Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chương 8 truyền động xích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.71 KB, 12 trang )

Nội dung

8.1 Khái niệm chung

8.2 Cơ học truyền động xích
8.3 Tính truyền động xích



8.1 Khái niệm chung

Giới thiệu chung về bộ truyền xích
Kết cấu bộ truyền xích

+ Đĩa xích dẫn 1
+ Đĩa xích bị dẫn 2
+ Dây xích 3


8.1 Khái niệm chung

Giới thiệu chung về bộ truyền xích
Phân loại bộ truyền xích

- Xích ống con lăn:

- Xích ống:

- Xích răng:



8.1 Khái niệm chung
Giới thiệu chung về bộ truyền xích
Thơng số hình học chủ yếu của bộ truyền xích ống con lăn
- Đ.kính tính tốn đĩa xích dẫn d1, đĩa bị dẫn d2
- Đ.kính vịng trịn chân răng đĩa xích df , mm.
- Đ.kính vịng trịn đỉnh răng da , mm.
- Số răng đĩa xích dẫn z1, đĩa xích bị dẫn z2 .
- Bước xích px , mm.
px = 12,7;15,875;19,05;25,4;31,75;38,1;44,45
- Số dãy xích X.(thường dùng xích 1 dãy)
- Chiều rộng của dây xích b; mm
- Đường kính của chốt: dc, mm
- Chiều dài ống lót lc, mm


8.1 Khái niệm chung
Giới thiệu chung về bộ truyền xích
Thơng số hình học chủ yếu của bộ truyền xích ống con lăn
- Chiều rộng đĩa xích dẫn B1 và bị dẫn B2, mm. B1 = B2 = B.
- Chiều dày may ơ đĩa xích l2 , mm, l2 = (1 ÷ 1,5).dtr ,
dtr :đ.kính của đoạn trục lắp đĩa xích.
- Góc giữa hai nhánh xích γ ; độ.
- Góc ơm của dây xích trên đĩa dẫn α1
trên đĩa bị dẫn α2 ; độ.
α1 = 180˚ - γ ; α2 = 180˚ + γ ; γ = 57˚.(d2 – d1) /a
- Chiều dài dây xích L; mm.
- Khoảng cách trục: a, mm


8.1 Khái niệm chung

Giới thiệu chung về bộ truyền xích
Thơng số làm việc chủ yếu của bộ truyền xích
- Số vòng quay trên trục dẫn n1 , trục bị dẫn n2 ; v/ph.
- Tỷ số truyền u = n1/n2 = z2/z1
- Công suất trên trục dẫn P1 , trục bị dẫn P2 ; kW.
- Hiệu suất truyền động η = P2/P1 .
- Mô men xoắn trên trục dẫn T1, trục bị dẫn T2 ; Nmm.
- Vận tốc vòng của đĩa xích dẫn v1 , bị dẫn v2 , vận
tốc dài của dây xích vx ; m/s.
4
v
=v2=v
x=π.d
1/6.10
- 1Vận
tốc
tức1.n
thời
v1t , v2t ,vxt , m/s

- Thời gian phục vụ của bộ truyền, hay tuổi bền của bộ truyền tb ; h.
- Yêu cầu về môi trường làm việc của bộ truyền.


8.2 Cơ học truyền động xích
Lực tác dụng trong bộ truyền xích

- Lực căng nhánh xích căng: Fc = F0 + Ft + Fv; nhánh không căng: Fkh = Fv + F0
- Lực quán Fđ = mx.axmax
axmax : gia tốc lớn nhất của dây xích.

- Lực hướng tâm Fr = Kt.Ft, có phương vng góc với đường trục đĩa xích, có chiều
kéo hai đĩa xích lại gần nhau.
Kt: h.số kể đến tr.lượng dây xích.Kt =1,15 bộ truyền ngang,Kt=1,05 bộ truyền đứng.


8.3 Tính truyền động xích

Các dạng hỏng của bộ truyền xích và chỉ tiêu tính tốn
- Đứt xích:

- Mịn bản lề xích:

- Gẫy chốt.

- Các phần tử của dây xích bị mỏi

- Mịn răng đĩa xích, làm nhọn răng, răng đĩa xích bị gẫy.
Kiểm tra điều kiện bền: p ≤ [p]
p: áp suất trên bề mặt tiếp xúc của chốt và ống lót, MPa.
[p]: áp suất cho phép của khớp bản lề, MPa.


8.3 Tính truyền động xích

Tính bộ truyền xích ống con lăn
- Áp suất trên mặt tiếp xúc:
A = dc.l0 : diện tích tính tốn của bản lề; K = Kđ.Ka.K0.Kđc.Kb: hệ số tải trọng
+ Kđ: hệ số kể đến tải trọng động(Va đập mạnh Kđ =1,8,trung bình, Kđ = 1,2 ÷ 1,5)
+ Ka: hệ số kể đến số vòng chạy của xích trong một giây. Nếu a = (30 ÷ 50).px ,Ka = 1.
Nếu a = (60 ÷ 80).px , Ka = 0,8. Nếu a < 25. , Ka = 1,25.

+ K0: hệ số kể đến cách bố trí bộ truyền. Nếu bộ truyền đặt nghiêng so với phương
ngang một góc nhỏ hơn 60˚, K0= 1. Khác 600 K0 = 1,25.
+ Kđc: hệ số kể đến khả năng điều chỉnh lực căng xích. Nếu khơng điều chỉnh được,
Kđc = 1,25. Nếu điều chỉnh được thường xuyên,Kđc = 1.
+ Kb: hệ số kể đến điều kiện bôi trơn. Nếu bôi trơn ngâm dầu, Kb =0,8. Nếu bôi trơn
nhỏ giọt, Kb = 1. Nếu bôi trơn định kỳ, Kb = 1,5.
+ Kx: hệ số kể đến dùng nhiều dãy xích. Nếu dùng xích 1 dãy, Kx = 1. Nếu dùng xích 2


8.3 Tính truyền động xích

Tính bộ truyền xích ống con lăn
- Áp suất cho phép [p]: xác định theo thực nghiệm, tra bảng trong các sổ tay thiết
kế phụ thuộc vào số vịng quay và bước xích.

Bài tốn kiểm tra bền bộ truyền xích:
+ Xác định ứng suất cho phép [p].
+ Tính áp suất p sinh ra trên bề mặt tiếp xúc .
+ So sánh p và [p], đưa ra kết luận :
Nếu p > [p], bộ truyền không đủ bền,
Nếu p ≤ [p], bộ truyền đủ bền.


8.3 Tính truyền động xích

Bài tốn thiết kế bộ truyền xích:
+ Chọn loại xích, dự kiến số vịng quay, xác định ứng suất cho phép [p].
+ Từ điều kiện bền, ta có:

Có d1 = z1.px/π ; và diện tích A ≈ 0,28.px2 , ta có :


+ Chọn theo giá trị tiêu chuẩn, tính các kích thước khác của bộ truyền, vẽ kết
cấu của đĩa xích dẫn, đĩa xích bị dẫn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×