NHỮNG VÍ DỤ CỤ THỂ TRONG KHI THIẾT KẾ FILE DỮ LIỆU
I, Cơ sở dữ liệu bản đồ của cấp xã
+ Lớp đối tượng đường
Trong lớp đối tượng này chúng ta có thể phân biệt và quản lý thành các lớp đối
tượng cơ bản như sau:
-Đường địa giới cấp xã, thị trấn
-Đường địa giới cấp xã trùng với cấp huyện thị xã
-Đường địa giới cấp xã trùng với cấp tỉnh, thành
-Đường địa giới cấp xã trùng với đường sông hoặc bờ biển
-Đường địa giới cấp xã trùng với đường biên giới quốc gia
Mức độ ưu tiên của các lớp thông tin đường địa giới này trong CSDL là:
Thứ nhất là đường biên giới quốc gia
- Thứ nhì là đường địa giới cấp tỉnh thành
- Thứ ba là đường địa giới cấp huyện thị xã
- Thứ tư là đường địa giới cấp xã
Thuôc tính và phong cách thể hiện của các đối tượng này được tuân theo bằng ký hiệu
bản đồ quốc gia về các đường địa giới do cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước đã ban hành
căn cứ theo ký hiệu của bản đồ gốc
+ Lớp đối tượng vùng
Trong lớp đối tượng này chúng ta có thể phân biệt và quản lý thành các đối tượng cơ
bản như sau:
-Vùng lãnh thổ thuộc đơn vị hành chính của từng xã, thị trấn
-Vùng diện tích của các đối tượng như ao hồ.v.v… thuộc lãnh thổ của các đơn vị
hành chính cấp xã, thị trấn. Các đối tượng này sẽ được quản lý như là các đảo(ILAND)
trong vùng lãnh đạo cấp xã.
Thuộc tính và phong cách thể hiện của các đối tượng này:
- Tô màu(Fill Paitem) phân biệt các đơn vị hành chính cấp xã độc lập sao cho các
vùng kề nhau không bị trùng một màu
- Đương biên (border) của vùng không thể hiện (chọn Style là None)
- Màu nền(background) không thể hiện
+ Lớp đối tượng điểm
Trong lớp đối tượng này chúng ta có thể phân biệt và quản lý thành các lớp đối
tượng cơ bản như sau:
- Điểm cột mốc địa giới cấp xã, thị trấn
- Điểm cột mốc địa giới cấp quận, huyện
- Điểm cột mốc địa giới cấp tỉnh, thành phố, thị xã
- Điểm cột mốc địa giới quốc gia
- Điểm trụ sở UBND cấp xã
Thuộc tính và phong cách thể hiện của các lớp đối tượng này được tuân thủ theo bản
đồ Quốc gia đã ban hành, căn cứ theo ký hiệu bản đồ gốc.
+ Lớp đối tượng chữ:
Trong lớp đối tượng này chúng ta có thể phân biệt và quản lý thành các lớp như
sau:
- Tên các đơn vị hành chính cấp xã, phường
- Tên các thôn, bản, địa danh trong vùng lãnh thổ cấp xã phường.
Thuộc tính và phong cách thể hiện của các lớp đối tượng này được tuân thủ theo bản
đồ Quốc gia đã ban hành, căn cứ theo ký hiệu bản đồ gốc
2. Cơ sở dữ liệu thuộc tính của cấp xã:
Gắn liền với CSDL bản đồ về các thông tin địa giới hành chính của cấp xã nói trên
là các CSDL thuộc tính gắn liền với chúng sau đây:
a/ Lớp đối tượng vùng cấp xã:
Đối với từng xã, thị trấn trong tỉnh cầc xây dựng một cơ sở dữ liệu thuộc tính trên
cơ sở các số liệu thống kê, điều tra về kinh tế xã hội đã thực hiện không thể biểu thị trên
bản đồ được(ví dụ cho năm 1995) như sau:
STT Thông tin thuộc tỉnh tên trường loại DL độ rộng đơn vị
1 Tên xã Tên xã 30
2 Tên huyện Tên huyện 30
3 Tên tỉnh Tên tỉnh 30
4 vị trí thuộc tờ bản đồ Tờ bản đồ 30
5 Diện tích Diện tích 15 Km2
6 Dân số dan so 10 người
7 Mật độ dân số mat do ds 5 ng/km2
8 Tổng số dân tộc dan toc 5
9 Tổng số hộ so ho 5 hộ
10 Số hộ nông nghiệp ho nng 5
11 Số hộ lâm nghiệp ho lng 5
12 Số hộ thuỷ sản ho tsan 5
13 Số hộ công nghiệp, thủ công
nghiệp
ho cng 5
14 Số hộ thương nghiệp ho thng 5
15 Số hộ xây dựng ho xd 5
16 Số hộ dịch vụ ho dv 5
17 Số hộ khác ho khac 5
18 Tổng số nhân khẩu nh khau 1 người
19 Tổng số nữ so nu 10
20 Tổng số nam so nam 10
21 Tổng số người có khả năng lao
động
so ng lđ 5
22 Tổng số người mất sức lao động so ng mlđ 5
23 Tổng số người trên tuổi lao động so ng tlđ 5
24 Tổng số người dưới tuổi lao động so ng dlđ 5
25 Tổng số nhà ts nhà 10 nhà
26 Nhà kiên cố nha kc 10
27 Nhà bán kiên cố nha bkc 10
28 Nhà khác nha khac 10
29 Đất khu dân cư đô thị đt đothi 15 ha
30 Đất khu dân cư nông thôn đt nthon 15
31 Đất nông nghiệp đt nnghiep 15
32 Đất trồng cây lúa màu đt luamau 15
33 Đất dùng chăn nuôI đt cnuoi 15
34 Đất vườn tạp đt vuon 15
35 Đất nuôI trồng thuỷ sản đt thsan 15
36 Đất trồng cây lâu năm đt cayln 15
37 Đất chuyên dùng đt chdg 15
38 Đất xây dựng đt xdung 15
39 Đất giao thông dt gthong 15
40 Đất thuỷ lợi đt thloi 15
41 Đất di tích văn hoá đt vanhoa 15
42 Đất an ninh quóc phòng đt qphong 15
43 Đất khai thác vật liệu đt vatlieu 15
44 Đất nghĩa trang đt ngtrang 15
45 Đất chuyên dùng khác đt cdkhac 15
46 Đất lâm nghiệp đt lnghiep 15
47 Đất rừng tự nhiên đt rutnhien 15
48 Đất rừng trồng đt rutrong 15
49 Đất ươm cây trồng đt uomcay 15
50 Đất bằng chưa sử dụng đt bcsdung 15
51 Đất đồi núi chưa sử dụng đt đcsdung 15
52 Đất mặt nước chưa sử dụng đt ncsdung 15
53 Đất trống đồi trọc đt tđtroc 15
54 Đất chưa sử dụng khác đt kcsdung 15
55 Số hộ dùng đIện ho ddien 10 hộ
56 Số hộ dùng nước máy ho nmay 10
57 Số hộ dùng nước giếng ho gieng 10
58 Số hộ dùng nguồn nước khác ho khac 10
59 Số trạm xã tram xa 5 trạm
60 Số trạm bơm đIện buu đien 5
61 Số trạm truyền thanh tr thanh 5
62 Số chợ so cho 5
63 Số lớp trường cấp I cap 1 5 Lớp
64 Số lớp trường cấp II cap 2 5
65 Số lớp trường cấp III cap 3 5
66
67
68 Số trạm biến thế bien the
69 Số trạm bơm tram bom
70 Diện tich đất được thuỷ lợi phục
vụ
71 Tổng số gia súc gia cầm
72 Tổng số sản lượng nông nghiệp
73 Tổng sản lượng công nghiệp và
thủ công nghiệp
74 Tổng sản lươnglâm nghiệp
75 Tổng sản lượng thuỷ sản
76 Thu ngân sách
77 Chi ngân sách
78 Số lượng mỏ khoáng sản
79 Những khoáng sản chính
80 Trữ lượng khoáng sản
81 Số hộ giàu
82 Số hộ khá
83 Số hộ trung bình
84 Số hộ nghèo
85 Dân số trong độ tuổi lao động
86 Số nữ trong độ tuổi sinh đẻ
87 Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên
88 Thế mạnh kinh tế xã
89 Số học sinh đang theo học
90 Số trẻ em không theo học theo hoc
91 Số cán bộ có trình độ đại học cb daihoc
92 Số cán bộ có trình độ trung học cb trunghoc
B. Với đối tượng là đường
1 LoạI đường địa giới Loai_bg Char 30
2 Độ dài Dodai_bg mm 5 km
3 Tiếp giáp với các xã khác Tiep_bg char 60
4 Ngày định rõ ranh giới Ngay_hdbg date 8
5 Biên bản số bban_hdbg char 20
6 Ghi chú ghichu_bg char 30
c. Với đối tượng là điểm
1 Loại cột mốc loai_moc
2 Toạ độ mốc X toado_mX
3 Toạ độ mốc Y toado_mY
4 Ngày cắm mốc ngay_moc
5 Cấp quản lý cap_qlmoc
6 Ghi chú ghichu_bg
d. Với đối tượng là điểm trụ sở UBND xã
1 Vị trí chủ tịch xã ctich_xa cha 30
2 Toạ độ X toado_UBX mm 5 km
3 Toạ độ Y toado_UBY mm 5
4 Nhân viên ủy ban nvien_UBX mm 5 người
5 Thời gian làm việc tgian_lviec cha 15
6 Ghi chú ghichu_xa cha 30
Mô hình trên đây chỉ có tính chất giúp bạn tham khảo làm quen với CSDL trong
GIS, chứ không phải là một hình mẫu. Trong Mapinfo bạn có thể định nhĩa được 150
trường DL khác nhau.