7/1/2022
PHỊNG GD & ĐT TPBT
2021 - 2022
TRƯỜNG THCS TP BẾN TRE
Chào mừng các em
đến tiết học hơm nay!
Hình Học 6
ÔN TẬP HÌNH HỌC KÌ I - PHẦN 3
HÌNH HỌC TRỰC QUAN- CÁC HÌNH PHẲNG
TRONG THỰC TIỄN
A. LÝ THUYẾT
a) Đặc điểm của các hình đã học:
Hình vng Tam giác đều Lục giác đều
Hình chữ nhật Hình thoi Hình bình hành Hình thang cân
b) Các cơng thức tính chu vi và diện tích:
Hình chữ nhật Hình vng Hình tam giác Hình thang
Hình bình hành Hình thoi
a) Đặc điểm các hình: Tam giác đều Hình vng Hình chữ nhật Hình thoi
Hình bình hành Hình thang cân Lục giác đều
(Đặc điểm các hình và các cách vẽ: Học và xem lại SGK từ trang 75 đến trang 88
A
Hình 1
B
Hình 2
Hình 3
Hình 4
O
D
C
Hình chữ nhật
Hình bình hành
Tam giác đều
Hình 5
Hình 6
Hình 7
B
A
Lục giác đều
O
D
Hình thoi
Hình thang cân
C
Hình vng
b) Các cơng thức tính chu vi và diện tích của một số hình đã học:
(Ta kí hiệu P là chu vi, S là diện tích)
LOẠI HÌNH
CHU VI (P)
P = (a+b).2
DIỆN TÍCH (S)
S = a.b
HÌNH CHỮ NHẬT
P = a.4
HÌNH VNG
S = a.a
b) Các cơng thức tính chu vi và diện tích của một số hình đã học
(Ta kí hiệu P là chu vi, S là diện tích)
LOẠI HÌNH
CHU VI (P)
P = a+b+c
TAM GIÁC
P = a+b+c+d
HÌNH THANG
DIỆN TÍCH (S)
b) Các cơng thức tính chu vi và diện tích của một số hình đã học
(Ta kí hiệu P là chu vi, S là diện tích)
LOẠI HÌNH
CHU VI (P)
P = 2.(a+b)
HÌNH BÌNH HÀNH
P = 4a
HÌNH THOI
DIỆN TÍCH (S)
S = a.h
B. BÀI TÂP VẬN DỤNG
Câu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vng, hình nào là hình tam
giác đều, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình vng là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e).
B. Hình vng là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g).
C. Hình vng là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e).
D. Hình vng là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g).
Câu 2: Cho hình vẽ sau: Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG ?
A. ABCE là hình thang cân
B. ABCD là hình thoi
C. ABCD là hình bình hành
D. ABCE là hình chữ nhật
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Biết AB = 4cm, BC = 3cm
Chu vi của hình bình hành ABCD là
A. 7cm
B. 12cm
C. 14cm
D. 4cm
Câu 4: ( Bài 1/93 SGK)
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 50m và 60m thì diện tích là
A. 300m2.
B. 3 000m2.
C. 1 500m2.
D. 150m2
Câu 5: (Bài 2/93 SGK)
Hình thang cân có độ dài cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m, 30m, 25m, có diện tích
là
A. 1 750m2
B. 175m2
C. 875m2
D. 8 750m2
Câu 6: Hình vng có diện tích 16m2. Độ dài cạnh hình vng là
A. 16m
B. 36cm
C. 4m
D. 8cm
Câu 7: Hình vng có chu vi 12m. Diện tích hình vng là
A. 16 m2
B. 9 m2
C. 4 m2
D. 8 cm2
Câu 8: Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 15cm và chiều cao
tương ứng 4cm là
A. 14 cm2
B. 10 cm2
C. 60 cm2
D. 100 cm2
Câu 9: Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 30cm và chiều cao
tương ứng 2cm là
A. 60cm2
B. 100cm2
C. 10cm2
D. 5cm2
Câu 10: Trong một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 5m. Người
ta xây một bồn hoa hình vng có cạnh 3m. Diện tích cịn lại của sân chơi là
A. 9m2
B. 100m2
C. 91m2
D. 29m2
Câu 11: ( Bài 4/91SGK)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 15m. Ở giữa khu vườn
người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5m và 3m. Tính diện
tích phần cịn lại của khu vườn.
A. 375m2
B. 7,5m2
C. 382,5m2
D. 367,5m2
Câu 12: Để lát nền một phịng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình
vng có cạnh 50cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phịng học đó, biết rằng
nền phịng học có chiều rộng 5m và chiều dài 20m và phần mạch vữa khơng đáng kể?
A. 400 viên gạch
B. 405 viên gạch
C. 215 viên gạch
D. 475 viên gạch
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập trắc nghiệm, nhận
biết được các hình và biết tính được chu vi và diện tích được một số hình
trong thực tiễn.
Học lại các nội dung đã ơn tập của phần chương 3:
Hình học trực quan (Các hình phẳng trong thực tiễn)
Xem và làm lại các bài tập :
bài 1; 2; 3; 4/ trang 91 SGK
bài 1;2;3 ( Phần trắc nghiệm + bài 1;3;5 ( Phần tự luận )/ trang 93 SGK