Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

15 PHIẾU TỰ HỌC LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.02 KB, 27 trang )

PHIẾU 1
Họ và tên: ..............................................................
Lớp
TiếngViệt
1. Đọc bài em, ep, êm, êp (Sách TV trang 102): Nhớ đọc từ 3
đến 5 lần.
2. Viết các vần em, ep, êm, êp (mỗi vần viết 2 dòng).
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở ở nhà bài Thi chân
sạch.

Tốn
Bài 1: Tính:
a) 10cm + 8cm =…..
b) 4cm + 6cm + 5cm =…..
= .......

c) 15cm – 2cm =……
d) 15cm – 5cm – 6cm

Bài 2. Cho hình chữ nhật sau:
B

A

C

D

a) Hình trên có mấy điểm, là những điểm nào?
Trả lời: Hình trên có.....điểm, đó là: điểm ....., điểm .....,
điểm ....., điểm ......


b) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình chữ nhật trên để được hai
hình tam giác.
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của10 là….
là…..

- Số liền sau của 14

- Số liền trước của19 là…. .
là…..

- Số liền sau của 19

- Số 13 gồm……chục……đơn vị.
chục……đơn vị.

- Số 40 gồm ……


- Số 56 gồm ……chục……đơn vị.

-

Bài 4. Đặt tính rồi tính:
15 + 3
19 – 7

12 + 4

5 + 14


18 – 5

............
..........

............

............

............

..

............
..........

............

............

............

..

............
..........

............


............

............

..

PHIẾU 2
Họ và tên: .............................................................
TIẾNG VIỆT
1. Đọc bài Hoa lay ơn (Vở BT thực hành TV trang 65): đọc 3 đến 5 lần.
2. Làm các bài tập phía dưới (cùng trang 65).
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở ở nhà bài Hoa lay ơn.

TỐN
Bài 1. A)Tính nhẩm:
12 + 6 = ……..
18 + 1 = ……..

14 + 5 = ……..

16 + 2 = ……..

13 + 4 = ……..
19 + 0 = ……..

17 + 2 = ……..

15 + 3 = ……..

b) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

12 + 3

14

13 + 3

12 + 5

15

11 + 4

16

12 + 2

14 + 5

17

11 + 6

13 + 5

18

16 + 3

19


14 + 4

Bài 2. A)Tính nhẩm:
18 – 3 = ……..
2 = ……..

19 – 6 = ……..

14 – 3 = ……..

13 –


16 – 3 = ……..
1 = ……..

17 – 5 = ……..

15 – 2 = ……..

12 –

b) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
14 – 2

15 – 4

12

11


18 – 4

13

17 – 5

13 – 2

19 – 5

14

18 – 2

16

15

19 – 6

19 – 4

16 – 2

Bài 3. Tính:
12 + 3 + 4 = ……..
5 = ………

14 + 3 – 5 = ………


12 + 2 + 3 = ……..
1 = ………

19 – 4 – 2 = ………

18 – 2 –
16 – 3 –

Bài 4. Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu):
2
12

1

6

5

4

3

2

5

6

4


7

14
1

17

3

16

Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a)
15 + 4
15 – 5

5 + 13

18 – 3

............

...........

...........

..

............


...........

...........

..

............

...........

...........

..

Bài 6. >
12 + 6
15
13 + 3
<

18

.........
.........
.........

=

19 – 4


16


14 + 3
12

16

18 – 5

12

17 – 2
13 + 5

18

16 – 3

13

17

14 + 2
Bài 7. Viết phép tính thích hợp:
a) Có

: 14 viên bi


Thêm

: 5 viên bi

Có tất cả

: … viên bi ?

b) Huệ có

: 17 quả táo

Huệ cho anh

: 7 quả

táo

Huệ còn lại

: … quả táo

?

Bài 8*. Số ?
12 +

= 15

14 +


= 18

17 –

+ 5 = 15 + 0
13 + 4 =

= 12

13 + 6 –

+ 13
= 15

______________________________________

PHIẾU 3
Họ và tên: .............................................................
TIẾNG VIỆT
1. Đọc mơ hình và bài Ánh trăng đêm rằm (Vở BT thực hành TV trang 66):
đọc từ 3 đến 5 lần.
2. Làm các bài tập phía dưới (cùng trang 66).
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở ở nhà khoảng 4 đến 5 câu hoặc viết cả
bài Ánh trăng đêm rằm.

TOÁN
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
a) Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A.1chục và 2 đơn vị

C. 1và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị
D. 2 và 1
b)

14 + 5 – 5 = ?


A. 19

B. 0

C. 14

D. 15
c) Số liền sau của số14 là số nào ?
A.16

B.15

C.14

D.13
d) Trong các số:17, 14, 12, 15, 13, số nào bé nhất ?
A. 17

B. 14

C.13


D.12
e) 18 = 6 + 4 + ?

Số cần thay vào dấu ? là:

A. 10

B. 8

C. 2

D. 0
g) 16 – 4 ……11 +1 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >

B. <

C. =
h) Lan hái được 10 bông hoa, Mai hái được 9 bông hoa. Hỏi
cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
A. 20 bông hoa

B. 19 bông hoa

C. 18 bông hoa

D. 1 bông hoa

i) Số 15 đọc như thế nào?
A. mười lăm


B. mười năm

C. mươi nhăm

D. một năm

Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:

a) Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị.

c) Số liền trước

của19 là 20.
b) Số14 gồm 4 chục và 1đơn vị.
của19 là 20.

d) Số liền sau

Bài 3: Khoanh vào số bé nhất:
a) 16, 18, 9, 5, 10

b) 15, 9, 17, 13,

11
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 14, 19, 4, 17, 0
19
Bài 5. Viết các số 14, 17, 9, 20, 6, 13


b) 8, 16, 10, 17,


a) Theo thứ tự từ bé đến
lớn: .......................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến
bé: .......................................................................
Bài 6. Năm nay An 6 tuổi. Hỏi :
a) Sau 4 năm nữa, An bao nhiêu tuổi:
Trả
lời: .......................................................................................
...............
b) Cách đây 2 năm, An bao nhiêu tuổi ?
Trả
lời: .......................................................................................
...............
Bài 7. Cho hình vẽ sau:
B
a) Hình vẽ bên có mấy điểm, là những điểm nào ?
- Trả lời: Hình vẽ bên có...... điểm, đó là: ............
........................................................................................

C
X
M

............................................................................
A

b*) Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng, đó là những đoạn thẳng nào ?

- Trả lời: Hình vẽ trên có ........ đoạn thẳng, đó là: ......................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
b) Hình vẽ trên có mấy hình vng, mấy hình tam giác ?
- Trả lời: Hình vẽ trên có ........ hình vng, ........ hình tam giác.

_____________________________________
PHIẾU 4
Họ và tên: .............................................................
MÔN TIẾNG VIỆT

1. Đọc bài sau:

N
D


Bé An nhà cô Hà bé loắt choắt mà rất tinh nhanh.
Bé chạy nhanh thoăn thoắt. Dạo này, nghỉ dịch dài
ngày, bé An ở nhà với bà. Cô Hà rất an tâm đi làm,
chẳng phải băn khoăn gì vì bé rất ngoan và tự giác.
Bé chẳng hay xem ti vi mà chỉ thích nặn đất sét.
Mấy ngày qua, bé nặn đủ thứ: hoa lá, quả táo, con gà,
... Bé còn rất thích vẽ nữa, có thể vẽ cả ngày chẳng
hề ch¸n.
2. Viết 4 câu đầu của bài trên vào vở học ở nhà.
3. Làm bài tập:
Bài 1. a) G¹ch díi chữ viết sai chính tả:
con lơn, vừa coa, con ngựa, chuồn chuồn, cái búa, chuột

nhắt, kửa kính, tuôn chảy, ngiền bột, quay coắt, cĩ thuật.
b) Viết lại cho đúng chính tả các chữ vừa gạch chân ở trên:
......................................................................................................................
................

Bài 2. Viết dấu thanh vào tiếng có gạch dới để tạo thành các từ
có nghĩa:
sáng suôt

mơt mà

mua màng

diên viên

triên khai

cây mia

chơ búa
buôn bÃ

Bài 3. Điền o hoặc u vào chỗ trống:
q...ân lính
x...an

quay ng...ắt

t...ân lệnh


hoa


MƠN TỐN
Bài 1: Viết số( theo mẫu):
Mười:
10
Mười một:…………….
Mười bốn:
Mười hai:……………..
………………..
Mười lăm:
Mười chín:…………….
………………..
Mười chín:

Hai mươi:…………….

Mười ba:……………..
Mười sáu:……………
Mười tám:……………
Hai chục:…………….

………………..
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 19 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.
Bài 3. Đặt tính rồi tính:

12 + 3

10 + 9

19 - 5

16 - 4

14 + 4

17 - 2

18 - 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 4: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong
vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ?
Tóm tắt


Bài giải



: ….cây chuối

Trong vườn có tất cả số cây chuối là:

Thêm

: ….cây chuối

………………………………………………

Có tất cả
:…...cây chuối?
…………………………
Bài 5: Trong vườn có 15 cây cam, bố trồng thêm 4 cây cam. Hỏi trong
vườn có tất cả bao nhiêu cây cam ?

PHIẾU 5


Họ và tên: .............................................................
TIẾNG VIỆT

1.Đọc bài sau:
Cø xu©n vỊ, c©y nhót nhà Giang lại trổ hoa trắng
muốt. ánh nắng xuân làm cho hoa dần dần kết thành
quả nhót nhỏ xinh. Chỉ khoảng hai tuần sau khi kết

thành quả, nhót đà khoác cho mình màu áo khác: từ
màu xanh dần chuyển thành màu vàng, màu đỏ. Cứ
thế, giàn nhót chín đỏ cả khu vờn. Quả nhót có vị rất
đặc biệt. Nó chua chua, lại pha chút chan chát. Vậy
mà sau khi nô đùa mệt, Giang và đám bạn lại chảy
nhót, chấm bột canh ăn ngon lành.
2.Vit 4 cõu u ca bi trên vào vở ở nhà.
3. Làm bài tập:
Bµi 1. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Tiếng chứa vần on, ôn, ơn, un, n kết hợp đợc với mÊy thanh?
A. 2 thanh

B. 3 thanh

C. 4 thanh

D. 6 thanh

Bµi 2. Đúng ghi đ, sai ghi s:
ngon lành

rau ngót

nghôn

ngữ
ngển cổ

ngột nghạt


ngớt m-

a
quan huyện
chuyện

cỏa táo

kể


TOÁN
Bài 1. Viết các số sau:
mười sáu: ..........

hai mươi: ...........

mười một: ..........

hai chục: ...........

mười bảy: ..........

mười hai: ...........

chín: ...........

mười chín: .........

mười lăm: ..........


5: ...................

15: ...........................

14: ...........................

13: ..........................

20: ...........................

18: ...........................

Bài 2. Viết cách đọc các số sau:

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
13 – 3

10 + 6

17 – 6

8 + 10

19 – 9

...........

...........


...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
a)




: 14 xe máy

Đã bán : 3 xe máy
Cịn lại :... xe máy ?
b)



: 1 chục quả cam

Thêm

: 7 quả cam

Có tất cả : ... quả cam ?
Bài 5. Điền số (theo mẫu) ?
a) Mẫu: Số liền sau của 7 là 8
Số liền sau của 9 là ......
Số liền sau của 10 là ......
Số liền sau của 19 là ......
Số liền sau của 0 là ......

b) Mẫu: Số liền trước của 7 là 6
Số liền trước của 10 là .......
Số liền trước của 11 là .......
Số liền trước của 20 là .......
Số liền trước của 1 là .......

Bài 6. Số ?

14 + 3 + ..... = 17

15 – 3 – ..... = 10


PHIẾU 6
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
15 + 3

10 + 8

16 + 2

13 - 3

15 - 4

11 + 4

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 2. Số?
10 + 5 =...

16 – 3 =…


14 + 5 = …

19 – 3 =…

14 + 3 = …

19 – 3 = …

18 – 5 = ….

15 + 3 = …

Bài 3.Tính:
10 + 1 + 3 = …

14 + 2 + 1 = …

16 + 1 + 2 = …

15 + 3 + 1 = …

Bài 4. Trên tường có 8 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa. Hỏi
trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Tóm tắt

Bài giải



: ….bức tranh


Trên tường có tất cả số bức tranh là:

Thêm

: ….bức tranh

…………………………………………………..

Có tất cả

:…...bức tranh?

Đáp số: …………………

Bài 5. Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa.
Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Tóm tắt

Bài giải



: ….bức tranh

Trên tường có tất cả số bức tranh là:

Thêm

: ….bức tranh


…………………………………………………..

Có tất cả

:…...bức tranh?

Đáp số: …………………


TING VIT
1. c thnh ting:
TÂY NGUYÊN
Tây Nguyên là loạt cao nguyên liền kề. Phía tây Tây
Nguyên giáp Lào và Cam-pu-chia. Các phía khác giáp các tỉnh
Việt Nam. đây, phát triển cao su, cà phê, ca cao Khí hậu
Tây Nguyên khá mát mẻ.

2. Tp vit ch nh bng bỳt mc:
- Mỗi chữ 03 dịng: ch, kh, nh
3. Tập chép: Nhìn chép bài: “Tây Nguyên” vào giấy kiểm tra
II. TOÁN: (Làm vào giấy kiểm tra)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 20 là: ....
- Số liền sau của 18 là: .......
Bài 2: Tính
2 + 4 + 3 = .....

1 + 8 - 7 = ....


10 - 6 - 0 = ....

9 – 5 + 3 = ....

Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống
An gấp được: 4 bơng hoa
Bình gấp được: 5 bơng hoa
Cả hai bạn gấp được: ... bông hoa?
Ký xác nhận của phụ huynh

Nhận xét của giáo viên


PHIẾU 7
Bài 1. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số?

20

10

……………………………………………………………………………………
……
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
13 - 3

14 - 2

10 + 6

10 + 8


15 - 5

12 + 4

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

Bài 3. Tính:
12 + 1 + 3 = …

15 + 2 - 1 = …

16 - 1 - 2 = …

18 + 1 - 1 = …

Bài 4. Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con gà. Hỏi Nhà An cịn lại mấy
con gà?
Tóm tắt

Bài giải



: ….con gà


Nhà An còn lại số con gà là:

Bán

: ….con gà

…………………………………………………..

Còn lại

:…...con gà? Đáp số: …………………

Bài 5. Nhà An có 18 con gà, mẹ đem bán 3 con gà. Hỏi Nhà An còn lại mấy
con gà?
Tóm tắt

Bài giải



: ….con gà

……………………………………………………

Bán

: ….con gà

…………………………………………………..


Cịn lại

:…...con gà?

Đáp số: …………………


TIẾNG VIỆT
- Đọc cho bố mẹ nghe, bài: Bé xách đỡ mẹ (SGK TV1, tập 2 trang 43).
- Tập chép, bài: Bé xách đỡ mẹ SGK TV1, tập 2 trang 43.
- Yêu cầu: Viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp
*Lưu ý: Phụ huynh cho HS viết vào giấy ô ly kèm theo.

NHẬN XÉT CỦA PHỤ HUYNH
- Điểm đáng khen của em:
……………………………………………………………...……………
…………………………………………………………………………………….
………………….
- Điều em cần cố gắng hơn: …………………………………………………….
……………………
……………………………………………………………………………….
……………………….
PH ký tên


PHIẾU 8
Bài 1.
a. Viết các số từ 10 đến 20:
……………………………………………………………………………………
……

b. Viết các số từ 20 đến 10:
……………………………………………………………………………………
……
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
15 + 1

14 - 1

14 + 3

14 - 3

12 + 0

12 - 0

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 3. Nối

với số thích hợp:

19 <

< 16


15

16

17

16 <

18

19

< 20

20

Bài 4. Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó có 2 con bay đi. Hỏi trên cây cịn
lại bao nhiêu con chim?
Tóm tắt

Bài giải



: ….con chim

Trên cây còn lại số con chim là:

Bay đi


: ….con chim

…………………………………………………..

Còn lại

:…...con chim?

Đáp số: …………………

Bài 5. Có 18 con chim đậu trên cây, sau đó có 8 con bay đi. Hỏi trên cây cịn
lại bao nhiêu con chim?
Tóm tắt

Bài giải



: ….con chim

…………………………………………………

Bay đi

: ….con chim

…………………………………………………..

Còn lại


:…...con chim?

Đáp số: …………………
TIẾNG VIỆT


- Đọc cho phụ huynh nghe bài: Họ nhà dế (SGK TV1, tập 2 trang 45).
- Tập chép, bài: Họ nhà dế (SGK TV1, tập 2 trang 45).
Từ Các anh dế trẻ.... đến hết bài.
- Yêu cầu: Viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp.
* Lưu ý: Phụ huynh cho HS viết vào giấy ô ly kèm theo.

- Viết tên trường của em đang học: …………………………………..
……………………….…….
NHẬN XÉT CỦA PHỤ HUYNH
- Điểm đáng khen của em:
……………………………………………………………...……………
…………………………………………………………………………………….
………………….
- Điều em cần cố gắng hơn: …………………………………………………….
……………………
……………………………………………………………………………….
……………………….
PH ký tên



PHIẾU 9
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau, số bé nhất có hai chữ số là:

A. 11

B. 19

C . 20

D. 17

Câu 2: Số liền sau số 15 là:
A. 11

B. 17

C. 14

D. 16

Câu 3: Dấu điền vào chỗ chấm của: 15 + 4….. 4 + 16 là:
A. >

B. <

C. =

Câu 4: 19 – 6 + 5 =?
A. 8
Câu 5:

B. 5


C. 18

D. 10

C. 17

D. 7

19 -.... = 2

A. 10

B. 9

Câu 6: Cho dãy số: 12, 14, 16,…………, 20 . Số điền vào chỗ chấm là:
A. 12

B. 17

C. 18

D. 15

Câu 7: Đúng ghi Đ; sai ghi S
13 + 4 = 18 …..

12 + 2 +3 = 17 ………

15 + 3 – 6 = 15 …..


18 + 2 = 19 ……

12 + 2 – 2 = 10 ……..

19 – 6 + 3 = 15 …...

Câu 8: Một con gà và 1 con trâu có mấy đơi chân?
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 9: Hình bên dưới có bao nhiêu hình vng ?

A. 2

B. 9

C. 3

D. 0

Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính
17 - 5 = .....

12 + 3 = .....


18 – 5 =…….

= ....
Bài 2: Viết các số: 9 , 17 , 14, 19. 10.

19 - 3 - 2 = ....

13 + 2 - 4


c) Viết các số lớn hơn 9 và nhỏ hơn 14:
…………………………………………...
Bài 3:
a) Ghi số thích hợp vào ơ trống:
+
b) Ghi dấu thích hợp vào ơ trống:
15

=

2

18
=

13

c) Điền số và phép tính thích hợp vào ơ trống:
Hải có


: 12 quả táo

Thêm

: 7 quả táo

Có tất cả : .....quả táo ?

Bài 4:
a)Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
13 …… 13 + 1

19 ….. 15 + 3

12 + 4 ....... 16

17.........15 + 1

16 - 6 .. 10

20 .. 19 - 1

18 - 1 ....... 16 – 0

17 - 5 ....... 10 +

2
b)Điền số vào chỗ trống:
13 + ........ = 18;


19 - ........ = 12;

......... + 14 = 14;

17 - ......... = 6

c)Điền dấu + ; d) 15…... 3 = 17……5

13 …... 3 = 11……5

12 …. 1 = 19 ….. 6


TIẾNG VIỆT
- Đọc cho phụ huynh nghe bài: Du lịch (SGK TV1, tập 2 trang 47)
- Tập chép, bài: Du lịch (SGK TV1, tập 2 trang 47)
- Yêu cầu: Viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp
* Lưu ý: Phụ huynh cho HS viết vào giấy ô ly kèm theo.

NHẬN XÉT CỦA PHỤ HUYNH
- Điểm đáng khen của em:
……………………………………………………………...……………
- Điều em cần cố gắng hơn: …………………………………………………….
……………………
PH ký tên


PHIU 10
TING VIT:

1. c thnh ting:
TÂY NGUYÊN
Tây Nguyên là loạt cao nguyên liền kề. Phía tây Tây
Nguyên giáp Lào và Cam-pu-chia. Các phía khác giáp các tỉnh
Việt Nam. đây, phát triển cao su, cà phê, ca cao Khí hậu
Tây Nguyên khá mát mẻ.

2. Tp vit ch nh bng bỳt mực:
- Mỗi chữ 03 dòng: ch, kh, nh
3. Tập chép: Nhìn chép bài: “Tây Ngun” vào giấy kiểm tra
TỐN: (Làm vào giấy kiểm tra)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 20 là: ....
- Số liền sau của 18 là: .......
Bài 2: Tính
2 + 4 + 3 = .....

1 + 8 - 7 = ....

10 - 6 - 0 = ....

9 – 5 + 3 = ....

Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống
An gấp được: 4 bơng hoa
Bình gấp được: 5 bơng hoa
Cả hai bạn gấp được: ... bông hoa?
Ký xác nhận của phụ huynh

Nhận xét của giáo viên



PHIU 11
I. TING VIT:
1. c thnh ting:
IN BIấN PH
Điện Biên Phủ là Thành phố tỉnh lị tỉnh Điện Biên ở tây
bắc Việt Nam. Điện Biên cách Thủ đô hàng trăm cây số. Từ Thủ
đô có thể đi Điện Biên bằng máy bay và ô tô.

2. Tp vit ch nh bng bút mực:
- Mỗi chữ 03 dòng: gh, ph, th
3. Tập chép: Nhìn chép bài: “Điện Biên Phủ” vào giấy kiểm tra
II. TOÁN: (Làm vào giấy kiểm tra)
Bài 1: Viết các sô: 12, 17, 9, 6, 15
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ......................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ......................................................
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
5 ..... 2 + 4
4 + 5 .... 9

3 + 6 .... 7 - 0

9 – 5 .... 0 + 4

Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống
Hà có: 7 cái kẹo
Cho: 3 cái kẹo
Cịn lại: ... cái kẹo ?
Ký xác nhận của phụ huynh


Nhận xét của giáo viên


PHIẾU 12
TIẾNG VIỆT:
1. Đọc thành tiếng:
ĐUA XE ĐẠP
Ỹn vµ Nhi rất thích giảI đua xe đạp diễn ra hằng năm ở
Thành phố Hồ Chí Minh. Các tay đua thi đấu quyết liệt. Khán
giả thì cổ vũ rất nhiệt tình. Chiến thắng luôn rõ ràng. Ai cán
đích đầu tiên sẽ là nhà vô địch.

2. Tp vit ch nh bng bỳt mc:
- Mỗi chữ 03 dòng: ng, ngh, qu, tr
3. Tập chép: Nhìn chép bài: “Đua xe đạp” vào giấy kiểm tra
TỐN: (Làm vào giấy kiểm tra)
Bài 1: a/ Khoanh tròn vào số bé nhất: 6, 3, 5, 8, 2
b/ Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7, 4, 9, 1, 6
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
3+4=7
10 - 6 + 5 = 4
3

2 + 8 - 0 = 10

9-5-3=

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ bên có ........... hình vng


Ký xác nhận của phụ huynh

Nhận xét của giáo viên

---------------o0o------------


PHIẾU 13
I. TIẾNG VIỆT:
1. Đọc thành tiếng:
VƯỜN RAU NHÀ BÀ NGOI
Nhà bà ngoại ở ngoại thành, có mảnh vờn nhỏ xanh mớt, đủ
loại rau, mùa nào rau ấy. Mùa hè có rau bí, rau lang, Mùa đông
có cảI thìa, cảI bắp, su hào, Quanh năm, vờn rau nh tấm
thảm xanh mát mắt.

2. Tp vit ch hoa: A, , bng bút mực: Mỗi chữ 03 dịng
3. Tập chép: Nhìn chép bài: “Vườn rau nhà bà ngoại” vào giấy kiểm tra
II. TOÁN: (Làm vào giấy kiểm tra)
Bài 1: Điền các số vào dưới mỗi vạch của tia số
0
Bài 2: Số
.... + 4 = 9

10
8 - ... = 5

3 + 7 - ... = 10

6 - ... - 2 = 0


Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống

Ký xác nhận của phụ huynh

Nhận xét của giáo viên


PHIẾU 14
I. TIẾNG VIỆT:
1. Đọc thành tiếng:
ĐÀ LẠT
NghØ m¸t ë Đà Lạt thì thật tuyệt. Nha Trang mát nhờ gió
biển. Đà Lạt mát nhờ khí hậu cao nguyên. Ngay cả ngày hè, về
khuya ngủ vẫn phảI đắp chăn.

2. Tp vit chữ hoa: An bình (viết 05 dịng)
3. Tập chép: Nhìn chép bài: “Đà Lạt” vào giấy kiểm tra
II. TOÁN: (Làm vào giấy kiểm tra)
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Số 9 gồm ......... chục và .......... đơn vị
- Số 10 gồm ......... chục và .......... đơn vị
- Số 14 gồm ......... chục và .......... đơn vị
- Số 19 gồm ......... chục và .......... đơn vị
Bài 2: a/ Đọc số:
7: ...............;
b/ Viết số:
chín: .................;


15: ....................
Mười tám: ..............

Bài 3: Số
- Có ............ hình tam giác
- Có ............ đoạn thẳng

Ký xác nhận của phụ huynh

Nhận xét của giáo viên


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×