Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

C3 KT THUE XNK THUE TTDB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 34 trang )

LOGO

CHƢƠNG 3: KẾ TOÁN CÁC LOẠI
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU, THUẾ TIÊU
THỤ ĐẶC BIỆT
30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

1


NỘI DUNG CHƢƠNG 3

3.1 KẾ TOÁN THUẾ
XUẤT NHẬP KHẨU

30/6/2013

3.2 KẾ TOÁN THUẾ
TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

2


3.1 KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP
KHẨU
3.1.1 Khái niệm – Phƣơng pháp tính thuế
Thuế


gián thu
- Việt Nam
- Thị trƣờng
trong nƣớc

30/6/2013

- Nƣớc ngoài
- Phi thuế quan

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

3


3.1 KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP
KHẨU
3.1.1 Khái niệm – Phƣơng pháp tính thuế
Số
thuế
XK /NK
phải
nộp

30/6/2013

SL đơn
Trị giá
vị từng
tính thuế

mặt hàng
=
x trên 1 x
thực tế
đơn vị
XK/NK
hàng
ghi trên
hóa
TK HQ

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

Thuế
suất
từng
mặt
hàng

4


3.1 KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP
KHẨU
3.1.1 Khái niệm – Phƣơng pháp tính thuế

Số
thuế
XK /NK
phải

nộp

30/6/2013

=

SL đơn vị
từng mặt
hàng
thực tế
XK/NK
ghi trên
TK HQ

x

Mức
thuế
tuyệt đối
tính thuế
trên 1
đơn vị
hàng hóa

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

5


3.1 KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP

KHẨU
3.1.2 CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN

- Hóa đơn thương
mại
- Vận đơn đường
biển
- Chứng từ bảo
hiểm
- Giấy chứng nhận
phẩm chất, số
lượng/ trọng
lượng
30/6/2013

- Tờ khai hàng hoá
xuất khẩu
- Tờ khai trị giá tính
thuế hàng hố xuất
khẩu
- Tờ khai hàng hoá xuất
khẩu phi mậu dịch
- Phụ lục tờ khai trị giá
tính thuế hàng hố xuất

- Hố đơn GTGT, biên
lai nộp thuế xuất khẩu
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo Nợ, giấy
báo Có

- Một số chứng từ cần
thiết khác

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

6


3.1 KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP
KHẨU
3.1.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 3333 “Thuế xuất nhập khẩu”

Thuế xuất nhập khẩu đã
nộp Nhà nước
Tổng số phát sinh bên Nợ

Thuế xuất nhập khẩu phải
nộp
Thuế xuất nhập khẩu phát
sinh trong kỳ
Tổng số phát sinh bên Có

Thuế xuất nhập khẩu phải
nộp
30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

7



3.1 KẾ TỐN THUẾ XUẤT NHẬP
KHẨU
Ví dụ:
Cơng ty X xuất khẩu 1 lô hàng gồm 2.000 sản
phẩm, giá bán theo điều kiện FOB quy ra đồng
Việt Nam là 200.000đ/sp, thuế suất thuế xuất
khẩu là 3%. Xác định thuế xuất khẩu phải nộp
của lô hàng này.

30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

8


3.1 KẾ TỐN THUẾ XUẤT NHẬP
KHẨU
Số
thuế
XK /NK
phải
nộp

SL đơn
Trị giá
vị từng
tính thuế

mặt hàng
=
x trên 1 x
thực tế
đơn vị
XK/NK
hàng
ghi trên
hóa
TK HQ

Thuế
suất
từng
mặt
hàng

= 2.000sp x 200.000đ/sp x 3% = 12.000.000 đ
Nợ 156
12.000.000
Có 3333
12.000.000
30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

9


3.1 KẾ TỐN THUẾ XUẤT NHẬP

KHẨU
3.1.4 Ngun tắc hạch tốn

- Phản
ánh vào
sổ kế
toán số
thuế phải
nộp

30/6/2013

- Thực
hiện đầy
đủ , kịp
thời các
khoản
thuế cho
Nhà
nước

- Kế toán mở sổ chi
tiết theo dõi số thuế
XNK phải nộp, đã nộp
và còn phải nộp.
- Nếu nộp bằng ngoại
tệ thì phải quy đổi
thành VNĐ

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB


10


3.1 KẾ TỐN THUẾ XUẤT NHẬP
KHẨU
3.1.5 Nội dung hạch tốn
Nhập kho hàng hóa nhập khẩu
Nợ 152/153/156/211/…: Giá đã có thuế nhập
khẩu
Có 3333 : Thuế nhập khẩu
Có 111/112/331 : Trị giá thanh tốn.

Nộp thuế nhập khẩu:
Nợ 3333 : Số thuế NK
Có 111/112 : Số thuế NK
30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

11


3.1 KẾ TỐN THUẾ XUẤT NHẬP
KHẨU
3.1.5 Nội dung hạch tốn
Bán SP/HH có thuế xuất khẩu
a- Nợ 111/112 : Tổng giá thanh tốn đã có thuế
xuất khẩu
Có 511 : Doanh thu bán hàng

b- Nợ 511: Thuế xuất khẩu
Có 3333 : Thuế xuất khẩu
c- Nợ 3333 : Thuế xuất khẩu
Có 111/112: Thuế xuất khẩu
30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

12


3.2 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
3.2.1 Khái niệm – Phƣơng pháp tính thuế
Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại
thuế gián thu đánh vào sự tiêu
dùng một số loại hàng hóa đặc
biệt theo danh mục do Nhà nước
quy định.

Ví dụ: rượu, bia, thuốc lá, tàu
bay, du thuyền…
30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

13


3.2 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ

ĐẶC BIỆT
3.2.1 Khái niệm – Phƣơng pháp tính thuế
Giá tính
thuế
TTĐB

Thuế TTĐB
=
phải nộp
Trong đó
Giá tính
thuế TTĐB

x

Thuế suất
thuế
TTĐB

Giá bán chưa có thuế GTGT
=
1 + Thuế suất thuế TTĐB

30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

14



3.2 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
3.2.2 Chứng từ hạch tốn
-

30/6/2013

Hóa đơn GTGT.
Tờ khai thuế nhập khẩu (nếu có)
Phiếu thu, phiếu chi.
Giấy báo Nợ, giấy báo Có.

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

15


3.2 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
3.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 3332 “Thuế tiêu thụ đặc biệt”
Thuế tiêu thụ đặc biệt
đã nộp vào ngân sách
Nhà nước
Tổng số phát sinh bên
Nợ

30/6/2013

Thuế tiêu thụ đặc biệt

phải nộp
Thuế tiêu thụ đặc biệt
phát sinh trong kỳ
Tổng số phát sinh bên

Thuế tiêu thụ đặc biệt
phải nộp

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

16


3.2 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
3.2.4 Nguyên tắc hạch toán

Phản ánh
vào sổ kế
toán số
thuế phải
nộp

Nộp đầy đủ,
kịp thời các
khoản thuế
cho Nhà nước

- Kế toán mở sổ chi
tiết theo dõi số thuế

TTĐB
- Nếu nộp bằng ngoại
tệ thì phải quy đổi ra
VNĐ

17


3.2 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
3.2.5 Nội dung hạch tốn
Bán hàng hóa/dịch vụ:
Nợ 111/112/131 : Tổng số
tiền thu được
Có 511/512 : Giá bán đã
có thuế TTĐB.
Có 3331: Thuế GTGT
phải nộp.

30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

18


3.2 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
3.2.5 Nội dung hạch toán
Xác định thuế TT ĐB phải nộp

Nợ 511/512 : Số thuế TTĐB phải nộp
Có 3332: Số thuế TTĐB phải nộp

30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

19


3.2 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
3.2.5 Nội dung hạch tốn
Nhập khẩu hàng hóa
Nợ 152/153/156/211
Có 3332
Nộp thuế TTĐB
Nợ 3332
Có 111/112

30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

20


3.2 KẾ TỐN THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
Ví dụ:

Cty ABC nhập khẩu 1 lơ Bia lon 10.000 lít. Giá
tính thuế nhập khẩu là 12.000đ/lít. Thuế suất
nhập khẩu là 65%. Thuế suất TTĐB: 75%.
Tính số thuế XNK, thuế TT ĐB phải nộp của lơ
hàng. Biết rằng 1 lít bia được khấu trừ 3.800đ
tiền vỏ lon bia.

30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

21


3.2 KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
- Thuế nhập khẩu phải nộp của 1 lít bia:
12.000đ/lít x 65%= 7.800đ/lít
- Giá tính thuế TT ĐB cho 1 lít bia:
12.000đ + 7.800đ – 3.800đ = 16.000đ
- Thuế TT ĐB phải nộp của lơ hàng:
16.000đ/lít x10.000 lít x 0,75= 120.000.000đ
Nợ 156
Có 3332
30/6/2013

120.000.000
120.000.000

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB


22


3.3 HƢỚNG DẪN THỦ TỤC KÊ
KHAI, NỘP THUẾ TTĐB
3.3.1 Kê khai nộp thuế
 Thực hiện cơ chế tự  Cơ sở nhập khẩu HH phải
kê khai và nộp tờ khai
khai, tự nộp thuế TTĐB
thuế TTĐB theo từng lần
mỗi tháng một lần. Nếu
nhập khẩu cùng với việc
số thuế TTĐB phải nộp
kê khai thuế nhập khẩu.
trong kỳ lớn có thể kê
khai định kỳ 5 ngày, 10  Cơ sở SXKD nhiều loại
HH khác nhau thì phải kê
ngày một lần
khai thuế TTĐB theo từng
 CSKD tự kê khai (mẫu
mức thuế suât tương ứng
01/TTĐB) và gửi các
với từng loại HHDV.
bảng kê (nếu có) cho cơ
quan thuế và tự nộp thuế
vào NSNN.
30/6/2013

201024 - Chuong 1: Tong quan


23


3.3 HƢỚNG DẪN THỦ TỤC KÊ
KHAI, NỘP THUẾ TTĐB
3.3.2 Nguyên tắc lập tờ khai

30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

24


3.3 HƢỚNG DẪN THỦ TỤC KÊ
KHAI, NỘP THUẾ TTĐB
3.3.3 Hƣớng dẫn khai thuế
Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu
thuế TTĐB (mẫu số 01-1/TTĐB)
Căn cứ để lập bảng kê 01-1/TTĐB là tồn bộ các
hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt.

30/6/2013

201024 - Chuong 3: KT thue Xuat nhap khau - Thue TTDB

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×