Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tài liệu Bai1 Chso (Phan2) HK2 0506 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.94 KB, 13 trang )


BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK

TOÁN 4
CHUỖI VÀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

BÀI 1: CHUỖI SỐ (PHẦN 2)

TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (3/2006)

NỘI DUNG

5- TIÊU CHUẨN D’ALAMBERT (TỶ SỐ), CÔSI
7- CHUỖI ĐAN DẤU. TIÊU CHUẨN LEBNITZ
6- CHUỖI DẤU BẤT KỲ. T/CHUẨN HỘI TỤ TUYỆT ĐỐI

CHUỖI DƯƠNG

∑ dương hội tụ khi và chỉ khi bò chặn:
nMuM
n
k
k
∀≤∃

=
1
:
Dấu hiệu so sánh 1: Σu
n
, Σv


n
với 0 < u
n
≤ v
n
, ∀ n ≥ N
0
Σv
n
(chuỗi lớn) htụ ⇒ Σu
n
(nhỏ) htụ:
Σu
n
(nhỏ) ph.kỳ ⇒ Σv
n
(lớn) ph.kỳ:
∞<⇒∞<
∑∑
nn
uv
∞=⇒∞=
∑∑
nn
vu
⇒ Dãy tổng riêng {S
n
}:↑
Chuỗi dương Σu
n

, u
n
> 0 ∀ n ≥ N
0
VD: Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi


=
+
1
12
1
/
n
n
a


=

1
12
1
/
n
n
b


=

−+
+−
1
24
2
1
43
/
n
nn
nn
c

CHUỖI ĐIỀU HOÀ (CHUỖI RIEMAN)

Tính tổng riêng. Lập bảng giá trò {n S
n
} → Tính chất hội tụ:
“Đoán” tính hội tụ của chuỗi:
∑∑∑

=

=

=
111
2
1
/

1
/
1
/
nnn
n
c
n
b
n
a
Chuỗi điều hoà (Rieman)


=
=+++
1
1
3
1
2
1
1
n
n
ααα


=
n

k
k
1
1



























2000000000 21.99362868
4000000000 22.68677586
6000000000 23.09224097
8000000000 23.37992304
10000000000 23.60306659
n

=
n
k
k
1
1



























2000 87.99354447
4000 125.0386585
6000 153.4654350
8000 177.4306720
10000 198.5446431
n
Chuỗi Rieman hội tụ ⇔ α > 1 So sánh với chuỗi Rieman

=
n
k
k
1
2
1



























10000000 1.644933968
20000000 1.644934018
30000000 1.644934035
40000000 1.644934043
50000000 1.644934048
n

DẤU HIỆU SO SÁNH 2

( )

n
n
n
n
n
n
kvuk
v
u
∞→
∞→
⇔∞∈=
~,0lim
:2 chuỗi cùng bản chất hội tụ
Chuỗi dương Σu
n
, Σv
n
(từ chỉ số N
0
). Nếu tồn tại giới hạn
k=0 ⇒ u
n
< v
n
∀n ≥ N
1
& k=∞ ⇒ u
n
> v

n
: p dụng so sánh 1
Nguyên tắc: Dùng tương đương, so sánh Σu
n
với chuỗi Σ1/n
α

(tương tự tích phân suy rộng!). Một số trường hợp có thể áp
dụng khai triển Mac – Laurint theo x = 1/n với u
n

VD: Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi:
( )( )


=
++
1
21
1
/
n
nnn
a


=

+
1

2
45
3
/
n
n
n
n
n
b
[ ]


=

1
1
1/
2
n
n
enc


=
∞→
2
ln
1ln
/*

n
nn
n
d sát Khảo . lim Tìm
n

TIÊU CHUẨN D’ALAMBERT (TỶ SỐ)

VD: Khảo sát Σu
n
:
n
n
n
n
ua
!
/
=
( )
( )
!2
!5
/
2
n
n
ub
n
n

=
n
n
n
n
ne
uc
!
/
=

d = 1 & u
n+1
/u
n
≥ 1 ∀ n ≥ N
0
: chuỗi Σu
n
phân kỳ (đkiện cần!)
Dấu hiệu D’Alambert dùng cho những chuỗi có tỷ số
u
n+1
/u
n
“đơn giản”: chuỗi chứa giai thừa hoặc mũ

d = 1 hoặc Không ∃ lim u
n+1
/u

n
: chuỗi có thể hội tụ lẫn phân
kỳ. Ví dụ:


=
1
1
n
n
α
a/ d < 1: Hội tụ b/ d > 1: Phân kỳ
d
u
u
n
n
n
=
+
∞→
1
lim
c/ d = 1: Chưa kết luận!
Chuỗi dương Σu
n
có giới hạn tỷ số:

TIÊU CHUẨN CÔSI (TIÊU CHUẨN CĂN)


q = 1 hoặc Không ∃ lim (u
n
)
1/n
: không thể kết luận


=






+
+
1
52
1
n
n
n
n
VD:


=







+
1
2
1
1
2
1
n
n
n
n


=
1
1
n
n
α
q = 1 và (u
n
)
1/n
≥ 1: Chuỗi phân kỳ (điều kiện cần)!
TC Côsi: Chuỗi chứa hàm mũ (hoặc luỹ thừa bậc n)
qu
n

n
n
=
∞→
lim
q < 1: Hội tụ q > 1: Phân kỳ q = 1: chưa kết luận
Chuỗi dương Σu
n
và ∃ giới hạn căn:

CHUỖI DẤU BẤT KỲ

VD:
( )


=
1
3ln
sin
n
n
n
α


=
1
sin
n

n
nx
α
( )


=


1
2
1
1
n
n
n
Kết luận:

Σ |u
n
| hội tụ ⇒ Σu
n
hội tụ: hội tụ tuyệt đối

Σ |u
n
| phân kỳ, Σu
n
hội tụ: bán hội tụ


Σu
n
phân kỳ ⇒ Σ |u
n
| phân kỳ
Chuỗi Σ|u
n
| hội tụ ⇒ Chuỗi Σu
n
hội tụ & gọi là hội tụ tuyệt đối
(⇐): Sai. Σ |u
n
| phân kỳ nhưng Σu
n
vẫn hội tụ: Bán hội tụ
Chuỗi số Σu
n
, u
n
– dấu bất kỳ ⇒ Không được phép áp dụng
tiêu chuẩn so sánh 1 – 2, D’Alambert lẫn Côsi hay bò chặn!

TIÊU CHUẨN D’ALAMBERT (COSI) VỚI CHUỖI DẤU

( )
( )
n
n
n
n

n
n
n
n
u
u
u
n
n
1
11
lim:
1231
!31
:
+
∞→

=

=
∑∑

−⋅

Xét dụVí

Σ |u
n
| phân kỳ (D’Alambert) ⇒ Σu

n
phân kỳ (đkiện cần!)
( )
( )
n
n
n
n
n
n
n
n
uu
n
∞→

=
∑∑
⇒− lim:
3
ln
1:
2
Xét dụVí
Σ |u
n
| phân kỳ (với TC Côsi) ⇒ Σu
n
phân kỳ (đkiện cần!)
Khảo sát Σ |u

n
| , nếu áp dụng tiêu chuẩn D’Alambert (Côsi)

Σ |u
n
| hội tụ ⇒ Σ u
n
hội tụ tuyệt đối

Σ|u
n
| phân kỳ⇒ Σ u
n
phân kỳ (điều kiện cần)

CHUỖI ĐAN DẤU

Σ (–1)
n-1
b
n
= b
1
– b
2
+ b
3
– … (b
n
> 0): chuỗi đan dấu

( )
n
b
n
n
n
n
1
:
1
4
1
3
1
2
1
1:
1
1
=

=+−+−


=

vớidấanChuỗidụVí 
Tchuẩn Lebnitz: Nếu dãy {b
n
} giảm: b

1
> b
2
> … > b
n
> …
và tiến về 0: limb
n
= 0 ⇒ chuỗi đan dấu Σ(–1)
n-1
b
n
hội tụ.
Kỹ thuật hàm số chứng minh dãy giảm. VD:
( )


=


1
3
ln
1
n
n
nn
( )
+−+−=




=

4
1
3
1
2
1
1
1
:
1
1
n
n
n
dụVí

MINH HOAÏ HOÄI TUÏ LEBNITZ

s
1
b
1
-b
2
+b
3

-b
4
+b
5
-b
6
s
2
s
3
s
4
s
5
s
6
s
0
( )
0lim&1
21
1
321
=>>→−+−+−=
∞→

n
n
n
n

n
bbbSbbbbS  vôùi

ƯỚC LƯNG TỔNG CHUỖI ĐAN DẤU

Dãy {b
n
}↓: b
1
> b
2
> … > … ⇒ Trò tuyệt tổng riêng S
n
≤ | b
1
|:
| b
1
– b
2
+ b
3
– … + b
n
| ≤ | b
1
| & S
n
cùng dấu b
1

. Tương tự,
ước lượng phần dư: |R
n
| = |b
n+1
–b
n+2
+ …|≤ |b
n+1
|
VD: Chứng minh chuỗi sau hội tụ
( )

+
+

+−+−

1
1
10
3
5
2
2
1
2
1
n
n

n
về tổng S. Tính gần đúng S với sai số 10
-1

Chuỗi đan dấu. Xác đònh công thức b
n
và kiểm tra dãy ↓

Thiết lập lim b
n
= 0 ⇒ Hội tụ theo tiêu chuẩn Lebnitz

Xấp xỉ S ≈ S
n
, sai số R
n
có | R
n
| ≤ b
n+1
≤ ε = 10
-1
⇒ n ≥ ?

ÔN TẬP CHUỖI SỐ

CHUỖI Σa
n
: TỔNG VÔ HẠN = lim
n→∞

TỔNG RIÊNG S
n
( )
n
n
n
n
n
n
aaaSa
+++==
∞→∞→

=


21
1
limlim
⇒ ∃ giới hạn: HỘI
TỤ
DƯƠNG: Σa
n
, a
n
≥ 0
[Hội tụ ⇔ Bò chặn]
⇒ So sánh 1, 2.
D’Alambert, Côsi
DẤU BẤT KỲ:

Hội tụ tuyệt
đối: Σ|a
n
| hội tụ
⇒ Σa
n
hội tụ
ĐAN DẤU:
Σ(−1)
n
b
n
, b
n
> 0
{b
n
} giảm, lim b
n

= 0 ⇒ Hội tụ
ĐIỀU KIỆN PHÂN KỲ:
0lim

∞→
n
n
a
⇒ Chuỗi Σa
n

PHÂN KỲ

×