Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

TONG HOP HIDROCACBON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1017.77 KB, 31 trang )

CHUYÊN ĐỀ HIĐROCACON
KHÁI QUÁT VỀ HIĐROCACBON
Câu 1. Ghép cột bên trái với cột bên phải sao cho đúng CTTQ của hiđrocacbon:
Loại H-C
CTTQ
Ankan
CnH2n
Anken
CnH2n+2
Aren
CnH2n-2
Ankađien
CnH2n-4
Ankin
Câu 2. Hoàn thiện tên mạch cacbon sau đây:
C-C-C-C-C-C-C-C-C
C-C-C-C-C
C-C-C
C-C-C-C-C-C-C
C
C-C-C-C-C-C-C-C
C-C-C-C
C-C
C-C-C-C-C-C
C-C-C-C-C-C-C-C-C-C
Câu 3. Hãy đọc tên các gốc hidrocacbon sau:
CH3CH3-CH2-CH2CH2=CHC6H5-CH2CH3-CH2CH3-CH2-CH2-CH2C6H5CH3-CH(CH3)CH2=CH-CH2CH3-C(CH3)2CH3-CH2-CH(CH3)ANKAN (PARAFIN)
LÍ THUYẾT
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên các đồng phân của các ankan sau:
Ví dụ
C4H10


CH4
CH4
metan
C2H6
C–C
etan
C3H8
C5H12
C6H14
Câu 2: Gọi tên các ankan hoặc viết CTCT của các chất có tên cho sẵn như sau:
3,3-đietylpentan

…………………………
.

isohexan

…………………………………
2,2,3,3tetrametylbutan

………………………… …………………………………
.
.
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng thế
Câu 4: Ankan có những loại đồng phân nào?

2,2đimetylpropan

(neopentan)

D. Phản ứng đốt cháy
1


A. Đồng phân nhóm chức
B. Đồng phân cấu tạo
C. Đồng phân vị trí nhóm chức
D. Có cả 3 loại đồng phân trên
Câu 5: Trong phịng thí nghiệm, metan có thể được điều chế bằng cách nào?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút
B. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước
C. Thủy phân canxi cacbua
D. Có thể sử dụng 2 phương án a và b
Câu 6: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. metan
B. etan
C. propan
D. n-butan
Câu 7: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng:
CH4 + 4Cl2 A + 4HCl
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. CHCl3
D. CCl4
Câu 8: Chọn đúng sản phẩm theo thứ tự A, B: CH3- CH2 - CH3 A + B
A. C, H2
B. C2H4, H2
C. CH4 và C2H4

D. CH2 = CH -CH3, H2
Câu 9: Chọn đúng sản phẩm B của phản ứng: C4H10 CH4 + B
A. C3H6
B. C3H8
C. C3H4
D. C4H8
Câu 10: Ankan Z có cơng thức phân tử là C5H12. Tiến hành phản ứng đehidro hóa Z thu được một hỗn
hợp gồm 3 anken là đồng phân của nhau trong đó có hai chất là đồng phân hình học. CTCT của Z là
A. CH3CH2CH2CH2CH3
B. CH3CH2CH(CH3)CH3
C. C(CH3)4
D. CH3CH2CH2CH3
Câu 11: Cho ankan có CTCT là CH3 – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3) – CH3. Tên gọi của A theo IUPAC là
A. 2,4-đimetylhexan
B. 3,5-đimetylhexan
C. 4-etyl-2-metylpentan
D. 2-etyl-4-metylpentan
Câu 12: Tên gọi của chất có CTCT sau là: CH3 – (CH3)C(C2H5) – CH2 – CH(C2H5) – CH2 – CH3
A. 2 –metyl – 2,4-dietylhexan
B. 2,4-dietyl-2-metylhexan
C. 5-etyl-3,3-dimetylheptan
D. 3-etyl-5,5-dimetylheptan
Câu 13: Cho biết tên gọi hợp chất X có CTCT sau: CH3-CH(C2H5)-CH2-(C2H5)C(CH3)- CH2-CH3
A. 2,4 – đietyl-4-metylhexan
B. 3- etyl-3,5-dimetylheptan
C. 5-etyl-3,5-đimetylheptan
D. 2,2,3- trietyl-pentan
Câu 14: CTPT ứng với tên gọi 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan là
A. C12H26
B. C10H22

C. C11H24
D. C12H24
Câu 15: Chất 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử?
A. 8C, 16H
B. 8C, 14H
C. 6C, 12H
D. 8C, 18H
Câu 16: Các nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Tất cả các ankan đều có CTPT là CnH2n+2
B. Tất cả các chất có cùng CTPT CnH2n+2 đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan
Câu 17: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa C bậc III có cơng thức phân tử C6H14?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 19: Cho hỗn hợp 2 ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp n A : nB = 1 : 4. Khối lượng
phân tử trung bình là 52,4. CTPT của hai ankan A và B lần lượt là
A. C2H6 và C4H10
B. C4H10 và C2H6
C. C5H12 và C6H14
D. C6H14 và C5H12

Câu 20: Hỗn hợp 3 H-C no, mạch hở A, B, C nằm kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Trong đó:
MC = 18/11MA. Tên gọi của B là
A. Propan
B. Butan
C. Pentan
D. Hexan
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
1. pentan → A + B và D + E
2. A + Cl2 → CH3-CHCl-CH3 + F
3. CH3COONa + NaOH → D + G
4. D + Cl2 → L + F
Các chất A, B, D, E lần lượt có cấu tạo là
A. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3
B. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3
2


D. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3
Câu 22: Tỉ khối của hỗn hợp metan và propan đối với NO là 1. Thành phần phần trăm thể tích của các
khí metan và propan trong hỗn hợp tương ứng là:
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 60% và 40%
D. 25% và 75%
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng liên tiếp, tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với khơng khí là
1,155. CTPT và % thể tích của mỗi ankan là
A. 25% C2H6 và 75% C3H8
B. 25% C3H8 và 75% C4H10
C. 75% C3H8 và 25% C4H10

D. 75% C2H6 và 25% C3H8
Câu 24: Tỉ khối của hỗn hợp hai đồng đẳng thứ 2 và thứ 3 của ankan so với H2 là 18,5. Thành phần phần
trăm thể tích mỗi ankan trong hỗn hợp
A. 25% và 75%
B. 40% và 60%
C. 50% và 50%
D. 33,3% và 66,7%
Câu 25: Cho 23,03 gam nhôm cacbua tác dụng với lượng nước dư. Thể tích CH4 thu được (đktc) là
A. 4,48 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 10,752 lít
BÀI TẬP
PHẦN 1: PHẢN ỨNG THẾ VỚI HALOGEN
Câu 26: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của
sản phẩm là
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. CHCl3
D. CCl4
Câu 27: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhecxan
B. iso-pentan
C. 2,2-đimetylpropan
D. 2,2,3-trimetyl pentan
Câu 28: Khi brom hóa ankan X thu được hỗn hợp các dẫn xuất brom của X trong đó có dẫn xuất
monobrom chứa 65,041% brom về khối lượng. CTPT của X là
A. C5H12
B. C4H10

C. C3H8
D. C2H6
Câu 29: Khi clo hóa ankan C6H14 thấy tạo ra tối đa 3 dẫn xuất monoclo C 6H13Cl và 7 dẫn xuất điclo
C6H12Cl2. Ankan là
A. hexan
B. 3-metylpentan
C. 2,3-đimetylbutan D. 2,2-đimetylbutan
Câu 30: Clo hóa metan được một dẫn xuất X trong đó clo chiếm 92,2% khối lượng. Tên của X là
A. metylen clorua
B. metyl clorua
C. Clorofom
D. cacbon tetraclorua
Câu 31: Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó Cl chiếm 33,33% về khối lượng. CTPT của
ankan là
A. C4H10
B. C3H8
C. C5H12
D. C2H6
Câu 32: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl 2 (as) theo tỉ lệ mol
(1:1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3 (e).
A. (a), (e), (d)
B. (b), (c), (d)
C. (c), (d), (e)
D. (a), (b), (c), (e), (d)
Câu 33: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol
1:1) tạo ra một dẫn xuất monoclo?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3

Câu 34: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế
monoclo duy nhất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 36: Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên của ankan đó là
A. 2,2-đimetylpropan B. 2-metylbutan
C. pentan
D. 2-đimetylpropan
Câu 37: Khi cho propan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất điclo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức
cấu tạo của ankan là
A. CH3CH2CH3
B. (CH3)2CHCH2CH3 C. CH3CH2CH2CH3 D. CH3CH(CH3)CH3
Câu 39: Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H 2 bằng 61,5.
Tên của Y là
A. Butan
B. Propan
C. Iso-butan
D. 2-metylbutan

3


Câu 40: Ankan Y phản ứng thế với brom khi chiếu sáng thu được hỗn hợp khí Z gồm 1 dẫn xuất
monobrom và HBr. Biết tỉ khối của Z so với khơng khí bằng 4, CTPT của ankan là
A. C3H8
B. C4H10
C. C5H12
D. C6H14
Câu 41: Clo hóa một ankan theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ thu được một dẫn xuất mono clo có tỉ khối đối với NO
là 4,95. Ankan này là
A. 2,3,3-trimetylpentan B. 2,2,3,3-tetrametylbutan
C. 2,3,4-trimetylpentan
D. octan
Câu 42: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (as) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 3-metylpentan
B. 2,3-đimetylbutan C. 2-metylpropan
D. butan.
Câu 43: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 2,24 lít Cl 2 (đktc). Chiếu ánh sáng qua A thu được 4,26 gam hỗn hợp
X gồm 2 dẫn xuất (mono và điclo với tỷ lệ mol tương ứng là 2: 3) ở thể lỏng và 3,36 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Cho Y tác dụng với NaOH vừa đủ thu được dung dịch có thể tích 200ml và tổng nồng độ mol của
các muối tan là 0,6 M. Phần trăm thể tích của ankan trong hỗn hợp A là
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
PHẦN 2: PHẢN ỨNG TÁCH
500 0 C , xt
Câu 44: Cho phản ứng sau: CH3CH2CH2CH3     A + B. A và B có thể là

A. CH3CH2CH = CH2, H2
B. CH2 = CH2, CH3CH3
C. CH3CH = CHCH3, H2
D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Khi thực hiện phản ứng tách một phân tử H2 từ iso-pentan thu được bao nhiêu anken?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 46: Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C6H14
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12
Câu 47: Đề hiđro hóa hồn tồn ankan A thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với hiđro bằng 11. A là
A. C5H12
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
Câu 48: Crackinh 5,8 gam butan thu được hỗn hợp khí X. Đốt hồn tồn khí X thu được bao nhiêu gam
nước?
A. 4,5 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 20 gam
Câu 49: Crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH 4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và
C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 44 và 18
B. 176 và 180

C. 176 và 90
D. 44 và 72
Câu 50: Thực hiện phản ứng crackinh 20 lít propan trong bình kín một thời gian thu được 30 lít hỗn
hợp khí gồm C3H6, C2H4, CH4, H2 và propan cịn dư. Tính hiệu suất của phản ứng (%) ?
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Câu 51: Crackinh m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6, C4H8 và một phần
butan chưa bị crakinh. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8
B. 11,6
C. 2,6
D. 23,2
Câu 52: Khi phân huỷ hoàn toàn H-C X trong điều kiên khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp sản phẩm
Y có thể tích tăng gấp 3 lần thể tích H-C X (cùng điều kiện). Cho dY/H2 là 12. CTPT của X là
A. C2H6
B. C4H10
C. C5H12
D. C6H14
Câu 53: Crakinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan
chưa bị crackinh. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là
A. 39,6
B. 23,16
C. 2,315
D. 3,96
Câu 54: Khi nhiệt phân một ankan X trong điều kiện khơng có khơng khí thu được khí H 2 và muội than,
thấy thể tích khí thu được gấp 5 lần thể tích X (đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất). CTPT của X là
A. CH4
B. C2H6

C. C3H8
D. C4H10
Câu 55: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp A (đktc) chứa 12% C 2H2; 10%
CH4; 78% H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:
2CH4 → C2H2 + 3H2 (1)
CH4 → C + 2H2 (2)
Giá trị của V là?
A. 407,27
B. 448,00
C. 520,18
D. 472,64
PHẦN 3: PHẢN ỨNG CHÁY
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2
và 12,6gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là
A. C3H8 và C4H10
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C5H12
4


Câu 57: H-C X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO 2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo
một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là
A. propan
B. isobutan
C. etan
D. 2,2-dimetylpropan
Câu 58: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và
9,0 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là
A. CH4 và C2H6

B. C2H6 và C3H8
C. C3H8 và C4H10
D. C4H10 và C5H12
Câu 59: Khi đốt cháy hết 1 mol ankan A thu được không quá 5 mol CO 2. Mặt khác khi A phản ứng thế
với 1 mol clo chỉ tạo ra 1 sản phẩm thế duy nhất. Vậy A có thể là
A. Metan
B. Etan
C. 2,2-đimeyl propan D. A, B, C đều đúng
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, sau phản ứng thu
được VCO2 : VH2O = 1:1,6 (đo cùng điều kiện). Hỗn hợp X gồm
A. CH4 và C2H6
B. C2H4 và C3H6
C. C2H2 và C3H6
D. C3H8 và C4H10
Câu 61: Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vơi trong
dư thấy có 40g kết tủa. CTPT X là
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H6
D. C3H8
đốt
cháy
hồn
tồn
7,84
lít
hỗn
hợp
khí
CH4,

C2H6,
C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít
Câu 62: Khi
gồm
khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là
A. 6,3
B. 13,5
C. 18,0
D. 19,8
Câu 63: Đốt cháy 1 mol ankan cần 8 mol O2. Số nguyên tử hiđro trong ankan là
A. 5
B. 8
C. 14
D. 12
Câu 64: Đốt cháy hoàn tồn một H-C A thấy cần 7,84 lít O 2 ở (đktc) và thu được 5,4 gam nuớc. CTPT
của A là
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH4
Câu 65: Đốt hỗn hợp X gồm CH4, C2H2 và C4H6 thu được thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước (đo cùng
điều kiện). Thành phần phần trăm thể tích của metan trong hỗn hợp X là
A. 33,33%
B. 50%
C. 66,67%
D. 80%
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một H-C A thu được CO2 và H2O với tỉ lệ về khối lượng là 0,44 : 0,21. A tạo
được 2 dẫn xuất monoclo. A có tên là
A. 2-metyl pentan
B. Pentan

C. 2,3-đimety butan D. 2,4-đimetyl pentan
Câu 67: Đốt hoàn toàn HCHC A chỉ thu được CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau. dA/H2=35. CTPT
của A là
A. C4H6O
B. C5H10
C. C3H2O2
D. C5H12
Câu 68: Đốt V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm metan, etan và butan sản phẩm dẫn qua bình 1 đựng H 2SO4
đặc, bình II đựng KOH dư, thấy bình I tăng 7,2 gam, bình II tăng 13,2 gam. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,52 lít
Câu 69: Đốt cháy hồn tồn 11,2 lit hỗn hợp 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản phẩm khí thu
được cho qua bình NaOH thấy tạo ra 95,4 gam Na 2CO3 và 84 gam NaHCO3. CTPT và % về thể tích của
mỗi ankan là
A. 80% C4H10 và 20% C5H12
B. 20% C4H10 và 80% C5H12
C. 20% C3H8 và 80% C4H10
D. 80% C3H8 và 20% C4H10
Câu 70: Đốt cháy hồn tồn V lít (đkc) hỗn hợp 2 H-C là đồng đẳng liên tiếp nhau, sản phẩm cháy từ từ
cho qua bình 1 đựng CaCl 2 khan và bình 2 đựng KOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam và
bình 2 tăng 22 gam. CTPT và V (lít) có giá trị là
A. C2H6 và C3H8; 6,72 lít
B. CH4 và C2H6; 6,72 lít
C. CH4 và C2H6; 4,48 lít
D. C2H6 và C3H8; 4,48 lít
Câu 71: Đốt cháy x mol ankan A thu được 3,36 lít CO2 ở (đktc) và 3,6 gam nuớc. Giá trị của x là:
A. 0,5
B. 0,05

C. 0,02
D. 0,06
Câu 72: Khi đốt cháy hoàn tồn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam
CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 8,96
B. 11,20
C. 13,44
D. 15,68
Câu 73: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8
gam CO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H8 và C4H10
D. C4H10 và C5H12
Câu 74: Đốt 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 6,3 gam nước. Công
5


thức của hai ankan là
A. CH4, C2H6
B. C2H6, C3H8
C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai H-C đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, ta
thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là
A. C2H6 và C3H8
B. CH4 và C4H10
C. CH4 và C2H6
D. CH4 và C3H8
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam một H-C Y thu được 44 gam CO 2. Biết Y phản ứng thế với clo
trong điều kiện thích hợp cho 4 sản phẩm monoclo, Y là

A. pentan
B. 2-metylbutan
C. 3-metylpentan
D. 2,2-đimetylpropan
H-C
X
cháy
cho
thể
tích
hơi
nước
gấp
1,2
lần
thể
tích
CO2
(đo
cùng điều kiện). Khi tác dụng
Câu 77:
với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là
A. iso-butan
B. propan
C. etan
D. 2,2- đimetylpropan
Câu 78: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ
lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là
A. 18,52%; 81,48%
B. 45%; 55%

C. 28,13%; 71,87% D. 25%; 75%
Câu 79: X là một ankan, trong phân tử X có chứa một nguyên tử cacbon bậc 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp G (gồm X và metan) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam nước. Biết nX : nCH4 = 3:2. X là gì?
A. neo-pentan
B. neo-hexan
C. neo-heptan
D. 2,2,3-Trimetylbutan
Câu 80: Đốt 10 cm3 một H-C no bằng oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ
cịn 65 cm3 trong đó có 25cm3 là oxi (các thể tích được đo ở cùng điều kiện). CTPT của H-C đó là
A. C3H8
B. CH4
C. C4H10
D. C2H6
Câu 81: Ở điều kiện tiêu chuẩn có 1 hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon no, mạch hở A và B. Tỉ khối hơi
của hỗn hợp đối với H2 là 12. Công thức phân tử của A và B là
A. CH4 và C2H6
B. CH4 và C3H8
C. CH4 và C4H10 D. Cả A, B và C
Câu 82: X là hỗn hợp 2 ankan ở thể khí trong điều kiện thường. Đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít
O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào Ca(OH)2 dư được m gam kết tủa? CTPT của A và B là
A. CH4 và C4H10
B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C4H10 D. Cả A, B và C
Câu 83: Để đơn giản ta xem xăng là hỗn hợp các đồng phân của hexan và khơng khí gồm 80% N2 và
20% O2 (theo thể tích). Tỉ lệ thể tích xăng (hơi) và khơng khí cần lấy là bao nhiêu để xăng được cháy
hoàn toàn trong các động cơ đốt trong?
A. 1:9,5
B. 1:47,5
C. 1:48
D. 1:50
Câu 84: Đốt cháy một hỗn hợp H-C ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã

tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
Câu 85: Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan A và 80% thể tích O2 (dư) vào khí nhiên kế. Sau
khi cho nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần.
CTPT của A là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
Câu 86: Đốt cháy a mol hiđrocacbon A cần 2a mol O2. A là
A. Ankan
B. CH4
C. C2H2
D. C2H6
Câu 87: Tỉ khối của hỗn hợp gồm metan và oxi đối với hiđro là 40 : 3. Khi bật tia lửa điện để đốt hoàn
toàn hỗn hợp trên, hỗn hợp khí và hơi thu được là
A. CO2, H2O
B. CH4, CO2, H2O
C. O2, CO2, H2O
D. H2, CO2, H2O
Câu 88: Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít hỗn hợp 2 ankan thu 1,792 lít CO 2 (đktc). Biết rằng ankan có khối
lượng phân tử lớn hơn có số mol nằm trong khoảng 15% đến 25% tổng số mol của hỗn hợp. CTPT của 2
ankan là
A. CH4 và C3H8
B. CH4 và C4H10
C. CH4 và C2H6
D. C2H6 và C3H8

Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình
đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 37,5g
B. 52,5g
C. 15g
D. 42,5g
Câu 90: Đốt cháy hoàn toàn 4,8g một H-C, sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào nước vôi trong được 20g
kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 6g kết tủa nữa. CTPT của ankan là
A. C2H6
B. C3H8
C. C7H16
D. CH4
Câu 91: Oxi hóa hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai ankan. Sản phẩm thu được cho qua bình 1 đựng
6


H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam và bình 2 có m gam
kết tủa xuất hiện. Giá trị m là
A. Kết quả khác
B. 49,25 gam
C. 68,95 gam
D. 59,1 gam
Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol H-C X. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong được
20 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 g kết tủa nữa. X không thể là
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
Câu 93: Hỗn hợp khí X gồm 2 H-C A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O2 (dư) rồi
dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể

tích 11,2 lít ở 0oC và 0,4 atm. CTPT của A và B là
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H8 và C4H10
D. C4H10 và C5H12
Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hơp X gồm 2 ankan A, B (là chất khí ở điều kiện thường), sau đó dẫn
sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 2,66 gam và trong bình có 7,88
gam kết tủa. Xác định CTPT của A và B?
A. CH4 và C2H6
B. C3H8 và C4H10
C. C4H10 và C4H10
D. C2H6 và C4H10
Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai H-C thuộc cùng một dãy đồng đẳng liên tiếp nhau, hấp
thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu được 25 gam kết tủa, và
khối lượng nước vôi trong giảm 7,7gam. CTPT của hai H-C là
A. C2H6; C3H8
B. C4H10; C5H12
C. CH4; C2H6
D. C3H8; C4H10
Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 H-C kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản phẩm lần lượt cho qua
bình 1 đựng CaCl2 khan, bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam và bình 2 tăng 15,4
gam. CTPT và % về thể tích của mỗi ankan là
A. 60% C2H6 và 40% C3H8
B. 40% C2H6 và 60% C3H8
C. 40% CH4 và 60% C2H6
D. 60% CH4 và 40% C2H6
Câu 97: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít (54,6oC; 1,2 atm) hỗn hợp hai ankan X, Y có tỉ lệ số mol lần lượt là
1:2 (MX < MY). Sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 25 gam
kết tủa. CTPT của X, Y lần lượt là
A. CH4 và C3H8

B. C2H6 và C4H10
C. CH4 và C2H6
D. C2H6 và C3H8
Câu 98: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm H-C và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể tích của hỗn
hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp khí cịn lại 1,8 lít
và cho lội qua dung dịch KOH chỉ cịn 0,5 lít khí. Thể tích các khí đo trong cùng điều kiện. Tên gọi của
H-C là
A. propan
B. xiclobutan
C. propen
D. xiclopropan
BÀI TẬP VỀ ANKEN
PHẦN 1: CÂU HỎI LÍ THUYẾT
Câu 1. Số đồng phân của C4H8 là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 2. Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu 3. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 4. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4.

B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu 5. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2), (3) và (4).
Câu 6. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en
B. 2-clo-but-1-en
C. 2,3- điclobut-2-en D. 2,3 – đimetylpent-2-en
Câu 7. Cấu tạo nào dưới đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH2
C. CHCl=C(CH3)2
D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 8. Cấu tạo nào dưới đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH=CH-CH3
B. CH3-CH=CH-CH3
7


C. CH3-CH=CH-CH=CH-CHO
D. CH2=C=CH2
Câu 9. Cho các chất dưới đây, có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
Câu 10. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học: CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II);
CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V)?
A. (I), (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (II), III, (IV), (V).
Câu 11. Cho các chất sau:
CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2
CH3–CH2–CH=CH–CH2–CH3
CH2=CH–CH=CH–CH2–CH3
CH3–C(CH3)=CH–CH2–CH3
CH3–C(CH3)=CH– CH2
CH3–CH2C(CH3)=C(C2H5)–CH(CH3)2
CH2=CH–CH2–CH=CH2
CH3-CH=CH-CH3
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 12. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 13. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

Câu 14. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
C. CH3-CH2-CHBr-CH3
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 15. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu
cơ duy nhất?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5
Câu 17. Có bao nhiêu anken ở thể khí (điều kiện thường) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung
dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Hiđrat hóa (cộng nước) 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en
D. eten và but-1-en
Câu 19. Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3CH2)3C-OH là:

A. 3-etylpent-2-en.
B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en.
Câu 20. Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3.
B. CH2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3.
C. B hoặc D.
D. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH - CH2 - CH3.
Câu 21. Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Vậy X là
A. propen.
B. propan.
C. ispropen.
D.xicloropan.
Câu 22. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH=CH-)n
D. (-CH3-CH3-)n
Câu 23. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
8


Câu 24. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng:
A. ankin.
B. ankan.

C. ankađien.
D. anken.
PHẦN 2: BÀI TẬP PHẢN ỨNG CỘNG DUNG DỊCH Br2
Câu 25. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom. Mặt khác đốt
cháy hồn tồn hỗn hợp X dùng hết 24,64 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6
B. C2H4 và C4H8
C. C3H6 và C4H8
D. A và B đều đúng
Câu 27. 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br 2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một
ancol duy nhất. A có tên là:
A. etilen.
B. but - 2-en.
C. hex- 2-en.
D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 28. 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có
hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6
.
B. C4H8
.
C. C5H10.
D. C5H8.
Câu 29. Dẫn từ từ 8,4g hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2, khi

kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
A. 12g.
B. 24g.
C. 36g.
D. 48g.
Câu 30. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 7,7g. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
A. 25% và 75%.
B. 33,33% và 66,67%.
C. 40% và 60&.
D. 35% và 65%.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X
đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken là:
A. 50%
B. 40%
C. 70%
D. 80%
Câu 32. Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua
nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6
B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6
D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6
Câu 33. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình
brom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C4H8
B. C5H10
C. C3H6
D. C2H4
o

Câu 34. Cho 10 lít hỗn hợp khí (54,6 C; 0,8064 atm) gồm 2 olefin lội qua bình dung dịch brom dư thấy
khối lượng bình brom tăng 16,8g. CTPT của 2 anken là (Biết số C trong các anken không vượt quá 5)
A. C2H4 và C5H10.
B. C3H6 và C5H10.
C. C4H8 và C5H10.
D. A hoặc B.
Câu 35. Cho 8960ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom
tăng 22,4g. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là:
A. CH2 = CH - CH2 - CH3.
B. CH3 - CH = CH - CH3.
C. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3.
D. (CH3)2 C = CH2.
Câu 36. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở
thể khí ở đktc. Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước Brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8g;
thể tích khí cịn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của X là
A. C4H10; C3H6; 5,8g.
B. C3H8; C2H4; 5,8g.
C. C4H10; C3H6; 12,8g.
D. C3H8; C2H4; 11,6g.
Câu 37. Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc.
Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y cịn lại bằng nửa thể tích X, cịn khối lượng Y bằng
15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là:
A. 40% C2H6 và 60% C2H4
B. 50% C3H8 và 50% C3H6
C. 50% C4H10 và 50% C4H8
D. 50% C2H6 và 50% C2H4
9


Câu 38. Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với dd brom thu được sản phẩm có khối lượng lớn hơn khối

lượng anken là
A. 0,8 g
B. 10,0g
C. 12,0 g
D. 16,0g
Câu 39. Cho H-C X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y
(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau.
Tên gọi của X là:
A. but-1-en.
B. but-2-en.
C. Propilen.
D. Xiclopropan.
Câu 40. Dẫn 2 mol một olefin (anken) A qua dung dịch brom dư, khối lượng bình sau phản ứng tăng 5,6
gam.Vậy công thức phân tử của A là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
Câu 41. Cho 1,12 gam một anken cộng hợp vừa đủ với brom thu được 4,32 gam sản phẩm cộng hợp.
Công thức phân tử của anken là
A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10
D. C5H12
Câu 42. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.

Câu 43. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2,
khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
A. 12 gam.
B. 24 gam.
C. 36 gam.
D. 48 gam.
Câu 44. Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml
dung dịch brom 0,60M. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. CTPT của hai anken và thể tích của
chúng là:
A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lít
B. C3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít
C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lít
D. C4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít
Câu 45. Cho 12,60 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch Br 2 thu
được 44,60 gam hỗn hợp sản phẩm. Công thức phân tử của 2 anken là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10.
D. C5H10 và C6H12.
Câu 46. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
A. 25% và 75%.
B. 33,33% và 66,67%.
C. 40% và 60%.
D. 35% và 65%.
Câu 47. Hỗn hợp A gồm 2 anken. Khi dẫn 3,696 lit A đi qua bình đựng nước brom dư thấy bình nặng
thêm 7 g. Hỏi khối lượng chất hữu cơ thu được khi cho 1,848 lit hỗn hợp A đi qua nước nóng dư có xúc
tác thích hợp? (các p/ư đều xảy ra hồn tồn và thể tích khí đo ở đktc)
A. 4,9025 g
B. 9,97 g
C. 4,985 g

D. 8,485 g
PHẦN 3: BÀI TẬP PHẢN ỨNG HIĐRO HĨA (CỘNG HIĐRO)
TÍNH TỐN CÁC ĐẠI LƯỢNG
Câu 48. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 49. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H 2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín
có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10.
Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol
B. 0,015 mol
C. 0,075 mol
D. 0,050 mol
Câu 50. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H 2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng
(hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tính dY/H2? (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là:
A. 5,23.
B. 3,25.
C. 5,35.
D. 10,46.
Câu 51. Một hỗn hợpA gồm 0,3mol hiđro và 0,2mol etilen. Cho hhA qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp
khí B. Hỗn hợp B phản ứng vừa đủ với 1,6gam brom. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là:
A. 95%
B. 59%
C. 95,5%
D. 50%
10



Câu 52. Hỗn hợp A gồm CnH2n và H2 (đồng số mol) dẫn qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp B. Tỉ khối
của B so với A là 1,6. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:
A. 40%
B. 60%
C. 65%
D. 75%
Câu 53. Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và
2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau
đó đưa về 0 oC thấy áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng
nhau và thể tích của bình khơng đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 40%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 77,77%.
Câu 54. Hỗn hợp A gồm 2 anken. Khi dẫn 3,696 lit A đi qua bình đựng nước brom dư thấy bình nặng
thêm 7 g. Khi cho 7,392 lit A với 3,696 lit H2 đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí B. Tính tỉ khối
của B so với etan? (các p/ư đều xảy ra hoàn toàn và thể tích khí đo ở đktc)
A. 0,4825
B. 1,4475
C. 2,89
D. 0,74
XÁC ĐỊNH CTHH CỦA ANKAN
Câu 55. Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối
hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. CTPT olefin là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
Câu 56. Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken

nung nóng đến khi phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He là 4. CTPT của X là:
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
Câu 57. Hỗn hợp khí A gồm H2 và một olefin có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho hỗn hợp A qua ống đựng Ni nung
nóng, thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với H 2 là 23,2; hiệu suất bằng b%.Công thức phân tử của
olefin và giá trị của b tương ứng là
A. C3H6; 80%.
B. C4H8; 75%.
C. C5H10; 44,8%.
D. C6H12; 14,7%.
Câu 58. Một hỗn hợp Z gồm anken A và H2. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Z so với hiđro là 10. Dẫn hỗn hợp
qua bột Ni nung nóng tới phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với hiđro là 15. Thành
phần % theo thể tích của A trong hỗn hợp Z và công thức phân tử của A là:
A. 66,67% và C5H10
B. 33,33% và C5H10 C. 66,67% và C4H8 D. 33,33% và C4H8
Câu 59. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được
hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. CTCT của anken là
A. CH2=C(CH3)2.
C. CH2=CH-CH2-CH3.
D. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
Câu 60. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. CTCT của anken là
A. CH3CH=CHCH3.
B. CH2=CHCH2CH3.
C. CH2=C(CH3)2.

D. CH2=CH2.
Câu 61. Một hỗn hợp X gồm 2 anken A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với H 2
bằng 16,625. Cho vào bình một ít bột Ni và H2 dư nung nóng 1 thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban
đầu thì thấy áp suất trong bình bằng 7/9 so với áp suất đầu và đước hỗn hợp Z. Biết rằng khả năng tác
dụng với H2 của mỗi anken là như nhau. CTPT của A, B và % anken đã phản ứng là:
A. C2H4 và C3H6; 27,58%
B. C2H4 và C3H6; 28,57%
C. C2H6 và C4H8; 27,58%
D. C3H6 và C4H8; 28,57%
PHẦN 4: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY
ĐỐT CHÁY MỘT ANKEN
Câu 62. Đốt cháy hồn tồn 10ml H-C X cần vừa đủ 60ml khí Oxi, sau phản ứng thu được 40ml khí
cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. CTCT của X:
A. CH2 = CH - CH2 - CH3.
B. CH2 = C(CH3)2.
C. CH2 = C(CH2)2 - CH3.
D. (CH3)2C = CH - CH3.
Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Cho A tác dụng với dung
dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là:
11


A. CH2=CH2.
B. (CH3)2C=C(CH3)2.
C. CH2=C(CH3)2.
D. CH3CH=CHCH3.
Câu 64. X là hỗn hợp C4H8 và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn
Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là:
A. 18.
B. 19.

C. 20.
D. 21.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm
bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ cịn
5%. Cơng thức phân tử đúng của X là:
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
Câu 66. X là hỗn hợp gồm hiđrocacbon A và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn tồn X được
hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z có tỉ khối so với hiđro là 19. A có CTPT là:
A. C2H6.
B. C4H8.
C. C4H6.
D. C3H6.
Câu 67. Cho 0,448 lít (đktc) một anken ở thể khí vào một bình kín dung tích 11,2 lít chứa sẵn 11,52 gam
khơng khí (đktc). Đốt cháy hỗn hợp trong bình, sau phản ứng giữ bình ở nhiệt độ 136 oC, áp suất bình đo
được là 1,26 atm. Biết rằng sau phản ứng cháy còn dư oxi. CTPT của anken là:
A. C5H10
B. C3H6
C. C2H4
D. C4H8
ĐỐT CHÁY HỖN HỢP ANKEN
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu
được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
A. 92,4 lít.
B. 94,2 lít.
C. 80,64 lít.
D. 24,9 lít.
Câu 69. Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2

lít hỗn hợp X thu được 57,2g CO2 và 23,4g H2O. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là
A. 12,6g C3H6 và 11,2g C4H8
B. 8,6g C3H6và 11,2g C4H8
C. 5,6g C2H4 và 12,6g C3H6
D. 2,8g C2H4 và 16,8g C3H6
Câu 70. Hỗn hợp X gồm propen và đồng đẳng của nó. Đốt 1 thể tích hỗn hợp X cần 3,75 thể tích oxi
(cùng đk). Vậy B là:
A. Eten.
B. Propan.
C. Buten.
D. Penten.
Câu 71. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được
CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là:
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10.
D. C5H10 và C6H12.
Câu 72. X, Y, Z là 3 hidrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó M Z = 2MX. Đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol Y rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được lượng kết tủa là
A. 19,7g.
B. 39,4g.
C. 59,1g.
D. 9,85g.
Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 H-C A, B có M hơn kém nhau 14 đvC thu được 15,68 lit
CO2 (đktc)và 12,6 g H2O. CTPT của A và B là:
A. C3H6 và C4H8
B. C2H4 và C3H6
C. C4H8 và C5H10
D. C5H10 và C6H12
Câu 74. Một hỗn hợp A gồm 2 H-C X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn

hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam H2O. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là:
A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.
B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.
C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.
D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 olefin thu được (m + 4)g H2O và (m + 30)g CO2. Giá trị của m là
A. 14 g
B. 21 g
C. 28 g
D. 35 g
Câu 76. Ba H-C X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi
khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Z, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là:
A. 20.
B. 40.
C. 30.
D. 10.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Trộn một thể tích X với một lượng
vừa đủ O2 để được một hỗn hợp Y rồi đốt cháy hồn tồn thì thu được sản phẩm khí và hơi Z. Tỉ khối của
Y so với Z là 744:713. (Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). CTPT của 2 anken là:
A. C5H10 và C6H12 B. C3H6 và C2H4
C. C4H8 và C5H10
D. C3H6 và C4H8
12


Câu 78. Có 2,24 lít hỗn hợp A gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hiđro. Đốt cháy hết A
cần 6,944 lít oxi. Sản phẩm cháy cho qua bình (1) đựng P 2O5 thấy khối lượng bình (1) tăng 3,96 gam.
Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. CTCT hai anken và % thể tích của hiđro trong hỗn hợp A là
A. C3H6, C4H8 và 80%

B. C2H4, C3H6 và 80% C. C2H4, C3H6 và 20%
D. C3H6, C4H8 và 20%
ĐỐT CHÁY HỖN HỢP ANKEN VÀ CÁC HIĐROCACBON KHÁC
Câu 79. Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH 4, C2H4 thu được 0,15 mol CO 2 và 0,2 mol
H2O. Giá trị của V là:
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,68.
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH 4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và
0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01.
B. 0,01 và 0,09.
C. 0,08 và 0,02.
D. 0,02 và 0,08.
Câu 81. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích
CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so
với khí H2 là:
A. 12,9.
B. 25,8.
C. 22,2.
D. 11,1
Câu 82. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể là ankan
hay anken. Đốt cháy 4,48 lít (đkc) hỗn hợp X thu được 26,4g CO 2 và 12,6g H2O. Xác định CTPT và số
mol của A, B trong hỗn hợp X?
A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6.
B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6.
D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
Câu 83. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi

phản ứng xảy ra hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn
1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. CTPT của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc):
A. CH4 và C2H4.
B. CH4 và C3H4.
C. CH4 và C3H6.
D. C2H6 và C3H6.
Câu 84. Hỗn hợp X gồm C3H8 và C3H6 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Đốt cháy hết 5,6 lít X (đktc) thì thu
được bao nhiêu gam CO2 và bao nhiêu gam H2O?
A. 33g và 17,1g.
B. 22g và 9,9g.
C. 13,2g và 7,2g.
D. 33g và 21,6g.
Câu 85. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin (C3H4). Khi đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 18,60 gam.
B. 18,96 gam.
C. 20,40 gam.
D. 16,80 gam.
Câu 86. 22,4 lít (đktc) hỗn hợp gồm C 3H6, C2H4 và C2H2 cháy hồn tồn thu được 4,928 lít khí CO 2
(đktc). Nếu hiđro hố hồn tồn hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết thì thu được bao nhiêu lít hơi H2O (đktc)?
A. 3,36
B. 2,688
C. 7,168
D. 4,928
Câu 87. Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO 2 như nhau và tỉ
lệ số mol nước và CO2 của K, L, M tương ứng là 0,5 ; 1 ; 1,5. CTPT của K, L, M lần lượt là:
A. C2H4, C2H6, C3H4.
B. C3H8, C3H4, C2H4. C. C3H4, C3H6, C3H8. D. C2H2, C2H4, C2H6.
Câu 88. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B đều ở thể khí.
- Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp X gồm a mol A và b mol B thì khối lượng CO 2 sinh ra nhiều

hơn khối lượng H2O là 7,6 gam.
- Đốt cháy hoàn tồn 2,24 lít hỗn hợp X gồm b mol A và a mol B thì khối lượng CO 2 sinh ra nhiều
hơn khối lượng H2O là 6,2 gam.
Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tổng số nguyên tử cacbon trong A và B nhận kết quả:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 89. Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn A cần 0,3675 mol oxi. Sản phẩm
cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy sinh ra 23 gam kết tủa. Biết số nguyên tử cacbon
trong ankan gấp 2 lần số nguyên tử cacbon trong anken và số mol ankan nhiều hơn số mol anken. Công
thức của hai hiđrocacbon là
A. C3H6 và C6H14
B. C3H6 và C3H8
C. C2H4 và C3H8
D. C2H4 và C4H10
PHẦN 5: BÀI TẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU CHẾ, PHẢN ỨNG OXI HÓA KHƠNG HỒN TỒN
13


Câu 90. Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC.
Nếu hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là:
A. 280kg.
B. 1792kg.
C. 2800kg.
D. 179,2kg.
Câu 91. Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M (hiệu suất 100%) khối lượng etylen
glicol (C2H6O2) thu được bằng:
A. 11,625g.
B. 23,25g.

C. 15,5g.
D. 31g.
Câu 92. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí
C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:
A. 2,240.
B. 2,688.
C. 4,480.
D. 1,344.
Câu 93. Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230g rượu etylic với H 2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản
ứng đạt 40% là:
A. 56g.
B. 84g.
C. 196g.
D. 350g.
Câu 94. Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có
CTPT là:
A. C4H8.
B. C2H4.
C. C5H10.
D. C3H6.
Câu 95. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6.
B. C4H8.
C. C2H4.
D. C5H10.
PHẦN 6: BÀI TẬP HỖN HỢP
Câu 96. Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chất
khí bay ra, đốt cháy hồn tồn khí này thu được 5,544g CO 2. Thành phần % về thể tích metan và olefin
trong hỗn hợp X là:

A. 26.13% và 73.87%.
B. 36.5% và 63.5%. C. 20% và 80%.
D. 73.9% và 26.1%.
Câu 97. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng
bình brom tăng 4,2g. Lượng khí cịn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,48g nước. Vậy % thể tích
etan, propan và propen lần lượt là:
A. 30%, 20%, 50%.
B. 20%, 50%, 30%. C. 50%, 20%, 30%.
D. 20%, 30%, 50%.
Câu 98. Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số
mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch 20% Br 2 trong dung mơi CCl4.
Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó có CTPT là:
A. C2H6 và C2H4.
B. C4H10 và C4H8.
C. C3H8 và C3H6.
D. C5H12 và C5H10.
Câu 99. Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
Phần 2: Hiđro hố rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 100. Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần một trong khơng khí
thu được 6,3 gam H2O. Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hồn tồn phần hai thì thể tích
CO2 (đktc) tạo ra là:
A. 3,36 lít
B. 7,84 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít

Câu 101. Oxi hóa hồn tồn 100 ml hỗn hợp X gồm H 2, 1 anken và 1 ankan thu được 210 ml CO 2. Nung
100ml hỗn hợp X trên với xúc tác Ni thu được 1 hiđrocacbon duy nhất. Tính % số mol của anken (các thể
tích đo ở cùng điều kiện).
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 20%
Câu 102. Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho X tác dụng với 3,136 lít hiđro tới phản ứng hồn
tồn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có hiđro dư và một hiđrocacbon. Đốt cháy hồn tồn hỗn
hợp Y rồi dẫn hỗn hợp khí và hơi sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng
13,52 gam đồng thời có 16 gam kết tủa được tạo thành. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. CTPT
của hai hiđrocacbon là:
A. C3H8 và C3H6
B. C5H12 và C5H10
C. C2H6 và C2H4
D. C4H10 và C4H8
Câu 103. Chia một lượng hỗn hợp 2 anken thành hai phần bằng nhau:
14


Phần I: Đốt cháy hoàn toàn thu được 8.8 (g) CO2.
Phần II: Cho phản ứng với một lượng H2 vừa đủ trong xúc tác Ni, to (giả sử toàn bộ anken chuyển
thành ankan). Đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu được 5.4 (g) H2O. VH2 phản ứng ở trên là bao nhiêu?
A. 1.12 lít.
B. 2.24 lít.
C. 3.36 lít.
D. 11.2 lít.
Câu 104. Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần một trong khơng khí
thu được 6,3 g H2O. Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hồn tồn phần hai thì thể tích CO 2
(đktc) tạo ra là

A. 3,36 lít
B. 7,84 lít
C. 6,72 lít
D. Kết quả khác
Câu 105. Hiđro hố hồn tồn một anken thì hết 448 ml H 2 và thu được một ankan phân nhánh. Cũng
lượng anken đó khi tác dụng hồn tồn với brom thì tạo thành 4,32 g dẫn xuất đibrom. Biết rằng hiệu
suất các phản ứng đạt 100% và thể tích khí đo ở đktc. CTPT của anken đã cho là
A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10
D. C6H12
Câu 106. Hỗn hợp A có thể tích 896 cm3 chứa một ankan, một anken và hiđro. Cho A qua xúc tác Ni nung
nóng để phản ứng xảy ra hồn tồn được hỗn hợp B có thể tích 784 cm 3. Cho B qua bình đựng dung dịch
brom dư thấy dung dịch brom bị nhạt màu và khối lượng tăng 0,28 gam. Khí cịn lại có thể tích 560 cm 3
và có tỉ khối hơi so với hiđro là 9,4. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. CTPT của hai H-C là
A. C2H6 và C2H4
B. C3H8 và C3H6
C. CH4 và C2H4
D. C4H10 và C4H8
Câu 107. Hỗn hợp A (gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ankan) có tỉ khối hơi so với
hiđro là 14,25. Cho 1,792 lít hỗn hợp A qua dung dịch brom dư thấy có 0,448 lít khí khơng bị brom hấp
thụ. Sau phản ứng khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 1,96 gam. Chất khí được đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. CTPT của H-C và thành phần % theo thể tích của ankan trong hỗn hợp A là
A. C4H8, C3H6 và CH4; 25%
B. C4H8, C3H6 và CH4; 75%
C. C2H4, C3H6 và CH4; 25%
D. C2H4, C3H6 và CH4; 75%
ANKAĐIEN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các ankadien liên hợp

A. propadien, buta-1,3-dien, penta-2-4-dien.
B. buta-1,3-dien, penta-2-4-dien, isopren
C. penta-2-4-dien., isopren, hexa- 1,4- dien
D. buta-1,3-dien, penta-2-4-dien, hexa-1,4-dien
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Ankađien còn được gọi là điolefin.
(b) Ankađien là hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết pi trong phân tử.
(c) Tất cả hidrocacbon có cơng thức phân tử CnH2n-2 đều là ankađien.
(d) Ankađien là hiđrocacbon mạch hở có chứa hai liên kết đôi C=C trong phân tử.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Nhận định nào sau đây sai?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien thu được polibutađien.
B. Penta-1,3-đien có đồng phân hình học.
C. Isopren khơng tác dụng với dung dịch brom ở nhiệt độ thường.
D. 3-metylbuta-1,2-đien thuộc loại ankađien liên hợp.
Câu 4. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien có cùng cơng thức phân tử C5H8 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 5. Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl?
A. CH2=C=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH=CH2-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH-CH3
0

Câu 6. Đivinyl cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 C tạo ra sản phẩm chính là
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en C. 1-brom-but-2-en D. 2-brom-but-3-en
Câu 7. Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 400C tạo ra sản phẩm chính là
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en C. 1-brom-but-2-en D. 2-brom-but-3-en
Câu 8. Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở -800C tạo ra sản phẩm chính là
A. 3,4-đibrom-but-1-en
B. 3,4-đibrom-but-2-en
15


C. 1,4-đibrom-but-2-en
D. 1,4-đibrom-but-1-en
Câu 9. Buta-1,3-đien tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở 400C tạo ra sản phẩm chính là
A. 3,4-đibrom-but-1-en
B. 3,4-đibrom-but-2-en
C. 1,4-đibrom-but-2-en
D. 1,4-đibrom-but-1-en
Câu 10. Sản phẩn trùng hợp A → Cao su buna. A là
A. 2-metyl-butađien-1,3
B. 1,3-butađien
C. butađien-1,3
D. buta-1,3-đien
Câu 11. Sản phẩn trùng hợp B → Cao su isopren. B là
A. 2-metyl-1,3-butađien
B. 2-metyl-butađien-1,3
C. 2-metylpenta-1,3-đien
D. isopren
Câu 12. Đề hiđrơ hố hiđrocacbon no A thu được đivinyl. Vậy A là

A. n-butan
B. isobutan
C. but-1-en
D. but-2-en
Câu 13. Đề hiđrơ hố hiđrơcacbon no A thu được isopren. A là
A. n-pentan
B. isopentan
C. pen-1-en
D. pen-2-en
Câu 14. Để nhận biết butan và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử
A. dd brom
B. dd thuốc tím
C. khí H2
D. dd brom hoặc thuốc tím
Câu 15. Để nhận biết but-1-en và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử
A. dd brơm và phương pháp định tính
B. dd brơm và phương pháp định lượng
C. khí H2 và phương pháp định tính
D. dd thuốc tím và phương pháp định tính
xt
��

Câu 16. Chất hữu cơ X chứa C, H, O t 0 đivinyl + ? + ?. Vậy X là
A. etanal
B. etanol
C. metanol
D. metanal
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng etilen → A (C, H, O) → B → Cao su buna. Vậy A; B lần lượt là
A. buta-1,3-đien; etanol
B. etanol; buta-1,3-đien

C. etanol; buta-1,2-đien
D. etanal; buta-1,3-đien
Câu 18. Cho sơ đồ: CH4 → A → B → D → Cao su Buna. A, B, D lần lượt là
A. axetilen; vinylaxetilen; buta-1,3-đien
B. axetilen; vinyl axetilen; butađien-1,3
C. vinyl axetilen; axetilen; buta-1,3-đien
D. axetilen; but-2-en; buta-1,3-đien
Câu 19. Đốt cháy 21g hỗn hợp X gồm buta-1,3-đien và pent-1,3-đien thu được 21,6g H 2O. Khối lượng
của 2 chất trên lần lượt là
A. 9g và 12g
B. 10,8g và 10,2g
C. 11,6g và 8,4 g
D. 4,8g và 16,2g.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 20,16 lít CO 2 (đktc)
và 15,68 lít hơi nước. Thể tích oxi cần dùng (đktc) là
A. 28 lit.
B. 29 lit
C. 18 lit
D. 27 lit
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 0,9 mol CO 2 và
12,6g nước. Giá trị của m bằng
A. 12,1g
B. 12,2g
C. 12,3g
D. 12,4g
TỰ LUẬN
Câu 22. Viết công thức cấu tạo của ankađien sau:
a. Hexa-1,3-đien
b. Octa-1,4-đien
Câu 23. Một hiđrocacbon A có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 8 : 1.

a. Tìm cơng thức phân tử của A (biết A là chất khí).
b. Viết phương trình phản ứng trùng hợp A (biết A là ankađien liên hợp).
Phản ứng cộng dung dịch brom:
Câu 24. Tính lượng brom tối đa có thể phản ứng với 1,68 lít (đktc) buta-1,3-đien?
Câu 25. Cho 43,2g buta-1,3-đien phản ứng với dung dịch brom thu được 53,5g hợp chất A và 32,1g hợp
chất B. Phân tử hợp chất A và B đều chứa 74,77% Br. Viết cơng thức cấu tạo của A, B và tính hiệu suất
chung của phản ứng (theo khối lượng), biết B có đồng phân hình học.
Câu 26. Dẫn 4,032 lít (đktc) một ankađien liên hợp qua bình brom dư thấy khối lượng bình tăng 9,72g
a. Xác định ctpt của ankađien. Viết CTCT, gọi tên.
b. Viết phương trình phản ứng của ankađien này (ankađien liên hợp) với HCl (tỉ lệ mol 1 : 1)
Câu 27. Lấy hai lượng bằng nhau của ankađien A, phần thứ nhất cho phản ứng với brom dư được chất
B, phần thứ hai cho phản ứng với clo dư được hợp chất C. Khối lượng của B và C khác nhau 71,2g.
a. Lập CTPT của A, B, C. Viết CTCT thu gọn của A, biết rằng khối lượng của sản phẩm cộng brom
thu được là 155,2g.
b. Tính mankađien đã dùng, giả sử hiệu suất phản ứng với clo và brom đều bằng 80%.
16


Phản ứng cháy:
Câu 28.
Viết phương trình phản ứng cháy tổng quát của ankadien. Chứng minh rằng khi ankadien cháy
thì sinh ra CO2 và H2O có tỉ số mol tuân theo hệ thức:
Câu 29. Cho hỗn hợp hai hiđrocacbon A và B với MB – MA = 24. Cho biết dB/A = 1,8. Đốt cháy hồn
tồn V lít hỗn hợp trên thu được 11,2 lít CO2 và 8,1g H2O. Tính V (đktc)?
Câu 30. Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon A (khí ở đk thường), hỗn hợp sản phẩm thu được CO 2 chiếm
76,52% khối lượng. Xác định CTPT của A, viết CTCT của A và hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ:
A +Cl2, 1:1 B +dd NaOH C + H2, Ni,toc D + H2SO4, 180 A
cao su
Câu 31. Hỗn hợp khí A chứa nitơ và hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong một dãy đồng đẳng. Khối lượng
hỗn hợp A là 18,30g và thể tích của nó là 11,20 lít. Trộn A với với 1 lượng dư oxi rồi đốt cháy, thu được

11,70 gam H2O và 21,28 lít CO2 (đktc). Xác định CTPT và % về khối lượng của mỗi H-C trong A?
Câu 32. Một hỗn hợp X gồm 1 anken và 1 ankađien có cùng số nguyên tử cacbon
a. Đốt cháy hồn tồn 1,0752 lít hỗn hợp X (đktc) thu được 8,448g CO 2. Xác định CTPT của
hiđrocacbon, viết CTCT?
b. Nếu khối lượng brom cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp trên là 13,44g. Hãy tính dX/H2?
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon mạch hở A cần vừa đúng 550cm 3 oxi (đktc). Làm
lạnh hỗn hợp sản phẩm cháy để ngưng tự hơi nước, sau đó dẫn phần sản phẩm cịn lại qua bình đựng dd
KOH dư thấy khối lượng bình tăng thêm 0,786g.
a. Lập cơng thức phân tử của A?
b. Hiđrocacbon A được trùng hợp thành cao su. Viết CTCT của A và phương trình phản ứng trùng hợp
có thể có xảy ra của A?
c. Tính lượng brom tối đa có thể phản ứng với 16,2g A?
Câu 34. Trộn lẫn 1 ankađen liên hợp A và oxi dư vào 1 khí nhiên kế tạo áp suất ban đầu là 2 atm (oxi
chiếm 9/10 thể tích hỗn hợp). Bật tia lửa điện để đốt hỗn hợp rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, cho hơi nước
ngưng tụ hết thì áp suất giảm ¼ so với ban đầu. Xác định CTPT và viết CTCT của A?
CHUYÊN ĐỀ: ANKIN
DẠNG 1: LÍ THUYẾT
Câu 1. Viết CTCT các ankin có tên sau: isobutyl axetilen, metyl isopropyl axetilen, 3-metylpent-1-in,
2,2,5,5-tetrametylhex-3-in.
Câu 2. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của C6H10 phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3?
Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng
(1)
(4)
a. Metan
axetilen (2) etilen (3)
C2H5OH
buta-1,3-đien (5) cao su buna
(6)
(8)
Vinyl axetilen

b. Natri axetat → Metan → axetilen → vinyl axetilen → buta1,3-đien → cao su buna
c. CaC2 → C2H2 → C4H4 → C4H10 → C2H4 → C2H5OH

Polietilen (PE)
d. CH3COONa → CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → cao su buna

C2Ag2 → C2H2 → C2H3Cl
Câu 4. Phân biệt các khí sau bằng phương pháp hóa học:
a. CH4, C2H4, C2H2, NH3, HCl
b. But-1-in, but-2-in
c. Etan, propen, propin, khí cacbonic
d. Buta-1,3-đien, axetilen, etan
Câu 5. Tách rời các chất trong hỗn hợp sau: Metan, etilen, axetilen, amoniac, khí cacbonic
Câu 6. Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết viết phương trình phản ứng điều chế: các đồng phân
đicloetan, polietilen (PE), cao su buna, benzen (C6H6).
TRẮC NGHIỆM
Câu 7. Số đồng phân mạch hở ứng với công thức C4H6 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Ứng với cơng thức C6H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ankin?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
17


Câu 9. Chất CH3-C �C-CH3-CH3 có tên gọi theo IUPAC là

A. etylmetylaxetilen
B. pent-3-in
C. pent-2-in
D. pent-1-in
Câu 10. Gọi tên chất: CH3-CH(CH3)-C≡C-CH2-CH3
A. 2-metylhex-3-en
B. 2-metyl hex-3-in
C. Etyl isopropyl axetilen
D. B và C đúng
Câu 11. Theo IUPAC chất CH3-C �C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:
A. 4-đimetylhex-1-in
B. 4,5-đimetylhex-1-in
C. 4,5-đimetylhex-2-in
D. 2,3-đimetylhex-4-in

Câu 12. Theo IUPAC chất CH3-CH(C2H5)-C C-CH(CH3)-CH2- CH2-CH3 có tên gọi là:
A. 3,6-đimetylnon-4-in
B. 2-etyl,5-metyloct-3-in
C. 7-etyl,6-metyloct-5-in
D. 5-metyl,2-etyloct-3-in

Câu 13. Ankin CH C-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:
A. 3-etyl,2-metylpent-4-in
B. 2-metyl,3-etylpent-4-in
C. 4-metyl,3-etylpent-1-in
D. 3-etyl,4-metylpent-1-in
Câu 14. Tên của ankin có cơng thức: CH3 – CH – C(C2H5) ≡ CH?
A. 2-etyl but-1-in
B. 3-metyl pent-4-in C. 3-metyl pent-1-in D. 2-etyl but-3-in
Câu 15. Tên của chất có công thức: CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH(C2H5) – CH2 – CH3

A. 5-etyl 2-metyl hept-3-en
B. 3-etyl 6-metyl hept-4-in
B. 5-etyl 2-metyl hept-3-in
D. 5-etyl 2-metyl hex-3-in
Câu 16. Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác:
A. Ni/to
B. Mn/to
C. Pd/ PbCO3
D. Pb/PdCO3
Câu 17. Để chuyển hoá ankin thành ankan ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác:
A. Ni/ to
B. Mn/ to
C. Pd/ PbCO3
D. Pb/PdCO3
Câu 18. Phản ứng ankin + dung dịch Brom xảy ra 2 giai đoạn, muốn phản ứng dừng lại ở giai đoạn 1, ta
phải tiến hành phản ứng ở nhiệt độ:
A. thấp
B. trung bình
C. cao
D. rất cao
Câu 19. Cho but-2-in tác dụng với nước brom dư ta thu được sản phẩm là
A. 2,3-đibrombut-2-in
B. 2,3-đibrombut-2-in
C. 1,2,3,4-tetrabrombutan
D. 2,2,3,3-tetrabrombutan
Câu 20. Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện có xúc tác HgCl 2 ở 150-200oC ta thu được sản
phẩm cộng là
A. vinylclorua
B. etylclorua
C. 1,2-đicloetan

D. 1,1-đicloetan
Câu 21. Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện khơng có xúc tác, ta thu được sản phẩm cộng là
A. vinylclorua
B. etylclorua
C. 1,2-đicloetan
D. 1,1-đicloetan
Câu 22. Cho axetilen tác dụng với H2O → A. Vậy cấu tạo của A là
A. CH3CHO
B. CH2=CH-OH C. CH3CH2OH
D. CH3COOH
Câu 23. CH3-C �C-CH3 cộng nước (HgSO4/H2SO4/80 oC) tạo ra sản phẩm:
A. CH3-CH=C(OH)-CH3
B. CH3CH2CH2CHO
C. CH3-CO-CH2CH3
D. CH2=CH-CH2-CH2-OH
Câu 24. Cho A tác dụng với nước → CH3CH2CH2CHO. Vậy A là
A. but-1-in
B. but-2-in
C. but-1-en
D. but-2-en
Câu 25. Trong điều kiện thích hợp về xúc tác và nhiệt độ, axetilen tham gia phản ứng nhị hợp (đime hóa)
tạo ra:
A. buta-1,3-đien
B. buta-1,3-đin
C. vinylaxetilen
D. xiclobuten
o
Câu 26. Trong điều kiện thích hợp (C; 600 C), axetilen tham gia phản ứng tam hợp (trime hoá) tạo thành
phân tử:
A. stiren (C6H5CH=CH2) B. benzen (C6H6)

C. toluen (C6H5CH3) D. hexen (C6H12)
Câu 27. Để phân biệt etan, eten, etin ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch Brom
B. dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch HCl
D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 28. A, B, C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tổng khối lượng 162 đvC. Công thức
phân tử của A, B, C lần lượt là
A. C2H2; C3H4; C4H6
B. C3H4; C4H6; C5H8
C. C4H6; C3H4; C5H8
D. C4H6; C5H8; C6H10
Câu 29. A, B là 2 ankin đồng đẳng ở thể khí, trong điều kiện thường. Tỉ khối hơi của B so với A bằng
1,35. Vậy A, B là
18


A. etin; propin
B. etin; butin
C. propin; butin
D. propin; pentin
Câu 30. Ankin A có chứa 11,11% H về khối lượng. Vậy A là
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
Câu 31. Ankin B có chứa 90% C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO3/dd NH3. Vậy B là
A. axetilen
B. propin
C. but-1-in
D. but-2-in

Câu 32. Cho các chất (1) but-1-in, (2) but-2-in, (3) propin, (4) buta-1,3-đin. Các chất có phản ứng với dd
AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt là
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4)

Câu 33. R-C CH + AgNO3 + NH3 + H2O → A↓+ B. A, B lần lượt là
A. R-C �CAg↓
B. R-C �CAg↓; NH4NO3
C. Ag↓; NH4NO3
D. R-CAg=CAg↓; NH4NO3
HCl
Cl 2
� A ��� B (A; B là sản phẩm chính). Vậy A; B là
Câu 34. CH3-C �CH ���
A. CH3-CCl=CH2; CH3-CCl2-CH2-Cl
B. CH3-CH=CHCl; CH3-CHCl-CH2-Cl
C. CH3-CHCl=CH2; CH3-CCl2-CH2Cl
D. CH3-CHCl-CHCl2; CH3-CH=CH-Cl
o
Câu 35. Bốn chất H-C khí, nung ở t cao khơng có khơng khí thu được C và H2 và thể tích H2 thu được lớn
gấp 2 lần hiđrocacbon đem phân tích. Hai trong 4 chất đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo kết
tủa. Công thức cấu tạo, tên 4 chất? Biết 4 chất không chất nào đồng phân với nhau.
A. CH4, CH2= CH2, CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2
B. CH4; CH2=CH2; CH ≡ C-CH3, CH≡C-CH=CH2
C. CH4; CH2=CH2; CH2=C=CH2; CH2=C=C=CH2
D. CH4; CH2=CH2; CH2=C=CH2; CH≡C-CH=CH2
Câu 36. Ankin A có cơng thức (C4H7)n. Cơng thức phân tử của A là
A. C12H21

B. C5H8
C. C8H10
D. C8H14
Câu 37. Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với H2O (khi có điều kiện thích hợp) là
A. C2H4, C2H2, CH4
B. C2H4, C2H2, CaC2 C. C3H4, C3H6, Al4C3
D. B, C đúng.
Câu 38. Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là
A. Etin, eten, etan.
B. Propin, propen, propan.
C. Axetilenua bạc, etin, but-1-en
D. Metan, etan, but-2-en.
Câu 39. Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với H2 (khi có điều kiện thích hợp)?
A. C2H6, C3H8, C4H10
B. C2H4, C4H8 (xicloankan), C3H4.
C. C2H4, C3H6, C5H10 (xicloankan)
D. C3H8, CH4, C6H12 (xicloankan)
Câu 40. Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng nào
chứng minh điều đó?
A. C2H6; phản ứng halogen hố
B. C2H4; phản ứng hidro hoá
C. C2H4; phản ứng trùng hợp
D. C2H2; phản ứng với AgNO3/NH3.
Câu 41. Trong các chất sau: a) Tetracloetan ; b) Vinyl clorua; c) Điclo etilen; d) Điclo etan. Chất nào là
sản phẩm cộng của phản ứng etin với khí clo?
A. a, b
B. a, c
C. c, d
D. a, b, c, d
Câu 42. Cho 2 ankin A; B có MA < MB. Tỉ khối hơi của B đối với A là 1,35. Vậy A, B lần lượt là:

A. axetilen; propin
B. propin; axetilen
C. butin; propin
D. propin; butin
Câu 43. Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối đối với H 2 là 31,55. Công thức phân tử 2 chất
và % thể tích của hỗn hợp?
A. C2H2 50%, C3H4 50%
B. C2H2 25%, C3H4 75%
C. C3H4 30%, C4H6 70%
D. C4H6 35%, C5H8 65%
Câu 44. A là 1 ankin đứng trước B trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp khí gồm 2 g A và 5,4 g B có thể tích
3,36 lít(đktc). Cơng thức phân tử của A; B lần lượt là:
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10
DẠNG 2: PHẢN ỨNG CỘNG DUNG DỊCH BROM
Câu 45. Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C 2H2 và C2H4 đi qua dung dịch Br2 (dư) thấy khối lượng bình
đựng dung dịch tăng 2,7 gam. Tính % thể tích và % khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp đầu?
Câu 46. Khi cho 1 H-C X tác dụng với dung dịch brom dư sinh ra 1 hợp chất Y chứa 4 nguyên tử brom
trong phân tử. Trong phân tử Y, % khối lượng của cacbon bằng 10%. Tìm CTPT của X và Y?
TRẮC NGHIỆM
Câu 47. 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là
19


A. C5H8.
B. C2H2.
C. C3H4.
D. C4H6.

Câu 48. X là một hiđrocacbon khơng no mạch hở. Một mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom
trong nước. X có % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H6.
Câu 49. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3
mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X gồm 2 ankin
B. X gồm 2 anken
C. X gồm 1 ankan và 1 anken
D. X gồm 1 anken và một ankin
Câu 50. Cho 2 g ankin A phản ứng vừa đủ với 160g dung dịch Br2 10% tạo hợp chất no. CTPT của A là
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
Câu 51. Cho 13,2 g hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; M A với dung dịch chứa 0,8 mol Br2. Công thức phân tử của A; B lần lượt là:
A. C3H4 và C4H6 B. C2H2 và C3H4
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10
Câu 52. Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lit (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch
brơm dư để phản ứng xảy ra hồn tồn, lượng brơm phản ứng là 64 g. Thành phần % về thể tích khí etilen
và axetilen lần lượt là
A. 33,33% và 66,67 %
B. 65,66% và 34,34%
C. 66,67% và 33,33%
D. 34,34% và 65,66%
Câu 53. Hỗn hợp X gồm hai H-C ở thể khí, mạch hở, tỉ khối đối với khí He bằng 9,375. Lấy 0,896 lít hỗn

hợp X cho đi qua dung dịch brôm dư, lượng brôm phản ứng là 9,6g, lượng khí khơng phản ứng là 0,244
lít (các V khí ở đktc). CTCT 2 chất hidrocacbon?
A. CH4, CH ≡ CH
B. CH3 – CH3, CH ≡ C ─ CH3 hay CH2 ═ C ═ CH2
C. CH3 – CH3, CH ≡ CH
D. CH3 – CH3, CH2 ═ CH ─ CH3
Câu 54. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung
dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hồn toàn, số mol Br 2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam.
CTPT của 2 H-C là
A. C3H4 và C4H8.
B. C2H2 và C3H8.
C. C2H2 và C4H8.
D. C2H2 và C4H6.
DẠNG 3: BÀI TẬP CỘNG HIĐRO
ANKIN PHẢN ỨNG CỘNG VỚI HIĐRO
Câu 55. Một hỗn hợp khí gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 5. nếu đun nóng hỗn hợp trên có xúc tác
thích hợp, với hiệu suất 100%. Tìm % thể tích các khí thu được sau phản ứng.
Câu 56. Cho 10 lít hỗn hợp khí CH 4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H 2. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đo cùng đk nhiệt độ và áp suất). Tính thể tích CH4 và C2H2 ban đầu?
Câu 57. Hỗn hợp A gồm 0,15 mol axetilen và 0,3 mol H 2. Dẫn hỗn hợp qua ống đựng Ni, t oC, thu được
hỗn hợp khí B gồm etan, etilen, axetilen và H 2 có KLPT trung bình là 18. Tìm hiệu suất của phản ứng
cộng H2?
Câu 58. Hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 5,8.
a. Tính % thể tích mỗi khí trong X.
b. Dẫn 1,792 lít X (đktc) qua bột Ni đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
hỗn hợp Y (đktc). Tính tỉ khối của Y so với H2.
Câu 59. Cho 18,4g hỗn hợp canxi và canxi cacbua tác dụng hết với nước tạo hỗn hợp khí A. Nung nóng
hỗn hợp A có Ni xúc tác thu được hỗn hợp khí B có thể tích 5,6 lít (đktc) và có tỷ khối đối với H 2 là 6,4.
Tính % thể tích C2H2 và H2 trong hỗn hợp khí A?
KẾT HỢP GIỮA PHẢN ỨNG CỘNG HIĐRO VÀ CỘNG BROM

Câu 60. Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với CH4 là 0,425. Nung nóng X với Ni để
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với CH 4 là 0,8. Cho Y đi qua bình Br2 dư,
khối lượng bình Br2 tăng bao nhiêu gam?
Câu 61. Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol C 2H2 và 0,6 mol H2 đi qua ống chứa Ni, đun nóng, thu được hỗn
hợp khí B. Dẫn B qua bình nước brom dư, khối lượng bình brom tăng m gam và có 8,96 lít hỗn hợp khí C
thốt ra (đktc) (trong C khơng có hơi nước). Biết dC/He = 3,125. Tìm m?
Câu 62. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích
hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình nước Br 2 dư thấy khối lượng bình Br 2
tăng 10,8g và thốt ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Tìm thể tích O2 (đktc) cần để đốt
cháy hết hỗn hợp khí Y?
20


Câu 63. Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2. Tỉ khối của A so với H2 là 5,00. Dẫn 20,16 lít A đi qua nhanh
chất xúc tác Ni nung nóng thì biến thành 10,08 lít hỗn hợp khí B. Dẫn B từ từ qua bình đựng nước Br 2
(dư) cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì cịn lại 7,39 lít hỗn hợp khí C. Các thể tích được đo ở đktc.
a. Tính % thể tích từng chất trong A, B, C?
b. Khối lượng bình nước Br2 tăng bao nhiêu gam?
Câu 64. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ lội từ từ qua bình đựng dung dịch Br 2 (dư) thì cịn lại 0,448 lít hỗn hợp
khí Z (đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Tính khối lượng bình brom tăng?
Câu 65. Hỗn hợp A gồm 0,12 mol C2H2, 0,18 mol H2. Cho hỗn hợp A đi qua bột Ni nung nóng, phản ứng
xảy ra khơng hồn tồn thu được hỗn hợp khí B. Cho B đi qua dung dịch brơm dư, khối lượng bình brơm
tăng m gam và đi ra khỏi bình là hỗn hợp khí X. Đốt cháy hỗn hợp khí X, sản phẩm được hấp thụ hết
bằng dung dịch nước vôi trong tạo 12g kết tủa và khối lượng bình tăng 8,88g. Tính m?
DẠNG 4: BÀI TẬP ANKIN-1 PHẢN ỨNG THẾ VỚI DUNG DỊCH AgNO3/NH3
Câu 66. Cho 3,36 lít hỗn hợp A (đktc) gồm C 2H2 và CH4 qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 24,0g kết
tủa. Tính % thể tích các chất trong A?
Câu 67. Thực hiện phản ứng chuyển hoá metan thành axetilen thu được hỗn hợp khí A gồm metan,
axetilen và hiđro. Lấy 5,6g hỗn hợp A cho từ từ vào dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thấy có 36,0g kết tủa.

Tính hiệu suất của q trình chuyển hố metan thành axetiken?
Câu 68. Hỗn hợp A gồm hai ankin đầu mạch liên tiếp (khơng có axetilen). Cho 3,22g hỗn hợp tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 10,71g chất rắn màu vàng.
a. Xác định CTPT, CTCT và gọi tên hai ankin?
b. Tính khối lượng mỗi chất trong 3,22g hỗn hợp?
Câu 69. Hỗn hợp A gồm hai ankin hơn kém nhau 1 nhóm metylen (CH2) trong phân tử. Cho 6,6g hỗn hợp
A hấp thụ vào lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 38,7g chất rắn khơng tan, có màu vàng nhạt. Khơng
cịn hiđrocacbon bay ra sau phản ứng.
a. Tìm CTPT hai ankin?
b. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A?
Câu 70. Hỗn hợp khí X (đk thường) gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. Lấy 14,7g. Lấy 14,7g hỗn hợp X
chia làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng hết với 48g brom.
- Phần 2: Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa, lấy kết tủa cho vào dd HCl dư thu được
một kết tủa khác có khối lượng 7,175g.
Xác định CTCT và gọi tên A, B.
TRẮC NGHIỆM
Câu 71. Cho 1,3 g ankin A chất khí ở điều kiện thường tác dụng với dd AgNO 3/NH3 tạo 12 g kết tủa vàng
nhạt. Vậy CTPT của A là
A. C2H2
B. C3H6
C. C3H4
D. C4H8
Câu 72. 1,6 g hỗn hợp propin và ankin B (C4H6) tác dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) tạo 3,675 g kết tủa
vàng nhạt. Vậy CTPT của B là
A. but-1-in
B. but-2-in
C. butin-1
D. butin-2
Câu 73. Cho 2 g ankin B chất khí ở đk thường tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo 7,35 g kết tủa

vàng nhạt. Vậy CTPT của B là
A. C2H2
B. C3H6
C. C3H4
D. C4H8
Câu 74. Cho 4,1 gam ankin A (lỏng, điều kiện thường) tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, sau phản
ứng thu được chất hữu cơ nặng hơn ankin phản ứng là 5,35 g. Công thức phân tử của ankin là
A. C4H6
B. C5H8
C. C6H10
D. C7H12
Câu 75. Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 g kết tủa, A là
A. But-1-in
B. But-2-in
C. Axetilen
D. Pent-1-in
Câu 76. Cho 1 lượng ankin lỏng ở đk thường vào bình đựng dd AgNO 3/NH3 dư sau phản ứng khối lượng
bình tăng thêm 20,5 g và có 47,25 g kết tủa. Công thức phân tử của ankin là
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C6H10
Câu 77. Một hỗn hợp X gồm 1 g propin và 2,7 g ankin B (C 4H6) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư
tạo 3,675 g kết tủa. Vậy B là
21


A. but-1-in
B. but-2-in

C. đivinyl
D. but-1-in hoặc but-2-in
Câu 78. 1 g ankin A có số C lớn hơn hoặc bằng 3 tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 3,675
g kết tủa. Công thức phân tử của ankin là
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C6H10
Câu 79. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng vừa hết 48 gam Br 2. Mặt khác,
nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 36
gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 40%
B. 20%
C. 25%
D. 50%
Câu 80. Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịc
AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br 2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối
lượng bình 2 tăng thêm 1,68 g. Thể tích (đktc) hỗn hợp A lần lượt là
A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít
B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít
C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít
D. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít
DẠNG 5: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY
Câu 81. Đốt cháy một ankin A thu được 11g CO2 và 3,6g H2O. Tìm CTPT của A?
Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn 1 ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng 25,5g. Nếu cho
sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 45g kết tủa. Tìm CTPT của X?
Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn 8 gam hỗn hợp hai ankin khí ở điều kiện thường thu được 26,4g CO2.
a. Tìm CTPT 2 ankin?
b. Cho 8g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sau một thời gian thấy khối lượng kết tủa
vượt quá 25g. Tìm cấu tạo 2 ankin trên?

Câu 84. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ A cần 12,8g O 2 sản phẩm thu được 16,8 lít hỗn hợp hơi
và khí (ở 136,5oC, 1 atm) gồm CO2 và H2O, hỗn hợp này có tỉ khối so với metan là 2,1.
a. Tìm CTPT và viết CTCT có thể có của A?
b. Xác định CTCT đúng và gọi tên A, biết rằng A tạo kết tủa vàng nhạt khi tác dụng với dd
AgNO3/NH3. Tính lượng kết tủa thu được khi dùng 0,1 mol A với hiệu suất 90%.
Câu 85. Hỗn hợp khí A gồm hiđro, một anken, một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 90 ml A thu được 120 ml
CO2. Đun nóng 90 ml A có mặt chất xúc Ni thì sau phản ứng chỉ cịn lại 40 ml một ankan duy nhất. Các
thể tích đo ở đktc.
a. Xác định CTPT và % thể tích hỗn hợp A?
b. Tính thể tích O2 vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 90 ml A?
Câu 86. Đốt cháy 2 H-C mạch hở cùng dãy đồng đẳng thu được khối lượng sản phẩm là 22,1g. Khi cho
toàn bộ lượng sản phẩm này vào 400g dung dịch NaOH thì thu được dung dịch gồm hai muối có tổng
nồng độ 9,0026%. Tỉ lệ mol hai muối là 1 : 1.
a. Xác định công thức chung dãy đồng đẳng, biết số liên kết п khơng q 2.
b. Tìm CTPT của 2 hiđrocacbon, cho biết tỉ lệ mol của chúng trong hỗn hợp là 1 : 2 (theo chiều
tăng khối lượng phân tử).
TRẮC NGHIỆM
Câu 87. Đốt cháy hoàn toàn 4 g ankin A → 6,72 lit CO2 (đktc) và 3,6 ml H2O (lỏng). CTPT A là
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
Câu 88. Đốt cháy hết 5,4 g Hiđrocacbon X (C nH2n-2) thu được 0,4 mol CO2 và 0,3 mol H2O. X tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt. Vậy X là
A. But-1-in
B. but-2-in
C. buta-1,2-đien
D. buta-1,3-đien
Câu 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu cơ A chỉ thu được sản phẩm gồm CO 2 và H2O. Tỉ khối hơi của A
đối với CH4 là 1,625. Công thức phân tử của A là

A. C2H4
B. C2H6
C. C2H2
D. C4H2
Câu 90. Đốt cháy V (lít) (đktc) một ankin A → 21,6 g H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hồn
tồn vào bình đựng dung dịch nước vơi trong lấy dư, thì khối lượng bình tăng 100,8 g. V có giá trị là
A. 6,72l
B. 4,48l
C. 3,36l
D. 13,44l
Câu 91. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau trong dy đồng đẳng rồi dẫn sản phẩm
qua dd Ca(OH)2 dư thu được 50 g kết tủa. Công thức phân tử của 2 ankin là
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10
Câu 92. Đốt cháy V (lít) (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng bằng 50,4 g.
Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vơi trong dư thì thu được 90 g kết tủa. V có giá trị là
22


A. 6,72l
B. 4,48l
C. 3,36l
D. 13,44l
Câu 93. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 g.
B. 18,96 g.
C. 20,40 g.

D. 16,80 g.
3
3
Câu 94. Oxi hoá hồn tồn 30 cm một hiđrocacbon khí cần 75 cm khí O2 và tạo thành 60 cm3 khí CO2
(các thể tích đo cùng điều kiện to, p). Cơng thức của hiđrocacbon?
A. C2H6
B. C2H2
C. C3H4
D. C2H4
Câu 95. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C3H6; C2H4 và C2H2 thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Hiđro hố
hồn tồn m g hỗn hợp trên, rồi đốt cháy hết hỗn hợp đó thu được V ml CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 22,4
B. 22400
C. 4480
D. 33600
Câu 96. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ankin A → 0,4 mol H 2O. Hiđro hoá hoàn toàn 0,2 mol ankin A rồi
đốt hết sản phẩm tạo thành thu được a mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,8
B. 0,6
C. 1,25
D. 2,5
Câu 97. 0,1 mol A (CxHy), chất khí ở điều kiện thường, cháy hồn tồn tạo 0,3 mol H2O, phản ứng với Br2
theo tỉ lệ 1 : 2. A là
A. C2H6
B. C3H6
C. C4H6
D. Butin
Câu 98. Đốt cháy hoàn toàn hh M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO 2 bằng số mol
H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong M lần lượt là
A. 35% và 65%.

B. 75% và 25%.
C. 20% và 80%.
D. 50% và 50%.
Câu 99. Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO 2 và 2 lít
hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H6.
D. C3H8.
Câu 100. Đốt 0,2 mol A (CxHy) bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 17,92 lít hỗn hợp khí ở 273 0C; 3
atm. Tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H2 bằng 53/3. Công thức phân tử của A là
A. C2H2
B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
Câu 101. Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn khơng khí, mạch hở thu được
7,04g CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào dung dịch brom dư đến khi phản ứng hồn tồn, thấy có
25,6g brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 2g
B. 4g
C. 10g
D. 2,08g
Câu 102. Trong một bình kín ở 150oC chứa hỗn hợp khí gồm 1 thể tích axetilen và 2 thể tích O 2. Đốt
cháy hỗn hợp khí, sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Hỏi sau phản ứng áp suất khí so với áp suất
khí trước phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 95%
B. 90%
C. 86,7%
D. 80%
3

Câu 103. Để đốt cháy 150cm hỗn hợp khí X gồm axetilen và etilen người ta dùng 525cm 3 khí O2. Hỗn
hợp khí và hơi sau phản ứng làm ngưng tụ hết hơi nước còn 412,5cm 3 và có 277,5cm3 phản ứng với KOH
dư, cịn lại bị hút bởi P. (các khí đo cùng điều kiện to, p). Tính % thể tích hỗn hợp khí X?
A. CH4: 35%, C2H4: 15%, C2H2: 50%
B. CH4: 15%, C2H4: 35%, C2H2: 50%
C. CH4: 15%, C2H4: 50%, C2H2: 35%
D. Kết quả khác.
DẠNG 6: BÀI TẬP SƠ ĐỒ VÀ ĐIỀU CHẾ
Câu 104. Cho phản ứng: CaC2 + H2O (dư) → V (lit) khí và dung dịch A. Để trung hịa dung dịch A cần
vừa đủ dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Giá trị của V (đktc) là
A. 1,12 (l)
B. 2,24 (l)
C. 3,36 (l)
D. 4,48 (l)
C ,600o C
� 4,68 g benzen. Biết hiệu suất phản ứng tạo
Câu 105. Cho 20 g CaC2 + H2O (dư) → Khí A ����
benzen là 60%. Độ tinh khiết đất đèn là
A. 90%
B. 92%
C. 94%
D. 96%
o
Câu 106. 50 g đất đèn cộng nước → 18,5 lít C 2H2 (20 C; 740mmHg). Hiệu suất 100% (có tạp chất). %
tạp chất có trong đất đèn là
A. 92%
B. 29%
C. 8%
D. 95%
PHẦN NÂNG CAO (CÓ TRONG ĐỀ THI ĐH)

Câu 107. Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO 3 dư
trong NH3 tạo ra 292g kết tủa. CTCT của X có thể là
A. CH≡C-C≡C-CH2-CH3.
C. CH≡C-CH2-CH=C=CH2.
B. CH≡C-CH2-C≡C -CH3.
D. CH≡C-CH2-CH2-C≡CH.
23


Câu 108. A (C4H2) có chứa 1 liên kết đơn C – C, tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo kết tủa. Cho
2,3 kg A tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo ra m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 11000
B. 12000
C. 13000
D. 13050
Câu 109. X, Y, Z là 3 hiđrocacbon khí khi phân huỷ tạo ra C, H2 và VH2 = 3Vhiđrocacbon (cùng điều kiện to,
p). Công thức phân tử X, Y, Z? Biết 3 chất này không phải đồng phân của nhau.
A. C2H6, C3H6, C4H6
B. CH4, C2H4, C3H4 C. C2H4, C3H4, C4H4 D. C3H8, C4H8, C5H8
Câu 110. Khi đốt cháy một hỗn hợp gồm 1 hiđrocacbon khí, mạch hở và O 2 (dư) trong một bình kín thì
áp suất trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau (các áp suất đo ở t o 100oC). Công thức hiđrocacbon
đem đốt?
A. CH4
B. C2H4, C3H4 C. C4H4
D. A, B, C đúng.
Câu 111. Trong bình kín dung tích 35,84 lít chứa hỗn hợp khí axetilen và hiđro (đktc) và 1 ít bột Ni (thể
tích khơng đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh bình đến 0 oC, rồi chia hỗn hợp khí
trong bình thành 2 phần bằng nhau:
a. Dẫn bình thứ nhất qua dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thấy tạo ra 2,4g kết tủa màu vàng nhạt. Tính
thể tích axetilen (đktc) có trong bình.

b. Dẫn phần thứ 2 qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 0,82g. Tính thể
tích etilen (đktc) tạo ra.
c. Tính thể tích etan sinh ra và thể tích hiđro cịn lại trong bình sau phản ứng (đktc). Biết tỉ khối
của hỗn hợp ban đầu so với hiđro bằng 4.
Câu 112. Cho hỗn hợp gồm axetilen và hiđro vào ống A chứa chất xúc tác cho xảy ra phản ứng cộng
(khơng xảy ra phản ứng trùng hợp). Khí đi ra khỏi ống A được dẫn vào bình B chứa dung dịch
AgNO3/NH3 (dư), rồi vào bình C chứa dung dịch brom (dư) rồi vào một khí kế D.
Sau thí nghiệm ở bình B thu được 2,4g kết tủa vàng (khơ), khối lượng bình C tăng thêm 1,96g, cịn
khí kết D chứa 2624 cm3 khí. Cho oxi (dư) và 100 cm 3 khí ở D vào 1 khí nhiên kế rồi đốt, sau đó cho tiếp
xúc với dung dịch KOH thì thấy thể tích hỗn hợp sản phẩm trong khí nhiên kế giảm 25cm3. Tính:
a. Thể tích axetilen cịn lại khơng bị oxi hố.
b. Thể tích etilen và thể tích etan sinh ra.
c. Thể tích axetilen và thể tích hiđro trong hỗn hợp đầu. Các thể tích đo ở đktc.
Câu 113. Trong một bình kín chịu nhiệt chứa H-C ở thể khí X và H 2, xúc tác Ni. Nung nóng bình, phản
ứng xảy ra hồn tồn chỉ cịn hidrocacbon Y duy nhất. Đốt cháy Y, sản phẩm cháy được hấp thụ hết bằng
cách cho từ từ bình đựng CaCl 2 dư khan rồi bình đựng KOH khan dư, khối lượng bình CaCl 2 tăng 8,1g;
bình KOH tăng 13,2g. Cơng thức phân tử của X và Y, biết dY/X = 15/13?
A. X: C2H4, Y: C2H6
B. X: C3H4, Y: C3H8
C. X: C2H2, Y: C2H6 D. X: C3H6, Y: C3H8
Câu 114. Trong một bình kín chịu nhiệt chứa hidrocacbon khí X và H 2, xúc tác Pt. Nung nóng bình,
phản ứng xảy ra hồn tồn trong bình chỉ cịn hidrocacbon Y duy nhất và thể tích của Y bằng 1/3 thể tích
hỗn hợp khí trước phản ứng. Đốt cháy 1 lượng khí Y tạo thành 6,72 lít (đktc) CO 2 và 8,1g hơi nước. Cơng
thức phân tử X, % thể tích X và H2?
A. C2H2: 33,33%, H2: 66,67%
B. C2H4, H2: 50%
C. C3H4, 33,33%, H2: 66,67%
D. C3H6, H2: 50%
Câu 115. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng,
thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi

dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO 2
(đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng:
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 116. Một bình chịu nhiệt, dung tích 2 lít chứa 0,03 mol khí C 2H2, 0,015 mol C2H4 và 0,04 mol H2
xúc tác Ni, nhiệt độ bình là 27,3oC, áp suất p1 atm. Nung nóng bình, phản ứng xảy ra hồn tồn, sau đó
đưa về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí A, áp suất bình là p 2 atm. Nếu cho hỗn hợp khí A tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,6g kết tủa. Tính p1, p2?
Câu 117. Thực hiện phản ứng trùng hợp 3 phân tử (tam hợp) axetilen tạo benzen bằng cách đun nóng
bình kín đựng khí axetilen, có bột than, 600oC. Sau khi đưa nhiệt độ bình về như lúc ban đầu. Coi thể tích
bình khơng đổi, xúc tác và bezen lỏng tạo ra chiếm thể tích khơng đáng kể, người ta nhận thấy áp suất
trong bình giảm 2,5 lần so với trước khi phản ứng. Tìm hiệu suất của phản ứng điều chế bezen từ axetilen.

24


Câu 118. Hỗn hợp khí A chứa metan, axetilen, và propilen. Đốt cháy hoàn toàn 11,0g hỗn hợp A, thu
được 12,6g H2O. Mặc khác, nếu lấy 11,2 lít A (đktc) dẫn qua nước brom (dư) thì khối lượng Br 2 tham gia
phản ứng tối đa là 100,0g. Xác định % theo khối lượng và theo thể tích của từng chất trong hỗn hợp A?
Câu 119. Hỗn hợp X gồm 3 khí; CH4, C2H4, C2H2. Nếu đốt cháy hết 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) rồi cho
sản phẩm cháy hấp thụ vào dd nước vơi trong dư thì thu được 24g kết tủa. Còn nếu lấy 13,6g hỗn hợp X
cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được 38,4g kết tủa. Xác định % khối lượng mỗi chất
trong X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 120. Đốt cháy hoàn toàn 13,9g hỗn hợp A gồm etan, axetilen, propilen cần vừa đúng 165,2 lít
khơng khí. Mặc khác khi trộn 40,32 lít hỗn hợp A với H 2 (dư) trong bình có xúc tác Ni nung nóng, sau khi
pư xảy ra hồn tồn thể tích khí trong bình giảm 44,8 lít. Tính % theo khối lượng của hỗn hợp khí ban
đầu. Biết các khí đo ở đktc, oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí.
Câu 121. Một thể tích hơi X (H-C) với 4,875 thể tích CH 4 có cùng khối lượng (các thể tích khí, hơi đo

cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cho 7,8g X tác dụng hết với dd AgNO 3/NH3, thu được 29,2g chất rắn
không tan, màu vàng. Xác định CTCT của X. Biết X có cấu tạo mạch hở không phân nhánh.
HIĐROCACBON THƠM – NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN

Câu 1. Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là
A. CnH2n+6 ; n �6.
B. CnH2n-6 ; n �3.
C. CnH2n-6 ; n �6.
D. CnH2n-6 ; n �6.
Câu 2. Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
H

Câu 3. Cho các công thức:
(1)
(2)
(3)
Cấu tạo nào là của benzen?
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1); (2) và (3).
Câu 4. Chất nào sau đây có thể chứa vịng benzen?
A. C10H16.
B. C9H14BrCl.
C. C8H6Cl2.
D. C7H12.

Câu 5. Chất nào sau đây khơng thể chứa vịng benzen?
A. C8H10.
B. C6H8.
C. C8H10.
D. C9H12.
Câu 6. Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là
A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
CH3

Câu 7. Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì?
A. o-xilen.
B. m-xilen.
Câu 8. (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là
A. propylbenzen.

B. n-propylbenzen.

Câu 9. isopropyl benzen còn gọi là
A.Toluen.
B. Stiren.
Câu 10. Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là

CH3

C. p-xilen.

D. 1,5-đimetylbenzen.


C. isopropylbenzen.

D. đimetylbenzen.

C. Cumen.

D. Xilen.
C2H5

C2H5

C2H5

C2H5
Cl

A.

Cl

B.

Cl

C.

D.

Cl


Câu 11. Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và Vinyl.
D. benzyl và phenyl.
Câu 12. Điều nào sau đâu khơng đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vịng benzen ?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.
B. vị trí 1,4 gọi là para.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×