
- Quản lí sách
- Quản lí độc giả
- Quản lí mợn trả
? Hãy XĐ dữ liệu cần lu trữ
- Quản lí sách: tên sách, tên tác giả,
năm XB
- Quản lí độc giả: tên, địa chỉ
- Quản lí mợn trả: Ng y m ợn, ngày
trả
IV. Củng cố:
- Khi xác định dữ liệu cần lu trữ và thiết kế CSDL cần bám sát yêu cầu của bài
toán, và phải đảm bảo rằng CSDL đáp ứng đợc các yêu cầu của hệ QTCSDL.
- Khi xây dựng chơng trình ứng dụng cần phải có phơng án nâng cấp, bảo trì cho
chơng trình. Phải đảm bảo giao diện phải thân thiện, rễ sử dụng, đáp ứng đợc các
nhu cầu của ngời quản trị và ngời dùng. Tuy nhiên cũng phải đảm bảo sự khoa học
cho giao diện.
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
12
Giáo án tin học 12
- Cần kiểm tra thật chi tiết đối với các chức năng của hệ thống, tránh sai sót đáng
tiếc sảy ra khi chơng trình đang đợc sử dụng.
- Làm bài tập trong SGK trang 16 và 20
Tiết 7 Bài tập và thực hành 1
Ngày giảng: 04/ 10/ 2008
Ngày soạn: 07/ 10/ 2008
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng, SGK, máy chiếu và chơng trình Demo (nếu có)
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Yêu cầu 1: Tìm hiểu về quản lí th viện
Yêu cầu 2: Nghi ra vở các hoạt động của
th viện, thực hiện tổng hợp báo cáo theo
nhóm
Yêu cầu 3: Kẻ bảng, liệt kê các đối tợng
cần quản lí khi xây dựng CSDL
Bảng gồm 2 cột
Đối tợng Thông tin về đối tợng
Sách
Ngờiđọc
Mợn/ trả
Yêu cầu 4: Hãy nêu ra những bảng cần có,
thông tin lu trong đó là gì
- Hs thực hiện tìm hiểu công việc
hàng ngày của th viện (có thể thực hiện
tại th viện của trờng)
- Thực hiện báo cáo về các hoạt động
của th viện: Nhập sách, thanh lí, cho
mợn
Hs thực hiện điền vào bảng
Hs đa ra
- Bảng sách
Mã
sách
Tên
sách
Loại
sách
NXB Giá
tiền
- Ngời đọc
Mã
ngời
Tên
ngời
Ngày
sinh
Giới
tính
Địa
chỉ
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
13
Đối tợng Thông tin về đối tợng
Sách + Mã sách
+ Tên sách
+ Loại sách
+ NXB
+ Giá tiền
Ngời đọc + Mã ngời đọc
+ Tên ngời đọc
+ Ngày sinh
+ Giới tính
+ Địa chỉ
Mợn/ trả + Mã sách
+ Mã ngời đọc
+ Ngày mợn
+ Ngày trả
Giáo án tin học 12
Yêu cầu 5: nhập thông tin cho các bảng
đọc đọc
- Phiếu mợn
Mã sách Mã ngời
đọc
Ngày
mợn
Ngày
cần trả
- Thực hiện nhập thông tin
IV. Củng cố :
- Truy vn l gỡ? Cũn gi l truy hi :dựng cỏc cõu hi t ra phn mm ng
dng da vo yờu cu khai thỏc thụng tin yờu cu h QTCSDL tip nhn truy
vn v truy xut d liu mt cỏch t ng. t 3 cõu truy vn khai thỏc thụng
tin v th vi n ?
- Kt xut l gỡ? Quỏ trỡnh to ra kt qu : thụng tin mun tỡm kim.
Tiết 8 Bài tập
Ngày giảng:10/ 10/ 2008
Ngày soạn: 14/ 10/ 2008
I. Mục đích yêu cầu:
- Hc sinh nm cỏc khỏi nim ó hc: CSDL, s cn thit phi cú CSDL lu trờn mỏy
tớnh, H QTCSDL, h CSDL, mi tng tỏc gia cỏc thnh phn ca h CSDL, cỏc
yờu cu c bn ca h CSDL, cỏc chc nng ca h QTCSDL.
- Trc nghim 15 phỳt: Qua bi tp trc nghim giỳp GV nm c s tip thu ca
HS, r soỏt li quỏ trỡnh ging dy, rỳt kinh nghim ging dy cho chng 2, t kt
qu trc nghim, bng cụng tỏc thng kờ
II. Đồ dùng dạy học
Bảng, SGK, SBT
III. Hạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Phần trắc nghiệm
Cõu 1: Chc nng ca h QTCSDL
a. Cung cp cỏch to lp CSDL
b. Cung cp cỏch cp nht d liu, tỡm kim v
kt xut thụng tin
c.Cung cp cụng c kim soỏt iu khin vic
truy cp vo CSDL
d.Cỏc cõu trờn u ỳng
Cõu 2:Thnh phn chớnh ca h QTCSDL:
a. B qun lý tp tin v b x lớ truy vn
Thực làm ra giấy, nộp lại cho gv
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
14
Gi¸o ¸n tin häc 12
b.Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d.Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các
lệnh cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo cấu trúc
d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng
buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn
ngữ không cho phép
a. Tìm kiếm dữ liệu b. Kết xuất dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu d. Phát hiện và ngăn chận sự
truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các
lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ
liệu của CSDL
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta
sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các
lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ
liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, dữ liệu d. Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất
báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội
bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao
quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân
công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là
người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng
dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong
Gi¸o viªn: NguyÔn Quèc Lîi
15
Giáo án tin học 12
vn phõn quyn hn truy cp s dng CSDL
trờn mng mỏy tớnh.
a. Ngi dựng cui
b. Ngi lp trỡnh
c. Ngui qun tr CSDL
d. C ba ngi trờn
Cõu 11: Ngi no cú vai trũ quan trng trong
vn s dng phn mm ng dng phc v nhu
cu khai thỏc thụng tin
a. Ngi lp trỡnh
b. Ngi dựng cui
c. Ngi QTCSDL
d. C ba ngi trờn.
Cõu 12: Ngi no ó to ra cỏc phn mm ng
dng ỏp ng nhu cu khai thỏc thụng tin t
CSDL
a. Ngi lp trỡnh ng dng c. Ngi QTCSDL
b. Ngi dựng cui d. C ba ngi trờn
Cõu 13: im khỏc bit gia CSDL v h
QTCSDL
a. CSDL cha h QTCSDL
b. CSDL l phn mm mỏy tớnh, cũn h
QTCSDL l d liu mỏy tớnh
c. H QTCSDL l phn mm mỏy tớnh,
CSDL l d liu mỏy tớnh
d. Cỏc cõu trờn u sai
Cõu 14: CSDL v h QTCSDL ging nhau
im
a. u lu lờn b nh trong ca mỏy
tớnh
b. u l phn mm mỏy tớnh
c. u l phn cng mỏy tớnh
d. u lu lờn b nh ngoi ca mỏy
tớnh
Cõu 15: Cho bit phng tin m bo vic
chia s CSDL cú th thc hin c
a. Mỏy tớnh b. H QTCSDL c. CSDL
Mỏy tớnh v phng tin kt ni mng mỏy tớnh
II. Cỏc cõu hi t lun:
- Yêu cầu Hs lên bảng làm bài trong SGk
- Hs nghe gợi ý, lên bảng làm
IV. Củng cố:
- Nêu ra hớng giải bài tập của những bài cha giải đợc để Hs về nhà hoàn thiện.
- Yêu cầu nêu các bớc xây dựng CSDL của bài toán quản lí cửa hàng bán sách
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
16
Giáo án tin học 12
Chơng II Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bài 3 Giới thiệu về Microsoft Access
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục đích Yêu cầu:
- Biết khả năng chung của Access
- Biết 4 đối tợng cơ bản trong Access
- Biết các thao tác cơ bản nh: Khởi tạo, mở một cơ sở dữ liệu
- Phân biệt đợc 2 chế độ làm việc với các đối tợng là: chế độ làm việc với cấu trúc
và chế độ làm việc với dữ liệu.
- Biết cách tạo đối tợng: dùng thuật sĩ (Wizard) và tự thiết kế (Design)
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK. Máy chiếu (nếu có). Chơng trình Demo
III. Hoạt động giảng dạy:
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
17
Giáo án tin học 12
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Cỏc i tng trong Microsoft
Access :
Microsoft Access gi tt l Access, l h
QTCSDL do hóng Microsoft sn xut.
Access giỳp ngi lp trỡnh to CSDL,
nhp d liu v khai thỏc thụng tin t
CSDL bng cỏc cụng c chớnh nh sau:
? T cỏc cụng c ca Access, em hóy cho
bit cỏc. Chc nng chớnh ca Access l
gỡ?
2. Ch lm vic vi cỏc thnh phn
trong Access:
- Ch thit k: (Design View) dựng to
mi cỏc thnh phn nh:Table, query,
form,report theo ý ca ngi lp trỡnh.
- Ch trang d liu: (Datasheet view)
cho phộp hin th d liu di dng bng,
ngi dựng cú th thc hin cỏc thao tỏc
nh xem, xúa, hiu chnh, thờm d liu
mi.
- Ch biu mu: (Form View) Ch
ny xem d liu di dng biu mu.
3. Cỏch to cỏc thnh phn trong
Access:
Cú s dng mt trong cỏc cỏch sau to
thnh phn ca Access:
4. Khi ng Access:
Về cơ bản có 2 cách khởi động Access
Sau khi khởi động Access ta sẽ thấy cửa
sổ sau:
- Nghe giảng, ghi bài
a)Bng (Table) :thnh phn c s nhm
lu d liu. Trờn Table khụng thc
hin cỏc thao tỏc tớnh túan c.
b)Mu hi (Query) : l cụng c m hot
ng ca nú l khai thỏc thụng tin t cỏc
table ó cú, thc hin cỏc tớnh túan m
table khụng lm c.
c)Biu mu (form) : giỳp nhp hoc hin
th thụng tin mt cỏch thun tin hoc
iu khin thc hin mt ng dng.
d)Bỏo cỏo (Report) l cụng c hin th
thụng tin, trờn report cú th s dng cỏc
cụng thc tớnh túan, tng hp d liu, t
chc in n.
- Trả lời:
To bng, lu tr d liu, tớnh túan v
khai thỏc d liu
- Ghi bài
- Dựng phng phỏp hng dn tng
bc ca Access (Wizard)
- Dựng phng phỏp t thit k (Design
View)
- Kt hp hai phng phỏp trờn (Wizard
ri Design li).
- ghi bài
Cỏch1: Kớch vo Start/ Programs/
Microsoft Office/ Microsoft Access.
Cỏch 2: Kớch vo biu tng ca Access
trờn thanh Shortcut Bar , hoc kớch ỳp
vo biu tng Access tren Desktop.
18
Giáo án tin học 12
IV. Củng cố:
- Access l gỡ? Cỏc chc nng chớnh ca Access? Nm cỏc i tng ca Access,
Cỏch khi ng v thoỏt khi Access?
ỏn:
Access l h QTCSDL do hng Microsoft sn xut
Cỏc chc nng chớnh ca Access:
- To bng, lu tr d liu v khai thỏc d liu
Cõu 1: Access l gỡ? Hóy k cỏc chc nng chớnh ca Access.
Cõu 2: Lit kờ cỏc i tng chớnh trong Access
Cõu 3: Cú nhng ch no lm vic vi cỏc i tng trong Access
Cõu 4: Cú nhng cỏch no to i tng trong Access
Cõu 5: Nờu cỏc thao tỏc khi ng v kt thỳc Access
Bi 4 Cu trỳc bng
Ngy son:
Ngy ging:
I. Mc ớch, yờu cu:
- Bit cỏc thnh phn to nờn Table, cỏc kiu d liu trong Access, khỏi nim v
khúa chớnh , s cn thit ca vic t khúa chớnh cho Table.
- Bit cỏch chn la kiu d liu cho trng ca Table
- Nm qui trỡnh thit k bng, bit nhn din trng no cú th t khúa chớnh,
nu khụng cú trng t khúa chớnh chp nhn Access to trng khúa chớnh
ID. Nm mt vi tớnh cht ca trng (Field Properties): Field size, format,
Caption, Require
- Thit k bng n gin, phc tp vi mt s tớnh cht trng nờu trờn, bit
cỏch khai bỏo khúa chớnh, lu bng tớnh
II. Chun b dựng dy hc:
Sỏch GK tin 12, chng trỡnh minh ha (qun lý hc sinh:gv biờn son)
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Cỏc khỏi nim chớnh:
Khi làm việc với Access ta cần tìm hiểu các
vấn đề nh: Bảng, cột, bản ghi
- Ta thấy trong hình 20 sgk có mấy tr-
- Nghe giảng, ghi bài
Table (Bng): L thnh phn c s
to nờn CSDL, ni lu gi d liu ban
u, bng gm 02 thnh phn sau:
- Ct (trng-Field) l ni lu gi cỏc
giỏ tr ca d liu, ngi lp trỡnh phi
t tờn cho ct .
Nờn t tờn cú ý ngha, nờn dựng cựng
tờn cho mt trng xut hin nhiu
bng.
-Bn ghi cũn gi l mu tin (Record) :
gm cỏc dũng ghi d liu lu gi cỏc
giỏ tr ca ct.
- Hs trả lời: Có 8 trờng, gồm: ma so, ho
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
19
Giáo án tin học 12
ờng? Đó là những trờng nào?
- Có mấy bản ghi?
2. Mt s kiu d liu trong Access:
Kiu d liu l gỡ? (ó c hc Pascal)
Trong Access có những kiểu dữ liệu chính
nào?
Quay lại H20 SGK, hãy cho biết các trờng
trong đó sử dụng những kiểu DL nào
3. t khúa chớnh cho trng (ct )ca
Table:
a) Tớnh cht khúa chớnh (Primary key) ca
trng ? Khi to khúa chớnh cho mt hoc
nhiu trng no ú thỡ d liu khi nhp
vo trng ny khụng c cha cỏc giỏ tr
ging nhau.
Vớ d: Ga s mt table cha Trng S
CMND, i vi trng ny nờn chn khúa
chớnh cho nú, vỡ nguyờn tc s CMND
khụng c trựng nhau. Trỏnh tỡnh trng
ngi nhp d liu nhp nhng giỏ tr trựng
nhau.
b) Trong mt Table cú cn thit phi to
khúa chớnh cho ớt nht mt trng
khụng?
CSDL cú hiu qu, trong Table nờn
chn ớt nht mt trng cú khúa chớnh
3. Thit k bng:
Vớ d: Hóy thit k table DSHS gm cỏc
trng sau: MAHS, HODEM,
TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO.
Trong ú:
MAHS: kiu d liu ký t (Text),
chn khúa chớnh.
HODEM: Text
TEN: TexT
GIOITINH: kiu Yes/No
NGAYSINH: Kiu date/Time
DIACHI: Text
TO:Text
dem, ten, ngay sinh, gioi tinh, doan vien,
dia chi, to
Có 13 bản ghi
- l kiu giỏ tr ca d liu lu trong mt
trng.
Quan sát bảng mô tả kiểu DL trong SGK
trả lời
Trả lời:
Ma so và to dùng kiểu Number
Hodem, ten, Gioi tinh, dia chi dùng kiểu
Text, ngay sinh dùng kiểu Date/ Time
Doan vien dùng kiểu Logic
- Nghe giảng, tiếp thu
- Nghe giảng, ghi bài
Trong ca s CSDL, kớch vo i tng
Tables.
B1: Kớch vo lnh Create Table In
Design View (H7).
B2: Xut hin ca s (H8)
B3: T ca s (H8), nhp cỏc tờn
trng chn. kiu d liu, ghi chỳ
thớch, nh di õy.
B4: Chn trng khúa chớnh: Trng
MAHS l trng khúa chớnh (vỡ mi
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
20
Giáo án tin học 12
* Mt s tớnh cht ca trng hay dựng:
Field Size: Nhp t 0 n 255 nu l kiu
Text, nu kiu d liu l Number thỡ chn
byte lu cỏc giỏ tr t 0 n 255, chn
Integer hay long Integer nu lu s
nguyờn, chn Single hay Double nu mun
lu s cú s l.
Format: Nu l kiu Text ghi du > d
liu nhp vo trng ny bin thnh ch
hoa. Nu l kiu s (Number) chn
dng thc trong danh sỏch bờn trỏi, ý
ngha ct phi
Decimal place: qui nh s ct cha s l
Caption: Vỡ tờn field khụng cú du ting
Vit, tớnh cht ny cho phộp nhp vo õy
tiờu cho mi ct bng ting Vit cú du
v y ý ngha hn.
Required: chn Yes ng ý bt buc
phi nhp d liu cho bng, ngc li chn
No
4. Lu bng sau khi ó thit k xong:
B1: Trong ca s thit k, kớch vo nỳt
close ca ca s ny (x), xut hin (H11)
chn Yes ng ý lu, nhp vo tờn Table
(qui tc t tờn bng ging nh qui tc t
tờn trng) chn OK. (H12)
B2: Nu trong bng khụng cú trng no
c to khúa chớnh, Access xut hin
thụng bỏo (H13)
Nhm lu ý, bng cha cú khúa chớnh, bn
cú mun to khúa chớnh khụng? Nờn ng ý
bng cỏch chn Yes, Access s to mi
trng cú tờn ID cú kiu DL AutoNumber
cha cỏc giỏ tr s khụng trựng nhau.
HS c xỏc nh bi mt mó hs duy
nht), trong ca s thit k Table (H9),
chn trng MAHS, kớch vo biu
tng trờn thanh cụng c, xut
hin biu tng chỡa khúa nm bờn trỏi
ca trng.
IV. Củng cố:
- Làm lại bài toán quản lí điểm đơn giản (đã làm ở bài 1), phân tích xem các trờng
trong bài toán đó tơng ứng với những kiểu dữ liệu nào?
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
21
Giáo án tin học 12
Bi Thc Hnh 2 (tit 1)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mc ớch, yờu cu:
- Nm qui trỡnh thit k bng, bit nhn din trng no cú th t khúa chớnh, nu
khụng cú trng t khúa chớnh chp nhn Access to trng khúa chớnh ID. Nm
mt vi tớnh cht ca trng (Field Properties): Field size, format, Caption, Require
- Thit k bng n gin, phc tp vi mt s tớnh cht trng nờu trờn, bit cỏch
khai bỏo khúa chớnh, lu bng tớnh.
II. Đ dựng dy hc:
Sỏch GK tin 12, máy chiếu, máy tính cho HS, chơng trình minh hoạ
III. Hoạt động giờ dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi tạo CSDL
- Khởi động Access, tạo CSDL cho bài
toán quản lí Học sinh
- Chỉ ra các đối tợng và 2 chế độ làm việc
và 2 cách tạo bảng
Giáo viên thực hiện 2 3 lần trên máy
chiếu cách tạo bảng bằng cách tự thiết kế.
- Sau khi đã tạo đợc CSDL cho bài toán
đó, yêu cầu Hs tiếp tục thực hiện với bớc
tạo bảng biểu bằng tự thiết kế
- Thực hiện chọn kiểu dữ liệu cho từng tr-
ờng
- Sau khi đã thực hiện, hớng dẫn Hs tạo
khóa chính
- Thực hiện lu cấu trúc bảng, đặt tên cho
bảng, tắt chế độ thiết kế
- tiếp tục tạo các bảng khác tơng tự nh
trên
2. Nhập thông tin DL
Sau khi đã tạo bảng xong, chúng ta tiến
hành nhập thông tin. Thực hiện nhập
thông tin của 5 học sinh, rồi lu lại
Gv làm 1 2 lần .(làm 2 cách)
Sau khi nhập thông tin, nếu sai ta hoàn
toàn có thể sửa lại bằng cách kích chuột
- Hs thực hiện việc khởi động Access
- Hs chỉ ra các trờng của mỗi bảng (bài tạp
về nhà)
- Hs quan sát thực hiện theo
- Hs quan sát thực hiện theo
- Hs thực hiện tạo các bảng, và lu cấu
trúc và đặt tên cho các bảng đó
- Nghe giảng, ghi bài
C1: Kích chuột vào bảng cần nhập thông
tin chọn Open
C2: Kích đúp chuột vào bảng cần nhập
thông tin
- Hs quan sát thực hiện theo
- Hs thực hiện sửa một vài thông tin
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
22
Giáo án tin học 12
vào thông tin sai và sửa lại.
3. Thay đổi cấu trúc bảng:
Nếu thấy cấu trúc của bảng không phù
hợp ta có thể thay đổi lại cấu trúc của
bảng đó
- Thay đổi khoá chính
- Thay đổi kiểu dữ liệu
- Thay đổi vị trí của trờng
- Thay đổi tên trờng
4. Làm việc với một số tính chất hay dùng
Nếu trờng dùng kiểu dữ liệu là text thì
định dạng về độ rộng mặc định là 50, kiểu
số là Long integer, Kiểu Date/Time là 8.
Nh vậy sẽ không phù hợp với mỗi bài toán
cụ thể.
Để phù hợp ta có thể điều chỉnh lại
Vd: ở trờng tên thì tốt nhất đặt là 10, trờng
giới tính có thể đặt là 5
- Thực hiện lại một lần nữa trên máy
chiếu
- Đa ra chơng trình về một bài toán
quản lí đã chuẩn bị sẵn
- Quan sát quá trình làm của Hs, đa
ra các chỉnh sửa trong quá trình làm
của Hs
- Nghe giảng, ghi bài
Chọn bảng cần thay đổi cấu trúc, kích
chuột vào Design. Thay đổi cấu trúc bảng
theo ý muốn, lu lại cấu trúc bảng mới
- Hs thực hiện
IV. Củng cố:
- Khi gặp một bài toán quản lí cần phân tích rõ ràng nội dung các bảng, tránh để
d thừa DL
- Đối với tính chất thì cần quan tâm đến định dạng của kiểu dữ liệu. Vì ngoài khai
báo đúng ra ta còn phải khai báo phú hợp. Nếu không sẽ rất có thể điều này làm
ảnh hởng đến tốc độ chạy chơng trình.
- Chuẩn bị giờ sau thực hiện với bài toán quản lí th viện
Bi Thc Hnh 2 (tit 2)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mc ớch, yờu cu:
- Củng cố qui trỡnh thit k bng, t khúa chớnh, mt vi tớnh cht ca trng
- Thit k bng n gin
II. Đ dựng dy hc:
Sỏch GK tin 12, máy chiếu, máy tính cho HS, chơng trình minh hoạ
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
23
Giáo án tin học 12
III. Hoạt động giờ dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi tạo CSDL
- Khởi động Access, tạo CSDL cho bài
toán quản lí th viện đơn giản
- Chỉ ra các đối tợng
Giáo viên thực hiện 1 lần trên máy chiếu
cách tạo bảng bằng cách tự thiết kế.
- Sau khi đã tạo đợc CSDL cho bài toán
đó, yêu cầu Hs tiếp tục thực hiện với bớc
tạo bảng biểu bằng tự thiết kế
- Thực hiện chọn kiểu dữ liệu cho từng tr-
ờng
- Sau khi đã thực hiện, hớng dẫn Hs tạo
khóa chính
- Thực hiện lu cấu trúc bảng, đặt tên cho
bảng, tắt chế độ thiết kế
- tiếp tục tạo các bảng khác tơng tự nh
trên
2. Nhập thông tin DL
Sau khi đã tạo bảng xong, chúng ta tiến
hành nhập thông tin. Thực hiện nhập
thông tin , rồi lu lại
Gv làm 1 2 lần .(làm 2 cách)
Sau khi nhập thông tin, nếu sai ta hoàn
toàn có thể sửa lại bằng cách kích chuột
vào thông tin sai và sửa lại.
3. Thay đổi cấu trúc bảng:
Nếu thấy cấu trúc của bảng không phù
hợp ta có thể thay đổi lại cấu trúc của
bảng đó
- Thay đổi khoá chính
- Thay đổi kiểu dữ liệu
- Thay đổi vị trí của trờng
- Thay đổi tên trờng
4. Làm việc với một số tính chất hay dùng
Gợi ý để Hs nắm bắt đợc tính chất của các
trờng
Vd: ở trờng tên thì tốt nhất đặt là 100 , tr-
ờng mã số đặt là 5
- Thực hiện lại một lần nữa trên máy
chiếu
- Hs thực hiện việc khởi động Access
- Hs chỉ ra các trờng của mỗi bảng (bài tạp
về nhà)
- Hs quan sát thực hiện theo
- Hs quan sát thực hiện theo
- Hs thực hiện tạo các bảng, và lu cấu
trúc và đặt tên cho các bảng đó
- Nghe giảng, ghi bài
C1: Kích chuột vào bảng cần nhập thông
tin chọn Open
C2: Kích đúp chuột vào bảng cần nhập
thông tin
- Hs quan sát thực hiện theo
- Hs thực hiện sửa một vài thông tin
- Nghe giảng, ghi bài
Chọn bảng cần thay đổi cấu trúc, kích
chuột vào Design. Thay đổi cấu trúc bảng
theo ý muốn, lu lại cấu trúc bảng mới
- Hs thực hiện
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
24
Giáo án tin học 12
- Quan sát quá trình làm của Hs, đa
ra các chỉnh sửa trong quá trình làm
của Hs
- Đánh giá quá trình làm, đa ra những
cái sai trong quá trình làm của Hs, h-
ớng sửa chữa để tránh lặp trong lần
thực hành sau.
IV. Củng cố:
- Việc tạo khoá chính là hết sức quan trọng vì nó sẽ tạo liên kết giữa các bảng với
nhau. Nếu chọn không phù hợp thì việc liên kết để truy vấn là không chặt trẽ. Sẽ
khó khăn cho những công việc về sau.
Giáo viên: Nguyễn Quốc Lợi
25