Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ và xác ĐỊNH kết QUẢ KINH DOANH LĨNH vực KINH DOANH hạt NHỰA NGUYÊN SINH tại CÔNG TY CP TM vận tải á ĐÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.03 KB, 117 trang )

TỔNG
T
LIÊ
ÊN ĐỒN
N LAO ĐỘ
ỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC TƠN Đ
ĐỨC THẮ
ẮNG
KHOA
A KẾ TỐ
ÁN

  

KHĨ
ĨA LUẬN
N TỐT NGHIỆ
ỆP
ĐỀ TÀ
ÀI:
KẾ TỐN
T
DOANH
D
H THU, CHI PH
HÍ VÀ X
XÁC ĐỊN
NH KẾT
T


QU
UẢ KINH
H DOAN
NH LĨN
NH VỰC
C KINH
H DOAN
NH HẠT
T
NHỰ
ỰA NGU
UYÊN SINH
S
TẠI
T CÔN
NG TY C
CP - TH
HƯƠNG
G
MẠ
ẠI VẬN TẢI Á ĐÔNG

Ngườii hướng dẫẫn : Th.S TẠ THỊ T
THÙY MA
AI
Ngườii thực hiệnn

: NGUY
YỄN THỊỊ BÍCH VÂ
ÂN


MSSV
V

: 209000482

Lớp

: 090200102

Khóa

: 13

TP. HỒ CH
HÍ MINH, THÁNG
T
06 N
NĂM 2013


Trong điều kiện thực hiện cơ chế thị trường mà việc cạnh tranh diễn ra thường
xuyên và đầy tính khốc liệt như hiện nay thì chất lượng của thơng tin kế toán được coi
như một trong những tiêu chuẩn quan trọng để đảm bảo sự an toàn và khả năng mang
lại thắng lợi cho các quyết định kinh doanh của một doanh nghiệp. Thơng tin của kế
tốn tài chính là nguồn thơng tin hữu ích và vơ cùng cần thiết cho các nhà quản trị.
Thật vậy, kế tốn tài chính là một bộ phận không thể thiếu trong bất kỳ một
doanh nghiệp nào trên mọi lĩnh vực kinh doanh. Kế tốn tài chính khơng chỉ tính tốn,
ln chuyển nguồn vốn tự có một cách hợp lý, mà cịn phải biết cách làm cho nguồn
vốn đó sinh lời thơng qua việc đầu tư vào một số hoạt động đầu tư tài chính khác, làm

tăng thêm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp. Do đó, một doanh nghiệp được coi
là ổn định, vững mạnh thì doanh nghiệp đó phải có một nguồn lực tài chính dồi dào. Vì
vậy, khi đi vào hoạt động thì bất kỳ doanh nghiệp nào dù lớn hay nhỏ đều đặt ra mục
tiêu cho doanh nghiệp mình là phải giảm thiểu chi phí và tối đa hóa lợi nhuận đạt
được. Do đó, vần đề nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh là yếu tố quan trọng
quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
Nội dung cơ bản của Báo cáo tốt nghiệp này là nhằm tìm hiểu một cách khái
qt phương pháp hạch tốn kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
lĩnh vực kinh doanh hạt nhựa nguyên sinh tại Công ty cổ phần thương mại vận tải Á
Đông. Qua đó, đưa ra một số nhận xét, đánh giá về cơng tác kế tốn tại Cơng ty và đề
ra một số kiến nghị để từng bước hoàn thiện bộ máy kế tốn Cơng ty.
Em hy vọng Báo cáo thực tập này sẽ là một tài liệu tham khảo có ích cho nhân
viên kế tốn và nhà quản lý của Cơng ty nhằm hồn thiện hơn bộ máy kế tốn, cơng
tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh vực kinh doanh hạt nhựa
nguyên sinh tại Cơng ty.
SINH VIÊN THỰC HIỆN
NGUYỄN THỊ BÍCH VÂN


Đầu tiên cho em xin cảm ơn Ban Giám Hiệu cùng với tất cả Thầy Cô trường
Đại Học Tôn Đức Thắng, những người đã cho em nền tảng kiến thức vững chắc
để em có thể vững bước trên con đường mình đã chọn. Đặc biệt là Cơ Tạ Thị
Thuỳ Mai, người Cơ trực tiếp hướng dẫn hồn thành đề tài này, em xin chân thành
cảm ơn Cô.
Kế đến em xin chân thành cảm ơn các Anh Chị của Công ty cổ phần thương
mại vận tải Á Đông, các Anh Chị đã giúp đỡ em rất nhiều trong gần hai tháng
thực tập vừa qua. Tuy khoảng thời gian gần hai tháng không là dài nhưng đối với
em thời gian này thật có ý nghĩa và hữu ích vì ở đây em có thể tiếp xúc với thực
tế, được làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp, được học hỏi rất nhiều
kinh nghiệm về nghiệp vụ rất có ích, với em những điều ấy thật quý giá.

Dù rằng em đã cố gắng hết sức, nhưng đây là lần đầu tiên em được tiếp xúc
với thực tế cũng như việc hồn thành Khố luận tốt nghiệp nên sẽ khó tránh khỏi
những thiếu sót, em kính mong nhận được sự góp ý của q Thầy Cô và của quý
Ban Giám Đốc Công ty để em hoàn thiện về kiến thức nghiệp vụ cũng như kiến
thức chun mơn.
Cuối cùng, em xin kính chúc q Thầy Cô, các Anh Chị và Quý Ban Giám
Đốc Công ty cổ phần thương mại vận tải Á Đông thật nhiều sức khoẻ, luôn vui vẻ
và hạnh phúc.
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

SINH VIÊN THỰC HIỆN
NGUYỄN THỊ BÍCH VÂN


Lời cam đoan

CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI TRƯỜNG
ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự
hướng dẫn khoa học của Cô Ths.Tạ Thị Thuỳ Mai. Các nội dung nghiên cứu, kết
quả trong đề tài này là trung thực và chưa cơng bố dưới bất kì hình thức nào trước
đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh
giá được chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài
liệu tham khảo.
Ngồi ra, trong khố luận còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như
số liệu của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích
nguồn gốc.
Nếu phát hiện có bất kì sự gian lận nào tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm
về nội dung khố luận của mình. Trường Đại học Tơn Đức Thắng khơng có liên
quan đến những vi phạm tác quyền, bản quyền do tơi gây ra trong q trình thực

hiện (nếu có).
TP.Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2013
Tác giả

Nguyễn Thị Bích Vân

 
 


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
  
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


TP. Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 2013
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

 


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
  
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

TP. Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 2013
GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

 



TĨM TẮT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
 Lí do chọn đề tài:
Cơ hội hội nhập kinh tế của đất nước ta hiện nay đang rộng mở, các
doanh nghiệp đã và đang đứng trước những cơ hội to lớn, nhưng cũng gặp khơng ít
những thách thức. Để có những bước phát triển vững chắc trong nền kinh tế thị
trường tiến bộ từng ngày như hiện nay. Mỗi doanh nghiệp phải tự định cho mình
một lối kinh doanh để có thể phát huy hết tiềm năng và ưu thế của mình để đạt được
lợi nhuận cao nhất. Muốn làm được điều này thì điều kiện cần thiết là nhà quản trị
doanh nghiệp phải có những thơng tin kinh tế -tài chính nhanh chóng, kịp thời, để từ
đó mới có những ý tưởng, chiến lược phát triển cho doanh nghiệp mình.
Cơng tác hạch tốn kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh là một trong những công cụ quản lý kinh tế rất quan trọng trong quá trình
kinh doanh của doanh nghiệp, nó liên quan trực tiếp đến những kế hoạch đặt ra của
tổ chức. Cung cấp những thông tin liên quan trực tiếp đến tình hình tài chính phản
ánh trung thực hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, giúp nhà quản lý
có những quyết định đúng đắn, phản ánh sử dụng vốn ngày một hiệu quả hơn. Từ
những số liệu đó, Cơng ty có thể đánh giá, phân tích tình hình tài chính cho kỳ báo
cáo, từ đó tìm ra ngun nhân, đề xuất, các biện pháp hồn thiện hệ thống kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Hơn nữa từ kết quả kinh doanh
đó doanh nghiệp có thể lên báo cáo tài chính bắt buộc đảm bảo tính hợp pháp trong
kinh doanh. Như vậy, để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp phải ra sức cạnh
tranh tạo nhiều doanh thu, để bù đắp các khoản chi phí đã bỏ ra trong quá trình hoạt
động, đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra thường
xuyên và có hiệu quả nhất.
Nhận thức được tầm quan trọng đó, em đã chọn đề tài “Kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh lĩnh vực kinh doanh hạt nhựa
nguyên sinh tại Công ty cổ phần thương mại vận tải Á Đơng” làm đề tài cho
khố luận tốt nghiệp này.


 


 Mục đích nghiên cứu:
Giúp ta nắm rõ hơn về đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp, xem xét việc
tổ chức hệ thống kế tốn nói chung, kế tốn xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở
doanh nghiệp như thế nào. Qua đó rút ra những ưu điểm, khuyết điểm của hệ thống
kế toán, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hồn thiện hệ thống kế
toán và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu
quả.
Xác định kết quả kinh doanh là hết sức cần thiết đối với nền kinh tế. Để tiến
hành xác định KQKD thì trước hết là phải tìm hiểu cơ sở lí thuyết về xác định
KQKD, tìm hiểu tinh hình tiêu thụ cũng như các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu,
lợi nhuận của doanh nghiệp.
 Đối tượng nghiên cứu:
Đề tài chỉ nghiên cứu trong phạm vi một doanh nghiệp, cụ thể là nghiên cứu
trên cơ sở số liệu, các nghiệp vụ có liên quan đến tình hình hoạt động của Cơng ty
cổ phần thương mại vận tải Á Đông và việc nghiên cứu lấy số liệu của tháng
01/2013.
 Phương pháp nghiên cứu:
- Thu thập số liệu thơng qua quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế của công ty trong
thời gian thực tập, thông qua các báo cáo và tài liệu công ty cung cấp.
- Thu thập thêm các số liệu ghi chép trong sổ sách của Công ty và một số sách
chuyên ngành kế toán, một số văn bản quy định chế độ kế tốn hiện hành.
- Ngồi ra, con sử dụng một số phương pháp nghiên cứu sau:
 Phương pháp nghiên cứu lí luận: Nghiên cứu về kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh.
 Phương pháp thống kê để xử lý số liệu
 Phương pháp chứng từ kế tốn để thu thập thơng tin về doanh thu, chi phí để xác

định KQKD.
 Phương pháp tài khoản kế tốn để hệ thống hố các thơng tin kinh tế tài chính.

 


 Kết cấu đề tài:
Đề tài được thực hiện gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lí luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh lĩnh vực kinh doanh hạt nhựa nguyên sinh tại Công ty cổ phần thương
mại vận tải Á Đông.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị
Trong quá trình thực hiện đề tài, em đã cố gắng đưa tất cả những gì em học
được ở trường cũng như những gì được biết thơng qua q trình thực tập. Tuy nhiên
do thời gian có hạn cùng với kiến thức còn hạn hẹp chắc chắn khơng tránh khỏi
những sai sót trong bài viết. Kính mong nhận được ý kiến đóng góp của Thầy Cơ
hướng dẫn để đề tài của em được hoàn thiện hơn.
Em xin cảm ơn!!!

 


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. KHÁI NIỆM VẾ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......... 1
1.1.1. Khái niệm ....................................................................................................... 1
1.1.2. Nguyên tắc kế toán ......................................................................................... 1

1.1.3. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................. 1
1.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ....................................... 2
1.2.1. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ....... 2
1.2.1.1. Khái niệm ................................................................................................. 2
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 2
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 2
1.2.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu ................................................................... 3
1.2.1.5. Phương pháp hạch toán ............................................................................. 4
1.2.1.6. Sơ đồ kế tốn ............................................................................................. 8
1.2.2. KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ............................... 9
1.2.2.1. KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI ........................................... 9
1.2.2.2. KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI ..................................................... 9
1.2.2.3. KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN ..................................................... 10
1.2.3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THUẾ LIÊN QUAN ĐẾN BÁN HÀNG......... 12
1.2.3.1. Thuế tiêu thụ đặc biệt ............................................................................. 12
1.2.3.2. Thuế xuất khẩu ....................................................................................... 12
1.2.3.3. Phương pháp hạch tốn .......................................................................... 13
1.2.4. KẾ TỐN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ........................................................... 13
1.2.4.1. Khái niệm ............................................................................................... 13

 


1.2.4.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 14
1.2.4.3. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 14
1.2.4.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................... 14
1.2.4.5. Sơ đồ hạch tốn ....................................................................................... 15
1.2.5. KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .......................... 17
1.2.5.1. Khái niệm ................................................................................................ 17
1.2.5.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 17

1.2.5.3. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 17
1.2.5.4. Phương pháp hạch tốn ........................................................................... 17
1.2.6. KẾ TỐN CHI PHÍ TÀI CHÍNH ............................................................. 18
1.2.6.1. Khái niệm ................................................................................................ 18
1.2.6.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 18
1.2.6.3. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 19
1.2.6.4. Phương pháp hạch tốn ........................................................................... 19
1.2.7. KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG ............................................................. 20
1.2.7.1. Khái niệm ................................................................................................ 20
1.2.7.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 21
1.2.7.3. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 21
1.2.7.4. Phương pháp hạch tốn ........................................................................... 22
1.2.8. KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP ................................. 23
1.2.8.1. Khái niệm ................................................................................................ 23
1.2.8.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 23
1.2.8.3. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 24
1.2.8.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................... 24
1.2.9. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC ................................................................. 25
1.2.9.1. Khái niệm ................................................................................................ 25

 


1.2.9.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 25
1.2.9.3. Chứng từ hạch toán ................................................................................. 25
1.2.9.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................... 25
1.2.10. KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC ..................................................................... 27
1.2.10.1. Khái niệm .............................................................................................. 27
1.2.10.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 27
1.2.10.3. Chứng từ hạch toán ............................................................................... 27

1.2.10.4. Phương pháp hạch tốn ......................................................................... 27
1.2.11. KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP............... 28
1.2.11.1. Khái niệm .............................................................................................. 28
1.2.11.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 28
1.2.11.3. Phương pháp hạch tốn ......................................................................... 28
1.2.12. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .............................. 30
1.2.12.1. Khái niệm .............................................................................................. 30
1.2.12.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 30
1.2.12.3. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................ 30
1.2.12.4. Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 30

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH HẠT
NHỰA NGUYÊN SINH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN
TẢI Á ĐÔNG
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN
TẢI Á ĐƠNG ........................................................................................................... 32
2.1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN TẢI Á ĐÔNG ........................................................ 32

 


2.1.1.1. Giới thiệu chung ......................................................................................... 32
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................. 32
2.1.1.3. Lĩnh vực hoạt động .................................................................................... 34
2.1.1.4. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và thành tích Công ty hiện nay ............ 35
2.1.2. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ BỘ MÁY
TỔ CHỨC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN TẢI Á ĐÔNG .. 38
2.1.2.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh .................................................. 38

2.1.2.2. Tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................. 38
2.2. GIỚI THIỆU VỀ BỘ PHẬN KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI VẬN TẢI Á ĐÔNG ..................................................................... 40
2.2.1. TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN …………………………………… 40
2.2.1.1. Tổ chức bộ máy kế toán……………………………………………… ..... 40
2.2.1.2 Tổ chức sổ kế toán - Hình thức sổ kế tốn................................................. 42
2.2.1.3. Chính sách kế tốn và phương tiện phục vụ cho cơng tác kế tốn ........... 44
2.3. THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH HẠT
NHỰA NGUYÊN SINH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN
TẢI Á ĐƠNG ........................................................................................................... 46
2.3.1. KẾ TỐN DOANH THU HẠT NHỰA NGUYÊN SINH ........................ 46
2.3.1.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 47
2.3.1.2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 47
2.3.1.3. Ghi sổ ......................................................................................................... 51
2.3.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ............................. 65
2.3.2.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 65
2.3.2.2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 65
2.3.3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HẠT NHỰA NGUYÊN SINH ................................ 65

 


2.3.3.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 65
2.3.3.2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 65
2.3.4. KẾ TOÁN DOANH THU TÀI CHÍNH ...................................................... 66
2.3.4.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 66
2.3.4.2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 66
2.3.5. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH ............................................................... 67
2.3.5.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 67

2.3.5.2. Nghiệp vụ phát sinh ................................................................................... 67
2.3.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG ............................................................... 68
2.3.6.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 68
2.3.6.2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 68
2.3.7. KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP ................................... 70
2.3.7.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 70
2.3.7.2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 70
2.3.8. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC ................................................................... 72
2.3.8.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 72
2.3.8.2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 72
2.3.9. KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC ......................................................................... 72
2.3.9.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 73
2.3.9.2. Nghiệp vụ phát sinh ................................................................................... 73
2.3.10. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH HẠT NHỰA
NGUYÊN SINH ....................................................................................................... 73
2.3.10.1. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 73
2.3.10.2. Kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh lĩnh vực
kinh doanh hạt nhựa nhuyên sinh.............................................................................. 73
2.3.10.3. Sơ đồ hạch toán ........................................................................................ 75

 


CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ
3.1. NHẬN XÉT ....................................................................................................... 76
3.1.1. Môi trường làm việc ........................................................................................ 76
3.1.2. Về tổ chức bộ máy quản lí .............................................................................. 77
3.1.3. Về tổ chức bộ máy kế tốn .............................................................................. 77
3.1.4. Về cơng tác chứng từ, sổ sách kế tốn ............................................................ 78
3.1.5. Về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ........ 79

3.2. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 80
3.2.1. Về tổ chức bộ máy quản lí .............................................................................. 80
3.2.2. Về tổ chức bộ máy kế tốn .............................................................................. 80
3.2.3. Về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ........ 81
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 86
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 87

 


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
************************
Kí hiệu

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

GTGT

Giá trị gia tăng

TSCĐ

Tài sản cố định


TK

XNK

 

Giải thích

Tài khoản

Xuất nhập khẩu

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

KQKD

Kết quả kinh doanh


DANH SÁCH BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
************************
Bảng biểu/Sơ
đồ


Sơ đồ 1.1
Sơ đồ 1.2

Sơ đồ tài khoản doanh thu
Sơ đồ tổng quát các khoản giảm trừ doanh thu(TK 521,531,532

Trang

8
11

Sơ đồ 1.3

Sơ đồ tài khoản giá vốn hàng bán(TK 632)

16

Sơ đồ 1.4

Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh (TK
911)

31

Sơ đồ 2.1

Cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần thương mại vận
tải Á Đơng.


39

Sơ đồ 2.2

Tổ chức bộ máy kế tốn trong Công ty cồ phần
thương mại vận tải Á Đông.

41

Sơ đồ 2.3

Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật kí
chung.

43

Bảng 2.1

 

Nội dung

Sổ Nhật Kí Chung.

52

Bảng 2.2

Sổ Cái tài khoản doanh thu bán hạt nhựa nguyên sinh.


57

Bảng 2.3

Sổ Nhật kí bán hàng hạt nhựa nguyên sinh.

60

Bảng 2.4

Sổ chi tiết công nợ phải thu.

63

Sơ đồ 2.4

Sơ đồ kết chuyển doanh thu, chi phí và XĐKQKD hạt
nhựa nguyên sinh.

75


DANH MỤC PHỤ LỤC
**************************
Bảng biểu/Hóa

Nội dung

đơn/Chứng từ


Trang
(Phần Phụ lục)

Bảng 1

Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra.

1

Bảng 2

Báo cáo tổng hợp tồn kho.

13

Bảng 3

Sổ cái tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp.

20

Bảng 4

Sổ cái tài khoản chi phí bán hàng.

31

Bảng 5

Sổ cái tài khoản doanh thu tài chính.


35

Bảng 6

Sổ cái tài khoản chi phí tài chính.

36

Các trang tiếp theo là các Hóa đơn, Chứng từ liên
Hóa đơn/Chứng từ

quan
Được đánh số phía dưới các hố đơn, chứng từ

 

38


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. KHÁI NIỆM VẾ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1.1. Khái niệm
- Kết quả kinh doanh (KQKD) là kết quả cuối cùng về mặt tài chính cùa hoạt động
sản xuất kinh doanh. Nói cách khác, lợi nhuận là thước đo kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp. Các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận
là doanh thu, thu nhập khác và chi phí.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách lấy doanh thu

thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính trừ đi giá vốn
hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lí doanh nghiệp và chi phí tài chính.
- Lợi nhuận khác được xác định bằng cách lấy doanh thu khác trừ chi phí khác.
- Tóm lại, kế tốn doanh thu, chi phí thực chất là việc tập hợp doanh thu, tập hợp chi
phí phát sinh liên quan để xác định KQKD của doanh nghiệp.
1.1.2. Nguyên tắc kế toán
- Việc xác định KQKD cần tơn trọng các ngun tắc kế tốn nhất là nguyên tắc phù
hợp và nguyên tắc nhất quán. Khi ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
phát sinh thì phải ghi nhận chi phí có liên quan như giá vốn hàng bán, chi phí bán
hàng,… và các chính sách và phương pháp kế tốn mà doanh nghiệp đã chọn phải
áp dụng nhất quán trong ít nhất trong một kỳ kế tốn năm (trường hợp có sự thay
đổi thì phải giải trình lí do và sự thay đổi đó trong thuyết minh Báo cáo tài chính.)
1.1.3. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Phản ánh và tính tốn doanh thu và các khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và các khoản thuế phải nộp ngân sách Nhà
nước).
- Tính tốn và phản ánh chính xác kịp thời doanh thu bán hàng.


 


- Ghi chép và phản ánh kịp thời các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu bán hàng
hoặc hàng bán bị trả lại để xác định chính xác doanh thu thuần từ hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ, tính chính xác, đầy đủ và kịp thời kết quả tiêu thụ.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về quá trình
mua hàng, bán hàng. Xác định đúng đắn kết quả kinh doanh hàng hoá, đồng thời
chấp hành đúng các chế độ tài chính về chứng từ, sổ sách nhập, xuất kho, bán hàng
hố và tính thuế. Cung cấp thơng tin tổng hợp và thơng tin chi tiết về hàng hố kịp
thời phục vụ cho hoạt động kinh doanh, theo dõi tình hình tồn kho hàng hố, hàng

hố bị giảm giá, tổ chức kiểm kê hàng hoá đúng theo quy định và báo cáo kịp thời.
- Kế toán ghi nhận doanh thu tại thời điểm mà doanh nghiệp thực sự mất quyền sở
hữu hàng hố đó và người mua thanh tốn tiền hoặc chấp nhận thanh tốn, khi đó
mới xác nhận tiêu thụ, mới được ghi nhận doanh thu.
1.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.2.1. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
1.2.1.1. Khái niệm
- Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, góp phần làm tăng vốn chủ sở
hữu.
- Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện được xác định bởi thoả thuận giữa doanh
nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lí
của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng.
- Các chứng từ thanh toán khác: Phiếu thu, giấy báo Có của ngân hàng,…
- Các sổ: Sổ cái tài khoản, sổ chi tiết bán hàng, sổ chi tiết công nợ,….
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng


 




TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

Kết cấu tài khoản:
- Bên có: Phản ánh doanh thu bán hàng thực tế đạt được trong kỳ.

- Bên nợ: Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang tài khoản 911 để xác
định kết quả kinh doanh.
- Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
- Doanh thu bán hàng TK 511 có 6 tài khoản cấp 2:
 TK5111: Doanh thu bán hàng hoá
 TK5112: Doanh thu bán thành phẩm.
 TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
 TK5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
 TK5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 TK5118: Doanh thu khác
 TK 512 “Doanh thu nội bộ”
- Doanh thu bán hàng TK 512 có 3 tài khoản cấp 2:
 TK5121: Doanh thu bán hàng hoá
 TK5122: Doanh thu bán thành phẩm.
 TK5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
1.2.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện
sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
+ Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý hàng hố như người sở hữu hàng hoá
hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

 


+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.2.1.5. Phương pháp hạch toán

- Chỉ phản ánh doanh thu của hàng hóa đã bán, dịch vụ đã cung cấp được xác định
là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu tiền.
 Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng:
- Trường hợp giao hàng trực tiếp cho khách hàng tại kho hoặc các phân xưởng, số
sản phẩm đã giao trực tiếp cho khách hàng được xác định là tiêu thụ:
(1) Căn cứ vào hóa đơn GTGT phản ánh doanh thu bán hàng phát sinh:
Nợ TK 111,112,131: Tổng giá thanh tốn
Có TK 511:

Doanh thu bán hàng

Có TK 3331: Thuế GTGT
- Khi đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc khơng thuộc diện
chịu thuế GTGT, căn cứ vào hóa đơn bán hàng, kế tốn ghi sổ:
Nợ TK 111,112,113,131:
Có TK 511: tổng giá thanh toán bao gồm cả thuế GTGT
(2) Phản ánh trị giá vốn thành phẩm xuất bán đã xác định tiêu thụ:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 154,155,1561: Giá thực tế xuất kho thành phẩm, hàng hoá
- Trường hợp giao hàng tại kho của bên mua hoặc tại một địa điểm nào đó đã quy
định trước trong hợp đồng:
(1) Phản ánh giá thực tế sản phẩm xuất gởi bán theo hợp đồng:
Nợ TK 157: Hàng gửi bán
Có TK 154,155,1561: Giá thực tế xuất kho thành phẩm, hàng hoá
(2) Khi được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. Kế toán ghi nhận
doanh thu bán hàng phát sinh:
Nợ TK 111,112,131: Tổng giá thanh tốn
Có TK 511: Doanh thu bán hàng

 



Có TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
- Trường hợp đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc khơng thuộc
diện chịu thuế GTGT thì phản ánh
Nợ TK 111,112,131:
Có TK 511: tổng giá thanh toán bao gồm cả thuế
- Phản ánh trị giá vốn hàng gửi đi bán để xác định tiêu thụ:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 157: Hàng gửi bán
- Trường hợp sản phẩm chuyển đi theo hợp đồng bị từ chối, trả về vì không phù hợp
với chất lượng, quy cách như hợp đồng đã ký kết được nhập lại kho, căn cứ phiếu
nhập kho, kế tốn ghi sổ:
Nợ TK 155,1561 : Thành phẩm
Có TK 157 : Hàng gởi bán theo giá thực tế đã xuất kho
 Phương thức tiêu thụ qua các đại lí (kí gởi hàng):
 Tại đơn vị có hàng kí gửi (chủ hàng)
(1) Phản ánh trị giá thực tế xuất kho hàng kí gởi:
Nợ TK 157: Trị giá hàng gửi bán
Có TK 155, 1561 :
(2) Căn cứ vào bảng kê hóa đơn bán hàng do đại lý báo cáo. Doanh nghiệp lập hóa
đơn GTGT phản ánh doanh thu của sản phẩm đã tiêu thụ để giao cho đơn vị đại lý
và xác định khoản hoa hồng phải trả, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 641: Hoa hồng cho đại lý
Nợ TK 111,112,131: Số tiền được nhận sau khi trừ khoản hoa hồng
Có TK 511: Doanh thu bán hàng qua đại lý
Có TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
(3) Phản ánh trị giá vốn của hàng kí gởi thực tế đã bán được
Nợ TK 632


 


Có TK 157


Tại các đại lí hoặc đơn vị nhận bán hàng kí gởi
- Số sản phẩm, hàng hóa nhận bán kí gởi khơng thuộc quyền sở hữu của đơn vị này.
Doanh thu của các đại lí chính là khoản hoa hồng được hưởng. Khi nhận hàng kí
gởi, căn cứ vào giá trị trong hợp đồng kí gởi để ghi:
Nợ TK 003 - Giá trị hàng hóa nhận bán hộ, kí gởi
(1) Khi bán được hàng:
- Kế tốn ghi giảm giá trị hàng nhận kí gởi: Có TK003
- Căn cứ vào hóa đơn bán hàng, đại lí hạch tốn:
Nợ TK 111,112,131: tổng số tiền phải thanh tốn cho chủ hàng
Có TK 331: gồm giá kí gởi theo quy định và cả số thuế GTGT
(2) Định kỳ xuất hóa đơn cho bên chủ hàng làm cơ sở để thanh toán tiền hoa hồng:
Nợ TK 331: Tổng số tiền phải thanh toán cho chủ hàng
Có TK 511(5113): hoa hồng được hưởng
Có TK 33311: thuế GTGT tính trên doanh thu hoa hồng
Có TK111,112: số tiền trả cho chủ hàng sau khi đã trừ khoản hoa
hồng được hưởng và thuế GTGT tính trên doanh thu hoa hồng

 Phương thức trả góp
 Đối với hàng hóa chịu thuế GTGT khấu trừ:
(1) Khi bán hàng trả chậm, trả góp, ghi số tiền trả lần đầu và số tiền còn phải thu về
bán hàng trả chậm, trả góp, doanh thu bán hàng và phần lãi phải thu:
Nợ TK 111,112: Thu tiền đợt 1
Nợ 131: Số tiền còn phải thu
Có TK 5113: Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT

Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra
Có TK 3387: Phần lãi trả góp cho nhiều kỳ
(2) Khi thu tiền bán hàng lần tiếp sau:

 


Nợ TK 111,112
Có TK 131: Phải thu khách hàng
(3) Ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp từng kỳ:
Nợ TK 3387 : Mức kết chuyển từng kỳ
Có TK 515: Doanh thu từ hoạt động tài chính
 Đối với hàng hóa khơng thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT
trực tiếp:
(1) Khi bán hàng trả chậm trả góp:
Nợ TK 111, 112: Thu tiền đợt 1
Nợ 131: Số tiền cịn phải thu
Có TK 5113: Giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT
Có TK 3387: Phần lãi trả góp cho nhiều kỳ
(2) Khi thu tiền bán hàng lần tiếp sau:
Nợ TK 111, 112
Có TK 131: Phải thu khách hàng
(3) Ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp từng kỳ:
Nợ TK 3387 : Mức kết chuyển từng kỳ
Có TK 515 : Doanh thu từ hoạt động tài chính
(4) Cuối kỳ kế tốn xác định thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp đối
với hoạt động sản xuất kinh doanh:
Nợ TK 511: Giảm trừ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra phải nộp
(5) Giá vốn sản phẩm đã tiêu thụ:

Nợ TK 632
Có TK 155,1561: Giá xuất kho thực tế

 


×