Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.58 KB, 13 trang )

CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Nhận biết
Câu 1. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. rARN.
B. mARN.
C. ADN.
D. tARN.
Câu 2.Trong quá trình dịch mã loại axit nuclêic nào sau đây đóng vai trò là “người phiên dịch”?
A. rARN.
B. mARN.
C. ADN.
D. tARN.
Câu 3. Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. giảm phân và thụ tinh.
B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã.
D. dịch mã.
Câu 4. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm
sắc có đường kính lần lượt là
A. 30nm và 300nm.
B. 11nm và 300nm.
C. 11nm và 30nm.
D. 30nm và 11nm.
Câu 5. Vùng điều hồ của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 5′ mạch mã gốc. B.Đầu 3′ mạch mã gốc. C. Nằm ở giữa gen.

D. Nằm ở cuối gen.

Câu 6.Trong các kí hiệu về thể lệch bội sau, đâu là kí hiệu của thể một?
A. 2n + 3.
B. 2n + 1.


C. 2n – 1.

D. 2n – 3.

Câu 7. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactơzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ
tương tác với
A. vùng khởi động.
B. enzim phiên mã.
C. prôtêin ức chế.
D. vùng vận hành.
Câu 8. Dạng đột biến cấu trúc NST dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 9. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá.
B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit.
D. phức hợp aa-tARN.
Câu 10. Dạng đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen giảm 2 liên kết?
A. Thêm 1 cặp A – T.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại.
C. Mất 1 cặp A – T.
D. Thêm 1 cặp G – X.

Câu 11: Đâu là mã mở đầu?
A. AUG.

B. UGG.


C. UUG.

D. UAG.

Câu 12: Trong q trình nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục
nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza.

B. ADN pơlimeraza.

C. Hêlicaza.

D. ADN ligaza.

Câu 13: Làm khn mẫu cho q trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.

B. mARN.

C. tARN.

D. mạch mã gốc.

Câu 14: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
A. sau phiên mã.

B. phiên mã.

C. dịch mã.


D. sau dịch mã.

Câu 15: Trong q trình phiên mã, ARN pơlimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động.

B. Vùng mã hoá.

C. Vùng kết thúc.

Câu 16: Mức độ gây hại của gen đột biến phụ thuộc vào

D. Vùng vận hành.


A. môi trường sống và tổ hợp gen.
C. số lượng cá thể trong quần thể.

B. tần số phát sinh đột biến.
D. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.

Câu 17: Điều hịa hoạt động của gen chính là
A. điều hịa lượng tARN của gen được tạo ra.

B. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.

C. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra. D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
Câu 18: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. Mã đi truyền có tính phổ biến.

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính thối hóa.
Câu 19: Loại đường có trong cấu tạo đơn phân của ADN là

A. glucôzơ.

B. lactôzơ.

C. đêôxiribôzơ.

D. ribôzơ.

Câu 20: Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trị vận chuyển axit amin đến ribơxơm trong
q trình tổng hợp chuỗi polipeptit là

A. mARN.

B. tARN.

C. prơtêin ức chế.

D. rARN.

Câu 21: Enzim nào sau đây không tham gia trong q trình nhân đơi ADN?
A. Restrictaza.
B. ARN pơlimeraza.
C. Ligaza.

D. ADN pôlimeraza.

Câu 22: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST?
A. Đảo đoạn.

B. Chuyển đoạn trên một NST.

C. Lặp đoạn.

D. Mất đoạn.

Câu 23. Q trình nhân đơi ADN được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 24. Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại?
A. Lặp đoạn NST.
B. Chuyển đoạn.
C. Đảo đoạn NST.
D. Mất đoạn NST.
Câu 24. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B. 1 bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin.
C. tất cả các loài đều dùng chung 1 bộ mã di truyền.
D. nhiều bộ ba cùng xác định 1 axit amin.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?
A. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại.
B. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã 5'UGA3' thì quá trình dịch mã dừng lại.
C. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3'→ 5'.
Câu 27. Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là

A. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AUG5'.
B. 3'UAG5'; 3'UAA5'; 3'AGU5'.
C. 3'UAG5'; 3'UAA5'; 3'UGA5'.
D. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AGU5'.
Câu 28. Trên 1 cánh của 1 NST ở 1 loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến,
người ta nhận thấy NST bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEEEFGH, dạng đột biến đó là


A. chuyển đoạn tương hỗ
B. đảo đoạn
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
D. lặp đoạn
Câu 29.Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribơxơm cùng hoạt động. Các
ribôxôm này được gọi là
A. pôlinuclêôxôm
B. pôliribôxôm.
C. pôlipeptit.
D. pơlinuclêơtit
Câu 30. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân.
B. Đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm.
C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa.

Thơng hiểu

Câu 1.Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêơtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêơtit loại X của phân
tử này là:
A. 10%.
B. 30%.

C. 20%.
D. 40%.
Câu 2.Cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc lồi này có số NST là
A. 12.
B. 24.
C. 25.
D. 11.
Câu 3. Axit amin Arg được mã hóa bởi 6 bộ ba là: XGU; XGX; XGA; XGG;AGA; AGG. Đây là đặc điểm nào
của bộ ba mã di truyền?
A. Tính đặc hiệu.
B. Tính thối hóa.
C. Tính phổ biến.
D. Tính hạn chế.
Câu 4. Khi nói về q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong q trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi.
B.Trong q trình nhân đơi ADN, có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
C.Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
D.Trên mạch khn có chiều 5′-3′, mạch bổ sung được tổng hợp theo kiểu liên tục.
Câu 5. Giá trị của đột biến gen phụ thuộc vào
A. gen bị đột biến là trội hay lặn.
B. gen bị đột biến nằm trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.
C. mơi trường hoặc tổ hợp gen mang đột biến đó.
D. tần số thấp hay tần số cao.
Câu 6. Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở lúa Đại mạch thuộc dạng:
A. Mất đoạn NST.
B. Lặp đoạn NST.
C. Đảo đoạn NST.
D. Chuyển đoạn NST.
Câu 7.Trong cấu trúc phân tử của loại axit nuclêic nào sau đây được đặc trưng bởi nuclêơtit loại timin?
A. ADN.

B. mARN.
C. rARN.
D. tARN.
Câu 8. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B.Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần
axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
C.Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong q trình nhân đơi ADN thì thường làm phát sinh đột biến
gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
Câu 9. Đột biến điểm là sự biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến
A. một số cặp nuclêôtit.
B. một nuclêôtit.


C. một hay một số cặp nuclêôtit.
D. một cặp nuclêôtit.
Câu 10.Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả nào sau đây?
A. Gây chết hoặc giảm sức sống.
B. Tăng sức đề kháng của cơ thể.
C. Khơng ảnh hưởng gì tới đời sống sinh vật.
D. Ít gây hại cho cơ thể.
A+T 2
A+T
= . Gen sau đột biến có tỉlệ
= 65, 28% . Đây là dạng đột biến
Câu 11. Một gen có tỷ lệ
G+X 3
G+X

A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
C. mất 1 cặp nucleotit.
D. thêm 1 cặp G-X.
Câu 12.Operon Lac của vi khuẩn E. coli gồm có các thành phần theo trật tự là
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 13. Khi nói về đột biến số lượng NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự không phân li của 1 NST trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế q trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D. Các thể đa bội đều khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 14. Trong tế bào sinh dưỡng của 1 lồi sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa
bao nhiêu loại thể một ở loài này?
A. 10.
B. 5.
C. 9.
D. 4.
Câu 15. Một loài thực vật, cặp NST số 3 mang gen Aa. Cặp NST số 5 mang gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào,
cặp NST số 3 không phân li trong giảm phân II, cặp NST số 5 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb
giảm phân có thể tạo ra các loại giao tử:
A. AAb, aab, b.
B. Aab, b, Ab, ab.
C. AAB, abb, A, a.
D. Abb, abb, Ab, ab.
Câu 16. Trường hợp 1 cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST được gọi là
A. thể một.
B. thể ba.

C. thể không.
D. thể bốn.
Câu 17. Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Câu 18. Một đoạn phân tử mARN chỉ gồm 2 loại nucleotit là A và U. Trên đoạn mARN này có tối đa bao nhiêu
loại codon khác nhau mã hóa cho các axit amin?
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 19. Ở ruồigiấm2n=8. Một ruồi đột biến có số lượng NST mỗi cặp như sau: Cặp số 2 có một chiếc; các cặp
cịn lại đều có 2 chiếc. Ruồi này thuộc đột biến nào sau đây?
A.Thể tam bội.
B.Thể tứ bội.
C.Thể ba.
D.Thể một.
Câu 20. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
A. Giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
Câu 21. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, kiểu gen nào sau
đây có thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?
A. AAaa.
B. Aaaa.
C. AAAa.
D. aaaa.

Câu 22. Một phân tử ARN chỉ chứa 3 loại ribơnuclêơtit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử ARN nói trên?
A. AAA, XXA, TAA, TXT.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG.
D. ATX, TAG, GXA, GAA.


Câu 23.Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây
trồng?
A. Đột biến gen.
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D.Đột biến lệch bội.
Câu 24.Trên mạch thứ nhất của gen có 25% Ađênin, 18% Guanin; trên mạch thứ hai của gen có 12% Guanin.
Tỉ lệ % số nuclêơtit loại Timin của gen là
A. 35%.
B. 20%.
C. 45%.
D. 15%.
Câu 25.Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêơtit trên mạch mang mã gốc là
3'...AAAXAATGGGGA . ..5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
B. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
Câu 26. Hình vẽ sau mơ tả 1 dạng đột biến cấu trúc NST:

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dạng đột biến này giúp nhà chọn giống loại bỏ gen khơng mong muốn.

B. Hình vẽ mơ tả dạng đột biến mất đoạn NST.
C. Dạng đột biến này làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến.
D. Dạng đột biến này không làm thay đổi trình tự gen trên NST.
Câu 27. Một mARN được cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A, U, G, X. Số bộ ba chứa ít nhất 1 nuclêơtit loại A làm
nhiệm vụ mã hóa cho các axit amin trên phân tử mARN này là
A. 37.
B. 34.
C. 27.
D. 35
Câu 28. Một lồi sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số loại thể ba tối đa có thể được hình thành ở lồi sinh
vật này là
A.25.
B. 12.
C.36.
D.48.
Câu 29: Cho các loại ARN (cột 1) và các chức năng tương ứng (cột 2):
Cột 1
1. tARN

Cột 2
(a) Vận chuyển axit amin đến ribôxôm để dịch mã.

2. mARN
3. rARN

(b) Làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(c) Tham gia cấu tạo nên ribôxôm.

Tổ hợp ghép đôi đúng là
A. 1- c; 2 - a; 3 - b.


B. 1 - b; 2 - c; 3- a.C. 1 - a; 2 - c; 3 - b.

D. 1 -a; 2- b; 3 -c.

Câu 30. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).

B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).

C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).

D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

Câu 31. Phân tích vật chất di truyền của 1 chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất di truyền của
nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là 27%A, 19%U, 23%G,
31%X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A. ADN mạch kép.

B. B. ADN mạch đơn.

C. ARN mạch kép.

D. ARN mạch đơn.

Câu 32. Ở thể đột biến nào sau đây, số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh duỡng luônlà một số chẵn?
A. Lệch bội dạng thể một.

B. Lệch bội dạng thể ba.


C. Thể song nhị bội.

D. Thể tam bội.

Câu 33: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribơnuclêơtit là A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây
có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. ATX, TAG, GXA, GAA.

B. AAG, GTT, TXX, XAA.


C. TAG, GAA, AAT, ATG.

D. AAA, XXA, TAA, TXX.

Câu 34. Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào dinh dưỡng
A. Thiếu 1 NST số 23.

B. Thừa 1 NST số 23.

C. Thiếu 1 NST số 21.

D. Thừa 1 NST số 21.

Câu 35: Theo mơ hình operon Lac, vì sao prơtêin ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactơzơ làm mất cấu hình khơng gian của nó.
phân hủy khi có lactơzơ.

B. Vì prơtêin ức chế bị


C. Vì lactơzơ làm gen điều hịa khơng hoạt động.
điều hồ bị bất hoạt.

D. Vì gen cấu trúc làm gen

Câu 36: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit có thể khơng làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể khơng gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 37: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là do tác nhân
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không cân giữa các crơmatít.
B. làm đứt gãy NST, làm ảnh hưởng tới q trình tự nhân đơi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo khơng đều giữa các crơmatít.
D. làm đứt gãy NST dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 38: Một lồi có 2n= 24. Quan sát một tế bào của lồi thấy có 23 NST bình thường và 1 NST có
tâm động ở vị trí khác thường nhưng kích thước khơng đổi. NST khác thường này có thể được hình
thành do đột biến NST dạng
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Lặp đoạn nhỏ.
C. Đảo đoạn mang tâm động.

D. Đảo đoạn ngoài tâm động.

Câu 39. Tỉ lệ các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen Aaa giảm phân bình thường là
A. 1A, 2Aa, 2aa, 1a.

B. 1A, 2Aa, 2a, 1aa.

C. 1AA, 2A, 2aa, 1a.


D. 1Aa, 2A, 2a, 1aa.

Câu40: Một bazơ nitơ của gen trở thành dạng hiếm thì qua q trình nhân đơi của ADN sẽ làm phát
sinh dạng đột biến
A. thêm 2 cặp nuclêôtit.

B. mất 1 cặp nuclêôtit.

C. thêm 1 cặp nuclêôtit.

D. thay thế 1 cặp nuclêôtit.


Câu 41: Chỉ có 3 loại nucleotit A, T, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN nhân tạo, sau đó sử
dụng phân tử ADN này làm khuôn để tổng hợp 1 phân tử mARN. Phân tử mARN này có tối đa bao
nhiêu loại mã di truyền?
A. 3 loại.

B. 9 loại .

C. 27 loại.

D. 8 loại.

Câu 42: Một tế bào sinh tinh trùng của lồi có cặp NST giới tính XY tiến hành giảm phân tạo giao tử.
Nếu xảy ra sự phân li khơng bình thường của cặp NST này ở lần giảm phân 2, các giao tử có thể được
hình thành là
A. XX, YY và O.


B. XX, XY và O.

C. XY và X.

D. XY và O.

Câu 43: Nếu hàm lượng G + X của ARN trong tế bào E. coli là 30%, thì hàm lượng G + X của ADN
sinh ra ARN đó là
A. 15%.

B. 30%.

C. 50%.

D. 60%.

Câu 44: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
B. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
C. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
Câu 45: Một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa phóng xạ 15N. Được ni cấy
trong mơi trường chỉ có 14N, q trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử ADN ở
vùng nhân của các E. coli chỉ chứa 14N phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là
A. 2.

B. 3.

C. 1.


D. 4.

Câu 46: Khi một phân tử ADN được nhân đôi để tạo ra hai phân tử ADN mới chứa
A. khơng có ADN mẹ. B. 25% của ADN mẹ.

C. 50% của ADN mẹ.

D. 75% của ADN mẹ.

Câu 47: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết tế bào đang ở giai đoạn nào của quá trình phân bào.
Cho biết bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu? Biết rằng quá trình phân bào diễn ra bình thường
A. Kì giữa nguyên phân, 2n = 10.
B. Kì giữa giảm phân 1,2n = 8.
C. Kì giữa giảm phân 2, 2n = 10.
D. Kì giữa nguyên phân, 2n = 8.

Câu 48: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là

A. đều diễn ra đồng thời với q trình nhân đơi ADN.


B. đều diễn ra trong nhân tế bào.
C. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
Câu 49: Loại đột biến nào sau đây có thể làm xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Đột biến NST.
D. Đột biến số lượng NST.


Câu 50: Chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được prơtêin
insulin là vì mã di truyền có
A. tính phổ biến.

B. tính đặc hiệu.

C. tính thối hóa.

D. bộ ba kết thúc.

VẬN DỤNG
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tính thối hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại
axit amin.
II. Trong q trình nhân đơi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3ˈ - 5ˈso với chiều trượt
của enzim tháo xoắn.
III. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại axit amin do nhiều bộ ba khác nhau quy định
tổng hợp.
IV. Trong quá trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử
mARN.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. Cho biết 4 bộ ba 5′GXU3′; 5′GXX3′; 5′GXA3′; 5′GXG3′ quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba
5′AXU3′; 5′AXX3′; 5′AXA3′; 5′AXG3′ quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen
làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở 1 bộ ba dẫn tới axit amin
Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.
II. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.

III. Nếu alen A có 150 nuclêơtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A.
IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần mơi trường cung cấp 100 nuclêơtit loại X thì alen a phiên mã 2 lần
cũng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 4 gen I, II, III, IV được phân bố ở 4 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E là
các điểm trên NST.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây khơng đúng?
I. Nếu đảo đoạn AE thì sẽ làm thay đổi trật tự sắp xếp của 4 gen.
II. Khi phiên mã, enzim ARN pôlymeraza sẽ trượt từ gen I đến hết gen IV.
III.Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí B thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 3 gen.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêơtit ở gen II thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen II, III và IV.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Giả sử có một tế bào vi khuẩn E.coli chứa một phân tử ADN ở vùng nhân được đánh dấu bằng 14N ở cả
hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa 15N, tất cả các tế bào trên đều
phân đôi 4 lần đã tạo ra các tế bào con. Sau đó người cho tất cả các tế bào con này chuyển sang môi trường chỉ


chứa 14N để cho mỗi tế bào phân đôi thêm 2 lần nữa. Theo lý thuyết, kết thúc quá trình ni cấy trên có bao
nhiêu phát biểu đúng?
I. Có tổng số 64 vi khuẩn tạo ra.
II. Có tổng số 156 phân tử plasmit trong tất cả tế bào vi khuẩn.
III. Tổng số vi khuẩn có ADN chứa 15N ở vùng nhân là 30.
IV. Tổng số phân tử ADN vùng nhân chỉ có một mạch chứa 14N là 34.
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Một loài thực vật, khi tế bào của 1 cây mang bộ NST lưỡng bội thuộc loài này giảm phân xảy ra trao đổi
chéo tại 1 điểm duy nhất trên 2 cặp NST tương đồng đã tạo ra tối đa 1024 loại giao tử. Quan sát một tế bào (gọi
là tế bào X) của một cây khác (gọi là cây Y) thuộc lồi nói trên đang thực hiện quá trình phân bào, người ta xác
định trong một tế bào có 14 NST đơn chia thành 2 nhóm đều nhau, mỗi nhóm đang phân li về một cực tế bào.
Biết rằng không phát sinh đột biến mới và quá trình phân bào của tế bào (X) diễn ra bình thường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tế bào lưỡng bội của lồi nói trên có 16 NST.
II. Cây (Y) có thể thuộc thể một nhiễm.
IV. Kết thúc quá trình phân bào của tế bào (X) có thể tạo ra 2 nhóm tế bào con có bộ NST khác nhau.
IV. Nếu q trình giảm phân của một tế bào lưỡng bội thuộc lồi nói trên diễn ra bình thường và khơng có
trao đổi chéo có thể tạo ra tối đa 512 loại giao tử.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 6. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điểu hòa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y,
A cũng không được phiên mã.
III. Khi prơtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa cặp gen điều hịa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc
Z, Y, A phiên mã ngay cả khi một trường khơng có lactơzơ.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định

prơtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
Gen ban đầu (gen A):
Alen đột biến 1 (alen Al):
Mạch gốc:
Mạch gốc:
3'.. .TAX TTX AAA XXG XXX.. .5'
3'.. .TAX TTX AAA XXA XXX... 5'
Alen đột biến 2 (alen A2):
Alen đột biến 3 (alen A3):
Mạch gốc:
Mạch gốc:
3'...TAX ATX AAA XXG XXX...5'
3'.. .TAX TTX AAA TXG XXX... 5'
Biết rằng các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5′AUG3′ quy định Met; 5'AAG3' quy định Lys;
5'UUU3' quy định Phe; 5'GGX3'; GGG và 5'GGU3' quy định Gly; 5'AGX3' quy định Ser. Phân tích các dữ liệu
trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi pôlipeptit do alen A1 mã hóa khơng thay đổi so vói chuỗi pơlipeptit do gen ban đầu mã hóa.
II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các cơđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột
biến.
III. Chuỗi pơlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.
IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclệôtit.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Bd H
X Y . Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
Câu 8. Một cơ thể ruồi giấm có kiểu gen Aa
bD
phát biểu sau đây đúng?



I. Cơ thể này giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
II. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối đa cho 6 loại giao tử.
III. Nếu chỉ có 6 tế bào giảm phân thì tối thiểu có 2 loại giao tử.
IV. Có thể tạo ra loại giao tử ABDeY với tỉ lệ 12,5%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 9. Cho biết gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp; gen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử
lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai giữa 2 cơ thể tứ bội, thu được đời con có tỉ lệ
kiểu gen 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai cho kết quả như vậy?
A. 24.
B. 8.
C. 48.
D. 32.
Câu 10. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 8% số tế bào có cặp NST mang cặp gen B, b
khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở
cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp NST mang cặp gen D, d không phân li trong giảm phân I, 16% tế bào có cặp
NST mang gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các giao tử có khả năng
thụ tinh ngang nhau. Ở đời con của phép lai AaBbDd × AaBbDd, hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ
A. 38,4%.
B. 41,12%.
C. 3,6%.
D. 0,9%.


Câu 11: Trong q trình nhân đơi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị tái bản giống
nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okazaki. Tính đến thời
điểm quan sát, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN là
A. 128.
B. 112.
C. 120.
D. 240.
Câu 12: Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau:
Chủng
Loại nuclêôtit (tỉ lệ %)
gây bệnh A
T
U
G
X
Số 1
10
10
0
40
40
Số 2
20
30
0
20
30
Số 3
22
0

22
26
26
Số 4
35
35
0
18
12
Kết luận nào sau đây khôngđúng?
A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.
B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.
C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.
D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn
Câu 13.Một loại động vật, xét400 tế bào sinh tinh có kiểu gen

AB
ab

thực hiện q trình giảmphân tạo

giao tử. Kết thúc quá trình giảm phân của các tế bào này đã tạo các loại giao tử theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.
Theo lí thuyết, số lượng tế bào sinh tinh tham gia giảm phân có xảy ra hốn vị gen là
A. 100.
B. 400.
C. 200.
D. 300.
Câu 14.Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các gen trong 1 tế bào ln có số lần phiên mã bằng nhau.
II. Q trình phiên mã ln diễn ra đồng thời với q trình nhân đơi ADN.

III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đơi
ADN.
IV. Q trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribơxơm.
A. 4.
B. 3.
C.2.
D.1.
Câu 15.Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.


II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điểu hòa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen cấu trúc
Z, Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A khơng được phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêơtit ở giữa cặp gen điều hịa R thì có thể làm cho các gen cấu
trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi một trường khơng có lactơzơ.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 16. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên 1 NST.
II. Đột biến chuyển đoạn giữa 2 NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
III. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho hai alen của 1 gen cùng nằm trên một NST.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.

Câu 17. Người ta chuyển một số vi khuẩn E. coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 15N sang
mơi trường chỉ có 14N. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo ra 60 phân tử
ADN vùng nhân chỉ chứa 14N. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa 15Nvà cho
chúng đối tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số phân tử ADN ban đầu là 10.
II. Số mạch pôlinuclêôtit chỉ chứa 15N sau khi kết thúc quá trình trên là 500.
III. Số phân tử ADN chỉ chứa 15N sau khi kết thúc quá trình trên là 180.
IV. Số phân tử ADN chứa cả hai loại 14Nvà15N sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 18:Xét mơ hình dạng B của ADN. Gen D dài 510 nm và có A = 10%. Gen D bị đột biến thành
alen d. So với gen D, alen d ngắn hơn 1,02 nm và ít hơn 8 liên kết hiđrô. Cho các nhận định sau:
I. Cặp gen Dd nhân đôi 2 lần cần môi trường nội bào cung cấp 7194 nuclêôtit loại Guanin.
II. Cặp gen Dd có tổng cộng 599 nuclêơtit loại Timin.
III. Cặp gen Dd có tổng cộng 8392 liên kết hiđrơ.
IV. Dạng đột biến xảy ra đối với gen trên là mất 1 cặp A – T và mất 2 cặp G - X.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Biến dị tổ hợp là lồi biến dị được hình thành do sự tổ hợp lại các gen có sẵn ở bố mẹ. Có bao
nhiêu q trình sau đây là cơ chế góp phần tạo nên các biến dị tổ hợp ?
I. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân.
II. Sự nhân đôi của các gen trong phân bào nguyên phân.
III.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.
IV. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.
A. 1.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20:Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.Cho cây
mẹ mang kiểu gen Aa lai với cây bố mang kiểu gen aa thu được đời F 1 (trong quá trình giảm phân cây mẹ cặp
Aa khơng phân li ở giảm phân I, các diễn biến khác bình thường, giao tử dạng ( n-1) khơng có khả năng thụ
tinh. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Đời F1 có kiểu gen là Aaa
II. Lục bội hóa các cây F1 sau đó cho các cây lục bội giao phấn ngẫu nhiên với nhau, đời con thu được
kiểu hình 24 cây cao : 1 cây trắng
III. Lục bội hóa các cây F1 sau đó cho các cây lục bội giao phấn với cây mang kiểu gen Aa, tỉ lệ phân li
kiểu gen ở đời con là 1 AAAa : 4Aaaa : 4 Aaaa : 1aaaa
IV. Cây F1 sau khi lục bội hóa sẽ có kiểu gen là AAAaaa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21.Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen

AB
tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí
ab

thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.
II. Nếu chỉ 2 tế bào xảy ra hốn vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.


III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hốn vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7 : 7 : 3 : 3.

IV. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hốn vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4 : 4 : 1 : 1.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Gen B có 250 nuclêơtit loại Ađênin và có tổng số liên kết hiđrơ là 1670. Gen B bị đột biến
thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b ít hơn gen B 1 liên kết hiđrô.
Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là
A. A = T = 250; G = X = 390.
B. A = T = 249; G = X = 391.
C. A = T = 251; G = X = 389.
D. A = T = 610; G = X = 390.
o
Câu 23. Một gen dài 5100A , số nuclêôtit loại A của gen bằng 2/3 số lượng 1 loại nuclêôtit khác. Gen
này thực hiện tái bản liên tiếp 4 lần. Số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá
trình tái bản trên là
A. A=T= 9000; G=X=13500.
B. A=T=9600; G=X=14400.
C. A=T= 2400; G=X=3600.
D. A=T=18000; G=X=27000.
Câu 24. Xét một opêron Lac ở E. coli, khi mơi trường khơng có lactơzơ nhưng enzim chuyển hóa
lactơzơ vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN pơlimeraza có thể bám vào để khởi động q
trình phiên mã.
II. Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được prôtêin ức chế.
III.Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với prôtêin ức chế.
IV. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.
Có bao nhiêu giải thích đúng?
A. 1.
B. 2.

C.3.
D. 4.
A+T 1
= thì tỉ lệ
Câu 25. Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ
G+X 4
nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
A. 25%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 10%.
Câu 26. Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến của loài này chỉ bị đột biến mất
đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh đột biến mới, thể đột
biến này giảm phân bình thường và khơng xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng về thể đột biến này?
I. Giao tử được tạo ra từ thể đột biến này có 11 NST.
II. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều giảm.
III.Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử khơng mang NST đột biến.
IV. Tất cả các gen còn lại trên NST số 5 đều khơng có khả năng nhân đôi.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 27.Cho phép lai P: ♂AaBbDd × ♀AaBbdd.Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở 1 số tế bào có cặp NST mang cặp
gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân
bình thường.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng về F1?
I. Có tối đa 24 loại kiểu gen đột biến.
II. Cơ thể đực có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
III. Thể ba có thể có kiểu gen là AaBbbDd.
IV. Thể một có thể có kiểu gen là aabdd.

A.2.

B. 1.

C.3.

D. 4.

Câu 28.Cho biết bộ ba 5′GXU3′ quy định tổng hợp axit amin Ala, bộ ba 5′AXU3′ quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến
điểm xảy ra ở giữa gen làm cho alen A trở thành alen a làm cho 1 axit amin Ala được thay thế bằng 1 axit amin Thr nhưng chuỗi
pôlipeptit do hai alen A và a vẫn có chiều dài bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a có thể có số liên kết hiđrơ lớn hơn alen A.
II. Đột biến này có thể là dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
III. Nếu alen A có 150 nuclêơtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêơtit loại A.
IV. Nếu gen A phiên mã một lần thì cần mơi trường cung cấp 200 nuclêơtit loại X thì alen a phiên mã cần cung cấp 400 nuclêôtit loại
X.
A.4.

B. 3.

C.2.

D. 1.


Câu 29. Một cặp alen Aa dài 0,306 micrômet. Alen A có 2400 liên kết hiđrơ; alen a có 2300 liên kết
hiđrô. Do đột biến lệch bội đã xuất hiện thể ba (2n+1) có số nuclêơtit của các gen trên là T = 1000 và G
= 1700. Kiểu gen của thể lệch bội trên là
A. AAA.
B. AAa.

C. aaa.
D. Aaa.
Câu 30. Ở một loài thực vật (2n = 8), các cặp NST được kí hiệu lần lượt là I, II, III, IV. Khi phân tích
bộ NST của các thể đột biến, người thu được kết quả như sau:
Số lượng NST của từng cặp
Thể đột biến
I
II
III
IV
A
4
4
4
4
B
3
3
3
3
C
2
3
2
2
D
1
2
2
2

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n NST với xác suất 50%.
B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân.
D. Thể đột biến C và D được



×