Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Tài liệu Trình diễn với Power Point pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.4 KB, 43 trang )

Trình diễn với
Power Point
TS. Nguyễn Thanh Bình
Khoa Công nghệ thông tin
Trường Đại học Bách khoa
Đại học Đà Nẵng
2/11/2007 2
Nội dung

Giới thiệu

Quản lý các Slides

Chép, xóa các Slides, sử dụng Slide Layout, header và footer

Soạn thảo các Slides

Chèn văn bản, hình ảnh, âm thanh,

Định dạng các Slides

Định dạng chữ, sơ đồ màu (color schemes),

Định dạng Slide Master

Sử dụng các Templates

Thiết lập các hiệu ứng động (Animation)

Custom Animation, Animation Schemes, Slide Transition


Tạo các liên kết

Hyperlink, Action Button
2/11/2007 3
Giới thiệu

Cần trình bày công việc trước các đồng
nghiệp

Trình bày dự án, công trình trong một hội
thảo

MS Power Point

cho phép xây dựng các trình diễn (slides)

văn bản, hình ảnh, âm thanh

hiệu quả, đơn giản
2/11/2007 4
Giới thiệu

Khởi động Power Point

Chọn Start / Programs / Microsoft Office / MS Power Point
2/11/2007 5
Giới thiệu

Tạo một trình diễn


Chọn File / New

Blank presentation: tạo mới

From design template: sử dụng
một mẫu có sẵn trên Power Point

From AutoContent wizard: hỗ trợ
tạo trình diễn theo mẫu đã có

From existing presentation: mở
mẫu (tệp) đã có
2/11/2007 6
Giới thiệu

Chọn Blank presentation để tạo mới

Ngầm định, slide đầu tiên được hiển thị

Nhập thông tin vào
2/11/2007 7
Giới thiệu

Chọn Insert / New Slide để tạo các slide tiếp theo

Ngầm định, slide tiếp theo được hiển thị

Nhập thông tin vào
2/11/2007 8
Giới thiệu


Bấm phím F5 để trình diễn các slides

Ghi lại tệp trình diễn

Chọn File / Save

Nhập tên tệp
2/11/2007 9
Nội dung

Giới thiệu

Quản lý các Slides

Soạn thảo các Slides

Định dạng các Slides

Định dạng Slide Master

Sử dụng các Templates

Thiết lập các hiệu ứng động (Animation)

Tạo các liên kết
2/11/2007 10
Quản lý các Slides

Thêm một slide trên trình diễn đang mở


Chọn Insert / New Slide

Hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl + M

Sau đó, chọn kiểu Slide (Layout)

Nhấp chuột vào Layout tương ứng trong danh sách
các Layouts
2/11/2007 11
Quản lý các Slides

Một số các Layouts
2/11/2007 12
Quản lý các Slides

Di chuyển đến các Slides

Cách 1

Dùng chuột di chuyển thanh cuộn
dọc bên phải

Cách 2

Nhấn phím Pg Up hoặc Pg Dn

Cách 3

Dùng chuột chọn Slide cần di

chuyển đến trên thẻ Slides bên trái
màn hình
2/11/2007 13
Quản lý các Slides

Xóa các Slides

Dùng chuột chọn Slide cần di chuyển
đến trên thẻ Slides bên trái màn hình

Nhấp chuột phải, sau đó chọn Delete
Slide hoặc nhấn phím Delete

Có thể đánh dấu chọn nhiều slides
để xóa cùng lúc

Để đánh dấu nhiều Slides, chọn một
slide bên trái màn hình, sau đó giữ phím
Shift và di chuyển chuột hoặc các phím ↑
hoặc ↓ để chọn các slides
2/11/2007 14
Quản lý các Slides

Chép các Slides

Dùng chuột chọn Slide cần di
chuyển đến trên thẻ Slides bên
trái màn hình

Nhấp chuột phải, chọn Copy để

chép hoặc chọn Cut để cắt Slide
và sau đó chọn Paste để dán
Slide vào vị trí mong muốn

Có thể đánh dấu chọn nhiều
slides để chép cùng lúc
2/11/2007 15
Quản lý các Slides

Sử dụng Slide Sorter

Để quản lý các Slides dễ dàng hơn, có thể sử dụng
Slide Sorter

Chọn View / Slide Sorter

Sau đó, có thể thực hiện các thao tác xóa, chép như
đã trình bày
2/11/2007 16
Nội dung

Giới thiệu

Quản lý các Slides

Soạn thảo các Slides

Định dạng các Slides

Định dạng Slide Master


Sử dụng các Templates

Thiết lập các hiệu ứng động (Animation)

Tạo các liên kết
2/11/2007 17
Soạn thảo các Slides

Để chèn văn bản, hình vẽ sử dụng thanh công cụ Drawing
(như sử dụng MS Word)

Để chèn hình ảnh, âm thanh

Thực hiện tương tự như trong MS Word

Chọn Insert / Picture /

Chọn Insert / Movies and Sounds /

Để chèn một bảng

Chọn Insert / Table

Các bước tiếp theo (xây dựng cấu trúc bảng, nhập dữ liệu,
định dạng) thực hiện tương như trong MS Word
2/11/2007 18
Soạn thảo các Slides

Chèn các lời chú giải (notes)


Khi soạn thảo Slide, có thể chèn thêm các lời chú
giải để hỗ trợ cho người trình bày

Chèn lời chú giải vào ô “Click to add notes” ngay
dưới trang slide đang soạn thảo

Lời chú giải có thể được dùng để in ra máy in
2/11/2007 19
Soạn thảo các Slides

Tạo Header và Footer

Chọn View / Header and
Footer

Date and Time: hiển thị
ngày giờ trên Footer

Slide number: hiển thị số
trang trên Footer

Footer: nội dung hiển thị
trên Footer
2/11/2007 20
Soạn thảo các Slides

Tạo header và footer cho trang in gồm cả lời chú thích

Chọn View / Header and Footer / Notes and Handouts


Date and Time: hiển thị
ngày giờ trên Header

Header: nội dung hiển thị
trên Header

Slide number: hiển thị số
trang trên Footer

Footer: nội dung hiển thị
trên Footer
Trang slide
Lời chú giải
2/11/2007 21
Nội dung

Giới thiệu

Quản lý các Slides

Soạn thảo các Slides

Định dạng các Slides

Định dạng Slide Master

Sử dụng các Templates

Thiết lập các hiệu ứng động (Animation)


Tạo các liên kết
2/11/2007 22
Định dạng Slide

Định dạng chữ

Chọn Format / Font (tương tự như MS Word)

Đánh dấu và đánh số đầu dòng

Chọn Format / Bulllets and Numbering (tương tự
như MS Word)
2/11/2007 23
Định dạng Slide

Chọn sơ đồ màu (Color Schemes)

Mỗi thành phần (màu tô, màu nền, màu chữ, màu
tiêu đề ) trên slide được hiển thị với một màu
xác định

Mỗi sơ đồ màu định nghĩa màu của các thành
phần

Để chọn một sơ đồ màu

Chọn Format / Slide Design / Color Schemes
2/11/2007 24
Định dạng Slide


Các sơ đồ màu đã được định nghĩa
sẵn

Có thể định nghĩa lại một sơ đồ màu

Chọn Edit Color Scheme ở cuối thanh
công cụ Slide Design
Dùng chuột để chọn các sơ đồ màu
2/11/2007 25
Định dạng Slide

Định nghĩa lại một sơ đồ màu

Chọn thành phần
màu cần thay đổi

Chọn Change
Color để chọn
màu

Chọn Preview để
xem trước

Chọn Apply để áp
dụng sơ đồ màu
mới cho các
slides

×