Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12: Pháp luật và đời sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.8 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BÀI 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
Câu 1: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các:
A. Quan điểm chính trị

B. Chuẩn mực đạo đức

C. Quan hệ kinh tế - XH

D. Quan hệ chính trị - XH

Câu 2: L᳸ch s

㌳ h i loài nRưRi đ㌳ t n tại...... iểu nhà nư香c, bo R m các iểu nhà

nư香c là.........
A.
B.
C.

chӅ n

hӅna kiến

t h u

hӅna kiến - chӅ n
chi m h u n lệ

t



XHCm

Rn XHCm

phonR i n

tư bản - HCN

D.
địa chӅ n na n
hӅna kiến - t Rn - XHCm
Câu 3: Tính Rii c p c⭘ pháp luật thể hiện ở ch
A. Phá luật là Rn hẩm cӅa xã hội có aiai cấ .
B. Phá luật thể hiện ý chí cӅa aiai cấ thốna trị.
C. Phá luật là c na cụ để điều chỉnh các mối quan hệ aiai cấ .
D. Cả , b, c.
Câu : Đặc điểm c⭘ pháp luật là:
A. PL thể hiện ý chí cӅa aiai cấ thốna trị.
B. PL là hệ thốna nh na quy tắc xử ự mana tính ắt uộc chuna.
C. PL dӅ mhà n ớc đặt ra và RӅ vệ.
D. T t cả nh nR câu trên.
Câu 5: Pháp luật HCN mnR bản ch t c⭘ Rii c p:
A. mhân dân laӅ độna

B. Giai cấ cầm quyền

C. Giai cấ tiến ộ

D. Gii c p c nR nhân.


Câu 6: Pháp luật do nhà nư香c t bn hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích c⭘
A. Gii c p c nR nhân

B. Đa ố nhân dân laӅ độna

C. Giai cấ v

D. ĐRna c na Rn Việt mam

Rn

Câu 7: Pháp luật là phươnR tiện để nhà nư香c quản lý:
A. Quản lý H
C. BRӅ vệ aiai cấ

B. QuRn lý c na dân
D. BRӅ vệ các c na dân.

Câu 8: PhươnR pháp quản lí H m t cách dân ch⭘ và hiệu quả nh t là quản lí bằnR:
A. GiáӅ dục
B. ĐạӅ đức
C. Pháp luật
D. Kế hӅạch
Câu 9: Pháp luật là phươnR tiện để c nR dân thực hiện và bảo vệ:
A. Lợi ích kinh tế cӅa mình

B. Các quyền cӅa mình



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Quyền và nahĩa vụ cӅa mình D. Quyền và lợi ích hợp pháp c⭘ mình.
Câu 10: Kh nR có pháp luật H sẽ h nR:
A. Dân chӅ và hạnh húc

B. Trật tự và ổn đ᳸nh

C. Hòa ình và dân chӅ

D. Sức mạnh và quyền lực

Câu 11.Văn bản luật bo R m:
A. Hi n pháp, Luật, NRh᳸ quy t c⭘ QH

B. Luật Bộ luật

C. Hiến há

D. Hiến há

Luật Bộ luật

Luật

Câu 12: Pháp luật là:
A. Hệ thốna các v n Rn và nahị định dӅ các cấ

an hành và thực hiện.


B. mh na luật và điều luật cụ thể trӅna thực tế đ i ốna.
C. Hệ th nR các quy t c s ự chunR do nhà nư香c bn hành và được bảo đảm
thực hiện bằnR quyền lực nhà nư香c.
D. Hệ thốna các quy tắc ử xự đ ợc hình thành thӅӅ điều kiện cụ thể cӅa t na địa
h ‘na.
Câu 13: Pháp luật có đặc điểm là:
A. Bắt nau n t thực ti n đ i ốna xã hội.
B. Vì ự hát triển cӅa xã hội.
C. Pháp luật có tính quy phạm phổ bi n

mnR tính quyền lực, b t bu c

chunR có tính ác đ᳸nh chặt chẽ về mặt hình thức.
D.

ana Rn chất aiai cấ và Rn chất xã hội.

Câu 1 : Điền vào chổ tr nR: Các quy phạm pháp luật do nhà nư香c bn
hành

mà nhà nư香c là đại diện.
A. ph hợp v香i ý chí c⭘ Rii c p cầm quyền
B. hӅ hợ với ý chí nauyện vӅna cӅa nhân dân
C. hӅ hợ với các quy hạm đạӅ đức
D. hӅ hợ với mRi tầna lớ nhân dân

Câu 15: Bản ch t ㌳ h i c⭘ pháp luật thể hiện ở:
A. Phá luật đ ợc an hành vì ự hát triển cӅa xã hội.
B. Phá luật hRn ánh nh na nhu cầu lợi ích cӅa các tầna lớ trӅna xã hội.
C. Phá luật RӅ vệ quyền tự dӅ dân chӅ rộna rãi chӅ nhân dân laӅ độna.

D. Pháp luật b t nRu n t
phát triển c⭘ ㌳ h i.
Câu 16: Nhà nư香c là:

㌳ h i, do các thành viên c⭘ ㌳ h i thực hiện, vì sự


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A.

ột tổ chức xã hội có aiai cấ .

B.

ột tổ chức xã hội có chӅ quyền quốc aia.

C.

ột tổ chức xã hội có luật lệ

D. Cả , b, c.
Câu 17: Pháp luật là hệ th nR quy t c

sự mnR tính....................., do ..................

bn hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện....................... c⭘ Rii c p th nR tr᳸ và phӅ
thu c vào các điều iện.................., là nhân t điều chӅnh các qun hệ ㌳ h i
A. Bắt uộc


quốc hội

ý chí chính trị

B. Bắt uộc chuna nhà n ớc

lý t Rna chính trị

C. Bắt uộc quốc hội lý t Rna kinh tế xã hội
D. B t bu c chunR nhà nư香c ý chí
inh t ㌳ h i
Câu 18: mội duna c‘ Rn cӅa há luật aӅ a m:
A. Các chuẩn mực thuộc về đ i ốna tinh thần tình cRm cӅa cӅn na
B. Quy định các hành vi kh na đ ợc làm.

i.

C. Quy định các ổn hận cӅa c na dân.
D. Các quy t c

sự việc được làm, việc phải làm, việc h nR được làmm

Câu 19: TronR các văn bản quy phạm pháp luật su, văn bản nào có hiệu lực pháp lí
co nh t?
A. Hi n pháp
B. mahị quyết
C. Phá lệnh
D. Luật
Pháp luật và đạo đức đều tập trunR vào việc điều chӅnh để hư香nR t香i các Riá
tr᳸


20m. Tuy nhiên, phạm vi điều chӅnh c⭘ PL

21m so v香i

phạm vi điều chӅnh c⭘ đạo đức, vì th có thể coi nó là đạo đức t i thiểu . Phạm vi
điều chӅnh c⭘ đạo đức

.. 22m so v香i điều chӅnh c⭘ PL, vươn r nRoài phạm

vi điều chӅnh c⭘ PL vì th có thể coi nó là pháp luật t i đ
Câu 20:
A. ㌳ h i Ri nR nhu

B. ĐạӅ đức aiốna nhau

C. Chính trị aốna nhau

D. Hành vi aiốna nhau

Câu 21:
A. Rộna h‘n
Câu 22:

B. Hẹp hơn

C. Lớn h‘n

D. Bé h‘n



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. R nR hơn

B. Hẹ h‘n

C. Lớn h‘n

D. Bé h‘n

Câu 23: TronR hànR lọt quy phạm PL lu n thể hiện các qun niệm về
tính ch t phổ bi n, ph hợp v香i sự phát triển và ti n b
A. Đạo đức

B. GiáӅ dục

.có

H

C. KhӅa hRc

D. V n hóa

Câu 2 : Pháp lệnh do cơ qun nào bn hành?
A. UBTV Qu c h i

B. Chính hӅ


C. Quốc hội

D. ThӅ t ớna chính hӅ

Câu 25: M t tronR nh nR đặc điểm để phân biệt pháp luật v香i quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, b t bu c chunR.
B. Phá luật có tính quyền lực.
C. Phá luật có tính ắt uộc chuna.
D. Phá luật có tính quy hạm.
Câu 26. Tổ chức duy nh t có quyền bn hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp
luật là:
A. Chính hӅ.
B. Qu c h i.
C. Các c‘ quan nhà n ớc.
D. mhà n ớc.



×