Tải bản đầy đủ (.docx) (100 trang)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiêm ôn thi công chức viên chức môn tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.87 KB, 100 trang )

Module 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
Câu 1. An tồn thơng tin là?
a. Cài đặt phần mềm diệt virus.
b. Thuật ngữ chung chỉ tất cả các biện pháp an tồn cho máy tính.
c. Cài đặt tường lửa.
Câu 2. Bản quyền là?
a. Là quyền được sao chép.
b. Là quyền được công bố.
c. Là quyền tác giả.
Câu 3. Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán
cho nó được gọi là?
a. Mệnh đề.
b. Bảng mã.
c. Mã hóa.
Câu 4. Bảng mạch chính của máy tính thường được gọi là?
a. Mother Board.
b. Large Table.
c. Main Table.
Câu 5. Bộ nhớ RAM và ROM là loại bộ nhớ?
a. Bộ nhớ ngoài (External memory).
b. Bộ nhớ trong (Internal memory).
c. Bộ nhớ điều kiện (Conditional memory).
Câu 6. Boot Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin?
a. Các tệp tin hệ thống.
b. Các tệp tin đồ họa.
c. Các tệp tin văn bản.
Câu 7. Cách đặt mật khẩu nào là an tồn nhất?
a. Gồm các kí tự là chữ.
b. Mật khẩu nên có ít nhất là 8 ký tự và có cả chữ và số.
c. Gồm các số.
Câu 8. Chế độ nào sau đây đưa máy tính từ trạng thái đang hoạt động về trạng thái


nghỉ tạm thời?
a. Shutdown.
b. Standby.
c. Hibernate.


Câu 9. Cho biết chức năng không phải của bus địa
chỉ? a. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU.
b. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng.
c. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong.

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất: “Băng từ là …”?
a. Thiết bị lưu trữ ngoài.
b. Thiết bị lưu trữ trong.
c. Thiết bị lưu trữ nhanh.
Câu 11. Chuẩn giao tiếp ổ đĩa cứng thông dụng hiện nay là chuẩn nào?
a. PCI, AGP.
b. SATA, ATA.
c. COM, LPT.
Câu 12. Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là?
a. Giải mã lệnh và thực thi lệnh.
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU.
c. Điều khiển nhận lệnh.
Câu 13. Chức năng chính của thương mại điện tử dùng để?
a. Mua bán qua mạng.
b. Quản lý tiền trực tuyến.
c. Gửi tệp tin đính kèm.
Câu 14. Chuột khơng dây kết nối tín hiệu với máy tính bằng kết nối khơng dây nào?
a. Wimax.
b. Bluetooth.

c. Wifi.
Câu 15. Complete backup có nghĩa là?
a. Khơi phục tất cả các dữ liệu có trong máy tính.
b. Sao lưu tất cả dữ liệu có trong máy tính.
c. Xóa tất cả các dữ liệu có trong máy tính.
Câu 16. Cổng giao tiếp nào có thể đồng thời truyền tín hiệu hình ảnh và âm thanh?
a. DVI.
b. VGA.
c. HDMI.
Câu 17. Cổng PS/2 màu tím được cắm loại thiết
bị nào? a. USB.
b. Keyboard.
c. Mouse.
Câu 18. Cổng PS/2 màu xanh lá được cắm thiết bị nào sau đây?


a. Bàn phím.
b. Chuột.
c. Máy in.
Câu 19. CPU có nghĩa là?
a. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính.
b. Bộ vi xử lý trung tâm.
c. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính.
Câu 20. Dữ liệu của bộ phận nào sau đây sẽ bị mất khi ngắt
nguồn điện? a. FDD.
b. ROM.
c. RAM.
Câu 21. Dung lượng cache của CPU được đo bằng
đơn vị? a. bit.
b. byte.

c. hz.
Câu 22. Freeware là?
a. Phần mềm bản quyền.
b. Phần mềm mẫu.
c. Phần mềm khơng phải trả phí bản quyền.
Câu 23. Hệ đếm thập phân sử dụng các ký số cơ sở nào?
a. Từ A đến Z.
b. Từ a đến z.
c. Từ 0 đến 9.
Câu 24. Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng giao diện đồ họa?
a. Windows 7.
b. Windows 95.
c. MS-DOS.
Câu 25. Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã
truyền tín hiệu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là? a. VNI.
b. TCVN.
c. ASCII.


Câu 26. Kết quả sau khi đổi số 11000 từ hệ đếm cơ số 2 sang hệ đếm cơ số 10 là?
a. 25.
b. 24.
c. 26.
Câu 27. Khi bạn sử dụng xong máy tính, tắt máy tính như nào là đúng
quy cách?
a. Dùng lệnh Shutdown để tắt máy.
b. Tắt nguồn trên máy tính.
c. Rút dây nguồn điện.
Câu 28. Khi bật máy tính mà máy tính kêu tiếng beep dài liên tục thì do thiết bị
nào sau đây?

a. Mainboard.
b. RAM.
c. VGA.
Câu 29. Khi làm việc với máy tính bạn nên chọn loại ghế?
a. Bằng nhựa cứng.
b. Có thể nâng lên, hạ xuống và di chuyển được.
c. Bằng nhựa mềm.
Câu 30. Khi nhận được thông báo lỗi “Non- system disk or disk error”. Đây là
nguyên nhân nào?
a. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi.
b. Dung lượng ổ đĩa cứng bị hạn chế.
c. Chưa cắm RAM.

Câu 31. Khi sao lưu tệp tin thì
cần? a. Vừa làm vừa sao lưu.
b. Mở các tệp tin cần sao lưu.
c. Đóng tất cả các tệp tin cần sao lưu.
Câu 32. Khi sử dụng máy tính, khoảng cách tốt nhất từ mắt đến màn hình là
bao nhiêu?
a. 600mm đến 700mm đối với cỡ chữ thông thường.


b. Hơn 700 mm đối với cỡ chữ thông thường.
c. 350mm đến 600mm đối với cỡ chữ thông thường.

Câu 33. Khi sử dụng máy tính, mơi trường thích hợp để đặt máy tính là?
a. Thời tiết ẩm ướt.
b. Mơi trường sạch.
c. Bụi.
Câu 34. LAN là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

a. Logic Area Network.
b. Local Access Network.
c. Local Area Network.
Câu 35. Loại đĩa quang nào có thể ghi dữ liệu nhiều lần?
a. CD-ROM.
b. CD-R.
c. CD-RW.
Câu 36. Lợi ích của việc tắt máy tính đúng quy trình là?
a. Tránh mất mát dữ liệu đột ngột.
b. Bảo vệ quá tải về điện.
c. Bảo vệ riêng tư trong máy tính.
Câu 37. Macro Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin?
a. Các tệp tin văn bản.
b. Các tệp tin hệ thống.
c. Các tệp tin đồ họa.
Câu 38. Màn hình máy tính được kết nối với máy tính qua cổng nào?
a. COM.
b. VGA.
c. LPT.
Câu 39. Mạng chỉ có 1 loại máy tính, vừa cung cấp tài nguyên, vừa sử dụng tài
nguyên của các máy tính khác trong mạng được gọi là mạng?
a. Peer to Peer.
b. Intranet.
c. Client – Server.


Câu 40. Mạng có hai loại máy tính, một là chỉ sử dụng tài nguyên mạng, hai là chỉ
cung cấp tài nguyên mạng, mạng đó được gọi là?
a. Client – Server.
b. Workgroup.

c. Peer to Peer.
Câu 41. Máy tính có thể làm việc tốt hơn con người?
a. Ở những nơi nguy hiểm.
b. Linh hoạt.
c. Cảm thụ âm nhạc.
Câu 42. Máy tính nào sau đây có tốc độ tính tốn nhanh nhất?
a. Mini Computer.
b. Mainframe.
c. Personal Computer.
Câu 43. Modem gắn ngoài được kết nối với máy tính thơng qua với cổng
nào sau đây?
a.
LPT.
b. IEEE1394.
c. COM.
Câu 44. Nếu sắp thứ tự khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, chọn phương án nào trong
các phương án sau?
a. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm.
b. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm.
c. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD.
Câu 45. Nhìn vào tham số cấu hình của một máy vi tính: 1.8GHz, 20GB, 256MB bạn
cho biết con số 20GB chỉ điều gì?
a. Dung lượng của ổ đĩa cứng.
b. Tốc độ xử lý của CPU.
c. Tốc độ vòng quay của ổ cứng.
Câu 46. Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để nhập dữ liệu?
a. Bàn phím, con chuột, máy in.


b. Bàn phím, con chuột, máy qt.

c. Màn hình, loa, băng từ.

Câu 47. Những điểm không thuận lợi lớn nhất của e-commerce là?
a. Không trả lại được hàng.
b. Phân biệt được khách hàng thành thị và nông thôn.
c. Gian lận thẻ tín dụng.
Câu 48. Phần mềm nào sau đây khơng phải là phần mềm ứng dụng?
a. Windows Media Play.
b. Matlab.
c. Ubuntu.
Câu 49. Phần mềm nào sau đây phải trả phí bản quyền?
a. Ubuntu.
b. Unikey.
c. Microsoft Office.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. C++ là một ngôn ngữ lập trình.
b. Máy vi tính vẫn có thể soạn thảo văn bản mà không cần hệ điều hành.
c. Phải cài đặt hệ điều hành trước khi cài các phần mềm ứng dụng khác.
Câu 51. Phát biểu đúng là phát biểu nào sau đây?
a. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.
b. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash.
c. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM.
Câu 52. Phiên bản Service Pack của phần mềm?
a. Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn.
b. Là phiên bản mẫu.
c. Là phiên bản dùng thử.
Câu 53. Phiên bản Trial của phần mềm?
a. Là phiên bản mẫu.
b. Là phiên bản dùng thử.
c. Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn.



Câu 54. Sau khi cài đặt hệ điều hành, hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
a. RAM.
b. Bộ nhớ ngoài.
c. Bộ nhớ cache.
Câu 55. Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn thấy máy tính chạy chậm hơn
nhiều, đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc. Nguyên nhân nào
dưới đây có khả năng cao nhất?
a. RAM quá ít.
b. Hệ thống đường truyền bị thu hẹp.
c. Xung nhịp bộ vi xử lý bị chậm lại.
Câu 56. Tại sao dung lượng bộ nhớ ngồi có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
a. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra.
b. Vì bộ nhớ ngồi khơng bị giới hạn bởi khơng gian địa chỉ của CPU.
c. Vì cơng nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong.
Câu 57. Tệp tin có phần mở rộng là *.png là?
a. Tệp tin ảnh.
b. Tệp tin chương trình.
c. Tệp tin nén.
Câu 58. Tệp tin nén có phần mở rộng là?
a. *.dox.
b. *.exe.
c. *.zip.
Câu 59. Thiết bị lưu trữ nào sau đây có tốc độ truy cập nhanh nhất?
a. Đĩa mềm.
b. Đĩa CD.
c. Đĩa cứng.
Câu 60. Thiết bị nào dùng để bảo vệ máy tính khi nguồn điện khơng ổn định?
a. Bộ nguồn máy tính (PSU).

b. Bộ lưu điện(UPS).
c. Chip cầu bắc.
Câu 61. Thiết bị nào dưới đây giúp máy tính có thể kết nối Internet?
a. Modem.


b. Màn hình.
c. Chuột.

Câu 62. Thiết bị nào giúp bảo vệ sức khỏe con người khỏi tia tử ngoại khi sử dụng
máy tính?
a. Mousepad.
b. Glass Filter.
c. UPS.
Câu 63. Thiết bị nào không phải là thiết bị lưu
trữ?
a. Loa.
b. Đĩa mềm.
c. Ổ cứng.
Câu 64. Thiết bị nhập/xuất là các thiết bị?
a. Chuột, Đĩa DVD, đĩa CD – ROM, ROM.
b. Chuột, bàn phím, máy in, màn hình, máy qt.
c. ROM, RAM, Đĩa mềm.
Câu 65. Thông thường, khi bạn định dạng lại ổ đĩa có chứa hệ điều hành thì hiện
tượng gì xảy ra?
a. Dữ liệu không bị mất ở ổ C.
b. Dữ liệu ở ổ C sẽ bị mất.
c. Dữ liệu ở ổ A sẽ bị mất.
Câu 66. Thứ quan trọng nhất được lưu trong máy tính là?
a. Dữ liệu.

b. Phần mềm.
c. Phần cứng.
Câu 67. Thuận lợi của Tele-working là?
a. Tăng khả năng bóc lột của người lao động.
b. Giảm thời gian giao tiếp.
c. Tính tự giác.
Câu 68. Thuận lợi lớn nhất của việc mua, bán hàng trực tuyến là gì?
a. Các dịch vụ 24/7.
b. Tính xác thực của trang web khi mua bán trực tiếp.


c. Trả lại hàng nhanh chóng.

Câu 69. Thuật ngữ GUI trong ngành cơng nghiệp máy tính có nghĩa là?
a. Phần mềm tiện ích.
b. Hệ điều hành.
c. Giao diện đồ họa người dùng.

Câu 70. Thuật ngữ nào có nghĩa là làm việc từ xa?
a. E-learning.
b. Tele-working.
c. Workstation.
Câu 71. Thuật ngữ nào khơng chỉ một loại chuột máy tính?
a. Optical Mouse.
b. Mouse pad.
c. Scroll Mouse.

Câu 72. Thuật ngữ nào liên quan đến việc khôi phục lại
dữ liệu? a. Restore.
b. Backup.

c. Defrag.
Câu 73. Thuật ngữ thương mại điện tử là thuật ngữ nào sau đây?
a. E-banking.
b. E-commerce.
c. Shopping online.
Câu 74. Trình tự xử lý thơng tin của máy tính điện tử là?
a. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin.
b. Bàn phím -> Ổ đĩa cứng -> Màn hình.
c. Chuột -> Màn hình -> Ổ đĩa cứng.
Câu 75. Trình điều khiển thiết bị là loại phần mềm nào dưới đây?
a. Phần mềm ứng dụng.
b. Hệ điều hành.
c. Phần mềm hệ thống.


Câu 76. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi?
a. ROM.
b. Bàn phím.
c. RAM.
Câu 77. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất dữ liệu chậm nhất?
a. DVD.
b. ROM.
c. Đĩa mềm.
Câu 78. Trong các thuật ngữ sau, đâu là tên một phần mềm diệt virus?
a. Bit Defender.
b. Microsoft Word.
c. Mdeamon.
Câu 79. Trong máy tính, dữ liệu của người sử dụng được lưu trữ ở?
a. RAM.
b. Ổ đĩa cứng.

c. Hệ điều hành.
Câu 80. Tường lửa có chức năng?
a. Kết nối Internet.
b. Gửi và nhận thư điện tử.
c. Ngăn chặn các kết nối độc hại và không mong muốn giữa máy tính và các
dịch vụ mạng.
Câu 81. Tường lửa là?
a. Thiết bị phần cứng và phần mềm.
b. Thiết bị phần mềm.
c. Thiết bị phần cứng.
Câu 82. Ứng dụng của Email là?
a. Mua bán qua mạng điện tử.
b. Gửi tin nhắn, tệp tin đính kèm.
c. So sánh được giá cả.
Câu 83. UPS là?
a. Một thiết bị đặt mật khẩu.


b. Một thiết bị bảo vệ máy tính của bạn tránh sự tắt nguồn đột ngột.
c. Một thiết bị bảo vệ quá điện.

Câu 84. User ID thường được sử dụng?
a. Để đăng nhập vào mạng máy tính.
b. Để đăng nhập vào máy tính.
c. Để đăng nhập vào máy tính, để đăng nhập vào mạng máy tính, xác minh bạn
trong mạng.
Câu 85. Ưu điểm của máy tính xách tay với máy tính để bàn là?
a. Tốc độ xử lý nhanh hơn.
b. Tính di động cao hơn.
c. Độ bền cao hơn.

Câu 86. Virus máy tính là?
a. Phần mềm diệt virus.
b. Thiết bị phịng chống lấy cắp dữ liệu.
c. Một chương trình nhỏ tự chúng ẩn nấp trên máy tính.
Câu 87. Đâu khơng phải là một loại đĩa quang?
a. Digital Video Disk.
b. Floppy Disk.
c. Compact Disk.

Câu 88. Đâu không phải là tác hại của virus máy tính?
a. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
b. Xóa dữ liệu trong máy tính.
c. Làm cho máy tính hoạt động bất thường.
Câu 89. Đâu là một ví dụ về chính sách mật khẩu tốt?
a. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, q
qn).
b. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự.
c. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.
Câu 90. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính?
a. Hệ điều hành.


b. Đĩa CD.
c. Đĩa mềm.

Câu 91. Đâu là phương pháp để bảo vệ dữ liệu?
a. Quota Disk.
b. Virtual Disk.
c. RAID.
Câu 92. Đâu là tên của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

a. Microsoft Access.
b. Microsoft Visio.
c. Microsoft Excel.
Câu 93. Đâu là tên của một hệ điều hành?
a. Linux.
b. Windows Mail.
c. Microsoft Word.
Câu 94. Đâu là đường thuê bao số bất đối xứng?
a. PSDN.
b. ADSL.
c. ISDN.
Câu 95. Để kết nối Internet qua đường dây điện thoại, ta cần phải có thiết bị?
a. Bridge.
b. Repeater.
c. Modem.
Câu 96. Để máy tính hoạt động an toàn bạn nên?
a. Cài đặt 2 phần mềm diệt virus.
b. Cài đặt tối đa một phần mềm diệt virus.
c. Không cần cài đặt phần mềm diệt virus.
Câu 97. Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có
tên?
a. My Computer.
b. My Network.
c. My Network Places.


Câu 98. Để đảm bảo an toàn đữ liệu, đối với mật khẩu máy tính bạn nên?
a. Thường xuyên thay đổi mật khẩu.
b. Không bao giờ thay đổi mật khẩu.
c. Đặt mật khẩu ngắn ngọn.

Câu 99. Độ rộng của hệ thống đường truyền trong máy tính (bus) được đo bằng đơn vị?
a. bit.
b. hz.
c. byte.
Câu 100. Đơn vị đo thông tin
là? a. KHz.
b. Hz.
c. bit.

Module 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
Câu 101. Bạn có thể chuyển đổi các File văn bản sang file dạng PDF bằng?
a. Phần mềm Microsoft Paint.
b. Phần mềm chuyên dụng hoặc online.
c. Phần mềm Microsoft Windows.
Câu 102. Bạn hiểu B – Virus?
a. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot
record).
b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ đệm.
c. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B.
Câu 103. Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào
biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra?
a. Một hộp thoại sẽ bật ra.
b. Cửa sổ trên được đóng lại.
c. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng.


Câu 104. Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn khơng
nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
a. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin.
b. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được.

c. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus.
Câu 105. Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của
bạn. Điều này có thể có kết quả gì?
a. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn.
b. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn.
c. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn.
Câu 106. Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới
đây là sai?

a. Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
b. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
c. Nhấn nút số 3 để mở My Documents

Câu 107. Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép: (khơng cần để ý
đến vị trí của vệt sáng)


a. Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties
b. Tất cả các Đáp án đều đúng
c. Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename

Câu 108. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục?
a. ~, @, #, $
b. *, /, \, <, >
c. @, 1, %
Câu 109. Các tệp tin sau khi được chọn và xố bằng tổ hợp phím Shift+Delete?
a. Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.
b. Khơng thể hồi phục chúng được nữa.
c. Có thể được hồi phục khi mở My Computer.

Câu 110. Cách nào dưới đây giúp bạn biết được thơng tin máy tính của bạn?
a. Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter.
b. Start chọn run, tại đây gõ gpedit.
c. Phải chuôṭ vào My Computer choṇ Properties.
Câu 111. Cách nào dưới đây giúp bạn biết được thơng tin máy tính?
a. Start chọn run, tại đây gõ registry.
b. Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter.


c. Start chọn run, tại đây gõ dxdiag, enter.

Câu 112. Cách phóng to thu nhỏ biểu tượng Icon trên màn hình Desktop?
a. Chuột phải vào vị trí trống trên Desktop, chọn View chọn một trong 3
trường hợp.
b. Chuột phải vào biểu tượng My Network place, chọn View chọn một trong 3
trường hợp.
c. Chuột phải vào biểu tượng My Computer, chọn View chọn một trong 3 trường
hợp.
Câu 113. Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ điều hành Windows khơng cho
phép?
a. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
c. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
Câu 114. Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
a. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : khơng cho
phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.
b. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi
người tham gia phát triển.
c. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu
muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.


Câu 115. Câu nào dưới đây khơng đúng?
a. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD.
b. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng.
c. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính.
Câu 116. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua lai ̣ các cửa sổ đang mở
trong Windows 7?
a. Alt-Tab.
b. Ctrl-Esc.
c. Ctrl-F4.
Câu 117. Chọn câu phát biểu sai?
a. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.


b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với

nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính.
c. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành.
Câu 118. Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều
hành?
a. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy.
b. Các phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy.
c. Tất cả các phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn hệ điều
hành để chạy.
Câu 119. Chọn phát biểu sai trong các câu sau?
a. Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa
thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy tıń h.
b. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng
một cách thuận tiện và tối ưu.
c. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng

thực
hiện chương trình.
Câu 120. Chọn phát biểu đúng

a. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File-

>Setup
b. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt


c. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer

Câu 121. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là?
a. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình.
b. Là đơn vị đo cường độ âm thanh.
c. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ.
Câu 122. Dạng file có đi (phần mơ ̉ rơng) là .exe là?
a. File hệ thống.
b. File dữ liệu.
c. File chương trình.
Câu 123. Dữ liệu được lưu trữ lâu dài trên?
a. ROM.
b. RAM.
c. Ổ đĩa cứng HDD.
Câu 124. Hệ điều hành là phần mềm?
a. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn
văn bản.
b. Do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
c. Phải được cài đặt trên máy tính cá nhân nếu muốn sử dụng máy tính cá


nhân đó.
Câu 125. Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm?
a. Windows 7.
b. MS-DOS.
b. UNIX.
Câu 126. Hệ điều hành Windows 7 có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần
cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng?
a. Plug and Play.
b. Windows Explorer.
c. Desktop.
Câu 127. Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi?
a. Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder).


b. Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã

có.
c. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
Câu 128. Hệ điều hành đa nhiệm là?
a. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một
người đăng nhập vào hệ thống.
b. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể
cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình.
c. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống
thực hiện đồng thời nhiều chương trình.
Câu 129. Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
a. USB.
b. Bộ nhớ trong.
c. Bộ nhớ ngoài.
Câu 130. Khi máy tıń h khơ ̉i đôṇ g, hệ điều hành cần được nạp vào?

a. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng.
b. Ram.
c. Bộ nhớ ngồi.

Câu 131. Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa
chương trình điều khiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại
phần mềm nào?
a. Phần mềm chia sẻ.
b. Phần mềm hệ thống.
c. Phần mềm hệ điều hành.
Câu 132. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE,
kiểu gõ là telex thì sử dụng font?
a. .Vntime.
b. ABC.
c. Times new roman.
Câu 133. Câu hỏi 33: GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính.


a. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời.
b. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống.
Câu 134. Mục đích của cơng việc định dạng ổ đĩa là?
a. Tạo một đĩa để đọc và ghi dữ liệu.
b. Tạo một đĩa chỉ đọc.
c. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa.
Câu 135. Mục đích của cơng việc định dạng đĩa
là?
a. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa.
b. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa.
c. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu.
Câu 136. Muốn thay đổi các thông số hê ̣thô ́ng trong hệ điều hành Windows 7 như

múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương
trình sau?
a. Control Panel.
b. Microsoft Paint.
c. System Tools.
Câu 137. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm
tra và diệt virus là?
a. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng
những tập tin dự phòng này.
b. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác.
c. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và
cho chương trình này loại bỏ virus.
Câu 138. Người du ̀ng và máy tính giao tiếp với nhau thơng qua?
a. Hệ điều hành.
b. Màn hình.
c. Bàn phím.

Câu 139. Người du ̀ng và máy tính giao tiếp với nhau thơng qua?
a. Đĩa cứng.
b. Chuột.


c. Hệ điều hành.

Câu 140. Nguyên nhân ra đời các phiên bản phần mềm mới là do?
a. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.
b. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.
c. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để
mở rộng thị trường.
Câu 141. Ổ cứng là?

a. Thiết bị lưu trữ ngoài.
b. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu.
c. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy.
Câu 142. Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi cơng việc tốt hơn
con người?
a. Khi biểu thị cảm xúc.
b. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
c. Khi dịch một cuốn sách.
Câu 143. Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích?
a. Microsoft Word.
b. Ms-DOS.
c. Linux.
Câu 144. Phát biểu nào dưới đây là sai?
a. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
b. Microsoft Windows là phần cứng.
b. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
Câu 145. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
a. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
b. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
c. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
Câu 146. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn
phím?
a. Khi bật phím Caps lock thì đèn Caps lock (thường ở vị trí trên cùng, bên phải bàn
phím) cùng sáng, báo hiệu chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng.


b. Phím Shift chứa mũi tên đi lên cho phép người dùng trong quá trình soạn

thảo văn bản chuyển lên phần văn bản phía trên nhanh chóng hơn.
c. Nhấn phím Enter khi muốn thực hiện lệnh hay kết thúc một đoạn văn bản và

xuống dòng mới.
Câu 147. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
a. Có rất nhiều hệ điều hành, tiêu biều như MS Windows, Linux, Unix...
b. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
c. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển
thiết bị...
Câu 148. Phát biểu nào về hệ điều hành máy tính cá nhân dưới đây là đúng?
a. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân.
b. Là phần mềm khơng được thay đổi trong máy tính cá nhân.
c. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động.
Câu 149. Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro về an ninh của công ty?
a. Bởi vì máy tính xác tay có tính đi động lớn hơn.
b. Bởi vì thơng tin khơng thể được lưu giữ theo cách thức mã hố trong máy tính
xách tay.
c. Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn.
Câu 150. Tại sao phải định kì sử dụng cơng cụ chống phân mảnh đĩa cứng?
a. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng.
b. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng.
c. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn.
Câu 151. Thanh tiêu đề có tên tiếng anh là?
a. Tools bar.
b. Title bar.
c. Menu bar.
Câu 152. Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp
nhau trong hệ điều hành Windows?
a. Nhấn Ctrl và chọn từng đối tượng.
b. Nháy chuột vào từng đối tượng.
c. Nháy chuột phải vào từng đối tượng.



Câu 153. Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây khơng chính xác?

a. Có đúng 06 tệp tin và 04 thư mục trong cửa sổ này
b. Đây là cửa sổ thư mục My Documents
c. Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My Computer

Câu 154. Thiết bị nào sau đây của máy tính khơng thuộc nhóm thiết bị xuất dư ̃ liêu ̣ ?
a. Máy in.
b. Máy quét.
c. Màn hınh. ̀

Câu 155. Thuật ngữ MultiMedia là?
a. Truyền thơng qua hình ảnh.
b. Truyền thơng đa phương tiện.
c. Phương tiện truyền thơng.
Câu 156. Tìm câu sai trong các câu sau?


a. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính.
b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với

nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính.
c. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính.
Câu 157. Trên một máy tính được cài đặt nhiều máy in, muốn chuyển măc ̣định sang
một máy in khác bạn phải ấn nút?
a. Start, chọn run, chọn máy in.
b. Start, chọn Devices and Printers, chọn set as default ptinter sau khi nhấn
chuột phải vào máy in mới.
c. Start, chọn máy in.
Câu 158. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

a. Microsoft Word.
b. Windows XP.
c. Linux.
Câu 159. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng chính xác?
a. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay,
cịn gọi là kích chuột.
b. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.
c. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn
hình.
d. Cả 3 phương án trên đều k chính xác

Câu 160. Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tính?
a. Sản xuất tự động hóa.
b. Nhận dạng.
C.Công việc ở nơi nguy hiểm.
Câu 161. Trong cư ̉a sô ̉ Window Explore, thao tác nào phải dùng đến thực
đơn lệnh File?
a. Xem các tệp tin theo thứ tự tăng dần về kích thước.
b. Xem phiên bản của hệ điều hành.
c. Tạo thư mục mới.


×