Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

10 đề thi thử mới nhất cả nước thầy VNA đã mở khóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 56 trang )

10 ĐỀ
THI THỬ MỚI NHẤT
CẢ NƯỚC
HAY NHẤT
&
KHÓ NHẤT


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2


ĐỀ THI THỬ LẦN 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN

NĂM HỌC 2019− 2020

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

MÔN: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 4 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cũng dấu
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên


Câu 2: [VNA] Một thiết bị phát âm có cơng suất P di chuyển dọc theo

2

I (W/m )

trục Ox, một thiết bị thu âm đặt trên trục Oy, khảo sát cường độ âm

1

theo tọa độ x của máy phát được đồ thị (như hình). Khi thiết bị phát
chuyển động qua vị trí M có x = 1 m thì mức cường độ âm thu được
bằng bao nhiêu ? Cho I = 10

−12

0,5

W/m . Lấy π = 10.
2

A. 110 dB

B. 120 dB

C. 126 dB

D. 119 dB

2


O 1 2

x (m)

Câu 3: [VNA] Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng
của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong khơng
khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng tử 60 m đến 1000
m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A. từ 203 pF đến 5,63 nF

B. từ 203 pF đến 56,3 nF

C. từ 20,3 pF đến 56,3 nF

D. từ 20,3 pF đến 5,63 nF

Câu 4: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần lệch
pha π/4 và π/2 thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 6W. Khi năng lượng dao động
tổng hợp là 7W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 85,50.

B. 20.

C. 65,690

D. 124,50


Câu 5: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn
mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ

tanφ
1,2

tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là
cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa
u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tanφ theo

O

6 ZC (Ω)

ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là
A. 5 Ω.

B. 5,8 Ω

C. 10 Ω.

D. 7,2 Ω
3


Câu 6: [VNA] Một người mắt khơng có tật, có điểm cực cận cách mặt x (m). Khi điều tiết tối đa thì
độ tụ của mất tăng thêm 1 dp so với khi không điều tiết. Độ tụ của thấu kính phải đeo để nhìn thấy
một vật cách mắt 25 cm trong trạng thái điều tiết tối đa là D. Giá trị của D gần nhất với giá trị nào
sau đây? Biết rằng kính đeo cách mắt 2 cm.
A.2


B. 4,2

C. 3,3

D. 1,9

Câu 7: [VNA] Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. quang điện trong

B. cảm ứng điện từ

C. quang điện

D. tán sắc ánh sáng

Câu 8: [VNA] Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng
trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s
A. Vùng tia hồng ngoại

B. Vùng ánh sáng nhìn thấy

C. Vùng tia tử ngoại

D. Vùng tia Rơnghen

Câu 9: [VNA] Gọi mp ,mn ,mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân ZA X. Năng lượng
của một hạt nhân

A

Z

X được xác định bởi công thức

A. W = Z.mp + ( A − Z ) mn − mX 

B. W = Z.mp − ( A − Z ) mn − mX  c 2

C. W = Z.mp + ( A − Z ) mn − mX  c 2

D. W = Z.mp + ( A − Z ) mn + mX  c 2

Câu 10: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn
dây ở phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 35 V thì tích e2e3 =
−1275 V. Giá trị cực đại của e1 là
A. 50 V

B. 40 V

C. 45 V

D. 35 V

Câu 11: [VNA] Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Tán sắc ánh sáng

B. Quang điện ngoài.

C. Giao thoa sóng


D. Quang điện trong.

Câu 12: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện
trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện có tần số góc

1
LC

chạy qua đoạn mạch thì

hệ số cơng suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.

B. bằng 0.

C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.

D. bằng 1

Câu 13: [VNA] Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đối vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
B. tụ điện luôn cùng pha với dịng điện trong mạch.
C. đoạn mạch ln cùng pha với dịng điện trong mạch.
D. cuộn dây ln vng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
Câu 14: [VNA] Số nuclon có trong hạt nhân
A. 34

B. 11


23
11

Na là
C. 23

D. 12

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4


Câu 15: [VNA] Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I
(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R (m)
được tính theo cơng thức
I
I
I
B. B = 2π.10 −7
C. B = 4π.10 −7
D. B = 4π.10 −7 IR
R
R
R
Câu 16: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển

A. B = 2.10 −7

động trịn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu electron chuyển

động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vịng là

18πr0
(s) thì electron này
v

đang chuyển động trên quỹ đạo
A. N

B. M

C. P

D. L

Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trong trường g = 10 m/s2, đầu
trên lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động
điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
T
. Tại thời điểm vật đi qua vị trí lị xo khơng bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10π 3 cm/s. Lấy π2
6
= 10, chu kì dao động của con lắc là

A. 0,6 s

B. 0,2 s

C. 0,4 s

D. 0,5 s


Câu 18: [VNA] Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng là 0,64 μm, trong thủy tinh là
0,40 μm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn
sắc này trong thủy tinh là
A. 2,314.108 m/s

B. 1,875.108 m/s

C. 1,689.108 m/s

D. 2,026.108 m/s

Câu 19: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
2
100
H và tụ điện có điện dung C =
π
π
μF. Tại thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực

trở thuần R = 100 3 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

đại thì cường độ dịng điện tức thời trong mạch là

3
A. Dùng vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn đế
2

đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vơn kế chỉ
A. 50 2 V.


B. 100 2 V.

C. 200 V.

Câu 20: [VNA] Hai nguồn sáng đồng bộ A, B dao động trên

D. 100 V.


mặt nước, I là trung điểm của AB, điểm J trên đoạn IA và IJ = 5
cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường thẳng vng góc
với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự
phụ thuộc của góc α = IMJ vào x. Khi x = b cm và x = 24 cm
thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần và xa A nhất. Tỉ
số

b
gần với giá trị nào nhất sau đây?
a
A. 4,92
B. 5,25

C. 5,05

O a

60
24


12
6

x(cm)

D. 4,70

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

5


Câu 21: [VNA] Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu
dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A = 6 5 cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một
phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s
và coi biên độ sóng khơng đối khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì vận tốc
dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là vP và vQ. Chọn phương án đúng
A. vQ = 24π cm/s.

B. vP = 48π cm/s.

C. vQ = −24π cm/s.

D. vP = −24π cm/s

Câu 22: [VNA] Một máy biến áp gồm hai cuộn dây với số vòng N1 và N2. Ban đầu, người ta mắc
cuộn N1 vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U (không đổi) và đo điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn N2 để hở được giá trị hiệu dụng U' . Sau đó mắc cuộn N2 vào nguồn và đo điện áp hai đầu
cuộn N1 được giá trị hiệu dụng U". Hiệu điện áp U'− U" = 480 V . Tăng số vòng cuộn N1 thêm 50%
và tiến hành các bước trên thì được hiệu điện áp là 270 V. Hỏi tiếp tục tăng số vịng cuộn N1 thêm

30% thì hiệu điện áp trên bằng bao nhiêu ? (gần nhất)
A. 337 V.

B. 275 V.

C. 210 V.

D. 160 V.

Câu 23: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u = 220 2 cos ( ωt − π / 2)

V thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức

i = 2 2 cos ( ωt − π / 4 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 220 W

B. 440 W.

C. 440 2 W

D. 220 2 W

Câu 24: [VNA] Cho các caau về tính chất và ứng dụng của tia X như sau:
(1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương

(2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh

(3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện.


(4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh.

(5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay.
Số câu viết đúng là
A. 3

B. 2

C. 4.

D. 5

Câu 25: [VNA] Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Biên độ dao động
của vật bằng
A. 20 cm.

B. 10 cm.

C. 4 cm.

D. 5 cm

Câu 26: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A.


LC


B. 2π LC

C.

LC


D.

1
2π LC

Câu 27: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách
giữa hai khe là a = 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách
giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,65 μm.

B. 0,49 μm.

C. 0,56 μm.

D. 0,67 μm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6


Câu 28: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên mình quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân

trung tâm có hai vân sáng bậc 5. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 100 cm theo phương vng
góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc
này giảm đi
A. 8 vân

B. 7 vân

Câu 29: [VNA] Chất phóng xạ poloni

C. 2 vân
210
84

D. 4 vân

Po phát ra tia α biến đổi thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã

của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Poloni nguyên chất, sau khoảng thời gian t, tỉ số giữa
khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,8. Coi khối lượng nguyên tử bằng
số khơi của hạt nhân của ngun tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 117 ngày

B. 105 ngày

C. 34,5 ngày

D. 119 ngày

Câu 30: [VNA] Một con lắc đơn dao động với phương trình x = 2cos4πt (cm) (tính bằng giây). Tần
số dao động của con lắc là

A. 2π Hz

B. 1 Hz

C. 2 Hz.

D. 4π Hz

Câu 31: [VNA] Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó
B. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
C. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó
D. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrơn (electron).
Câu 32: [VNA] Âm có tần số 12 Hz là
A. Siêu âm

B. Họa âm

C. Hạ âm.

D. Âm thanh.

Câu 33: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân khơng với tốc độ 3.108 m/s
thì có bước sóng là
A. 16 m.

B. 9 m.

C. 10 m


D. 6 m.

Câu 34: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đối và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 35: [VNA] Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2.
Giá trị cực đại của tích x1x2 là M, giá trị cực tiểu của x1x2 là −

M
. Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ
4

lớn gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,95 rad

B. 1,82 rad

C. 1,04 rad

D. 1,82 rad

Câu 36: [VNA] Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 5 Ω.
Mạch ngoài là một điện trở R = 20 Ω. Hiệu suất của nguồn là
A. 80%

B. 75%

C. 40%.


D. 25%

7


Câu 37: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao
động điều hịa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa
độ lớn lực đàn hồi của lò xo Fdh theo thời gian t. Lấy g = π
B. 18 mJ

C. 9 mJ

D. 12 mJ

(N)

1,8
[VNA]

2

m/s2. Mốc thế năng tại vị trí cân bằm 33,33% và tiến hành các bước trên thì được hiệu điện áp là 320 V. Hỏi tiếp tục tăng số vòng
cuộn 1 thêm 50% số vịng dây của nó sau khi đã tăng lần 1 thì hiệu điện áp trên bằng bao nhiêu?
A. 275 V

B. 210 V

C. 180 V


D. 160 V

Câu 38: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos ( 2πft ) (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Biết 2L  CR2 . Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có cùng
giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1
thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị
của f1 xấp xỉ bằng
A. 50 Hz

B. 80 Hz

C. 120 Hz

D. 60 Hz

Câu 39: [VNA] Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, lị xo nhẹ độ cứng 40
B
N/m có một đầu được gắn vào điểm cố định, đầu kia gắn vật nhỏ A có
A
khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng
sợi dây mềm, nhẹ và dài. Ban đầu kéo vật B đến vị trí lị xo giãn 4 cm rồi thả ra đồng thời truyền
cho hệ A và B tốc độ 40 3 cm/s theo phương của lò xo về vị trí cân bằng. Từ lúc thả đến khi vật A
dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B là
A. 30,3 cm/s

B. 22,7 cm/s

C. 80,0 cm/s


D. 78,6 cm/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

99


Câu 40: [VNA] Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt 
nước, I là trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7
cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB
và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc
của góc α = IMJ vào x. Khi x = b cm và x = 60 cm thì M tương ứng
là điểm dao động cực đại gần và xa A nhất. Tỉ số b/a gần với giá
O a 12
trị nào nhất sau đây ?
A. 3,1

B. 4,0

C. 4,9

60

x(cm)

D. 3,8


−−− HẾT −−−

LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI
/>
Kênh youtube: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

100


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN

NĂM HỌC 2019− 2020

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH

MÔN: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 6 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút

Group học tập: />Facebook: />
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..


Mã đề thi: 519

Câu 1: [VNA] Sóng truyền trên sợi dây thẳng, dài với phương trình u = 5cos(20πt − 0,5πx) cm. Biên
độ sóng của một phần tử trên dây có giá trị là
A. A = 2,5 cm.

B. A = 10,0 cm.

C. A = 5,0 cm.

D. A = 20,0 cm

Câu 2: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực

B. tần số của ngoại lực.

C. tần số dao động riêng của hệ

D. biên độ của ngoại lực.

Câu 3: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 1 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 =
10 V. Điện dung của tụ có giá trị
A. C = 10 pF.

B. C = 10 μF

C. C = 0,1 μF


D. C = 0,1 pF

Câu 4: [VNA] Sóng cơ truyền trong mơi trường với vận tốc v và có bước sóng λ. Chu kì của sóng là
A. T =

λ
v

B. T = λv

C. T =

2v
λ

D. T =

v
λ

Câu 5: [VNA] Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc

B. cùng tần số

C. kết hợp

D. cùng cường độ sáng

Câu 6: [VNA] Một diện tích điểm q > 0 chuyển động trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B .

Khi điện tích điểm có vận tốc v hợp với B góc α, lực Lorenzơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. F = qBv sin α

B. F =

q
Bv sin α

C. F = qBvcos α

D. F =

Bv sin α
q

Câu 7: [VNA] Dòng điện xoay chiều i = 2 cos (100πt ) A chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng 100 Ω. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A. u = 100 2 cos (100πt − π / 2) V

B. u = 100 2 cos ( 100πt ) V

C. u = 100 2 cos (100πt + π / 2) V

D. u = 100 cos (100πt + π / 2) V

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

101



Câu 8: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos (πt + π / 6 ) cm, t tính bằng
s. Vật dao động với tần số góc
A. π/6 rad/s.

B. π rad/s

C. 10 rad/s.

D. 10π rad/s.

Câu 9: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. stato là phần ứng, rotor là phần cảm.

B. stato là phần cảm, rotor là phần ứng

C. phần quay là phần ứng

D. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường

Câu 10: [VNA] Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí. Lực Cu−lơng
tương tác giữa chúng có độ lớn là
A. F =

q1q2
r

2


B. F = 9.10 9

q1q2
r

2

C. F = 9.10 9.

q1q2
r

D. F =

qq
1
. 1 22
9
9.10
r

Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Quỹ đạo của vật có
chiều dài bằng
A. A

B. 3A.

C. 2A.

D. 4A.


Câu 12: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu một đoạn mạch thì dịng điện qua
mạch có cường độ i = I0cos(ωt + φ). Công suất của dòng điện sinh ra trên đoạn mạch là
A. P = U0 I0 cos φ

1
B. P = U0 I0 cos φ
2

1
C. P = U0 I 0
2

D. P = U0 I0

Câu 13: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương
x1 = 3cos ( 4πt + π / 3) cm và x2 = 3cos 4πt ( cm ) . Phương trình dao động tổng hợp của vật đó là
A. x = 3 2 cos ( 4πt + π / 3) cm

B. x = 3 2 cos ( 4πt − π / 3) cm

C. x = 3 3 cos ( 4πt + π / 6 ) cm

D. x = 3cos ( 4πt + π / 6 ) cm

Câu 14: [VNA] Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung biến
thiên. Để trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f thì tụ điện có điện dung
A. C =

1

4πf 2 L

B. C =

1
4π f 2 L
2

C. C =

1
2π f 2 L
2

D. C =

1
4π 2 fL

Câu 15: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y−âng, khoảng cách giữa hai khe
a = 0,35 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5 m và ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng
λ = 0,7 μm. Hình ảnh giao thoa trên màn có khoảng vân
A. i = 4,0 mm.

B. i = 3,0 mm

C. i = 2,5 mm.

D. i = 1,5 mm.


Câu 16: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng với cuộn dây sơ cấp có N1 vịng, cuộn dây thứ cấp có N2
vịng. Máy có tác dụng hạ áp nếu
A. N2 = N1

B. N2  N1

C. N2  N1

D. N2  2N1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

102


Câu 17: [VNA] Sóng âm lần lượt truyền trong các mơi trường kim loại, nước và khơng khí. Tốc độ
truyền âm có giá trị
A. lớn nhất khi truyền trong nước và nhỏ nhất khi truyền trong khơng khí
B. lớn nhất khi truyền trong kim loại và nhỏ nhất khi truyền trong khơng khí
C. lớn nhất khi truyền trong kim loại và nhỏ nhất khi truyền trong nước.
D. như nhau khi truyền trong ba môi trường
Câu 18: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hịa tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g.
Chu kì của con lắc là
A. T = 2π

g

B. T = 2π


g

C. T =

1
2π g

D. T =

1 g


Câu 19: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5 2 cos100πt ( A ) . Số lần dòng điện đổi
chiều trong thời gian 1 s kể từ thời điểm t = 0 là
A. 50 lần

B. 25 lần

C. 100 lần.

D. 2 lần

Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là sai ?
A. Khi tốc độ của vật dao động giảm thì độ lớn gia tốc cũng giảm.
B. Gia tốc của vật dao động luôn ngược pha với li độ
C. Vận tốc của vật dao động luôn sớm pha hơn li độ π/2
D. Gia tốc, vận tốc và li độ của vật biến thiên điều hòa với cùng tần số
Câu 21: [VNA] Sợi dây AB dài 90 cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn với nguồn dao động có biên độ
nhỏ và coi như một nút sóng. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng có giá trị bằng

A. 270 cm.

B. 90 cm.

C. 60 cm

D. 30 cm

Câu 22: [VNA] Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục có hình ảnh là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khi có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 23: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe Yâng S1 và S2 cách nhau a, màn quan
sát đặt cách hai khe Y−âng khoảng D, ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ. Trên màn quan sát,
vị trí vân sáng bậc k được xác định bằng công thức
A. x =

kλD
a

B. x =

kλa
D

C. x =


Da


D. x =

kD


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

103


Câu 24: [VNA] Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 pF và một cuộn cảm cỏ
độ tự cảm L = 1 mH. Tại thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện đạt cực đại i = I0 = 10 mA. Biểu
thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 10 cos107 t ( mA )

(

(
)
cos (10 t + π / 2) mA

B. i = 10 −2 cos 1014 t + π / 2 mA

)

D. i = 10 −2


C. i = 10 cos 1014 t + π / 2 mA

7

Câu 25: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại ?
A. Là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Là bức xạ khơng nhìn thấy, có bước sóng trong chân khơng nhỏ hơn 0,38 μm đến cỡ 10−9 m.
C. Có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
D. Bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 26: [VNA] Một vật dao động điều hịa với biên độ A và tần số góc ω. Mỗi khi qua vị trí cân
bằng, tốc độ của vật đạt cực đại và bằng
A. vmax =

2A
ω

B. vmax = 2ωA

C. vmax =


A

D. vmax = ωA

Câu 27: [VNA] Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Trong q trình lan truyền, sóng điện từ mang theo năng lượng
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.
D. Sóng điện từ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ, giao thoa và nhiễu xạ.

Câu 28: [VNA] Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi
trong mạch có dao động điện từ tự do, chu kì dao động là
A. T = π LC

B. T = 2π

L
C

C. T = 2π LC

D. T = 2π

C
L

Câu 29: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz, điện áp hiệu dụng U = 200 V vào hai đầu
mạch điện gồm điện trở R = 100 Ω và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong
mạch có cường độ hiệu dụng I = 1 A. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là
A. L =

3
H
π

B. L =

3
H
π


C. L =

1
H


D. L =

1
H


Câu 30: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Dung
kháng của tụ là
A. ZC = 2πfC

B. ZC =

C
2πf

C. ZC =

2πf
C

D. ZC =

1

2πfC

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

104


Câu 31: [VNA] Con lắc gồm lò xo nhẹ gắn cố định một đầu,
đầu kia treo vật nhỏ tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Khi
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lực đàn
hồi trên lị xo có độ lớn được biểu diễn bằng đồ thị như hình
vẽ. Biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên,
lấy π2 = 10. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 6cos (10πt + π ) cm

6

F (N)

2
O

0,1

0,2

0,4


t (s)

B. x = 4 cos (10πt + π / 2) cm
C. x = 2cos (10πt + π ) cm
D. x = 6cos (10π ) cm
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức
xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,5 μm, λ3 = 0,6 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai
vân sáng liên tiếp có màu trùng màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta
chỉ tính là một thì số vân sáng quan sát được
A. 24.

B. 34.

C. 27

D. 30.

Câu 33: [VNA] Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Trên trục chính của thấu kính có vật sáng
S dao động điều hịa dọc theo trục chính với chu kì T = 1 s, biên độ A = 5 cm và vị trí cân bằng cách
thấu kính 35 cm. S' là ảnh của S qua thấu kính. Tốc độ trung bình của S’ trong khoảng thời gian giữa
hai lần S’ đổi chiều là
A. 40 m/s.

B 20 cm s.

C. 120 cm/s

D. 80 cm/s.

Câu 34: [VNA] Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cầm thuần có độ tự cảm L, tụ

điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và
tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V). Điều chỉnh C sao
cho điện á hiệu dụng của hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở là 75 V. Trong điều kiện đó, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là

75 6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AB là
A 150 V.

B. 75 2 V.

C. 75 V.

D. 50 3 V

Câu 35: [VNA] Biến trở Ra mắc vào hai cực của nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong
r. Điều chỉnh biến trở để cơng suất toả nhiệt của dịng điện qua nó đạt cực đại. Giá trị công suất cực
đại là
A. Pm =

E
4r

B. Pm =

E
2r

C. Pm =


E2
2r

D. Pm =

E2
4r

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

105


Câu 36: [VNA] A, B, C là ba điểm trên mặt thoáng của một chất lỏng, tạo thành một tam giác đều
cạnh a = 20 cm. Đặt tại A và B hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha và có bước sóng λ = 2 cm. Đồng
thời đưa hai nguồn chuyển động ngược chiều, ra xa nhau. Nguồn xuất phát từ A có tốc độ
v1 = 5 cm / s, nguồn xuất phát từ B có tốc độ v2 = 8 cm / s. Trong khoảng thời gian 10 s kể từ lúc hai
nguồn bắt đầu chuyển động, số lần điểm C thuộc đường cực tiểu giao thoa là
A. 12

B. 13.

C. 15.

D. 14

Câu 37: [VNA] Hai con lắc lò xo cùng dao động điều hòa theo phương Ox nằm ngang trên hai quỹ
đạo rất gần nhau. Vị trí cân bằng của hai con lắc xem như trùng nhau. Vật nặng của con lắc thứ nhất

có khối lượng m1 = 500 g, dao cộng với phương trình x1 = 3cos 3πt ( cm) . Vật nặng của con lắc thứ

hai có khối lượng m2 = 400 g, dao động với phương trình x2 = 5 cos ( 3πt − π / 2) cm. Trong một lần
gặp nhau ở vị trí có tọa độ dương, hai vật va chạm mềm với nhau. Ngay lập tức vât m1 rời khỏi lò
xo, gần chặt vào vật m2 và tiếp tục dao động. Kể từ thời điểm va cham, hai vật đến vị trí biên sau
khoảng thời gian ngắn nhất là
A. 0,179 s.

B. 0,025 s

C. 0,087 s.

D. 0,254 s.

Câu 38: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay

R

chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 120 3 cos ( ωt + φ ) V .

Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dịng điện qua mạch
theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình
bên. Giá trị của R bằng

C

L

A


B
K
3

im

A. 60 Ω
0

B. 30 3 Ω



− 3

C. 60 2 Ω

t (s)

D. 30 Ω
Câu 39: [VNA] Một đường dây có điện trở 200 Ω truyền tải dịng điện xoay chiều một pha từ Sơng
Hinh đến Thành phố Tuy Hòa. Điện áp hiệu dụng ở đầu nguồn điện là U = 110 kV, công suất điện
cần truyền tải là 4 MW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có khoảng bao nhiêu phần
trăm công suất bị mất mát trên đường đi do tỏa nhiệt ?
A. 8,05%

B. 12,26%

C. 16,65%


D. 10,33%

Câu 40: [VNA] Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Một vật sáng nhỏ AB đặt vng góc với trục
chính của thấu kính và cách thấu kính khoảng d = 30 cm. Ảnh A'B' của AB
A. cùng chiều và cao gấp 1,5 lần vật AB

B. ngược chiều và cao gấp 2 lần vật AB.

C. cùng chiều và cao gấp 3 lần vật AB

D. ngược chiều và cao gấp 1,5 lần vật AB
−−− HẾT −−−

LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI
/>
Kênh youtube: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

106


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

107



TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI KSCL LỚP 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG
THI TN THPT NĂM 2020

(Đề thi có 03 trang)

Bài thi: Khoa học tự nhiên. Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

LINK VIDEO CHỮA: />Câu 1: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
B. Điện trở của cuộn dây càng lớn.
C. Tụ điện có điện dung càng lớn.
D. Mạch có tần số riêng càng lớn.
Câu 2: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x
= Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. (mωA2)/2.
B. mωA2.
C. mω2A2.
D. (mω2A2)/2.
235
U là
Câu 3: Số hạt nơtron có trong một hạt nhân nguyên tử 92
A. 327.
B. 143.
C. 92.
D. 235.
Câu 4: Cơng thức tính tổng trở của mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và

tụ có điện dung C là
A. R 2 + ( Z L − Z C ) 2 .

B. R + ZL + ZC.

C. R − (ZL + ZC).
D. R + (ZL − ZC).
Câu 5: Pha ban đầu của dao động điều hịa phụ thuộc
A. Cách kích thích vật dao động.
B. Đặc tính của hệ dao động.
C. Năng lượng truyền cho vật để vật dao động. D. Cách chọn gốc thời gian.
Câu 6: Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường
A. Tia α.
B. Tia β−.
C. Tia γ.
D. Tia β+.
Câu 7: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì khơng thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Phản xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Quang điện.
D. Khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Cho dịng điện một chiều khơng đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 cm cảm ứng
từ do dịng điện đó gây ra có độ lớn 2.10−5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là
A. 20 A.
B. 30 A.
C. 50 A.
D. 10 A.
Câu 9: Cường độ dịng điện i = 4cos100πt(A) có giá trị tức thời ở thời điểm t = ½ s là
A. 2 2 A.
B. 4 A.

C. –4 A.
D. 0.
Câu 10: Công thức đúng để xác định khoảng vân trong giao thoa khe Y âng là
A. i = aD/λ.
B. i = λa/D.
C. i = aλ/D.
D. i = λD/A.
Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có bản chất là sóng cơ học.
C. Sóng điện từ chỉ truyền trong mơi trường vật chất.
D. Trong khơng khí sóng điện từ là sóng dọc.
Câu 12: Trong dao động điều hòa, ý kiến nào sau đây đúng?
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 13: Công thức liên hệ giữa giá trị của li độ và gia tốc trong dao động điều hòa của con lắc lò xo là
A. x = −ω2A.
B. a = −ω2x.
C. a = ω2x.
D. x = ω2A.
Câu 14: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có L = 4.10−2 H và C = 4 pF. Tần số góc của dao động bằng
A. 25.105 (rad/s).
B. 4.104 (rad/s).
C. 4.105 (rad/s).
D. 25.104 (rad/s)

Trang 1/3



Câu 15: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện
A. sớm pha π/2.
B. trễ pha π/4.
C. sớm pha π/4.
D. trễ pha π/2.
Câu 16: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng
A. Mắt thường.
B. Màn huỳnh quang. C. Quang phổ kế.
D. Cặp nhiệt điện.
Câu 17: Sóng dừng đơn giản nhất trên một sợi dây hai đầu cố định có chiều dài dây là
A. λ/2.
B. λ.
C. λ/4.
D. 2λ.
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban
đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. Chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào pha ban đầu.
B. Số lẻ.
C. Số chẵn.
D. Chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào tần số của nguồn.
Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có cuộn dây thuần cảm và đang xảy ra cộng hưởng, khi đó
ta có các giá trị tức thời
A. uL = uC
B. uL = −uC.
C. uL = 0.
D. uL→∞
Câu 20 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ B quay 300 vịng/phút tạo bởi 20 cực
nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ bao nhiêu?

A. 20 vòng/giây.
B. 10 vịng/giây.
C. 100 vịng/giây.
D. 5 vịng/giây.
Câu 21: Để loại bóng đèn 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V, người ta mắc nối
tiếp với nó điện trở có giá trị là
A. 200 Ω.
B. 150 Ω.
C. 100 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 22: Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp
9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các ngun tử sẽ phát ra
các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 23: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm); x2 = 4sin2πt (cm).
Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 8 cm.
B. 4 2 cm.
C. 4 cm.
D. 0.
Câu 24 : Một sóng ngang truyền trên phương x theo phương trình u = 3cos(100πt − x) (cm), trong đó x tính bằng
mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử vật chất môi trường là
A. 100π cm/s.
B. 300 cm/s.
C. 150 cm/s.
D. 300π cm/s.
Câu 25: Cơng thốt electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 0,25 µm.
B. 0,28 µm.
C. 0,31 µm .
D. 0,35 µm .
60

Câu 26: Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng
m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%.
B. 30,2%.
C. 42,7%
D. 27,8%.
Câu 27: Một nguồn phát sóng nước có dạng u = Acos(πt/4) (cm). Cho tốc độ truyền sóng khơng đổi. Tại một điểm
cách nguồn một khoảng d, độ lệch pha của dao động sóng tại điểm đó ở hai thời điểm cách nhau Δt = 0,2 s là
A. 0,125π.
B. 0,24π.
C. 0,16π.
D. 0,05π.
Câu 28: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng
2.10−4 N. Độ lớn của điện tích đó là
A. 8.10−4 C.
B. 8.10−2 C.
C. 1,25.10−3 C.
D. 1,25.10−4 C.
Câu 29: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm. Nếu thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Giá trị của λ' là
A. 0,6 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,5 μm.

Câu 30: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt − 2π/3)cm. Thời gian vật đi được quãng đường
S = 5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/12 s.
B. 1/6 s.
C. 1/4 s.
D. 1/2 s.
Trang 2/3


Câu 31: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2 m, lấy g = π 2 m/s2. Con lắc dao
động điều hịa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F=F0cos(ωt + π/2) (N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng
từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ
A. chỉ tăng.
B. giảm rồi tăng.
C. tăng rồi giảm.
D. chỉ giảm.
Câu 32: Cho hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số, có đồ thị li độ
theo thời gian có dạng như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai
dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng có độ lớn gần
bằng
A. 25,12 cm/s.
B. 12,56 cm/s.
C. 37,68 cm/s.
D. 50,24 cm/s.
Câu 33: Máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ
dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V và 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là
A. 240 V; 96 W.
B. 6 V; 96 W.
C. 120 V; 4,8 W.
D. 6 V; 4,8 W.

10
Câu 34: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087 u, khối lượng của prôtôn
mP = 1,0073 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

10
4

Be là

A. 63,215 MeV/nuclon.
B. 6,325 MeV/nuclon.
C. 632,153 MeV/nuclon.
D. 0,632 MeV/nuclon.
Câu 35: Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ một khoảng 12 cm cho ảnh A'B' cùng chiều cách thấu
kính 36 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 24 cm.
B. 36 cm.
C. 18 cm.
D. 48 cm.
Câu 36: Có hai con lắc lị xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường
thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là A1 = 4 cm, của con lắc hai là A2
= 4 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa
hai vật dọc treo trục Ox là a = 4 cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là
A. 3W/4 .
B. 9W/4.
C. 2W/3.
D. W.
Câu 37: Điện năng truyền tải từ nhà máy phát điện đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha.
Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu cơng nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vịng dây 54/1 mới chỉ đáp ứng
được 12/13 nhu cầu điện năng cho khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu cơng nghiệp đó

thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là
A. 117/1.
B. 119/3.
C. 219/4.
D. 171/5.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V) (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Khi tần số bằng f1 = f thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch là 108 W và lúc đó ZL = 2ZC. Khi tần số bằng f2 = 1,5f thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 72 W.
Khi tần số bằng f3 = 2f thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ là
A. 10,94 W.
B. 36 W.
C. 18,2 W.
D. 47,7 W.
Câu 39: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có cơng suất khơng đổi. Điểm
A cách O một đoạn d m. Trên tia vng góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn
AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc (MOB) có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là L A = 40
dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 35.
B. 25.
C. 15.
D. 33.
Câu 40: Một lị xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được
vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi
vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật một vận tốc đầu
v0 theo phương thẳng đứng. Điều kiện về giá trị của v0 để vật nặng dao động điều hòa là
A. v0 ≤ g

m
.
k


B. v0 ≤ g

2k
.
m

C. v0 ≤

3g
2

m
.
k

D. v0 ≤ g

m
.
2k
Trang 3/3



×