WHO ,WHICH ,WHOM
Không ph i ng u nhiên mà ng i ta xem Relative pronoun : ả ẫ ừơ WHO
,WHICH ,WHOM là m t trong " t tr " trong c u trúc câu ti ngộ ứ ụ ấ ế
Anh ( cùng v i : câu t ng thu t , chia đ ng t ,câu b đ ng ) .H uớ ườ ậ ộ ừ ị ộ ầ
nh trong bài văn, bài text nào cũng ít nhi u dính dáng đ n nó. Do đóư ề ế
các em nên chú ý h c k c u trúc này nhé ọ ỹ ấ
Thông th ng khi m i h c ti ng Anh chúng ta bi t đ n ườ ớ ọ ế ế ế WHO
,WHICH nh là ch h i trong câu h i :ư ữ ỏ ỏ
Who do you like ? b n thích ai ?ạ
ch ữ WHO đây là có nghĩa là ở AI và đ oc dùng trong câu h i .ự ỏ
Which color do you like : red or blue ? b n thích màu nào : xanh hayạ
đ ?ỏ
WHICH trong câu này có nghĩa là " NÀO " và cũng đ c dùng làmượ
ch h i .ữ ỏ
Nh ng hôm nay chúng ta làm quen v i m t cách dùng hoàn toàn khácư ớ ộ
c a nh ng ch này. Ch ủ ữ ữ ữ WHO không có nghĩa là AI và ch ữ WHICH
cũng không có nghĩa là NÀO, mà c hai đ u có nghĩa là :ả ề MÀ ( ho c đôiặ
khi không d ch cũng đ c ), và đ t bi t là chúng không ph i dùng choị ựơ ặ ệ ả
câu h i. Ng i ta g i nhóm này là : ỏ ườ ọ relative pronoun t m d ch là : liênạ ị
quan đ i danh t , ho c ạ ừ ặ đ i t quan hạ ừ ệ . đây chúng ta th ng nh tỞ ố ấ
g i là ọ đ i t quan h ạ ừ ệ cho nó g n nhé .ọ V y các ch này dùng đ làmậ ữ ể
gì? và công th c dùng nh th nào ?ứ ư ế
Khi ta có hai câu riêng bi t mà trong đó chúng có cùng m t danh t thìệ ộ ừ
ng oi ta có th n i chúng l i v i nhau, và ng oi ta dùng "đ i t quanừ ể ố ạ ớ ừ ạ ừ
h " đ n i 2 câu.ệ ể ố
Ví d trong ti ng Vi t mình nhé, ta có 2 câu :ụ ế ệ
Tôi đã làm m t ấ quy n sách ể .B n cho tôi ạ quy n sách đó ể tháng tr c .ướ
N i l i nh sau :ố ạ ư
Tôi đã làm m t quy n sách ấ ể mà b n cho tôi tháng tr c .ạ ướ
Cái ch "ữ mà " trong ti ng Vi t chính là đ i t quan h mà ta s pế ệ ạ ừ ệ ắ
h c đ y .ọ ấ
V y có quá nhi u ch :ậ ề ữ WHO , WHICH , THAT làm sao bi t khiế
nào dùng ch nào ?ữ
Tr c tiên các em hãy h c thu c cách dùng c a chúng nh sau đâyướ ọ ộ ủ ư
nhé :
WHO : dùng th cho ế ch t - ng oi ủ ừ ừ
WHOM : dùng th cho ế túc t - ng oi ừ ừ
WHICH : dùng th choế ch tủ ừ l nẫ túc t - v từ ậ
WHEN : dùng th cho ế th i gian ờ
WHERE : dùng th cho ế n i ch nơ ố
THAT : dùng th cho ế t t cấ ả các ch trên ( có 2 ngo i l xem ph nữ ạ ệ ầ
d i )ướ
WHOSE : dùng th choế s h u ,ng i / v t ở ử ườ ậ
OF WHICH : dùng th cho ế s h u v tở ử ậ
WHY : dùng th cho lý do ( ế reason /cause )
CÁCH GI I BÀI T P DÙNG Đ I T QUAN H Ả Ậ Ạ Ừ Ệ WHO ,WHICH
D NG 1Ạ : N I 2 CÂUỐ
D ng này đ bài ng i ta cho 2 câu riêng bi t và yêu c u mình dùngạ ề ườ ệ ầ
đ i t quan h n i chúng l i v i nhau. Các b c làm d ng này nhạ ừ ệ ố ạ ớ ướ ạ ư
sau:
B c 1ướ :
Ch n 2 t gi ng nhau 2 câu ọ ừ ố ở :
Câu đ u ph i ch n danh t , câu sau th ng là đ i t ( he ,she ,itầ ả ọ ừ ườ ạ ừ
,they )
ví d :ụ
The man is my father. You met him yesterday.
B C 2ƯỚ :
Th ế who,which vào ch đã ch n câu sau, r i đemữ ọ ở ồ (who ,which )
ra đ u câu ầ
The man is my father. You met him yesterday.
Ta th yấ him là ng iườ , làm túc t ừ nên th ế whom vào
-> The man is my father.You met whom yesterday.
Đem whom ra đ u câu ầ
-> The man is my father. whom You met yesterday.
B c 3 :ướ
Đem nguyên câu sau đ t ngay phía sau ặ danh t đã ch nừ ọ câu tr c ở ướ
The man is my father. whom You met yesterday
-> The man whom You met yesterday is my father
D NG 2Ạ : ĐI N VÀO CH TR NG Ề Ổ Ố
D ng này đ bài ng i ta cho s n m t câu đã đ c n i v i nhauạ ề ườ ẳ ộ ượ ố ớ
nh ng ch a ch tr ng đ thí sinh đi n đ i t quan h vào. Các b cư ừ ỗ ố ể ề ạ ừ ệ ướ
làm d ng này nh sau:ạ ư
+ Nhìn danh t phía tr c (k bên ch tr ng) xem ng i hay v từ ứơ ế ỗ ố ườ ậ
( ho c c hai ):ặ ả
- N u v t ế ậ thì ta đi n ề WHICH / THAT
The dog __________ runs ( th y phiá tr oc là ấ ứ dog nên dùng
WHICH / THAT)
N u là :ế REASON, CAUSE thì dùng WHY
The reason ________ he came ( dùng WHY )
-N u là ế th ì gian ơ thì dùng WHEN
-N u là ế n i ch n ơ ố thì dùng WHERE
L u ý :ư
- WHEN , WHERE , WHY không làm ch t , do đó n u ta th y phíaủ ừ ế ấ
sau ch a có ch t thì ta ph i dùng ư ủ ừ ả WHICH / THAT ch không đ cứ ượ
dùng WHEN , WHERE , WHY.
Do you know the city _______ is near here ?
Ta nh n th yậ ấ city là n i ch n, nh ng ch v i vàng mà đi n ơ ố ư ớ ộ ề WHERE
vào nhé ( cái này b dính b y nhi u l m đ y ! ị ẩ ề ắ ấ ). Hãy nhìn ti pế
phía sau và ta th y k bên nó là ấ ế IS ( đ ng t ) t c là ch ộ ừ ứ ữ IS đó ch aư
có ch t , và ch mà ta đi n vào s làm ch t cho nó -> không thủ ừ ữ ề ẽ ủ ừ ể
đi n ề WHERE mà ph i dùng ả WHICH /THAT ( n u không b c m k )ế ị ấ ỵ
-> Do you know the city __WHICH / THAT_____ is near here ?
- N u ta th y rõ ràng là ế ấ th i gian, n i ch n ờ ơ ố nh ng xem k phía sauư ỹ
đ ng t ng i ta có ộ ừ ườ ch a l i gi i t ừ ạ ớ ừ hay không, n u có thì khôngế
đ oc dùng ự WHEN , WHERE, WHY mà ph i dùng ả WHICH / THAT
The house ________ I live in is nice .
Ta th y ấ house là n i ch n, nh ng ch v i đi n ơ ố ư ớ ộ ề WHERE nhé, nhìn sau
th y ng oi ta còn ch a l i gi i t ấ ừ ừ ạ ớ ừ IN nên ph i dùng ả WHICH /THAT
-> The house ___which/that_____ I live in is nice
Nh ng đôi khi ng oì ta l i đem gi i t lên đ tr oc thì cũng khôngư ư ạ ớ ừ ể ứ
đ oc dùng ự WHERE n a nhé :ữ
The house in ___which_____ I live is nice
- N u là ế NG IƯỜ thì ta ti p t c nhìn phía sau xem có ch t ch a ?ế ụ ủ ừ ư
n u có ch t r i thì ta dùng ế ủ ừ ồ WHOM / THAT, n u ch a có ch t thìế ư ủ ừ
ta đi n ề WHO / THAT.
- L u ý ư : n u th y phía sau k bên ch tr ng là m t danh t tr tr iế ấ ế ổ ố ộ ừ ơ ọ
thì ph i xem xét nghĩa xem có ph i là s h u không, n u ph i thìả ả ở ử ế ả
dùng WHOSE .
The man ________son studies at
Ta th y ch ấ ữ SON đ ng m t mình khôNG có ứ ộ a ,the , gì c nên nghi làả
s h u, d ch th th y đúng là s h u dùng ở ử ị ử ấ ở ử WHOSE (ng i đànườ
ông mà con trai c a ông ta ủ . )
=> The man ____( whose )____son studies at
- N u phía tr oc v a có ế ứ ừ ng i + v t ườ ậ thì ph i dùng ả THAT
The man and his dog THAT
cách dùng WHOSE và OF WHICH
WHOSE : dùng c cho ng i và v t ả ườ ậ
This is the book .Its cover is nice
-> This is the book whose cover is nice .
-> This is the book the cover of which is nice
WHOSE :đ ng tr oc danh t ứ ứ ừ
OF WHICH : đ ng sau danh t ( danh t đó ph i thêm ứ ừ ừ ả THE )
OF WHICH : ch dùng cho v t ,không dùng cho ng i.ỉ ậ ườ
This is the man . His son is my friend.
-> This is the man the son of which is my friend.( sai )
-> This is the man whose son is my friend.( đúng )
NH NG L U Ý KHI DÙNG Đ I T QUAN H (Ữ Ư Ạ Ừ Ệ WHO ,WHICH
,WHOM )
1.Khi nào dùng d u ph y ?ấ ẩ
Khi danh t đ ng tr cừ ứ ướ who ,which,whom là :
+ Danh t riêng ,tên ừ
Ha Noi, which
Mary, who is
+ Có this ,that ,these ,those đ ng tr c danh t :ứ ướ ừ
This book, which
+ Có s h uở ử đ ng tr c danh t :ứ ướ ừ
My mother, who is
+ Là v t ậ duy nh tấ ai cũng bi t :ế Sun ( m t tr i ), moon ( m t trăng )ặ ờ ặ
The Sun, which
2. Đ t d u ph y đâu ?ặ ấ ẩ ở
- N u m nh đ quan h gi a thì dùng 2 d u ph y đ t ế ệ ề ệ ở ữ ấ ẩ ặ ở đ u và cu iầ ố
m nh đ ệ ề
My mother , who is a cook , cooks very well
- N u m nh đ quan h cu i thì dùng m t d u ph y đ t đ u m nhế ệ ề ệ ở ố ộ ấ ẩ ặ ở ầ ệ
đ ,cu i m nh đ dùng d u ch m .ề ố ệ ề ấ ấ
This is my mother, who is a cook .
3.Khi nào có th l c b đ i t quan h ể ượ ỏ ạ ừ ệ WHO ,WHICH ,WHOM
- Khi nó làm túc từ và phía tr c nó ướ không có d u ph y ,không có gi iấ ẩ ớ
từ ( whose không đ c b ) ượ ỏ
This is the book which I buy.
Ta th y ấ which là túc t ( ch t là ừ ủ ừ I ,đ ng t là ộ ừ buy ) ,phía tr c không cóướ
ph yẩ hay gi i t ớ ừ gì c nên có th b ả ể ỏ which đi :
-> This is the book I buy.
This is my book , which I bought 2 years ago.
Tr c ch ướ ữ which có d u ph y ấ ẩ nên không th b đ c .ể ỏ ượ
This is the house in which I live .
Tr c which có gi i t ướ ớ ừ in nên cũng không b ỏ which đ c .ựơ
This is the man who lives near my house.
Who là ch t ( c a đ ng t ủ ừ ủ ộ ừ lives ) nên không th b nó đ c .ể ỏ ượ
4. Khi nào KHÔNG Đ C dùng THATƯỢ :
- Khi phía tr c nó có ướ d u ph yấ ẩ ho c ặ gi i tớ ừ :
This is my book , that I bought 2 years ago. (sai) vì phía tr c có ướ d u ph yấ ẩ
> không đ c dùng ượ THAT mà ph i dùng ả which
This is the house in that I live .(sai) vì phía tr c có ướ gi i tớ ừ in -> không
đ c dùng ượ THAT mà ph i dùng ả which
5. Khi nào b t bu c ắ ộ dùng THAT
- Khi danh t mà nó thay th g m 2 danh t tr lên trong đó v a ừ ế ồ ừ ở ừ có ng iừơ
v a ừ có v t ậ
The men and the horses that
That thay th cho : ng i và ng a ế ườ ự
6. Khi nào nên dùng THAT
- Khi đ u câu làầ IT trong d ng nh n m nhạ ấ ạ (Cleft sentences)
It is My father that made the table.
- Khi đ ng tr c đó là : ứ ướ all, both, each, many, most, neither, none, part,
someone, something, so sánh nh t ấ
There is something that must be done
This the most beautiful girl that I've ever met.