Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Tài liệu Nợ nước ngoài và Quản lý nợ nước ngoài pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 33 trang )


L/O/G/O
Nợ nước ngoài
và Quản lý nợ
nước ngoài
www.themegallery.com


www.themegallery.com
I/ Nội Dung
Phần 1: Tổng quan về nợ NN
Phần 2: Thực trạng Quản lý sử dụng
và hoàn trả nợ NN
Phần 3: Nguyên nhân và giải pháp
về quản lý nợ nước ngoài tại
Việt Nam


www.themegallery.com
Tổng quan về Nợ NN
Nợ nước ngoài của quốc gia


Nợ nước ngoài là khoản vay nợ
Nợ nước ngoài là khoản vay nợ
của một quốc gia từ một quốc gia
của một quốc gia từ một quốc gia
khác
khác




Nợ nước ngoài là khoản nợ của
Nợ nước ngoài là khoản nợ của
người cư trú đối với người
người cư trú đối với người
không cư trú ( theo IMF)
không cư trú ( theo IMF)


www.themegallery.com
Phân loại Nợ nước ngoài



Phân loại theo chủ thể
Phân loại theo chủ thể
đ
đ
i vay
i vay

Nợ nước ngoài của khu vực công

Nợ nước ngoài của khu vực tư nhân



Phân loại theo loại hình vay
Phân loại theo loại hình vay


Vay Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Vay thương mại

phát hành trái phiếu



Theo thời gian
Theo thời gian

Vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.


www.themegallery.com
Các chỉ tiêu nợ NN



Tổng nợ nước ngoài so với nguồn thu
Tổng nợ nước ngoài so với nguồn thu
xuất khẩu
xuất khẩu



Dự trữ ngoại hối so với tổng nợ nước
Dự trữ ngoại hối so với tổng nợ nước
ngoài
ngoài




Tổng nợ nước ngoài so với GNI
Tổng nợ nước ngoài so với GNI



Trả nợ hàng năm
Trả nợ hàng năm

Phải trả hàng năm với nguồn thu xuất khẩu

Tổng nợ phải trả hàng năm với GNI


www.themegallery.com
Hệ số nợ an toàn



Giới hạn nợ quốc gia không vượt
Giới hạn nợ quốc gia không vượt
quá 40% GNI hoặc không vượt quá
quá 40% GNI hoặc không vượt quá
150% kim ngạch xuất khẩu.
150% kim ngạch xuất khẩu.




Trả nợ quốc gia không vượt quá
Trả nợ quốc gia không vượt quá
15% kim ngạch xuất khẩu và trả nợ
15% kim ngạch xuất khẩu và trả nợ
của Chính phủ không vượt quá
của Chính phủ không vượt quá
10% chi ngân sách.
10% chi ngân sách.




www.themegallery.com
N t nhõn
Là các khoản vay do các doanh nghiệp,
tổ chức kinh tế đợc thành lập và hoạt
động theo pháp luật hiện hành của Vệt
Nam trực tiếp ký vay với ngời cho vay
nớc ngoài theo phơng thức tự vay, tự
chịu trách nhiệm trả nợ hoặc vay thông
qua phát hành trái phiếu ra nớc ngoài
hoặc thuê mua tài chính với nớc ngoài.


www.themegallery.com
II/ THỰC TRẠNG
QUẢN LÝ SỬ DỤNG
VÀ HOÀN TRẢ NỢ
NƯỚC NGOÀI



www.themegallery.com
Thực trạng

Tổ chức quản lý sử dụng và hoàn
Tổ chức quản lý sử dụng và hoàn
trả nợ n
trả nợ n
ước
ước
ngoài của Việt Nam
ngoài của Việt Nam



Thực trạng vay nợ, sử dụng và
Thực trạng vay nợ, sử dụng và
hoàn trả nợ n
hoàn trả nợ n
ước
ước
ngoài của Việt
ngoài của Việt
Nam
Nam



Đánh giá công tác quản lý sử
Đánh giá công tác quản lý sử

dụng và hoàn trả nợ n
dụng và hoàn trả nợ n
ước
ước
ngoài
ngoài
của Việt Nam
của Việt Nam


www.themegallery.com
Tổ chức quản lý sử dụng và hoàn trả n
Tổ chức quản lý sử dụng và hoàn trả n




Các v
Các v
ă
ă
n bản pháp quy về quản lý sử
n bản pháp quy về quản lý sử
dụng và hoàn trả nợ n
dụng và hoàn trả nợ n
ước
ước
ngoài:
ngoài:


Nghị định 134/2005/NĐ-CP ban hành quy chế quản
lý vay và trả nợ nước ngoài

Quyết định 10/2006/QĐ-BTC Về việc ban hành Quy
chế lập, sử dụng và quản lý Quỹ tích luỹ trả nợ
nước ngoài

Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản
lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức

Quyết định 150/2006/QĐ-TTg ban hành Chương
trình hành động của Chính phủ thực hiện “Chiến
lược quốc gia về vay và trả nợ nước ngoài đến
năm 2010”.



www.themegallery.com
Tổ chức quản lý sử dụng và hoàn trả n
Tổ chức quản lý sử dụng và hoàn trả n




Phân công trách nhiệm quản lý
Phân công trách nhiệm quản lý
nhà nước về
nhà nước về



vay, trả nợ
vay, trả nợ
NN
NN



Bộ Tài Chính
Bộ Tài Chính



Bộ Kế hoạch và Đầu t
Bộ Kế hoạch và Đầu t
ư
ư



Ngân hàng Nhà N
Ngân hàng Nhà N
ước
ước
VN
VN



Bộ t
Bộ t

ư
ư
pháp
pháp


www.themegallery.com
Thực trạng

Số liệu vay nợ nước ngoài
Nguồn tài liệu : - Bản tin Bộ tài chính -
Worldbank

Thực trạng sử dụng nợ

Đánh giá công tác quản lý sử
dụng và hoàn trả nợ nước
ngoài


www.themegallery.com
Tổng nợ nước ngoài của CP
2004

2005

2006

2007


2008


USD VND USD VND USD VND USD VND USD
VND
Các chủ
nợ chính
thức
12,014.
4
188,830.
8
12,068.
6
191,444.
1
13,392.
4
215,014.
9 15,968.8
257,816.
4 17,529.2 289,126.7
Song
phương 6,750.7
106,100.
2 6,582.3
104,414.
9 7,292.3
117,076.
9 8,418.0

135,908.
4 9,481.2 156,382.0
Đa
phương 5,263.8 82,730.6 5,486.3 87,092.1 6,100.1 97,937.9 7,550.8
121,908.
1 8,408.1 132,744.7
Các chủ
nợ tư
nhân 525.8 8,263.1 1,230.0 19,511.3 1,217.8 19,551.4 1,301.8 21,017.4 1,386.8 22,874.3
Người
nắm giữ
TP 382.0 6,004.1 1,113.3 17,660.3 1,094.6 17,573.7 1,075.9 17,370.2 1,057.2 17,437.1
Các
NHTM 12.9 203.2 14.1 223.0 27.8 445.5 133.6 2,157.6 235.0 3,876.6
Các chủ
nợ tư
nhân # 130.8 2,055.9 102.6 1,628.0 95.4 1,532.1 92.3 1,489.6 94.6 1,560.6
Tổng nợ
12,540.
2
197,094.
0
13,298.
6
210,955.
4
14,610.
2
234,566.
2 17,270.6

278,833.
8 18,916.0 312,001.0


www.themegallery.com
Nợ và trả nợ NN của CP

2004 2005 2006 2007 2008

USD VND USD VND USD VND USD VND USD VND

nợ
12540.2 197094.0 13298.6 210955.4 14610.2 234566.2 17270.6 278833.8 18916.1 312001.0
Tổng
trả
nợ
489.3 7670.8 532.9 8413.5 601.5 9591.1 701.4 11303.8 820.8 13351.1
Tổng
trả
gốc
237.5 3721.9 316.4 4993.9 315.6 5033.3 385.6 6216.9 517.0 8413.3
Tổng
trả
lãi và
phí
251.7 3948.9 216.5 3419.6 286.0 4557.8 315.8 5086.9 303.8 4937.8
(Đơn vị: Triệu USD, Tỷ VND


www.themegallery.com

Kết luận về nợ NN
Chỉ số (%)
200
0
200
1
200
2 2003
200
4
200
5 Mức độ
Tổng nợ/GNI 42 39 39 41 41 38
Trung
bình
Tổng nợ/xuất khẩu 89 84 80 79 68 59 Yếu
Nợ phải trả hàng năm/xuất
khẩu 9 8 7 4 3 3 Yếu
Tổng nợ/thu ngân sách 210 186 172 161 145 143 Yếu
Nợ phải trả hàng năm/thu
ngân sách 21 17 15 7 6 7 Yếu


www.themegallery.com
Các chủ nợ lớn của Chính
phủ Việt nam
Nga (3)
Nhật Bản (1)
Pháp (2)
Angiery (5)

Đức (4)
Mỹ (8)
Hàn Quốc (6)
Trung Quốc (7)


www.themegallery.com
Thực trạng sử dụng

Vay nợ nước ngoài của Chính Phủ,
đặc biệt là vốn ODA được ưu tiên sử
dụng để phát triển hạ tầng kinh tế và xã
hội, tập trung vào các lĩnh vực sau:

Phát triển hệ thống giao thông (đường
bộ, đường thuỷ, đường sắt và đường
hàng không)

Phát triển hệ thống nguồn và lưới điện



www.themegallery.com
Thực trạng sử dụng

Phát triển nông nghiệp và nông thôn
gắn với xoá đói giảm nghèo

Cấp thoát nước và vệ sinh môi trường


Y tế, dân số và kế hoạch hoá gia đình

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Khoa học - công nghệ - môi trường

Tăng cường năng lực, phát triển thể
chế và quản lý nhà nước


www.themegallery.com
Tổ chức thanh toán chi trả nợ

Đảm bảo vốn NSNN để thực hiện đầy
đủ các nghĩa vụ trả nợ

Việc chi trả nợ do BTC thực hiện
theo kế hoạch vay, trả nợ hàng năm

Với các khoản cho vay lại từ nguồn
vốn vay nước ngoài, cơ quan cho vay
lại thực hiện vào quỹ tích luỹ trả nợ

BTC chịu trách nhiệm quản lý Quỹ
tích luỹ trả nợ


www.themegallery.com
Tổ chức thanh toán, chi trả nợ


Bộ tài chính yêu cầu chủ nợ vay lập kế
hoạch tiến độ hoàn trả nợ cho tổng số nợ
đến hạn (đv dn)

Bộ tài chính và ngân hàng ngoại thương lập
kế hoạch trả nợ cho cả năm ngân sách

Đến hạn BTC lệnh cấp phát chi tiền

Nếu ko thể thanh toán nợ đúng hạn, BTC
kiến nghị với chính phủ để tìm cách gia hạn
nợ hoặc giảm nợ

Bộ tài chính quyết toán số chi


www.themegallery.com
Kết luận nợ NN

Nợ nước ngoài của VN chủ yếu là vốn
ODA với lãi suất thấp, vốn vay thương
mại ít

Các chỉ số về an toàn cho biết VN vẫn
đang ở dưới mức giới hạn an toàn về
nợ

Tuy nhiên, việc sử dụng vốn vay nợ và
phương thức trả nợ cần phải có chiến
lược và cách thức kiểm soát chặt chẽ

hơn


www.themegallery.com
Đánh giá công tác quản lý và sử dụng
Tích c
Tích c
ực
ực



Đã ban hành các v
Đã ban hành các v
ă
ă
n bản pháp
n bản pháp
quy về quản lý và sử dụng nợ
quy về quản lý và sử dụng nợ
n
n
ước
ước
ngoài làm c
ngoài làm c
ơ
ơ
sở quản lý
sở quản lý




Đã xây dựng chiến l
Đã xây dựng chiến l
ược
ược
dài hạn
dài hạn
quốc gia về vay nợ
quốc gia về vay nợ

Đã chọn lọc dự án
Đã chọn lọc dự án
đầu
đầu
t
t
ư
ư
có hiệu
có hiệu
quả cao
quả cao


www.themegallery.com
Đánh giá công tác quản lý và sử dụng
Hạn chế
Hạn chế




Tốc độ giải ngân của các dự án ODA còn
Tốc độ giải ngân của các dự án ODA còn
quá chậm dẫn đến hiệu quả sử dụng vốn còn
quá chậm dẫn đến hiệu quả sử dụng vốn còn
kém
kém



Quy chế quản lý còn chồng chéo, bộ máy
Quy chế quản lý còn chồng chéo, bộ máy
quản lý còn cồng kềnh, kém hiệu quả
quản lý còn cồng kềnh, kém hiệu quả



Chất l
Chất l
ượng
ượng
quy hoạch
quy hoạch
đầu
đầu
t
t
ư

ư
thấp, phân bổ
thấp, phân bổ
vốn ch
vốn ch
ư
ư
a hợp lý, ra các quyết
a hợp lý, ra các quyết
định
định


đầu
đầu
t
t
ư
ư


không chính xác làm hiệu quả
không chính xác làm hiệu quả
đầu
đầu
t
t
ư
ư
thấp

thấp



Hiện t
Hiện t
ượng
ượng
tham ô, tham nhũng
tham ô, tham nhũng






Hiệu quả sử dụng vốn vay n
Hiệu quả sử dụng vốn vay n
ước
ước
ngoài
ngoài
còn thấp
còn thấp


www.themegallery.com
III/ Nguyên nhân và
Giải pháp trong
quản lý, sử dụng

và trả nợ nước
ngoài


www.themegallery.com
Nguyên nhân

Hệ số tín nhiệm quốc gia và
các doanh nghiệp thấp: hiện tại
ở mức BB (S&P)

Quy hoạch tổng thể không
đồng bộ

Quy chế, thủ tục khó khăn,
rườm rà

Hiện tượng tham nhũng trong
bộ máy nhà nước

×