1
TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6, SÁCH CÁNH DIỀU
(DÙNG CHO CẢ 3 BỘ SÁCH)
Câu 1: Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
D. Cả A,B, C.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không là công dân n ước CHXHCN Vi ệt Nam ?
A. Trẻ em bị bỏ rơi.
B. Trẻ em bị mất cha.
C. Người bị phạt tù chung thân.
D. Trẻ em là con nuôi.
Câu 3 : Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là công dân n ước CHXNCN Vi ệt Nam
khơng?
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Khơng vì người đó khơng sinh ra tại Việt Nam.
D. Khơng vì người đó khơng đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
Câu 4 : Đối với cơng dân, nhà nước có vai trị như thế nào trong vi ệc th ực hi ện quy ền và
nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?
A. Bảo vệ và bảo đảm.
B. Bảo vệ và duy trì.
C. Duy trì và phát triển.
D. Duy trì và bảo đảm.
Câu 5: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
B. Luật hơn nhân và gia đình.
C. Luật đất đai.
D. Luật trẻ em.
Câu 6: Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào?
A. 1985.
B. 1986.
C. 1987.
D. 1988.
Câu 7: Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch?
A. Nhiều quốc tịch.
B. 3.
C. 4.
1
2
D. 5.
Câu 8: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì
phải thơi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?
A. Chủ tịch nước cho phép.
B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
C. Có cơng lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ qu ốc.
D. Cả A,B, C.
Câu 9: Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
A. Giấy khai sinh.
B. Hộ chiếu.
C. Chứng minh thư.
D. Cả A,B, C.
Câu 10: Các tội liên quan tới xâm phạm an ninh quốc gia nh ư: gián đi ệp, ph ản b ội t ổ
quốc, khủng bố…bị tước quyền công dân bao nhiêu lâu?
A. 1 - 5 năm.
B. 2 - 3 năm .
C. 3 - 4 năm.
D. Cả đời.
Câu 21: Đến nay, Công ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên ?
A. 194.
B. 195.
C. 196.
D. 197.
Câu 22: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào?
A. 1989.
B. 1998.
C. 1986
D. 1987.
Câu 23: Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống cịn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền : sống cịn, học tập, phát triển và vui ch ơi.
C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền : sống cịn, vui chơi, giải trí và phát triển.
Câu 24 : Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quy ền
nào?
A. Nhóm quyền bảo vệ.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền phát triển.
2
3
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 25: Người sử dụng lao động thuê học sinh D 12 tuổi để làm bốc vác hàng hóa. Ng ười
sử dụng lao động vi phạm nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 26: Tại trường học em được tham gia các hoạt động th ể dục th ể thao, văn hóa văn
nghệ chào mừng các ngày kỉ niệm : 20/11, 26/3, 8/3. Các ho ạt đ ộng đó nói đ ến nhóm
quyền nào ?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 27: Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát bi ểu quan đi ểm của mình v ề vi ệc t ổ
chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã s ử d ụng nhóm quy ền
nào?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 28: Cơng ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có bao nhiêu điều và bao nhiêu quy ền?
A. 54 điều, 29 quyền.
B. 53 điều, 25 quyền.
C. 52 điều, 27 quyền.
D. 51 điều, 23 quyền.
Câu 29: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em thể hiện điều gì?
A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em.
B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em.
C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em.
D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em.
Câu 30: Đối với Châu Á, Việt Nam là nước thứ mấy ký Công ước Liên h ợp quốc về quy ền
trẻ em?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3
4
Câu 31: Bạn M thường chốn học để đi chơi, nên mẹ thường đưa đi h ọc và ngồi ch ờ đ ến
khi tan học đón về, nếu khơng bạn lại đi ch ơi. Em có nh ận xét gì v ề b ạn M?
A. M là người có ý thức học tập.
B. M là người chưa có ý thức học tập.
C. N là người lười biếng.
D. N là người vô ý thức.
Câu 32: Bạn N cho rằng học chỉ để cho nặng đầu, thà đi làm cơng ty cịn h ơn. Em sẽ
khuyên bạn N như thế nào?
A. Khuyên bạn tích cực học tập để trau dồi kiến th ức và có c ơ h ội phát tri ển.
B. Mặc kệ bạn.
C. Khuyên bạn bỏ học đi làm công ty mới kiếm được nhiều tiền.
D. Khơng quan tâm vì khơng liên quan đến mình.
Câu 33: Bố H mất sớm, một mình mẹ ni hai chị em, nhà nghèo nh ưng hai ch ị em Hoà
vẫn cố gắng học tập, cuối năm đạt HS giỏi. Em có nhận xét gì v ề b ạn H ?
A. H là người chăm ngoan, học giỏi.
B. H là người ý thức được mục đích học tập.
C. H là người siêng năng, kiên trì.
D. Cả A,B, C.
Câu 34: Hoạt động nào thể hiện học sinh khơng có mục đích học tập?
A. Học bài cũ và soạn bài mới.
B. Học tiếng anh thông qua bài hát và phim.
C. Bỏ học đi chơi điện tử.
D. Nhờ bạn giảng bài khó.
Câu 35: Hoạt động nào thể hiện mục đích học tập của học sinh?
A. Học vào những thời gian rảnh rỗi.
B. Lên thư viện tìm tài liệu tham khảo.
C. Lên kế hoạch học tập và vui chơi.
D. Cả A,B, C.
Câu 36: Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là… tích cực tham gia các ho ạt đ ộng t ập
thể và hoạt động xã hội để phát triển toàn diện nhân cách. Trong d ấu “…” đó là ?
A. Tích cực rèn luyện, tu dưỡng đạo đức.
B. Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt.
C. Tích cực học tập, tu dưỡng đạo đức.
D. Chăm ngoan, học giỏi.
Câu 37: T đến nhà H và thấy bạn đang đọc báo Thiếu niên, T cho r ằng: Không nên đ ọc
báo vì sẽ mất thời gian, ảnh hưởng đến học tập. Quan điểm c ủa T th ể hiện đi ều gì?
A. T là người có quan điểm khơng tồn diện trong việc học và ch ơi.
B. T là người khơng có hiểu biết.
4
5
C. T là người vô ý thức.
D. T là người lười biếng.
Câu 38: Để học tập tốt học sinh cần phải làm gì?
A. Xác định đúng đắn mục đích học tập.
B. Dành nhiều thời gian để vui chơi.
C. Dành nhiều thời gian để học.
D. Siêng năng, kiên trì.
Câu 39: Việc tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội có ý nghĩa nh ư
thế nào?
A. Giúp phát triển nhân cách toàn diện.
B. Giúp đất nước phát triển.
C. Giúp phát triển văn hóa tồn diện.
D. Giúp đất nước ngày càng tươi đẹp.
Câu 40: Học sinh chăm ngoan, học giỏi, xác định đúng đắn đ ược m ục đích h ọc t ập sẽ giúp
ích được cho những ai?
A. Bản thân.
B. Gia đình
C. Xã hội.
D. Cả A,B, C.
Đáp án & Thang điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
A
21
D
31
B
2
C
12
B
22
A
31
A
3
D
13
C
23
A
33
D
4
A
14
D
24
B
34
C
5
A
15
A
25
C
35
D
6
D
16
D
26
A
36
B
7
A
17
C
27
D
37
A
8
D
18
A
28
A
38
A
9
D
19
D
29
D
39
A
5
6
10
A
20
B
30
A
40
Đề kiểm tra 45 phút GDCD 6 Học kì 2 có đáp án, cực hay (Đề 2)
Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Trang trước
Trang sau
Đề kiểm tra GDCD lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 : Công ước liên hợp quốc ra đời vào năm ?
A. Năm 1999
B. Năm 1989
C. Năm 1990
D. Năm 1898
Câu 2 : Việt Nam gia nhập vào Công ước liên hợp quốc năm nào?
A. Năm 1999
B. Năm 1989
C. Năm 1990
D. Năm 1898
Câu 3 : Việt Nam là nước thứ mấy trên thế giới gia nhập vào Công ước liên hợp ?
A. Thứ 2
B. Thứ 1
C. Thứ 3
D. Thứ 4
Câu 4 : Xác định công dân nước Việt Nam là ?
A. Người Việt Nam bỏ quốc tịch Việt Nam, nhập quốc tịch n ước ngoài .
B. Người nước ngoài sang Việt Nam làm việc
C. Người có quốc tịch Việt Nam
D. Cha quốc tịch Việt Nam, mẹ có quốc tịch Mĩ, con sinh ra có qu ốc t ịch Vi ệt Nam
Câu 5 : Hành vi xâm hại quyền trẻ em :
A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em
B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học
C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định
D. Bắt trẻ em lao động quá sức
Câu 6 : Hành vi phạm quyền trẻ em
A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em
B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học
C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định
6
D
7
D. Ngược đãi , đánh đập trẻ em
Câu 7 : Cơng ước liên hợp quốc về quyền trẻ em có ý nghĩa gì ?
A. Thể hiện quyền và bổn phận của mình
B. Tơn trọng và quan tâm đến trẻ em vì tương lai của đất n ước
C. Thể hiện trách nhiệm của công dân
D. Thể hiện trách nhiệm của mọi người dân
Câu 8: Công dân Việt Nam là :
A. Những người cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
B. Là người có quốc tịch Việt Nam
C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài
D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên
Câu 9: Đối tượng không phải là công dân Việt Nam là :
A. Người Việt Nam phạm tôi bị phạt tù
B. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn
C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài
D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên
Câu 18: Trẻ em Việt nam có những nhóm quyền :
A. Quyền sống còn, quyền bảo vệ
B. Quyền phát triển , quyền tham gia
C. Quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền phát triển, quy ền tham gia
D. Quyền bảo vệ, quyền tham gia
Câu 19: Tổ chức tiêm ngừa cho trẻ em là thể hiện nhóm quyền?
A. Quyền sống cịn
B. Quyền bảo vệ
C. Quyền phát triển
D. Quyền tham gia
Câu 20: Công ước Liên Hợp Quốc chia làm mấy nhóm quyền?
A.2
B. 4
C.3
D. 5
Câu 21: Được học tập ,vui chơi giải trí thuộc nhóm quy ền?
A. Quyền sống cịn
B.Quyền phát triển
C. Quyền bảo vệ
D. Quyền tham gia
Câu 22: Được sống và đáp ứng nhu cầu tồn tại thuộc nhóm quyền?
A. Quyền sống cịn
7
8
B. Quyền phát triển
C. Quyền bảo vệ
D. Quyền tham gia
Câu 23: Học tập giúp chúng ta:
A. Có kiến thức , hiểu biết
B. Hiểu biết, phát triển
C. Phát triển toàn diện, giúp ích cho mình
D. Có kiến thức , hiểu biết, phát triển tồn diện tr ở thành người có ích cho gia đình và xã
hội
Câu 24: Bậc học nền tảng trong hệ thống giáo dục Việt Nam là:
A. Mầm non
B. Trung học phổ thông
C. Tiểu học
D. Đại học
Câu 25: Gia đình có trách nhiệm đối với việc học của con em mình là :
A. Cho con đi học
B. Ni dưỡng trẻ em
C. Tạo điều kiện để các em sống
D. Tạo điều kiện cho trẻ em hoàn thành nghĩa vụ học tập
Câu 26: Thực hiện công bằng giáo dục, miễn học phí cho h ọc sinh ti ểu h ọc là trách
nhiệm của:
A. Nhà nước
B. Gia đình
C. Nhà trường
D. Cơ quan giáo dục
Câu 27: Quyền học tập của công dân thể hiện :
A. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích h ợp
B. Học từ bậc mầm non đến sau đại học
C. Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời
D. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích h ợp, H ọc bằng nhi ều hình th ức,
và học suốt đời
Câu 28: Câu ca dao “Dốt đến đâu học lâu cũng biết” nói về điều gì
A. Quyền của cơng dân
B. Quyền và nghĩa vụ học tập của cơng dân
C. Gia đình chăm lo việc học của trẻ em
D. Nhà trường tạo điều kiện cho người học
Câu 29: Khi có người lạ đến địa phương cư trú xin giấy gì ở địa ph ương
A. Tạm vắng
8
9
B. Tạm trú
C. Cấp hộ khẩu
D. Tạm đến
Câu 29: Khi rời khỏi địa phương đi làm ăn xa xin giấy gì ở địa ph ương
A. Tạm vắng
B. Tạm trú
C. Cấp hộ khẩu
D. Tạm đến
Câu 30 : Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở được qui định điều mấy hiến pháp 2013
A. 22
B. 21
C. 20
D. 25
Đáp án & Thang điểm
1
C
11
D
21
B
31
D
2
A
12
B
22
A
32
C
3
A
13
A
23
D
33
D
4
C
14
C
24
A
34
A
5
D
15
A
25
D
35
A
6
D
16
B
26
A
36
D
7
B
17
C
27
D
37
A
8
B
18
C
28
D
38
D
9
C
19
B
29
B
39
D
10
D
20
B
30
A
40
A
Đề kiểm tra 45 phút GDCD 6 Học kì 2 có đáp án, cực hay (Đề 3)
Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Trang trước
Trang sau
Đề kiểm tra GDCD lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
9
10
Câu 1: Đến nay, Công ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên ?
A. 194.
B. 195.
C. 196.
D. 197.
Câu 2: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào?
A. 1989.
B. 1998.
C. 1986
D. 1987.
Câu 3 : Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống cịn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền : sống cịn, học tập, phát triển và vui ch ơi.
C. Nhóm quyền : sống cịn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền : sống cịn, vui chơi, giải trí và phát triển.
Câu 4 : Đối với cơng dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong vi ệc th ực hi ện quy ền và
nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?
A. Bảo vệ và bảo đảm.
B. Bảo vệ và duy trì.
C. Duy trì và phát triển.
D. Duy trì và bảo đảm.
Câu 5: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
B. Luật hơn nhân và gia đình.
C. Luật đất đai.
D. Luật trẻ em.
Câu 6: Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào?
A. 1985.
B. 1986.
C. 1987.
D. 1988.
Câu 7: Theo luật hiện hành, người điều khiển, người ngồi trên xe máy không đội mũ bảo
hiểm hoặc đội mũ mà không cài quai đúng quy cách bị ph ạt bao nhiêu tiền?
A. 100.000đ - 300.000đ.
B. 100.000đ - 150.000đ.
C. 100.000đ - 200.000đ.
D. 100.000đ - 250.000đ.
10
11
Câu 8: Khi tắc đường, nhiều người đi xe máy có thói quen đi lên v ỉa hè. Theo lu ật hi ện
hành, hành vi này bị xử phạt bao nhiêu ?
A. 30.000đ - 400.000đ.
B. 50.000đ - 400.000đ.
C. 60.000đ - 400.000đ.
D. 70.000đ - 400.000đ.
Câu 9: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là ?
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông.
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông.
D. Cả A,B, C.
Câu 10: Theo luật hiện hành, người đang lái xe máy mà sử dụng ô (dù), điện tho ại di
động, thiết bị âm thanh sẽ bị phạt bao nhiêu?
A. 100.000đ - 150.000đ.
B. 100.000đ - 200.000đ.
C. 200.000đ - 300.000đ.
D. 200.000đ - 400.000đ.
Câu 11 : Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đ ến nhóm quy ền
nào?
A. Nhóm quyền bảo vệ.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền phát triển.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 12: Người sử dụng lao động thuê học sinh D 12 tuổi để làm bốc vác hàng hóa. Ng ười
sử dụng lao động vi phạm nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 13: Tại trường học em được tham gia các hoạt động th ể dục th ể thao, văn hóa văn
nghệ chào mừng các ngày kỉ niệm : 20/11, 26/3, 8/3. Các ho ạt đ ộng đó nói đ ến nhóm
quyền nào ?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 14: Trường hợp nào là cơng dân nước CHXHCN Việt Nam ?
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
11
12
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
D. Cả A,B, C.
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không là công dân n ước CHXHCN Vi ệt Nam ?
A. Trẻ em bị bỏ rơi.
B. Trẻ em bị mất cha.
C. Người bị phạt tù chung thân.
D. Trẻ em là con nuôi.
Câu 16 : Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là cơng dân nước CHXNCN Việt Nam
khơng?
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Khơng vì người đó khơng sinh ra tại Việt Nam.
D. Khơng vì người đó khơng đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
Câu 17 : Hình chữ nhật/hình vng, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ?
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
Câu 18: Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh d ưới 50cm3?
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
Câu 19: Cần đảm bảo an tồn giao thơng ở các loại hệ thống đường nào?
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ.
B. Đường hàng không, đường bộ.
C. Đường thủy, đường hàng không.
D. Cả A và B.
Câu 20: Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quy ền học tập?
A. Luật giáo dục và đào tạo.
B. Luật trẻ em.
C. Luật giáo dục nghề nghiệp.
D. Luật giáo dục.
Câu 21: Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm?
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên .
B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa.
C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức.
12
13
D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên.
Câu 22 : Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây ?
A. Học sinh dân tộc Tày được đi học.
B. 40 tuổi vẫn được đi học.
C. Nam và nữ đều được đi học như nhau.
D. Cả A,B, C.
Câu 23 : An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ ch ẳng thích h ọc
ở lớp này tí nào cả vì tồn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy khơng đ ược đi h ọc m ới đúng.
Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa ?
A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không đ ược đi h ọc.
B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo khơng có tiền để tr ả ti ền đi h ọc.
C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đ ều bình đ ẳng tr ước pháp lu ật.
D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học.
Câu 24: Việc nào thể hiện sự khơng bình đẳng trong giáo dục?
A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên.
B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học.
C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ.
D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học.
Câu 25: Miễn học phí cho học sinh nghèo thể hiện tính chất gì của giáo d ục?
A. Bình đẳng.
B. Khơng bình đẳng.
C. Dân chủ.
D. Cơng khai.
Câu 26: Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát bi ểu quan đi ểm của mình v ề vi ệc t ổ
chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã s ử d ụng nhóm quy ền
nào?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 27: Cơng ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có bao nhiêu điều và bao nhiêu quy ền?
A. 54 điều, 29 quyền.
B. 53 điều, 25 quyền.
C. 52 điều, 27 quyền.
D. 51 điều, 23 quyền.
Câu 28: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em thể hiện điều gì?
A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em.
B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em.
13
14
C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em.
D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em.
Câu 29: Đối với Châu Á, Việt Nam là nước thứ mấy ký Công ước Liên h ợp quốc về quy ền
trẻ em?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
D. Cả A,B, C.
Câu 31: Trường hợp nào sau đây không là công dân n ước CHXHCN Vi ệt Nam ?
A. Trẻ em bị bỏ rơi.
B. Trẻ em bị mất cha.
C. Người bị phạt tù chung thân.
D. Trẻ em là con nuôi.
Câu 32 : Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là cơng dân n ước CHXNCN Vi ệt Nam
khơng?
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Khơng vì người đó khơng sinh ra tại Việt Nam.
D. Khơng vì người đó khơng đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
Câu 33 : Công dân bị bắt khi có quyết định hoặc phê chuẩn của cơ quan nhà n ước nào?
A. Tịa án.
B. Viện Kiểm sát.
C. Cơng an tỉnh.
D. Cả A, B.
Câu 34 : Khi phát hiện người phạm tội quả tang thì chủ thể nào dưới đây có quy ền b ắt
người?
A. Cơng an.
B. Những người mà pháp luật cho phép.
C. Bất kỳ người nào.
D. Viện Kiểm sát.
Câu 35: Nam và Sơn là HS lớp 6B ngồi cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất chiếc bút máy r ất
đẹp vừa mới mua.Tìm mãi ko thấy, Sơn đổ tội cho Nam lấy cắp. Nam và Sơn to ti ếng, t ức
quá Nam đã xông vào đánh Sơn chảy cả máu mũi. Nam đã vi ph ạm quy ền nào ?
14
15
A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Nam không vi phạm quyền nào.
C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức kh ỏe.
D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân ph ẩm.
Câu 36: Ông C là Chủ tịch huyện X, do bị tố cáo trong việc sai ph ạm s ử d ụn đ ất nên ơng C
đã bị đi tù. Điều đó nói đến điều gì của pháp luật?
A. Tính bình đẳng.
B. Khơng bình đẳng.
C. Tính dân chủ.
D. Tính cơng khai.
Câu 37: Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân th ể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân ph ẩm.
C. Quyền bầu cử và ứng cử.
D. Cả A và B.
Câu 38: Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, s ức khỏe, danh d ự và nhân
phẩm của người khác?
A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi.
B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà.
C. Bắt người theo quy định của Tịa án.
D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm.
Câu 39: Nghi ngờ anh V là người lấy cắp xe máy của mình nên ơng N đã tung tin nói x ấu
anh V trên facebook. Việc làm này của ông N đã vi phạm quy ền nào?
A. Ông N vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân th ể.
B. Ơng N khơng vi phạm quyền nào.
C. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và s ức khỏe.
D. Ơng N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân ph ẩm.
Câu 40: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân ph ẩm
của công dân được ghi nhận tại điều nào trong Hiến pháp năm 2013?
A. Điều 20.
B. Điều 21.
C. Điều 22.
D. Điều 23.
Đáp án & Thang điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
B
21
A
31
C
15
16
2
A
12
C
22
D
31
D
3
A
13
A
23
C
33
D
4
A
14
D
24
B
34
C
5
A
15
C
25
A
35
D
6
D
16
D
26
D
36
A
7
C
17
D
27
A
37
D
8
A
18
A
28
D
38
D
9
D
19
D
29
A
39
D
10
B
20
D
30
D
40
A
Đề kiểm tra 45 phút GDCD 6 Học kì 2 có đáp án, cực hay (Đề 4)
Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Trang trước
Trang sau
Đề kiểm tra GDCD lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quy ền học tập?
A. Luật giáo dục và đào tạo.
B. Luật trẻ em.
C. Luật giáo dục nghề nghiệp.
D. Luật giáo dục.
Câu 2: Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm?
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên .
B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa.
C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức.
D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên.
Câu 3 : Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây ?
A. Học sinh dân tộc Tày được đi học.
B. 40 tuổi vẫn được đi học.
C. Nam và nữ đều được đi học như nhau.
D. Cả A,B, C.
16
17
Câu 4 : An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: T ớ ch ẳng thích h ọc ở
lớp này tí nào cả vì tồn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không đ ược đi h ọc m ới đúng. Em
có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa ?
A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không đ ược đi h ọc.
B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo khơng có tiền để tr ả ti ền đi h ọc.
C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đ ều bình đ ẳng tr ước pháp lu ật.
D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học.
Câu 5: Việc nào thể hiện sự khơng bình đẳng trong giáo dục?
A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên.
B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học.
C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ.
D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học.
Câu 6: Cần đảm bảo an tồn giao thơng ở các loại hệ thống đường nào?
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ.
B. Đường hàng không, đường bộ.
C. Đường thủy, đường hàng không.
D. Cả A và B.
Câu 7: Theo luật hiện hành, người điều khiển, người ngồi trên xe máy không đội mũ bảo
hiểm hoặc đội mũ mà không cài quai đúng quy cách bị ph ạt bao nhiêu tiền?
A. 100.000đ - 300.000đ.
B. 100.000đ - 150.000đ.
C. 100.000đ - 200.000đ.
D. 100.000đ - 250.000đ.
Câu 8: Khi tắc đường, nhiều người đi xe máy có thói quen đi lên v ỉa hè. Theo lu ật hi ện
hành, hành vi này bị xử phạt bao nhiêu ?
A. 30.000đ - 400.000đ.
B. 50.000đ - 400.000đ.
C. 60.000đ - 400.000đ.
D. 70.000đ - 400.000đ.
Câu 9: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là ?
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông.
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông.
D. Cả A,B, C.
Câu 10: Theo luật hiện hành, người đang lái xe máy mà sử dụng ô (dù), điện tho ại di
động, thiết bị âm thanh sẽ bị phạt bao nhiêu?
A. 100.000đ - 150.000đ.
B. 100.000đ - 200.000đ.
17
18
C. 200.000đ - 300.000đ.
D. 200.000đ - 400.000đ.
Câu 11: Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
D. Cả A,B, C.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không là công dân n ước CHXHCN Vi ệt Nam ?
A. Trẻ em bị bỏ rơi.
B. Trẻ em bị mất cha.
C. Người bị phạt tù chung thân.
D. Trẻ em là con nuôi.
Câu 13 : Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là công dân n ước CHXNCN Vi ệt Nam
khơng?
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Khơng vì người đó khơng sinh ra tại Việt Nam.
D. Khơng vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
Câu 14 : Đối với cơng dân, nhà nước có vai trị như thế nào trong việc th ực hi ện quy ền và
nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?
A. Bảo vệ và bảo đảm.
B. Bảo vệ và duy trì.
C. Duy trì và phát triển.
D. Duy trì và bảo đảm.
Câu 15: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
B. Luật hơn nhân và gia đình.
C. Luật đất đai.
D. Luật trẻ em.
Câu 16: Tại trường học em được tham gia các hoạt động th ể dục th ể thao, văn hóa văn
nghệ chào mừng các ngày kỉ niệm : 20/11, 26/3, 8/3. Các ho ạt đ ộng đó nói đ ến nhóm
quyền nào ?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
18
19
Câu 17: Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát bi ểu quan đi ểm của mình v ề vi ệc t ổ
chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã s ử d ụng nhóm quy ền
nào?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 18: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có bao nhiêu điều và bao nhiêu quy ền?
A. 54 điều, 29 quyền.
B. 53 điều, 25 quyền.
C. 52 điều, 27 quyền.
D. 51 điều, 23 quyền.
Câu 19: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em thể hiện điều gì?
A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em.
B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em.
C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em.
D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em.
Câu 20: Đối với Châu Á, Việt Nam là nước thứ mấy ký Công ước Liên h ợp quốc về quy ền
trẻ em?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Miễn học phí cho học sinh nghèo thể hiện tính chất gì của giáo d ục?
A. Bình đẳng.
B. Khơng bình đẳng.
C. Dân chủ.
D. Cơng khai.
Câu 23: Thành ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khơn nói đến điều gì?
A. Vai trị của tự học.
B. Vai trò của tự nhận thức.
C. Vai trò của việc học.
D. Vai trò của cá nhân.
Câu 24: Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành?
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục.
D. Tổng Bí thư.
19
20
Câu 25: Nhà nước thực hiện công bằng trong giáo dục thể hiện tính chất gì?
A. Tính nhân đạo.
B. Tính nhân văn.
C. Tính bình đẳng.
D. Cả A và B.
Câu 26: Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ?
A. Giáo dục mầm non.
B. Giáo dục tiểu học.
C. Giáo dục THCS.
D. Cả A,B, C.
Câu 27: Hình trịn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thu ộc lo ại bi ển
báo nào?
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
Câu 28: Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thu ộc
loại biển báo nào ?
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
Câu 29 : Hình trịn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu tr ắng thu ộc lo ại bi ển báo
nào ?
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
Câu 30 : Hình chữ nhật/hình vng, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ?
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
Câu 31: Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh d ưới 50cm3?
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
20
21
Câu 32: Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào?
A. 1985.
B. 1986.
C. 1987.
D. 1988.
Câu 33: Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch?
A. Nhiều quốc tịch.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Vi ệt Nam thì
phải thơi quốc tịch nước ngồi trừ trường hợp nào?
A. Chủ tịch nước cho phép.
B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
C. Có cơng lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ qu ốc.
D. Cả A,B, C.
Câu 35: Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
A. Giấy khai sinh.
B. Hộ chiếu.
C. Chứng minh thư.
D. Cả A,B, C.
Câu 36: Các tội liên quan tới xâm phạm an ninh quốc gia nh ư: gián đi ệp, ph ản b ội t ổ
quốc, khủng bố…bị tước quyền công dân bao nhiêu lâu?
A. 1 - 5 năm.
B. 2 - 3 năm .
C. 3 - 4 năm.
D. Cả đời.
Câu 37: Đến nay, Cơng ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên ?
A. 194.
B. 195.
C. 196.
D. 197.
Câu 38: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào?
A. 1989.
B. 1998.
C. 1986
D. 1987.
Câu 39 : Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
21
22
A. Nhóm quyền: sống cịn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền : sống cịn, học tập, phát triển và vui ch ơi.
C. Nhóm quyền : sống cịn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền : sống cịn, vui chơi, giải trí và phát triển.
Câu 40 : Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quy ền
nào?
A. Nhóm quyền bảo vệ.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền phát triển.
D. Nhóm quyền tham gia.
Đáp án & Thang điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
D
21
A
31
A
2
A
12
C
22
A
31
D
3
D
13
D
23
C
33
A
4
C
14
A
24
A
34
D
5
B
15
A
25
A
35
D
6
D
16
A
26
D
36
A
7
C
17
D
27
A
37
D
8
A
18
A
28
B
38
A
9
D
19
D
29
C
39
A
10
B
20
A
30
D
40
B
Đề kiểm tra Học kì 2 GDCD 6 có đáp án, cực hay (Đề 1)
Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Trang trước
Trang sau
Đề kiểm tra GDCD lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Đến nay, Công ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên ?
22
23
A. 194.
B. 195.
C. 196.
D. 197.
Câu 2: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào?
A. 1989.
B. 1998.
C. 1986
D. 1987.
Câu 3 : Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống cịn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui ch ơi.
C. Nhóm quyền : sống cịn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền : sống cịn, vui chơi, giải trí và phát triển.
Câu 4 : Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đ ến nhóm quy ền
nào?
A. Nhóm quyền bảo vệ.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền phát triển.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 5: Người sử dụng lao động thuê học sinh D 12 tuổi để làm bốc vác hàng hóa. Ng ười
sử dụng lao động vi phạm nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 6: Tại trường học em được tham gia các hoạt động thể dục thể thao, văn hóa văn
nghệ chào mừng các ngày kỉ niệm : 20/11, 26/3, 8/3. Các ho ạt đ ộng đó nói đ ến nhóm
quyền nào ?
A. Nhóm quyền phát triển.
B. Nhóm quyền sống cịn.
C. Nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 7: Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch?
A. Nhiều quốc tịch.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
23
24
Câu 8: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì
phải thơi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?
A. Chủ tịch nước cho phép.
B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
C. Có cơng lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ qu ốc.
D. Cả A,B, C.
Câu 9: Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
A. Giấy khai sinh.
B. Hộ chiếu.
C. Chứng minh thư.
D. Cả A,B, C.
Câu 10: Các tội liên quan tới xâm phạm an ninh quốc gia nh ư: gián đi ệp, ph ản b ội t ổ
quốc, khủng bố…bị tước quyền công dân bao nhiêu lâu?
A. 1 - 5 năm.
B. 2 - 3 năm .
C. 3 - 4 năm.
D. Cả đời.
Câu 11: Hình trịn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thu ộc lo ại bi ển
báo nào?
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
Câu 12: Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thu ộc
loại biển báo nào ?
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
Câu 13 : Hình trịn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu tr ắng thu ộc lo ại bi ển báo
nào ?
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
Câu 14 : Hình chữ nhật/hình vng, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ?
A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
24
25
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.
Câu 15: Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh d ưới 50cm3?
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
Câu 16: Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào?
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ.
B. Đường hàng không, đường bộ.
C. Đường thủy, đường hàng không.
D. Cả A và B.
Câu 17: Thành ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khơn nói đến điều gì?
A. Vai trị của tự học.
B. Vai trò của tự nhận thức.
C. Vai trò của việc học.
D. Vai trò của cá nhân.
Câu 18: Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành?
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục.
D. Tổng Bí thư.
Câu 19: Nhà nước thực hiện cơng bằng trong giáo dục thể hiện tính chất gì?
A. Tính nhân đạo.
B. Tính nhân văn.
C. Tính bình đẳng.
D. Cả A và B.
Câu 20: Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ?
A. Giáo dục mầm non.
B. Giáo dục tiểu học.
C. Giáo dục THCS.
D. Cả A,B, C.
Câu 21: Việc làm nào dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm ph ạm về thân th ể c ủa
công dân?
A. Tự ý bắt người và giam giữ người vì lí do khơng chính đáng.
B. Tự ý bắt người và giam giữ người trái pháp luật.
C. Bắt giữ người đang phạm tội quả tang.
D. Bắt giữ người do nghi ngờ.
25