Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÂN VIÊN TỪ XA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 47 trang )

ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN CDIO – CS 347
TÊN ĐỀ TÀI

PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÂN VIÊN TỪ XA

GVHD: Ths.Trương Tiến Vũ
Tên nhóm: Nhóm SE2
SVTH:
1. Hồng Văn Tiến

2221115563

2. Huỳnh Thị Thu Thủy

2220125733

3. Phạm Tiến Vượng

2221129175

4. Nguyễn Văn Trung

2221125747

1



ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
Contents
LỜI MỞ ĐẦU...............................................................................................................................................5
Lý do chọn đề tài....................................................................................................................................5
1.

Mục đích và ý nghĩa của đề tài......................................................................................................5

1.1.

Mục đích:....................................................................................................................................6

PHẦN I: CONCEIVE (Ý TƯỞNG)...................................................................................................................7
1.1.

ĐỀ XƯỚNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHÂN)...........................................................................7

1.1.1.

Thành Viên 1......................................................................................................................7

1.1.2.

Thành Viên 2......................................................................................................................9

1.1.3.

Thành Viên 3....................................................................................................................11

1.1.4.


Thành viên 4:....................................................................................................................13

1.2.

ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM....................................................................15

1.3.

Ý TƯỞNG ĐỀ XUẤT...................................................................................................................17

PHẦN II: DESIGN (PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ).............................................................................................18
2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG.................................................................................................................18
2.2. BIỂU ĐỒ USE CASE........................................................................................................................18
USE CASE Tổng Quát:........................................................................................................................18
2.2.1 Use Case “đăng nhập”.............................................................................................................20
2.2.2 Use Case “quản lý nhân viên”.................................................................................................22
2.2.3 Use Case “thông báo”.............................................................................................................24
2.2.4 Use Case “cập nhật hồ sơ nhân viên”.....................................................................................26
2.2.5 Use Case “quản trị hệ thống”.................................................................................................28
2.2.6 Use Case “tra cứu”..................................................................................................................30
2.2.7 Use Case “thống kê báo cáo”.................................................................................................32
2.3

BIỂU ĐỒ ĐÓNG GÓI.................................................................................................................34

2.4 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU...............................................................................................................35
PHẦN III: IMPLEMENTATION (THỰC HIỆN).............................................................................................36
PHẦN IV: OPERATION (VẬN HÀNH & KIỂM THỬ)....................................................................................37
4.1.


TRIỂN KHAI HỆ THỐNG............................................................................................................37

4.1.1.

Đăng ký:............................................................................................................................37

4.1.2.

Đăng nhập:.......................................................................................................................38

4.1.3

Quản lý nhân viên............................................................................................................39

4.1.4: thông báo...............................................................................................................................40
4.1.5.

Quản trị hệ thống.............................................................................................................41
2


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
4.1.6.

Cập nhật hồ sơ nhân viên................................................................................................43

4.1.7.

Tra cứu..............................................................................................................................44


4.1.8

Thống kê báo cáo.............................................................................................................45

3


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347

Tổng Quan Dự Án

Tên dự án
Ngày bắt đầu kết thúc

Quản lý thời gian làm việc của nhân viên và ch ấm công
5/9/2018 – 21/10/2018

Lớp-Trường

CDIO 347I - Đại học Duy Tân.

Tên GVHD

Ths.Trương Tiến Vũ
Hoàng Văn Tiến

Trưởng nhóm

Lớp: K22 TPM5; Khoa: Cơng nghệ thơng tin; Trường: ĐH Duy Tân

Mail:
Tel: 0385452727
1. Phạm Tiến Vượng

Thành viên

2. Nguyễn Văn Trung
3. Huỳnh Thị Thu Thủy

4


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
LỜI MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài.
1. Mục đích và ý nghĩa của đề tài

Lời nói đầu
Giờ đây, chúng ta đang sống trong một xã hội ngày càng khơng có biên gi ới - nh ờ
vào internet và các phương tiện truyền thông xã hội – nó cho phép các cơng ty
khai thác tài năng một cách hiệu quả nhưng không tốn kém nhiều th ời gian.
Việc ngồi ở đâu đó mà khơng cần phải đến công ty mà vẫn giám sát được nhân
viên qua các thiết bị thông minh là vấn đề quan tâm hàng đầu của các nhà lãnh
đạo hiện nay.
Vì vậy, nhóm chúng tôi đưa ra phầm mềm “ Quản lý nhân viên từ xa” này đ ể
giúp các nhà lãnh đạo công ty hiệu quả hơn.
“Quản lý nhân viên từ xa là gì?”
Đó là hình thức quản lý nhân viên thơng qua thiết bị thơng minh như điện thoại,
máy tính bảng hay laptop.
Phần mềm này quản lý bao gồm:

-

Việc chấm công , tính lương cho nhân viên.
Giao việc cho nhân viên từ xa và có dealine cụ thể
Thơng báo những vấn đề nội bộ công ty
Chat nội bộ

5


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347

-

-

-

-

1.1. Mục đích:
Nhằm góp phần nâng cao năng lực nhân viên, tạo thái độ làm việc chuyên
nghiệp
Cải thiện năng suất làm việc, tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghi ệp
Góp phần nâng cao chất lượng cũng như hiệu quả công việc
Tạo nên sức mạnh tập thể của doanh nghiệp
1.2. Ý nghĩa:
Với thu ật toán x ử lý thông minh, nâng cao hi ệu su ất ho ạt đ ộng c ủa
công ty doanh nghi ệp ,tối ưu hóa lưu trữ dữ li ệu, đ ảm b ảo công ty ho ạt
động ổn định

Theo dõi từ xa, gi ảm th ời gian qu ản lý c ủa ng ười qu ản lý
Minh bạch, chuyên nghi ệp trong m ọi ho ạt đ ộng giúp cho cơng tác nhân
sự được xử lý nhanh chóng và hi ệu qu ả
Với đủ tính năng qu ản lý h ồ s ơ nhân viên, thi ết l ập l ịch làm vi ệc, ch ấm
cơng, tính l ương, thu ế TNCN, b ảo hi ểm, tuy ển d ụng, đào t ạo, đánh giá
thành tích, kh ảo sát hài lịng nhân viên..,
Với chi phí th ấp mà ng ười qu ản lý có th ể qu ản lý nhân viên c ủa mình
bất cứ khi nào ở đâu ch ỉ cần thi ết b ị có th ể k ết internet
Giúp cho doanh nghi ệp chu ẩn hóa cơng tác qu ản lý nhân s ự. T ừ đó giúp
cho doanh nghi ệp từng b ước tăng c ường s ự k ết n ối v ới t ừng ng ười lao
động
Đảm bảo rằng nhân viên sẽ dành tr ọn th ời gian ở trên công ty t ập
trung vào cơng vi ệc mà khơng làm lãng phí th ời gian vào vi ệc l ướt web
và giải trí trên Internet.

-

1.3. Đối tượng nghiên cứu:
Nghiên cứu các ngôn ngữ hỗ trợ quá trình xây dựng sản phẩm:

-

Nghiên cứu các phần mềm hỗ trợ quá trình xây dựng s ản phẩm: Visual
Studio, Microsoft SQL Server,…
1.4.

Phạm vi nghiên cứu:

-


Các hình thức quản lý nhân viên truyền thống.

-

Những yêu cầu quản lý nhân viên của các nhà lãnh đạo

6


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347

PHẦN I: CONCEIVE (Ý TƯỞNG)
1.1. ĐỀ XƯỚNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHÂN)
1.1.1.

Thành Viên 1

Họ &Tên (Sinh viên): Hồng Văn Ti ến
Chun ngành: Cơng Nghệ Phần Mềm.
Tên Ý tưởng (Sản phẩm): Quản lý nhân viên từ xa.
Ngày/Tháng/Năm: 5/9/2017.
a.

Mơ tả ý tưởng sản phẩm:

Ngày nay, có rất nhiều phần mềm quản lý nhân viên từ xa ra đời và được
đầu tư phát triển mạnh..
Tuy nhiên, trong q trình thăm dị thì em thấy đa số các phần mềm chỉ
quản lý được thời gian đến công ty và thời gian kết thúc ngày làm vi ệc nh ưng
chưa quản lý được trong thời gian làm việc nhân viên đã làm những gì.

Phần mềm của chúng em đưa ra không chỉ quản lý được th ời gian đến
và tan làm của nhân viên mà còn sẽ giao việc nhân viên làm, có dealine cụ th ể và
báo cáo lại vào cuối ngày hoặc cuối tuần.Phần mềm cịn có trang n ội b ộ đ ể tán
gẫu hay đưa ra ý kiến cá nhân với nhà lãnh đạo Em tin rằng sản phẩm này sẽ
khả quan và có tiềm năng phát triển mạnh hơn nữa sau này.
Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
-

Lập trình ASP.NET, PHP,HTML,CSS…

-

Photoshop cs5

-

Microsoft SQL Server.

b.

Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm

7


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
Ước tính số lượng người sẽ hưởng
lợi từ sản phẩm của bạn
Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền
ra mua sản phẩm của bạn


10000

50

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được -Ban giám đốc của công ty.
hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít - Nhân viên trong cơng ty
nhất là 1,nhiều nhất là 5):

Trung bình

Khá

Cao

Rất Cao

Đánh giá khả năng các nhà
đầu tư sẽ bỏ tiền ra cho ý tưởng

x

sản phẩm của bạn:

Trung bình

Khá

Cao


Rất Cao

Ước tính độ khó để phát
triển thành cơng sản phẩm của

X

bạn:

Ước lượng số năm cần
thiết để phát triển sản phẩm của

6Tháng

bạn:

8


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347

1.1.2. Thành Viên 2
Họ &Tên (Sinh viên): Huỳnh Thị Thu Th ủy
Chuyên ngành: Công Nghệ Phần Mềm.
Tên Ý tưởng (Sản phẩm): Phần mềm quản lý sách cho thư viện
Ngày/Tháng/Năm:5/9/2018.
a. Mô tả ý tưởng sản phẩm:
Quy trình, phương pháp quản lý tồn bộ sách của trường từ lúc nhập về
đến khi cho cán bộ, sinh viên mượn phải được thực hiện một cách chặt chẽ,
nhanh chóng và hiệu quả nhất. Số lượng sách của các trường cũng như việc

mượn trả diễn ra hằng ngày là rất lớn nên việc quản lý phải được cơng nghệ
hóa. Nhằm mục đích tìm kiếm, cập nhật, nhắc nhở những sách mượn quá thời
hạn cho phép nhanh chóng hơn. Người mượn sẽ khơng cần phải đến thư viện
để tìm sách mà thơng qua website để tìm những loại sách cần, cũng nh ư ki ểm
tra xem sách đó đã được mượn hay chưa..
Em tin rằng sản phẩm này sẽ khả quan và có ti ềm năng phát tri ển m ạnh
hơn nữa sau này.
Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
-

HTML

-

C# Winform

-

Photoshop CS và Illustrator CS

b.

Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm

9


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
Ước tính số lượng người sẽ hưởng


1000

lợi từ sản phẩm của bạn
Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền

20

ra mua sản phẩm của bạn

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được - Tất cả các trường ĐH, Cao đẳng,
hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít Trung cấp và hệ thống trường học
nhất là 1,nhiều nhất là 5):

Cấp 1, 2, 3.

Trung bình

Khá

Cao

Rất
Cao

Đánh giá khả năng các nhà
đầu tư sẽ bỏ tiền ra cho ý tưởng sản

x

phẩm của bạn:


Trung bình

Khá

Cao

Rất Cao

Ước tính độ khó để phát
triển thành công sản phẩm của

x

bạn:

Ước lượng số năm cần thiết
để phát triển sản phẩm của bạn:

6 Tháng

10


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347

1.1.3. Thành Viên 3
Họ &Tên (Sinh viên): Phạm Tiến Vượng
Chuyên ngành: Công Nghệ Phần Mềm.
Tên Ý tưởng (Sản phẩm): Website đặt phòng khách sạn trong và

ngồi nước.
Ngày/Tháng/Năm: 5/9/2018.
a.

Mơ tả ý tưởng sản phẩm:

Thương mại điện tử (còn gọi là thị trường điện tử, thị trường ảo, ECommerce hay E-Business) là quy trình mua bán ảo thơng qua việc truyền dữ
liệu giữa các máy tính trong chính sách phân phối của ti ếp th ị. Tại đây sẽ t ồn tại
một mối quan hệ thương mại hay dịch vụ trực tiếp giữa người cung cấp và
khách hàng được tiến hành thông qua Internet.
Ngày nay, khi mà xã hội phát triển, đời sống của người dân được nâng cao, nhu
cầu về thư giãn, giải trí, đặc biệt là đi du lịch đã tr ở nên ph ổ bi ến và c ấp thi ết,
nhất là vào các dịp nghỉ lễ, cuối tuần,… Cùng với sự phát tri ển của m ạng
internet, khách hàng du lịch đã có thể đăng ký book phịng trực tuyến thơng qua
các trang web rất nhanh chóng và tiện lợi. Khách hàng có thể so sánh giá của
từng khách sạn và tiện nghi để mà có một lựa ưng ý.
11


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
Với mong muốn xây dựng thử nghiệm một website thương mại điện tử
du lịch có thể hoạt động tốt và đưa vào thực tế,nhóm em xin ti ến hành đ ề tài
“xây dựng website đặt phòng trực tuyến.
Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên

b.

-

Lập trình ASP.NET, PHP, HTML, CSS…


-

Photoshop CC và Illustrator CC

-

Microsoft SQL Server.

Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm
Ước tính số lượng người sẽ

5000

hưởng lợi từ sản phẩm của bạn
Ước tính số lượng người sẽ bỏ

10

tiền ra mua sản phẩm của bạn
Liệt kê các loại đối tượng sẽ được
hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn
(ít nhất là 1,nhiều nhất là 5):

- Khách sạn
- Tất cả người dùng sử dụng
thiết bị điện thoại smartphone,
máy tính … có kết nối internet.

Trung bình


Khá

Cao

Rất
Cao

Đánh giá khả năng các nhà
đầu tư sẽ bỏ tiền ra cho ý tưởng

x

sản phẩm của bạn:

Trung bình

Khá

Cao

Rất Cao

12


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
Ước tính độ khó để phát
triển thành công sản phẩm của


X

bạn:

Ước lượng số năm cần
thiết để phát triển sản phẩm của

12 Tháng

bạn:

1.1.4.
Thành viên 4:
Họ &Tên (Sinh viên): Nguyễn Văn Trung
Chuyên ngành: Công Nghệ Phần Mềm.
Tên Ý tưởng (Sản phẩm): Ứng dụng quản lý học sinh bằng dấu vân tay
Ngày/Tháng/Năm: 5/9/2018
a. Mô tả sản phẩm:
Trong cuộc sống ngày nay , số lượng trường Đại Học trên cả nước
hầu như rât là nhiều và số lượng sinh viên cũng rất nhiều , việc
quản lý sinh viên ngày càng trở nên khó khăn hơn khi chỉ điểm
danh trên lớp vẫn khơng đảm bảo được . Tình trạng hiện nay có
rất nhiều sinh viên bỏ tiền ra thuê người đi học giùm , điểm danh
giùm,…và có cả thì giùm.
Để có thể góp phần làm giảm những sự việc như trên thì đây có thể
là một ứng dụng có thể góp phần làm thay đổi điều đó.
Ứng dụng hoạt động rất đơn giản và không mát nhiều thời gian
nhưng đảm bảo được . Sinh viên chỉ cần đi học và in dấu vân tay
vào trước cửa , giáo viên sẽ kiểm tra sinh viên đó có đi học hay
khơng thơng qua màn hình hiển thị dấu vân tay.

Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
-

Lập trình C , Java,..
Lập trình ASP.NET, PHP, HTML, CSS…

13


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
b. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm
Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ
sản phẩm của bạn

5000

Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra
mua sản phẩm của bạn

150

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng Tất cả các trường ĐH, Cao đẳng,
lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhất Trung cấp và hệ thống trường học
là 1,nhiều nhất là 5):
Cấp 1, 2, 3.

Trung bình

Khá


Đánh giá khả năng
các nhà đầu tư sẽ
bỏ tiền ra cho ý
tưởng sản phẩm
của bạn:

Cao

Rất Cao

x

Trung bình

Khá

Cao

Rất Cao

14


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347

Ước tính độ khó
để phát triển
thành công sản

x


phẩm của bạn:

Ước lượng số năm cần thiết để phát
triển sản phẩm của bạn:

6 tháng

1.2. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM
- Tên ý tưởng sản phẩm:”Phần mềm quản lý nhân viên từ xa”.
- Ngày 10 tháng 9 năm 2018
Liệt kê 3 mảng kiến thức chuyên ngành cần thi ết cho vi ệc phát tri ển s ản ph ẩm
Chuyên Ngành 1
Thành viên
1
Thành viên
2
Thành viên
3

Lập trình ASP.NET

Lập trình Winform C#

Lập trình PHP

Chuyên Ngành 2

Chuyên Ngành 3


Lập trình hướng

Hệ quản trị cơ sở dữ

đối tượng

liệu

Lập trình hướng
đối tượng
Lập trình ASP.NET

Lập trình Java
Hệ quản trị cơ sở dữ
liệu

15


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
Liệt kê các loại đối tượng hưởng lợi từ sản phẩm
Đối Tượng 2

Đối Tượng 1
Thành viên 1

Người dùng cuối

Nhà lãnh đạo


Thành viên 2

Người dùng cuối

Thư viện các trường

Thành viên 3

Người dùng cuối

Các khách sạn

Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn
Thành viên 1

Thành viên 2

Thành viên 3

10000

1000

5000

Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản phẩm của bạn
Thành viên 1

Thành viên 2


Thành viên 3

50

20

10

Thành viên 4

Đánh giá khả năng các nhà đầu sẽ bỏ tiền ra để phát tri ển s ản ph ẩm c ủa b ạn
Trung bình

Khá

Thành viên 1

Cao

Rất Cao

x

Thành viên 2

X

Thành viên 3

x


Thành viên 4

Ước lượng số năm sản phẩm đã nêu sẽ ở trên thị trường cho đến trước:
Thành viên 1

Thành viên 2

Thành viên 3

10 năm

10 năm

7 năm

16


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
Liệt kê những sản phẩm thực tế hay sản phẩm tiềm năng có thể thay thế sản phẩm
hay ý tưởng sản phẩm đã nêu:
Thành viên 1

Thành viên 2

Thành viên 3

Thành viên 4


Ước lượng độ khó trong việc phát triển thành công ý tưởng sản phẩm đã nêu:
Trung bình
Thành viên 1

x

Thành viên 2

x

Thành viên 3

Khá

Cao

Rất Cao

x

Ước lượng thời gian cần thiết để phát triển đầy đủ sản phẩm đã nêu:
Thành viên 1

Thành viên 2

Thành viên 3

6 tháng

6 tháng


12 tháng

1.3. Ý TƯỞNG ĐỀ XUẤT
-

-

Tên nhóm: Nhóm SE2.
Nhóm trưởng: Hoàng Văn Tiến
Thành viên:
 Huỳnh Thị Thu Thủy.
 Phạm Tiến Vượng.
 Nguyễn Văn Trung
Tên sản phẩm: phần mềm quản lý nhân viên từ xa
Ý tưởng sản phẩm :
o Xây dựng 1 phần mềm quản lý nhân viên giúp các nhà lãnh đạo
quản lý nhân viên dễ dàng và nhanh chóng hơn . Mọi thao tác ch ỉ
cần ngồi tại nhà, truy cập trang web để xem và đánh giá các

-

nhân viên.
Phạm vi nghiên cứu:
o Về thời gian: Từ 5/9/2018 đến 21/10/2018.
17


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
o Về nội dung:

 Quản lý thời gian làm việc, chấm cơng và tính lương cho
nhân viên .
 Đưa ra công việc cụ thể và có dealine để đánh giá hi ệu
suất làm việc của nhân viên.
 Thống kê báo cáo chi tiết về công việc cho quản lý vào
cuối ca.

18


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347

PHẦN II: DESIGN (PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ)
2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG

Ngày nay công ngh ệ phát tri ển đòi h ỏi nhi ều v ấn đ ề ph ải t ự đ ộng hóa,
độ chính xác cao.
Doanh nghi ệp đầu tư khá nhi ều vào vi ệc qu ản lý nhân s ự
Đa số các công ty ở vi ệt nam không ki ểm soát đ ược th ời gian, ý th ức
làm việc của nhân viên do quy đ ịnh, n ội quy cơng ty khơng đ ược chu ẩn hóa
khơng kiểm sốt được ti ến đ ộ th ực hi ện công vi ệc c ủa nhân viên do
thi ếu các công c ụ h ỗ tr ợ.
những sai sót và ch ậm tr ễ c ủa nhân viên trong vi ệc ch ấm cơng, tính
lương.
dữ liệu nhân viên cịn phân tán, không t ập trung.

2.2. BIỂU ĐỒ USE CASE
 Tác nhân :
- Visitor : Đây là khách hàng vãng lai, họ ch ỉ có vài chức năng và ch ỉ khi
đăng ký mới có thể sử dụng được đầy đủ các chức năng khách hàng.

- Khách hàng: Đây là khách hàng chính thức cảu Website sau khi đăng ký.
- Nhân viên.
- Admin.
USE CASE Tổng Quát:

19


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347

Hình 2.1: Biểu đồ Use Case tổng quát.
20


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
2.2.1 Use Case “đăng nhập”.
a/ Biểu đồ Use Case.

Hình 2.2: Biểu đồ Use Case đăng nhập

b/ Đặc tả chi tiết luồng sự kiện Đăng nhập

Use case

Đăng nhập

Tác nhân

Quản lý, giám đốc, nhân viên


Mô tả

Đăng nhập vào hệ thống

Điều kiện trước

Người dùng đã đăng ký thành viên trong hệ
thống.

Luồng sự kiên
Tác nhân

Hệ thống

1. Nhập tên đăng nhập, mật

2. Kiểm tra tên đăng nhập, mật khẩu tồn tại

khẩu

trong cơ sở dữ liệu.
Nếu không tồn tại, thông báo đăng nhập lỗi,
quay về bước 1.

21


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
3. Thông báo đăng nhập thàng công
Điều kiện sau


Thông báo đăng nhập thành công/thất bại

22


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
2.2.2 Use Case “quản lý nhân viên”.
a/ Biểu đồ Use Case

Hình 2.2: Biểu đồ Use Case quản lý nhân viên
b/ Đặc tả chi tiết luồng sự kiện quản lý nhân viên
Use case

Quản lý nhân viên

Tác nhân

Giám đốc, quản lý

Mô tả

Quản lý nhân viên gồm các chức năng thơng
báo, theo dõi màn hình làm việc,quản lý truy
cập máy tính,thời gian làm việc trên
máy,chặn website, phân cơng nhân viên.

Điều kiện trước

Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.


23


ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347
Luồng sự kiên
Tác nhân

Hệ thống

1. chọn chức năng quản lý

2. Hiển thị form quản lý nhân viên

nhân viên
3.chọn các chức năng cụ thể của

4. thực hiện chức năng đã chọn

mục quản lý nhân viên (năng thơng
báo, theo dõi màn hình làm
việc,quản lý truy cập máy tính,thời
gian làm việc trên máy,chặn
website, phân cơng)
Điều kiện sau

2.2.3 Use Case “thông báo”.
a/ Biểu đồ Use Case
24



ĐỒ ÁN CDIO 2 – CS347

Hình 2.3: Biểu đồ Use Case thông báo
b/ Đặc tả chi tiết luồng sự kiện thông báo
Use case

Thông báo

Tác nhân

Giám đốc, nhân viên, quản lý

Mô tả

Thông báo công việc và các sự kiện trong
công ty của người dùng

Điều kiện trước

Người dùng đã đăng ký thành viên trong hệ
thống.

Luồng sự kiên
Tác nhân

Hệ thống

1. chọn chức năng thông báo


2. Hiển thị danh sách thông báo trong công
ty.

3.chọn các chức năng xử lý của mục

4. thực hiện chức năng đã chọn

thơng báo (thêm, cập nhật, xóa, tra
25


×