Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tổng hợp hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.83 KB, 2 trang )

Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học trung học phổ thông Luyện thi đại học cao đẳng Hoá học hữu cơ : Phần Hiđrocacbon Trn Phng Duy HSP H Ni biờn son
đạI CƯƠNG Về HOá HọC HữU CƠ.
1, Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của Cacbon trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, axit cacbonic, cacbua kim loại, h.chất xianua
Ví dụ: CH
4
, C
2
H
4
, CHCH, C
6
H
6
(benzen), CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
, (C
6
H
10


O
5
)
n
, CH
3
NH
2
,
2, Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.
a) Thành phần nguyên tố và cấu tạo.
Thành phần nguyên tố
Chủ yếu chứa C, H, O ngoài ra có một
số ng.tố khác nh N, Hal, S, Ca, Fe,
Cấu tạo
Liên kết hoá học trong các hợp chất
hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
b) Tính chất vật lý.
Có t
0
s, t
0
nc thấp chúng dễ bị bay
hơi và dễ bị nóng chảy
Các chất hữu cơ tan hoặc ít tan trong
dung môi nớc, nhng tan nhiều trong các
dung môi hữu cơ
c) Tính chất hoá học chung.
Dễ bị cháy
Dễ bị nhiệt độ phân huỷ

Các phản ứng của hợp chất hữu cơ
thờng xảy theo nhiều chiều hớng khác
nhau và với tốc độ rất chậm
3, Vấn đề tách và tinh chế các hợp chất hữu cơ.
Phơng pháp chng cất: Tách các chất hữu cơ ở thể lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau
Phơng pháp chiết : Tách các chất hữu cơ ở thể loảng không hoà tan đợc vào nhau và có khối lợng riêng khác nhau
Phơng pháp kết tinh : Tách riêng hỗn hợp các chất ở thể rắn có độ tan khác nhau thay đổi theo nhiệt độ
4, Một vài khái niệm trong hoá học hữu cơ
Nhóm chức: Nhóm nguyên tử hay nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc trng cho phân tử hợp chất hữu cơ
Ví dụ: Nhóm chức của ancol là OH gây phản ứng đặc trăng cho ancol là có thể tác dụng với Na giải phóng H
2
Đồng đẳng: Là các chất hữu cơ có thành phần phân tử khác nhau một hay nhiểu nhóm metylen ( CH
2
) nhng có cấu tạo
hoá học tơng tự nh nhau

có tính chất hoá học tơng tự nhau
Ví dụ: CH
3
CH
2
CH
3
,CH
3
CH
2
CH
2
CH

3
và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
là các chất đồng đẳng
Đồng phân: Là các các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhng có công thức cấu tạo khác nhau

có tính chất hoá
học không giống nhau.
Ví dụ: ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O có 2 đồng phân là CH
3
CH
2
OH (ancol etylic) và CH
3
OCH
3
(đimetyl ete)
5, Bản chất của một số liên kết trong hợp chất hữu cơ.

Liên kết đơn ( ): Tạo bởi 1 cặp e dùng chung. Thành phần gồm 1 liên kết
Liên kết đôi ( = ) : Tạo bởi 2 cặp e dùng chung. Thành phần gồm 1 liên kết và 1 liên kết
Gọi chung là liên kết
bội
Liên kết ba ( ) : Tạo bởi 3 cặp e dùng chung. Thành phần gồm 1 liên kết và 2 liên kết
(á.'(á.'Ô*Ô`'.á)`'.á)Bảng tổng hợp các hiđrocacbon quan trọng trong hoá học trung học phổ thông(á.'(á.'Ô*Ô`'.á)`'.á)
Hiđrocacbon no Hiđrocacbon không no
Aren ( Ankyl benzen)
Ankan (Parafin) Mono-xicloankan Anken Ankađien Ankin
CTPT chung
C
n
H
2n + 2
( n 1) C
n
H
2n
( n 3) C
n
H
2n
( n 2) C
n
H
2n 2
( n 3) C
n
H
2n 2

( n 2) C
n
H
2n 6
( n 6)
Dãy đồng đẳng CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H

10
, C
6
H
12
, C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H
10
, C
6
H
12
, C
3
H
4
, C

4
H
6
, C
5
H
8
, C
6
H
10
, C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
, C
6
H

10
, C
6
H
6
, C
7
H
8
, C
8
H
10
, C
9
H
12
,
Đặc điểm cấu tạo
Mạch hở, các liên kết đều là đơn( )
Mạch chính khép kín thành một vòng,
các liên kết đều là đơn ( )
Mạch hở, phân tử có một liên kết đôi
(), còn lại là liên kết đơn ()
Mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi (2),
còn lại là liên kết đơn ()
Mạch hở, phân tử có một liên kết ba
C C (2), còn lại là liên kết đơn ()
Hiđrocacbon phân tử chứa một
nhân thơm (nhân benzene)

Cấu trúc phân tử
Các ng.tử C ở trạng thái lai hoá sp
3
Các góc liên kết đều là 109
0
28
CH
4
có cấu trúc tứ diện đỉnh là C
2 ng.tử C có = ở TT lai hoá sp
2
Các góc liên kết khoảng 120
0
C
2
H
4
có các ng.tử đều thuộc trong mặt
phẳng chứa liên kết đôi
Trong trơng trình chỉ nghiên cứu buta-1,3-
đien, iso-pren
Trong phân tử CH
2
=CHCH=CH
2
4 ng.tử C đều ở trạng thái lai hoá sp
2

2 ng.tử C có ở TT lai hoá sp
2 ng.tử C mang liên kết và 2 ng.tử

liên kết trực tiếp với chúng nằm trên một
đờng thẳng
Xét với benzen (C
6
H
6
)
6 ng.tử C ở TT lai hoá sp
2
Trong phân tử benzen tồn tại hệ
liên hợp lk bền vững hơn
Tính chất vật lý
Trạng thái ở điều kiện thờng
C
1
C
4
: Trạng thái khí
C
5
C
17
: Trạng thái lỏng
C
18
trở lên: Trạng thái rắn
Không màu
Thể khí và rắn: không mùi
Thể lỏng: C
5

C
10
: mùi xăng
C
10
C
16
: mùi dầu hoả
t
0
nc, t
0
s : tăng khi mạch C tăng
Tính tan: Không tan trong nớc nhng tan
trong một số dung môi hữu cơ khác
Trạng thái ở điều kiện thờng
C
3
C
4
: Trạng thái khí
C
5
trở lên: Trạng thái lỏng, rắn
Màu sắc : Không màu
Mùi vị: Không vị
Tính tan: Không tan trong nớc nhng
tan trong một số dung môi hữu cơ khác
Trạng thái ở điều kiện thờng
C

2
C
4
: Trạng thái khí
C
5
trở lên : Trạng thái lỏng, rắn
Màu sắc: Không màu
Mùi vị : Không vị
t
0
nc, t
0
s : tăng khi mạch C tăng
Tính tan: Không tan trong nớc nhng
tan trong một số dung môi hữu cơ khác
Giữa 2 ng.tử C có chứa liên kết = có 2
obitan p xen phủ bên tạo l.kết Hình
thành hệ liên kết liên hợp
Tạo cho cao su có tính chất đàn hồi
4 ng.tử C và 6 ng.tử H trong phân tử đều
nằm trên cùng một mặt phẳng.
Trạng thái ở điều kiện thờng
C
2
C
4
: Trạng thái khí
C
5

trở lên: Trạng thái lỏng hoặc rắn
Màu sắc : Không màu
Mùi vị: Không vị
Tính tan: Không tan trong nớc nhng
tan trong một số dung môi hữu cơ khác
t
o
s, t
0
nc tăng khi mạch C tăng
Benzen và các ankyl benzen là
những chất không màu, không tan
trong nớc, nhng tan trong một số
dung mỗi hữu cơ khác đồng thời là
dung môi hoà tan các chất hữu cơ
khác (I
2
, Br
2
, S, cao su, chất béo, )
Các aren đều là chất có mùi
( benzen và toluen có mùi thơm
nhẹ, nhng có hại cho sức khoẻ)
Đồng phân
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon
*, Ph.tử có 4C trở lên có đ.phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon, đp vị trí

liên kết =, đp hình học (cis-trans)
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon, đồng phân vị
trí 2 liên kết đôi
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon, đồng phân
vị trí liên kết ba C C
*, Ph.tử có 8C trở lên có đ.phân
*, Thuộc ddp về mạch cacbon
Danh
pháp
Thông th-
ờng
*, 1CH
3
đính vào C
2
m.chính iso
*, 2CH
3
đính vào C
2
m.chính neo
Tên ankan tơng ứng nhng thay thế
đuôi an đuôi ilen
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính + a +
+vị trí 2 liên kết = + đien
Tên gốc ankyl thế + axetylen
Ví dụ: CHCCH

3
: metylaxetylen
Thay thế
(IUPAC)
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính + an
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+xiclo +tên mạch C chính +an
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính+ vị trí= +en
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính+ vị trí + in
Số chỉ vị trí thế H của vòng
benzen + tên nhánh + benzen
Ví dụ đồng phân và
danh pháp
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
CH(CH

3
)CH
2
CH
3
(2)
CH
3
CH
3
-C-CH
3
(3)
CH
3
(1) Pentan
(2) 2-metylbutan ( iso pentan)
(3) 2,2-đimetylpropan ( neo pentan)
CH
3
(1) (2) C
2
H
5
(3)

(4) (5)
(1) Xiclo pentan
(2) Metyl xiclobutan
(3) Etyl xiclopropan

(4) 1,1-đimetyl xiclopropan
(5) 1,2-đimetyl xiclopropan
CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
CH=CHCH
2
CH
3
(2)
CH
2
=C(CH
3
)CH
2
CH
3
(3)
CH
2
=CHCH(CH

3
)
2
(4)
CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(5)
(1) Pent-1-en (2) Pent-2-en
(3) 2-metylbut-1-en
(4) 3-metylbut-1-en
(5) 2-metylbut-2-en
CH
2
=C=CHCH
2
CH
3
(1)
CH
2
=CHCH=CHCH
3
(2)
CH
2
=CHCH

2
CH=CH
2
(3)
CH
3
CH=C=CHCH
3
(4)
CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
(5)
CH
2
=C=C(CH
3
)
2
(6)
(1) Penta-1,2-đien (2) Penta-1,3-đien
(3) Penta-1,4-đien (4) Penta-2,3-đien
(5) 2-metylbuta-1,3-đien
(6) 3-metylbuta-1,2-đien
CHCCH
2
CH

2
CH
3
(1)
CH
3
C CCH
2
CH
3
(2)
CHCCH(CH
3
)
2
(3)
(1) Pent-1-in
(2) Pent-2-in
(3) 3-metylbut-1-in
CH
3
C
2
H
5
(1) CH
3
(2)
CH
3

(3) H
3
C CH
3

(4)
CH
3
(1) Etylbenzen
(2) o-xilen (1,2-đimetylbenzen)
(3) m-xilen (1,3-đimetylbenzen)
(4) p-xilen (1,4-đimetylbenzen)
Phản ứng thế P/ứ thế halogen (as)là p/ứ đặc trng của
các ankan và các hidrocacbon no.
C
n
H
2n+2
+ kCl
2
C
n
H
2n+2-k
Cl
k
+ kHCl
Điều kiện: 1 k 2n + 2
Ví dụ: Ankan thế halogen tạo nhiều
sản phẩm ng phõn

v trớ ớnh ng.t halogen
CH
3
CH
2
CHCH
3
+ Cl
2
CH
3
CH
2
CHCH
3
CH
3
CH
3
Nhng vi 3-metylpentan do cú cu to
i xng nờn cú 3 sn phm th
Monoxicloankan cũng có p/ứ thế
halogen khi có askt
Ví dụ: Xét phản ứng sau
trc i xng
CH
3

sp chớnh


+ Cl
2

(1:1)
(askt)



Hỗn hợp 4 sản phẩm thế
Quy luật thế:
Một số anken có phản ứng thế H của
nguyên tử Cacbon no trong phân
tử( nguyên tử không gắn với liên kết
đôi) nhng ở điều kiện khó thực hiện
với nhiệt độ khoảng từ 450 đến
500
0
C
Ví dụ:
CH
2
=CHCH
3
+Cl
2
CH
2
=CHCH
2
Cl+HCl

Phản ứng trên đợc ứng dụng trong
việc sản xuất điều chế glixerol
CH
2
=CHCH
3
CH
2
=CHCH
2
Cl

C
3
H
5
(OH)
3
CH
2
ClCHClCH
2
Cl
(Không có phản ứng thế) (Không có phản ứng thế)
Các aren có tham gia p/ứ thế với các
tác nhân nh hal, HNO
3
/H
2
SO

4
đ,
H
2
SO
4
đ, ankyl halogenua, Nhng tuỳ
điều kiện và bản chất các gốc đính vào
vào nhân thơm mà sản phẩm p/ứ có sự
khác biệt
a).Thế hal vào ankylbenzen
CH
3
CH
3
CH
3

Cl
+Cl
2

Cl
C
6
H
5
CH
2
Cl + HCl

b).Thế HNO
3
/H
2
SO
4
(đặc)
NO
2
NO
2
Bột Fe
askt

Trc i xng ca ph.t
CH
3
CH
2
CHCH
2
CH
3
CH
3
Ankan có thể thế với hal với nhiều tỉ lệ
khác nhau tạo nhiều sản phẩm khác nhau
(Hỗn hợp sản phẩm đồng phân)
Ví dụ: Ankan thế với nhiều tỉ lệ
CH

4
+ nCl
2
CH
4-n
Cl
n
+ nHCl
Vi n l 1; 2; 3; 4.
Quy luật thế:
Hớng u tiên là nguyên tử hal thế
vào nguyên tử H của C có bậc cao
nhất trong ankan
P/ứ xảy ra tơng tự nh đối với
ankan , nguyên tử hal sẽ u tiên thế
vào nguyên tử H của C có bậc cao
nhất trong phân tử monoxicloankan
+ HNO
3

2 4
H SO (d)


+H
2
O

NO
2

c). Thế H
2
SO
4
(đặc)/xt:piriđin
+ H
2
SO
4
SO
3
-H + H
2
O
d).P/ứ với ankylhalogenua
+ RX R + HCl
Phản ứng cộng
(Không có phản ứng cộng) Chí có vòng 3 và 4 cạnh mới có
phản ứng cộng ( cộng mở vòng)
a). Vòng 3 cạnh (H
2
, hal, HX, )
+ H
2


CtNi
o
,
CH

3
CH
2
CH
3
+ Br
2
BrCH
2
CH
2
CH
2
Br
+ HBr CH
3
CH
2
CH
2
Br
Lu ý: cỏc h.cht cú cu to vũng ba
cnh vn cú p.ng trờn nh
(1)
+ H
2

CtNi
o
,

(2)
b). Vòng 4 cạnh ( chỉ cộng H
2
)
+H
2

CtNi
o
,
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
Có phản ứng cộng với các tác nhân
H
2
, axit, H
2
O, halogen.
a). Cộng H
2
( Ni, t
o
) Ankan t.ứng
C

n
H
2n
+ H
2


CtNi
o
,
C
n
H
2n + 2
Chú ý: Phản ứng k
0
làm thay đổi mạch C
b). Công halogen dẫn xuất đihal
C
n
H
2n
+ Br
2
C
n
H
2n
Br
2

Chú ý: Phản ứng k
0
làm thay đổi mạch C
c). Cộng axit(HX) dẫn xuất hal
CH
3
CHBrCH
3
CH
2
=CHCH
3

CH
2
BrCH
2
CH
3
d). Cộng H
2
O/H
+
Ancol(no đơn chức)
CH
3
CHOHCH
3
CH
2

=CHCH
3

CH
2
OH

CH
2
CH
3
Chú ý: cỏc phn ng c,d tuân theo quy tắc
cng Maccopnhicop
Có p/ứ cộng với các tác nhân H
2
, hal,
HX, H
2
O
a) Cộng H
2
C
n
H
2n 2
+ H
2


3

/ PbCOPd
C
n
H
2n
C
n
H
2n 2
+ 2H
2


CtNi
o
,
C
n
H
2n + 2
b) Cộng halogen Br Br
CH
2
CHCH=CH
2
CH
2
=CHCH=CH
2
+Br

2

(Cộng 1,2)
Br Br
CH
2
CH=CHCH
2

(Cộng 1,4)
CH
2
=CHCH=CH
2
+2Br
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2

Br Br Br Br
Chú ý: Cộng theo tỉ lệ 1:1 với H
2
và X
2

Với t
0
thấp: sp cộng 1,2 chiếm u thế
Với t
0
cao: sp cộng 1,4 chiếm u thế
c) Cộng axit và nớc
Cộng axit dẫn xuất halogen
Cộng nớc Ancol no hoặc không no
tuỳ theo tỉ lệ.
Có p/ứ cộng với các tác nhân H
2
, hal,
HX, H
2
O
a) Cộng H
2
C
n
H
2n 2
+ H
2


3
/ PbCOPd
C
n

H
2n
C
n
H
2n 2
+ 2H
2


CtNi
o
,
C
n
H
2n + 2
b) Cộng halogen
C
n
H
2n 2
+ 2Br
2
C
n
H
2n 2
Br
4

Ví dụ:
HCCCH
3
+ Br
2
CHBr
2
CBr
2
CH
3
c) Cộng axit
C
n
H
2n 2
+ 2HX C
n
H
2n
X
2
d) Công nớc andehit hoặc xeton
Ví dụ: Xét p HCCCH
3
+ H
2
O
Nếu sp là CH
2

=CCH
3
CH
3
-C-CH
3
OH O
Nếu sp làCH=CHCH
3
CH
3
CH
2
CHO
OH
Các ankyl benzen có p/ứ công
với các tác nhân là H
2

halogen
a) Cộng H
2
+ 3H
2


CtNi
o
,
b) Cộng Cl

2
C
6
H
6
+ 3Cl
2


askt
C
6
H
6
Cl
6
Thuốc trừ sâu 666
Phản ứng
trùng hợp
(Không có phản ứng trùng hợp) (Không có phản ứng trùng hợp)
Ví dụ:
nCH
2
=CH
2

pxtt ,,
0
(CH
2

CH
2
)
n
nCH
2
=CHCH
3


pxtt ,,
0
(CH
2
CH)
n
CH
3
Ví dụ:
nCH
2
=CHCH=CH
2


pxtt ,,
0

pxtt ,,
0

(CH
2
CH=CHCH
2
)
n

Cao su BuNa
P/ứ nhị hợp axetilen
(ime húa)
2C
2
H
2
CH
2
=CHCCH
P/ứ tam hợp axetilen
(trime húa)
3CHCH

CC
0
600,
C
6
H
6
( Không có phản ứng trùng hợp)
Phản

ứng
oxihoá
P/ứ
cháy
C
n
H
2n + 2

+ CtO
0
2
/
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
NX: nH
2
O > nCO
2
, n
Ankan
= nH
2
OnCO
2
C
n

H
2n


+ CtO
0
2
/
nCO
2
+ nH
2
O
NX: nH
2
O = nCO
2
C
n
H
2n2


+ CtO
0
2
/
nCO
2
+ (n 1)H

2
O
NX: nH
2
O < nCO
2
, n(ankadien-ankin) = nCO
2
nH
2
O
C
n
H
2n -6


+ CtO
0
2
/
nCO
2
+ (n-3)H
2
O
NX: nCO
2
> nH
2

O
Oxihoá
không
hoàntoà
n
Các xicloankan vòng 3 cạnh có p/ứ
công Br
2
+ Br
2
BrCH
2
CH
2
CH
2
Br
Thể hiện khi p/ứ với Br
2
, KMnO
4
3C
n
H
2n
+2KMnO
4
+4H
2
O

3C
n
H
2n
(OH)
2
+2MnO
2
+2KOH
Sản phẩm là ancol no hai chức
Thể hiện khi p/ứ với Br
2
, KMnO
4
3C
n
H
2n 2
+ 4KMnO
4
+8H
2
O
3C
n
H
2n 2
(OH)
4
+4MnO

2
+4KOH
Sản phẩm là ancol no bốn chức
Ankin làm mất màu dd thuốc tím
KMnO
4
tạo sản phẩm cha muối kali
của axit hữu cơ
Benzen k
o
làm mm dd
KMnO
4
, Các ankyl benzen khá
làm mm dd KMnO
4
tạo muối
kali của axit hữu cơ
Điều chế.
Nung R-COOONa với vôi tôi xút
C
n
H
2n+1
COOONa +NaOH Na
2
CO
3
+C
n

H
2n+2
Crăckinh ankan có mạch C lớn
C
n
H
2n+2
C
m
H
2m
+C
m
H
2m+2
(m+m=n)
Cộng H
2
vào hiđrocacbon k
o
no
C
n
H
2n+2-2k
+ kH
2
C
n
H

2n+2
P
2
Vuyec (P
2
tăng mạch Cacbon)
Ví dụ: (xt: ete khan)
2CH
3
Cl + Na C
2
H
6
+ NaCl
CH
3
Cl+C
2
H
5
Cl+2Na C
3
H
8
+2NaCl
Tách một phân tử H
2
từ ankan có
mạch C tơng ứng( mạch chính có 5
C trở lên)

Ví dụ:
CH
3
(CH
2
)
3
CH
3
+ H
2
Tách 1 phân tử H
2
từ ankan t/ứng
C
n
H
2n+2
C
n
H
2n
+ H
2
Hiđrohoá ankin (xt: Pd/PbCO
3
)
C
n
H

2n 2
+ H
2
C
n
H
2n
Tách nớc từ ancol no đơn chức
C
n
H
2n+1
OH C
n
H
2n
+ H
2
O
Tách HX từ dẫn xuất halogen
C
n
H
2n+1
X + KOH
C
n
H
2n
+KX+H

2
O
Crăckinh ankan có mạch C lớn
C
n
H
2n+2
C
m
H
2m
+C
m
H
2m+2
(m+m=n)
Điều chế butađien
a) Tách 2 p.tử H
2
từ butan
C
4
H
10
CH
2
=CHCH=CH
2
+ 2H
2

b) Tách H
2
,H
2
O từ etanol (xt:ZnO,MgO)
2C
2
H
5
OHCH
2
=CHCH=CH
2
+H
2
+H
2
O
c) Hiđrohoá vinylaxetilen (xt:Pd/PbCO
3
)
CH
2
=CHCCH+H
2
CH
2
=CHCH=CH
2
Điều chế iso-pren

Tách H
2
từ iso-pentan cơ chế tách tơng
tự nh đối với butan
Điều chế axetilen
a) Đi từ CH
4
2CH
4

LLN,1500
0
CHCH + 2H
2

b) Đi từ đá vôi
CaCO
3
CaO CaC
2
C
2
H
2
Phơng trình phản ứng.
CaCO
3
CaO + CO
2
CaO + 3C CaC

2
+ CO
CaC
2
+ H
2
O Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
Phơng pháp đề hiđro hoá
Tách H
2
từ xiclo hexan ; hexan
Phơng pháp tổng hợp
a) Tam hợp C
2
H
2
(xt: C, 600
0
C)
3CHCH

CC
0
600,
C

6
H
6
b) Nung Natribenzoat với xút
C
6
H
5
COONa+NaOHC
6
H
6
+Na
2
CO
3
c)Phơng pháp Friden-Crap
C
6
H
6
+ RX
3
xt:AlCl

C
6
H
5
R+ HX

Thy tng em bn h thng húa kin thc v hidrocacbon. Hi vng nú s giỳp c em phn no ú trong quỏ trỡnh ụn tp cu mỡnh. Chỳc em hc tt!
Giỏo sinh: Trn Phng Duy
+HBr
+H
2
O
xt:H
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×