DIÊ
THỐ M
N
NHẤ G
T
Bao diêm
Viên gạ
c
Hình hộp chữ nhật
h
Nhận xét những đặc điểm của một
hình hộp chữ nhật
1
1
Măët đáy
3
6
4
5
3
4
Mặt bên Mặt bên
5
6
Mặt bên Mặt bên
2
2
Măët đáy
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt.
B
D
N
Chiều
dài
P
C
h
ro ie
än àu
g
M
Chiều
cao
A
C
Q
Hình hộp chữ nhật có 8
đỉnh và 12 cạnh.
Hình hộp chữ nhật có 3 kích
thước: chiều dài, chiều
HÌNH LẬP PHƯƠNG
Con xúc
xắc
1
3
4
5
6
2
Có 6 mặt là các hình
Bài 1: Viết số thích hợp và
Số mặt,
cạnh,
Hình
đỉnh
Hình
hộp chữ
nhật
Hình
lập
phương
Số
Số
Số
mặt cạnh ñænh
6
12
8
6
12
8
Bài 2: A
D
B
C
M
Q
N
P
a/ Hãy chỉ ra những cạnh
bằng nhau của hình hộp
chữ
nhật
trên.
Cạnh:
AD =
BC = NP = MQ
AB = CD = PQ = MN
AM = BN = CP = DQ
A
B
D
C 4 cm
M
Q
6 cm
P
N
3 cm
b/ Biết hình hộp chữ nhật
có chiều dài 6 cm, chiều
rộng 3 cm, chiều cao 4 cm.
Tính diện tích mặt đáy
MNPQ và các mặt bên
Bài giải
Diện tích mặt đáy MNPQ
là:
6 x 3 = 18 ( cm2 )
Diện tích mặt bên ABMN
là:
3 x 4 = 12 ( cm2 )
Diện tích mặt bên BCPN
là:
6 x4 = 24 ( cm2)
Đáp số: 18 cm2
2
12
4 cm
8
cm
10 cm
A
A
11 cm
cm
5 cm
m
c
6
6 cm
B
8 cm 8 c
m
Baøi 3: Trong các hình dưới
đây hình nào là hình hộp
chữ nhật? Hình nào là hình
lập phương?
8 cm
C