SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HỒN KIẾM
NỘI DUNG ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: Tốn.
Khối : 12.
Năm học 2021-2022
PHẦN 1: NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN
Câu 1. Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F '( x) =− f ( x), ∀x ∈ K .
x) F ( x), ∀x ∈ K .
B. f '(=
x) f ( x), ∀x ∈ K .
C. F '(=
D. f '( x) =− F ( x), ∀x ∈ K .
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f =
( x ) cos x + 6 x là
B. − sin x + 3x 2 + C .
A. sin x + 3x 2 + C .
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f =
( x)
A.
2
dx
( 2 x − 1)
∫ f ( x )=
3
C.
∫ f ( x ) dx =− 3
1
C. sin x + 6 x 2 + C .
2 x − 1.
2 x − 1 + C.
2 x − 1 + C.
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x2 +
A.
C.
x3 1
+ +C .
3 x
∫
f ( x ) dx =
∫
x3 1
f ( x ) dx =
− +C.
3 x
D.
dx
∫ f ( x )=
C.
∫ 5 x − 2 =− 2 ln 5 x − 2 + C
2 x − 1 + C.
1
2 x − 1 + C.
2
2
.
x2
x3 2
− +C.
3 x
∫
f ( x ) dx =
∫
x3 2
f ( x ) dx =
+ +C .
3 x
1
.
5x − 2
1
ln 5 x − 2 + C
5
∫ 5x=
−2
dx
1
dx
( 2 x − 1)
∫ f ( x )=
3
D.
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
dx
B.
B.
A.
D. − sin x + C .
1
dx
B.
∫ 5x −=
2
D.
∫ 5 x −=
2
5ln 5 x − 2 + C
C.
1 2
x +7
16
)
C.
1 x
e +C .
3
dx
ln 5 x − 2 + C
Câu 6. Tìm nguyên hàm ∫ x ( x 2 + 7 ) dx ?
15
A.
1 2
x +7
2
(
)
16
+C
B. −
1 2
x +7
32
(
)
16
+C
(
16
+C
D.
1 2
x +7
32
(
)
16
+C
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e3 x là
A. 3e x + C .
B.
1 3x
e +C.
3
D. 3e3 x + C .
Câu 8. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai?
1
A. ∫ ln x dx=
1
+C .
x
B.
1
dx tan x + C .
∫ cos2 x=
x ex + C .
D. ∫ e x d=
− cos x + C .
C. ∫ sin x dx =
1
3
Câu 9. Hàm số F ( x ) = x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( −∞; +∞ ) ?
A. f ( x ) = 3x 2 .
C.
∫
f ( x ) dx =
x3 1
− +C.
3 x
B.
∫
f ( x ) dx =
x3 1
+ +C.
3 x
D.
Câu 11.
A.
C. f ( x ) = x 2 .
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) =
1
ln(3 x − 1) + C
3
Câu 12.
1 4
x .
4
∫
f ( x ) dx =
x3 2
+ +C.
3 x
∫
f ( x ) dx =
x3 2
− +C.
3 x
1
trên khoảng
3x − 1
1
−∞; là:
3
B. ln(1 − 3x) + C
C.
1
ln(1 − 3 x) + C
3
D. ln(3 x − 1) + C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
e2 x
+C .
dx
B. ∫ e =
2
2 dx 2 ln 2 + C .
A. ∫=
x
2x
x
1
sin 2 x + C .
2
=
2 xdx
C. ∫ cos
Câu 13.
D. f ( x ) =
x4 + 2
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 .
x
Câu 10.
A.
B. f ( x ) = x3 .
D.
1
∫ x + 1 dx= ln x + 1 + C ( ∀x ≠ −1) .
Hàm số F ( x ) = e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
2
2
x2
A. f ( x) = 2 xe .
Câu 14.
2 x2
( x) x e − 1 .
B. f=
ex
D. f ( x) =
.
2x
C. f ( x) = e .
2x
2018e − x
=
f ( x ) e 2017 −
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
x5
x
A.
∫ f ( x ) dx=
2017e x −
2018
+C .
x4
B.
∫ f ( x ) dx=
2017e x +
2018
+C.
x4
C.
∫ f ( x ) dx =
2017e x +
504,5
+C .
x4
D.
∫ f ( x ) dx =
2017e x −
504,5
+C .
x4
Câu 15.
=
y ex 2 +
Họ nguyên hàm của hàm số
A. 2e x + tan x + C
Câu 16.
B. 2e x − tan x + C
e− x
là
cos 2 x
C. 2e x −
1
+C
cos x
D. 2e x +
1
+C
cos x
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
( x + 1)( x + 2 )( x + 3) ?
2
A.
x4
11
− 6 x3 + x 2 + C
4
2
B. x 4 + 6 x3 + 11x 2 + 6 x + C
C.
x4
11
+ 2 x3 + x 2 + 6 x + C
4
2
D. x 4 + 6 x3 + 11x 2 − 6 x + C
Câu 17.
Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y =
Khẳng định nào sau đây đúng?
1
0.
trên ( −∞;0 ) thỏa mãn F ( −2 ) =
x
−x
F ( x ) ln ∀x ∈ ( −∞;0 )
A.=
2
B. F =
( x ) ln x + C ∀x ∈ ( −∞;0 ) với
C
là một số thực bất kì.
C. F =
( x ) ln x + ln 2 ∀x ∈ ( −∞;0 ) .
D. F ( x=
) ln ( − x ) + C ∀x ∈ ( −∞;0 ) với
Câu 18.
C
là một số thực bất kì.
Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ {1} thỏa mãn f ′ ( x ) =
f ( 2 ) = 2018 . Tính S= f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035 .
Câu 19.
B. S = 4 .
1
, f ( 0 ) = 2017 ,
x −1
C. S = ln 2 .
D. S = 1 .
3
2
) e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = . Tìm
Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x=
F ( x)
A. F ( x ) = e x + x 2 +
Câu 20.
1
2
B. F ( x ) = e x + x 2 +
5
2
C. F ( x ) = e x + x 2 +
3
2
D. F ( x ) = 2e x + x 2 −
Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x , thỏa mãn F ( 0 ) =
trị biểu thức =
T F ( 0 ) + F (1) + ... + F ( 2018 ) + F ( 2019 ) .
A. T = 1009.
Câu 21.
22019 + 1
.
ln 2
B. T = 22019.2020
C. T =
22019 − 1
.
ln 2
22020 − 1
.
ln 2
π
Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f =
( x ) sin x + cos x thoả mãn F = 2 .
2
B. F ( x ) =
− cos x + sin x − 1
C. F ( x ) =
− cos x + sin x + 1
D. F ( x ) = cos x − sin x + 3
π
π
Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan 2 x và F = 1 . Tính F − .
4
4
π π
A. F − = − 1 .
4 4
Câu 23.
1
. Tính giá
ln 2
D. T =
A. F ( x ) =
− cos x + sin x + 3
Câu 22.
1
2
π π
B. F − = − 1 .
4 2
π
−1 .
C. F − =
4
π π
D. F − = + 1 .
4 2
2
π 3π
Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x )= (1 + sin x ) biết F =
2 4
3
3
2
1
4
B. F ( x ) =x − 2 cos x − sin 2 x.
3
2
1
4
D. F ( x ) =x + 2 cos x + sin 2 x.
A. F ( x ) =x + 2 cos x − sin 2 x.
C. F ( x ) =x − 2 cos x + sin 2 x.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
Câu 24.
A. −
C.
17
7
x + ln 5sin 3 x − cos 3 x + C .
26
78
1
4
3
2
1
4
−3sin 3 x + 2 cos 3 x
.
5sin 3 x − cos 3 x
B. −
17
7
x + ln 5sin 3 x − cos 3 x + C .
26
78
3
2
D.
17
7
x − ln 5sin 3 x − cos 3 x + C .
26
78
17
7
x − ln 5sin 3 x − cos 3 x + C .
26
78
Biết F ( x=
) e x + x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên R. Khi đó
Câu 25.
bằng
A. 2e x + 2 x 2 + C.
Câu 26.
Cho
∫ f ( x ) dx =
A. I = 2 x + x + C .
6
f=
( x ) dx
∫
C.
dx
∫ f ( x )=
A. sin x.e
2
x10 x 6
+ +C
B. I =
10 6
C. I = 4 x 6 + 2 x 2 + C .
x3 x3 +1
.e + C .
3
3
e x +1 + C .
sin 2 x −1
2
x
B.
) dx
∫ f ( x=
3e x +1 + C .
D.
x ) dx
∫ f (=
1 x3 +1
e +C .
3
D. e 2 x + 4 x 2 + C.
D. I = 12 x 2 + 2 .
2
+C.
esin x +1
B.
+C.
sin 2 x + 1
C. e
sin 2 x
2
+C .
Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
∫
B.
∫
1
1
x4
f ( x ) dx =
− 4 − ln 4
+C
3x 36 x + 3
D.
Tìm hàm số F ( x ) biết F ( x ) = ∫
A. F ( x=
) ln ( x 4 + 1) + 1 .
3
là
1
1
x4
f ( x ) dx =
− 4 + ln 4
+C
3x 36 x + 3
Câu 30.
1 2x
e + 2 x 2 + C.
2
4 x3 + 2 x + C0 . Tính I = ∫ xf ( x 2 ) dx .
Nguyên hàm của f ( x ) = sin 2 x.esin
Câu 28.
C.
C.
3
A.
A.
1 2x
e + x 2 + C.
2
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 .e x +1 .
Câu 27.
Câu 29.
2
B.
∫ f ( 2 x ) dx
esin x −1
D.
+C .
sin 2 x − 1
1
x + 3x 5
9
∫
1
1
x4
f ( x ) dx =
−
− ln
+C
12x 4 36 x 4 + 3
∫
x4
1
1
f ( x ) dx =
−
+
ln
+C
12x 4 36 x 4 + 3
x3
dx và F ( 0 ) = 1 .
x4 + 1
B. F=
( x)
1
3
ln ( x 4 + 1) + .
4
4
4
1
ln ( x 4 + 1) + 1 .
4
C. F=
( x)
( x − 1) dx
Câu 31. Biết ∫ =
2019
( x + 1)
2017
A. a = 2b .
Câu 32.
D. F =
( x ) 4 ln ( x 4 + 1) + 1.
b
1 x −1
.
+ C , x ≠ −1 với a, b ∈ N*. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a x +1
B. b = 2a .
C. a = 2018b .
D. b = 2018a .
Biết rằng F ( x ) là một nguyên hàm trên R của hàm số f ( x ) =
2017 x
( x 2 + 1)
2018
thỏa mãn
F (1) = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của F ( x ) .
1
2
A. m = − .
Câu 33.
Nguyên hàm của f ( x ) =
A.
∫
1 + ln x
dx ln ln x + C .
=
x.ln x
C.
∫
1 + ln x
dx = ln x + ln x + C .
x.ln x
Câu 34.
∫ f ( x ) dx= ( 3x + 1)
C.
dx
∫ f ( x )=
A. −
C.
3
13
3x + 1 + C .
3
Họ nguyên hàm của hàm số f =
( x)
2
( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3
Cho hàm số f ( x ) = 2 x .
f ( x) ?
(
Câu 38.
1 + ln x
B.
dx
∫=
x.ln x
D.
∫
D. m = .
ln x 2 .ln x + C .
1 + ln x
=
dx ln x.ln x + C .
x.ln x
3 x + 1 là
B.
∫ f ( x ) d=x
D.
1
dx
( 3x + 1)
∫ f ( x)=
4
3x + 1 + C .
3
3
3x + 1 + C .
2 x + 1 là
B.
1
2x +1 + C .
2
D.
1
( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3
(
)
B. F (=
x) 2 2 x −1 + C
)
D. F=
( x) 2
C. F (=
x) 2 2 x +1 + C
Khi tính nguyên hàm
A. ∫ 2 ( u 2 − 4 ) d u .
1
2
1 + 22017
.
22018
ln 2
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
x
x) 2 x + C
A. F (=
Câu 37.
3
3x + 1 + C .
1
( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3
Câu 36.
C. m =
1 + ln x
là:
x.ln x
x)
Nguyên hàm của hàm số f (=
A.
Câu 35.
1 − 22017
.
22018
B. m =
B.
∫
∫ (u
2
x−3
u
dx , bằng cách đặt =
x +1
− 4) d u .
C.
∫ (u
2
Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
x +1
+C
x + 1 ta được?
− 3) d u .
D. ∫ 2u ( u 2 − 4 ) d u .
sin x
π
và F = 2 .Tính F ( 0 ) .
1 + 3cos x
2
5
1
− ln 2 + 2 .
A. F (0) =
3
Câu 39.
2
− ln 2 + 2 .
B. F (0) =
3
2
− ln 2 − 2 .
C. F (0) =
3
Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
phương trình F ( x ) = x có nghiệm là:
B. x = 1 .
A. x = 0 .
Câu 40.
x
C. x = −1 .
Câu 41.
B. 27 .
C.
D. x = 1 − 3 .
2x
1
− 2 . Biết F ( 3) = 6 , giá trị của
x +1 x
Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số =
f ( x)
217
.
8
thỏa mãn F ( 2 ) = 0 . Khi đó
8 − x2
F ( 8 ) là
A.
215
.
24
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
D.
3x − 2
( x − 2)
2
2
+C
x−2
B. 3ln ( x − 2 ) −
2
+C
x−2
C. 3ln ( x − 2 ) −
4
+C
x−2
D. 3ln ( x − 2 ) +
4
+C .
x−2
Cho biết
1
dx
∫ x 3 − x=
A. 0.
Câu 43.
là
A.
a ln ( x − 1)( x + 1) + b ln x + C . Tính giá trị biểu thức: =
P 2a + b .
B. -1.
Cho hàm số f ( x ) =
x2 + 2x − 2
2
2 x +2
B.
+C .
215
.
8
trên khoảng ( 2; +∞ ) là
A. 3ln ( x − 2 ) +
Câu 42.
1
− ln 2 − 2 .
D. F (0 =
3
C.
x
x2 + 2
x−2
2
x +2
1
.
2
D. 1.
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g ( x=
)
+C .
C.
x2 + x + 2
2
x +2
+C .
D.
( x + 1) . f ′ ( x )
x+2
2 x2 + 2
+C .
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R. Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) ex ,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ′ ( x ) ex là:
A. − sin 2 x + cos 2 x + C .
B. −2sin 2 x + cos 2 x + C .
Câu 44.
C. −2sin 2 x − cos 2 x + C .
Câu 45.
Họ nguyên hàm của hàm số f =
( x ) 4 x (1 + ln x ) là:
A. 2 x 2 ln x + 3x 2 .
Câu 46.
B. 2 x 2 ln x + x 2
x)
Họ nguyên hàm của hàm số f (=
A. ( 2 x − 3) e x + C .
Câu 47.
D. 2sin 2 x − cos 2 x + C .
Giả sử F ( x )=
B. ( 2 x + 3) e x + C
( ax
2
C. 2 x 2 ln x + 3x 2 + C .
D. 2 x 2 ln x + x 2 + C .
( 2 x − 1) e x là
C. ( 2 x + 1) e x + C .
D. ( 2 x − 1) e x + C .
+ bx + c ) e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2e x .Tính tích
P = abc .
6
A. −4 .
Câu 48.
A.
C.
B. 1 .
C. −5 .
∫
f ( x ) dx= x ( x 2 + 1) ln x −
x3
+C .
3
B.
∫
f ( x ) dx
= x ( x 2 + 1) ln x −
x3
− x+C .
3
D.
Câu 49.
( 3x
Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f =
( x)
Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
D. −3 .
2
+ 1) .ln x .
∫
f ( x ) dx
= x 3 ln x −
x3
+C .
3
∫
f ( x )=
dx x3 ln x −
x3
− x+C .
3
x
trên khoảng ( 0; π ) là
s in 2 x
A. − x cot x + ln ( s inx ) + C .
B. x cot x − ln s inx + C .
C. x cot x + ln s inx + C .
D. − x cot x − ln ( s inx ) + C .
Câu 50.
Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = −
của f (1) bằng
A. −
391
400
B. −
1
40
2
1
và f ′ ( x ) = 4 x3 f ( x ) với mọi x ∈ R. Giá trị
25
C. −
41
400
D. −
1
10
Câu 51. Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn (𝑓𝑓′(𝑥𝑥))2 =
𝑓𝑓 (𝑥𝑥). 𝑒𝑒 𝑥𝑥 , ∀x∈R và f ( 0 ) = 2 . Khi đó f ( 2 ) thuộc khoảng nào sau đây?
A. (12;13) .
Câu 52.
=
f ( 0)
2
Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) + f ( x ) . f ′′ ( x )= 2 x 2 − x + 1 , ∀x∈R và
2
′ ( 0 ) 3 . Giá trị của f (1) bằng
f=
B. 22 .
A. 28 .
Câu 53.
f ( 0) =
C.
19
.
2
D. 10 .
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên [0; 2] thỏa mãn ( x + 2 ) f ( x ) + ( x + 1) f ′ ( x ) =
e x và
1
. Tính f ( 2 ) .
2
e
6
e
3
A. f ( 2 ) = .
Câu 54.
D. (13;14 ) .
C. (11;12 ) .
B. ( 9;10 ) .
C. f ( 2 ) =
B. f ( 2 ) = .
e2
.
3
D. f ( 2 ) =
e2
.
6
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R \ {0; –1} thỏa mãn điều kiện f (1) = −2 ln 2 và
x ( x + 1) . f ′ ( x ) + f ( x ) =
x 2 + x . Giá trị f ( 2 )= a + b ln 3 , với a, b ∈ R. Tính a 2 + b 2 .
A.
25
.
4
Câu 55.
B.
Biết
3
∫
9
.
2
f ( x ) dx = 6. Giá trị của
5
.
2
D.
13
.
4
3
∫ 2 f ( x ) dx bằng.
2
2
A. 36 .
C.
B. 3 .
C. 12 .
D. 8 .
7
Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên R. Giá trị của
Câu 56.
∫ [1 + f ( x)] dx
1
bằng
B. 8 .
A. 10 .
C.
3
3
3
2
2
2
26
.
3
D.
32
.
3
Biết ∫ f ( x )dx = 4 và ∫ g ( x )dx = 1 . Khi đó: ∫ f ( x ) − g ( x ) dx bằng:
Câu 57.
A. −3 .
Câu 58.
3
B. 3 .
C. 4 .
1
Biết ∫ f ( x ) + 2x dx=2 . Khi đó
0
A. 1 .
D. 5 .
1
∫ f ( x )dx bằng :
0
B. 4 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 59. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và
a , b là các số bất kỳ thuộc K ?
b
b
b
b
a
a
a
∫ [ f ( x) + 2 g ( x)]dx =
∫ f ( x)dx +2 ∫ g ( x)dx .
A.
B.
b
∫
a
f ( x)
dx =
g ( x)
∫ f ( x)dx
.
a
b
∫ g ( x)dx
a
b
b
b
a
a
a
∫ [ f ( x).g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx . ∫ g ( x)dx .
C.
2
Câu 60.
Cho
4
∫ f ( x ) dx = 1 ∫ f ( t ) dt =
,
−2
∫
a
−4
2
b
f ( x)dx = ∫ f ( x)dx .
a
2
4
. Tính
B. I = −3 .
A. I = 5 .
Câu 61.
−2
D.
b
∫ f ( y ) dy
2
C. I = 3 .
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;10] thỏa mãn
2
10
0
6
.
D. I = −5 .
10
6
0
2
∫ f ( x ) dx = 7 , ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính
∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
=
P
A. P = 10 .
Câu 62.
B. P = 4 .
C. P = 7 .
D. P = −6 .
Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn [1;3] thoả:
3
3
3
1
1
1
10 , ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx =
6 . Tính ∫ f ( x ) + g ( x ) dx .
∫ f ( x ) + 3g ( x )dx =
A. 7.
B. 6.
2
Câu 63.
A. I =
Cho
17
2
∫
−1
f ( x ) dx = 2
C. 8.
2
và
∫ g ( x ) dx = −1
−1
B. I =
5
2
D. 9.
2
. Tính
I=
∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
−1
C. I =
7
2
.
D. I =
11
2
8
π
Câu 64.
4
∫ sin 3xdx=
Giả sử I=
a+b
0
A. −
1
6
Câu 65.
B. −
Cho
m
∫ ( 3x
2
2
(a, b ∈Q). Khi đó giá trị của a − b là
2
1
6
C. −
3
10
D.
1
5
6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
− 2 x + 1)dx =
0
A. ( −1; 2 ) .
B. ( −∞;0 ) .
C. ( 0; 4 ) .
D. ( −3;1) .
π
Câu 66.
Cho hàm số f ( x) .Biết f (0) = 4 và f’(x) = 2cos2x + 3, ∀x ∈ R, khi đó
4
∫ f ( x)dx
bằng?
0
π 2 + 8π + 2
B.
.
8
π 2 + 8π + 8
A.
.
8
Câu 67.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để
B. 6 .
A. 5 .
Câu 68.
π 2 + 6π + 8
C.
.
8
π2 +2
D.
.
8
a
∫ ( 2 x − 3 ) dx ≤ 4 ?
0
C. 4 .
D. 3 .
b
Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π ;3π ) sao cho ∫ 4 cos 2 xdx = 1 ?
π
A. 8.
Câu 69.
B. 2.
3x 2 + 5 x − 1
2
Biết I = ∫
dx =a ln + b, ( a, b ∈ ) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng
x−2
3
−1
B. 60
Tích phân I=
A. 1 .
Cho
4
∫x
3
2
x2 + 1
2
Biết
C. −1 .
D. 3 .
5x − 8
dx = a ln 3 + b ln 2 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a −3b + c
− 3x + 2
C. 1
D. 64
2
x2 + 5x + 2
a + b ln 3 + c ln 5 , Giá trị của abc bằng
∫0 x 2 + 4 x + 3 dx =
A. −8 .
B. −10 .
Biết
D. 40
dx= a − ln b trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của
B. 6
A. 12
Câu 73.
∫
( x − 1)
C. 59
B. 0 .
bằng
Câu 72.
1
0
biểu thức a + b .
Câu 71.
D. 6.
0
A. 50
Câu 70.
C. 4.
C. −12 .
D. 16 .
4
x3 + x 2 + 7 x + 3
a
a
∫1 x 2 − x + 3 dx= b + c ln 5 với a , b , c là các số nguyên dương và b là phân
2
3
số tối giản. Tính P =a − b − c .
A. −5 .
B. −4 .
C. 5.
D. 0.
9
Cho hàm số f ( x ) có f ( 3) = 3 và f ′ ( x ) =
Câu 74.
A. 7 .
B.
Câu 75.
Cho
21
∫x
5
đúng?
dx
x+4
C.
29
.
2
D.
8
∫ f ( x ) dx
bằng
3
181
.
6
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây
B. a + b =−2c
A. a − b =−2c
Câu 76.
197
.
6
x
, ∀x > 0 . Khi đó
x +1− x +1
2
∫ 2x
Tính tích phân
=
I
c
C. a + b =
D. a − b =−c
x 2 − 1dx bằng cách đặt =
u x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3
A. I = ∫ udu
2
1
udu
2 ∫1
B. I =
0
Câu 77.
7
1
dx =
a + b ln 3 + c ln 5 . Lúc đó
1 1 + 3x + 1
4
3
B. a + b + c = .
7
C. a + b + c = .
3
f ′( x)
Cho hàm số f ( x ) có f ( 2 ) = 0 và=
x
a
(a, b nguyên, b > 0,
4
B. 251 .
A. 250 .
Biết
e
∫x
1
𝑎𝑎
𝑏𝑏
8
D. a + b + c = .
3
x+7
3
, ∀x ∈ ; +∞ . Biết rằng
2x − 3
2
là phân số tối giản). Khi đó a + b bằng
C. 133 .
D. 221 .
ln x
dx= a + b 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S= a + b .
1 + ln x
1
2
B. S = .
A. S = 1 .
Câu 80.
1
Giả sử tích phân I =
∫
∫ f 2 dx = b
Câu 79.
0
2
D. I = ∫ udu
5
5
A. a + b + c = .
3
Câu 78.
3
C. I = 2∫ udu
2 2
∫
Cho tích phân
=
I
3
4
C. S = .
2
3
D. S = .
16 − x 2 dx và x = 4 sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
π
π
π
4
4
4
π
4
0
0
0
0
I 8∫ (1 + cos 2t ) dt . B. I = 16 ∫ sin 2 tdt
A.=
Câu 81.
Cho biết
∫
0
A. 0 .
Câu 82.
7
=
I
Giả sử
x3
3
dx =
B. 1 .
64
∫
1
A. −17 .
1+ x
2
I 8∫ (1 − cos 2t ) dt . D. I = −16 ∫ cos2 tdt .
C.=
m
m
với
là một phân số tối giản. Tính m − 7n
n
n
C. 2 .
D. 91 .
dx
2
=
a ln + b với a, b là số nguyên. Khi đó giá trị a − b là
3
3
x+ x
B. 5.
C. −5 .
D. 17 .
10
0 và f ′ ( x ) cos x cos 2 2 x, ∀∈ R . Khi đó
Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = =
Câu 83.
π
∫ f ( x ) dx
bằng
0
A.
1042
.
225
208
.
225
B.
C.
242
.
225
D.
149
.
225
π
Câu 84.
Cho
2
∫ sin
0
2
cos x
4
dx = a ln . Giá trị của a + b bằng
x − 5sin x + 6
b
A. 0 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
π
sin 2 x
dx bằng cách đặt u = tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
cos 4 x
0
4
Tính tích phân I = ∫
Câu 85.
π
4
2
1
du .
2
u
0
B. I = ∫
A. I = ∫ u du .
2
0
Câu 86.
ln 2
Biết I = ∫0
1
1
C. I = − ∫ u 2 du .
D. I = ∫ u 2 du .
0
0
dx
1
= ( ln a − ln b + ln c ) với a , b , c là các số nguyên dương.
−x
e + 3e + 4 c
x
Tính P = 2a − b + c .
A. P = −3 .
Câu 87.
Cho
B. P = −1 .
e
∫ (1 + x ln x )dx =
D. P = 3
ae 2 + be + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây
1
đúng?
A. a + b =
c
Câu 88.
C. P = 4 .
B. a + b =−c
C. a − b =
c
D. a − b =−c
1
Biết rằng tích phân ∫ ( 2 x +1) e x dx = a + b.e , tích a.b bằng
0
A. −15 .
Câu 89.
thời
B. −1 .
Cho tích phân I=
C. 1.
D. 20.
2
ln x
b
dx= + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số dương, đồng
2
x
c
1
∫
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c .
c
B. P = 5 .
A. P = 6 .
C. P = −6 .
D. P = 4 .
π
Câu 90.
Cho tích phân=
I
4
∫ ( x − 1) sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
π
4
A. I =
− ( x − 1) cos2 x − ∫ cos2 xdx .
0
1
2
C. I =
− ( x − 1) cos2 x
4
0
1
2
B. I =
− ( x − 1) cos2 x
π
π
+
1
cos2 xdx .
2 ∫0
4
4
4
− ∫ cos2 xdx .
0
0
π
D. I =
− ( x − 1) cos2 x
π
π
4
0
π
4
+ ∫ cos2 xdx .
0
11
Câu 91.
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và thỏa mãn
1
∫ f ( x ) dx = 9 . Tích phân
−5
2
∫ f (1 − 3x ) + 9 dx
bằng
0
B. 27 .
A. 15 .
Câu 92.
C. 75 .
D. 21 .
10
10
0
2
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn=
∫ f ( x ) dx 7,=
∫ f ( x ) dx 1 . Tính
1
P = ∫ f ( 2 x ) dx .
0
A. P = 6 .
B. P = −6 .
C. P = 3 .
5
đó J
f ( x ) dx 26 . Khi=
∫=
Câu 93. =
Cho I
1
A. 15 .
Câu 94.
2
∫ x f ( x
2
0
B. 13 .
D. P = 12 .
+ 1) + 1 dx bằng
C. 54 .
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn
D. 52 .
9
∫
f
( x ) dx = 4 và
1
π
2
∫
0
x
3
f ( sin x ) cos xdx = 2. Tích phân I = ∫ f ( x)dx bằng
0
A. I = 8 .
Câu 95.
B. I = 6 .
Cho biết
5
∫
f ( x )dx = 15 . Tính giá trị của P
=
−1
A. P = 15 .
Câu 96.
4
∫
f ( x ) dx = 2018 . Tính tích phân=
I
Câu 97.
∫ f ( 5 − 3x ) + 7 dx .
C. P = 27 .
D. P = 19 .
2
∫ f ( 2 x ) + f ( 4 − 2 x ) dx .
0
0
A. I = 0 .
2
0
B. P = 37 .
Cho
D. I = 10 .
C. I = 4 .
B. I = 2018 .
C. I = 4036 .
D. I = 1009 .
1
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f ( 6 ) = 1 và ∫ xf ( 6 x ) dx = 1 , khi đó
0
6
∫ x f ′ ( x ) dx bằng
2
0
A.
107
.
3
Câu 98.
B. 34 .
C. 24 .
Cho f ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] và f (1) = −
Giá trị của
D. −36 .
1
,
18
1
1
∫ x. f ′ ( x ) dx = 36 .
0
1
∫ f ( x ) dx bằng
0
A. −
1
.
12
B.
1
.
36
C.
1
.
12
D. −
1
.
36
12
Câu 99.
Cho hàm số f ( x ) có f (1) = e 2 và f ′ ( x ) =
ln 3
∫ xf ( x ) dx
2x −1 2x
e với mọi x khác 0 . Khi đó
x2
bằng
1
A. 6 − e .
2
6 − e2
B.
.
2
C. 9 − e .
2
9 − e2
D.
.
2
2
mãn f (2) 16,
Câu 100. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa =
=
∫ f ( x)dx 4 .
0
1
Tính I = ∫ xf ′(2 x)dx .
A. I = 20
0
B. I = 7
C. I = 12
D. I = 13
PHẦN 2: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Câu 1. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm
M ( 2; − 2;1) trên mặt phẳng ( Oxy ) có tọa độ là
A. ( 2;0;1) .
B. ( 2; − 2;0 ) .
C. ( 0; − 2;1) .
D. ( 0;0;1) .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A (1; 2;5 ) trên trục Ox có tọa độ là
A. ( 0; 2;0 ) .
Câu 3.
B. ( 0;0;5 ) .
C. (1;0;0 ) .
D. ( 0; 2;5 ) .
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M ( 3; −1;1) trên trục Oz có tọa độ là
A. ( 3; −1;0 ) .
B. ( 0;0;1) .
C. ( 0; −1;0 ) .
D. ( 3;0;0 ) .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M ( x; y; z ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A. Nếu M ′ đối xứng với M qua mặt phẳng ( Oxz ) thì M ′ ( x; y; − z ) .
Câu 4.
B. Nếu M ′ đối xứng với M qua Oy thì M ′ ( x; y; − z ) .
C. Nếu M ′ đối xứng với M qua mặt phẳng ( Oxy ) thì M ′ ( x; y; − z ) .
D. Nếu M ′ đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M ′ ( 2 x;2 y;0 ) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M (1; 2; 3) qua mặt phẳng ( Oyz ) là
A. ( 0; 2; 3) .
B. ( −1; −2; −3) .
C. ( −1; 2; 3) .
D. (1; 2;−3) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; −3;5 ) . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua trục
Oy .
A. A′ ( 2;3;5 ) .
B. A′ ( 2; −3; −5 ) .
C. A′ ( −2; −3;5 ) .
D. A′ ( −2; −3; −5 ) .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; − 1) và B ( 2;3; 2 ) . Vectơ AB
có tọa độ là
A. (1; 2; 3)
B. ( −1; − 2; 3)
C. ( 3;5;1)
D. ( 3; 4;1)
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A ( 2; 2;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA = 5
B. OA = 5
C. OA = 3
D. OA = 9
13
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a (1; 2;3) ; b ( 2; 2; −1) ; c ( 4;0; −4 ) . Tọa
độ của vecto d = a − b + 2c là
A. d ( −7;0; −4 )
B. d ( −7;0; 4 )
C. d ( 7;0; −4 )
D. d ( 7;0; 4 )
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −2; −1) , B (1; 4;3) . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13
B.
C. 3
D. 2 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho a ( −2; 2;0 ) , b ( 2; 2;0 ) , c ( 2; 2; 2 ) . Giá trị của a + b + c bằng
A. 6.
B. 11 .
6
C. 2 11 .
D. 2 6 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −4;3) và B ( 2; 2;7 ) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A. ( 4; −2;10 )
B. (1;3; 2 )
C. ( 2;6; 4 )
D. ( 2; −1;5 )
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 3; −4;0 ) , B ( −1;1;3) , C ( 3,1, 0 ) . Tìm tọa
độ điểm D trên trục hồnh sao cho AD = BC .
A. D ( 6;0;0 ) , D (12;0;0 )
C. D ( −2;1;0 ) , D ( −4;0;0 )
B. D ( 0;0;0 ) , D ( 6;0;0 )
D. D ( 0;0;0 ) , D ( −6;0;0 )
Câu 14. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A (1; −2;3) , B ( −1; 2;5 ) , C ( 0;0;1) . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
B. G ( 0;0;9 ) .
C. G ( −1;0;3) .
D. G ( 0;0;1) .
A. G ( 0;0;3) .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = ( 2; −2; −4 ) , b = (1; −1;1) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a + b = ( 3; −3; −3)
B. a và b cùng phương
C. b = 3
D. a ⊥ b
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A (1; 3 ) , B ( −2; −2 ) , C ( 3;1) . Tính cosin
góc A của tam giác.
2
1
2
1
A. cos A =
B. cos A =
C. cos A = −
D. cos A = −
17
17
17
17
Câu 17. Trong khơng gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u = − 3; 0;1 là
(
A. 120° .
)
B. 60° .
C. 150° .
D. 30° .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( 3;0;1) và v = ( 2;1;0 ) . Tính tích vơ
hướng u.v .
A. u.v = 8 .
B. u.v = 6 .
C. u.v = 0 .
D. u.v = −6 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A (1;0;0 ) , B ( 0;0;1) , C ( 2;1;1) .
Diện tích của tam giác ABC bằng:
11
7
A.
B.
2
2
6
5
D.
2
2
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ=
a (2;1; −1) ; b = (1; 3; m) . Tìm m để a; b= 90° .
C.
( )
A. m = −5 .
B. m = 5 .
C. m = 1 .
D. m = −2
14
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho =
u ( 2; −1;1) và v =
sao cho tích vơ hướng u.v = 1 .
B. m = 2 .
C. m = 3 .
A. m = 4 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
=
a
tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b .
A.
=
c
( 2;6; −1) .
B.
=
c
( 4;6; −1) .
C. c =
( 0; −3; −m ) . Tìm số thực
D. m = −2 .
( 2;1; −2 ) và vectơ b = (1;0;2 ) . Tìm
( 4; −6; −1) .
D. c =
a
Câu 23. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vng góc với cả hai vectơ=
b = (1;0;3) là
A. ( 2;3; −1) .
B. ( 3;5; −2 ) .
m
C. ( 2; −3; −1) .
( 2; −6; −1) .
(1;1; −2 ) ,
D. ( 3; −5; −1) .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a =(1; 2; −1) , b =( 3; −1;0 ) , c =(1; −5; 2 ) .
Câu nào sau đây đúng?
A. a cùng phương với b . B.
C. a , b , c đồng phẳng. D.
a , b , c không đồng phẳng.
a vuông góc với b .
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; − 2;0) , B(2;0;3) , C (−2;1;3) và D(0;1;1) . Thể
tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 4 .
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a= (1; −2;3) và=
b (1;1; −1) . Khẳng định nào sau
đây sai?
A. a + b =
3.
B. a.b = −4 .
5.
C. a − b =
D. a, b = ( −1; −4;3) .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; −1) , B (1; −1; 2 ) . Diện tích tam giác OAB bằng
A. 11.
B.
6
.
2
C.
11
.
2
D.
6.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A ( 2; 0; 2 ) , B (1; −1; −2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( −2;1; 2 ) . Thể tích
của khối tứ diện ABCD bằng
42
14
21
7
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
3
3
3
3
Câu 29. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O ( 0;0;0 ) , A ( 0;1; −2 ) , B (1; 2;1) , C ( 4;3; m ) . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng?
A. m = 14 .
B. m = −14 .
C. m = 7 .
D. m = −7 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A ( 0;1; −1) , B (1;1; 2 ) , C (1; −1;0 ) và
D ( 0;0;1) . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .
A. 2 2 .
B.
3 2
.
2
C. 3 2 .
D.
2
.
2
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A ( 2;1; − 3) , B ( 0; − 2;5 )
và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là
A. 2 87 .
B.
349
.
2
C.
349 .
D.
87 .
15
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) và điểm
D ( 2;1; −2 ) . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
6
3
.
D. V = .
5
2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a =
( 2; m − 1;3) , b =(1;3; −2n ) . Tìm m, n để
các vectơ a, b cùng hướng.
3
4
m 1;=
n 0.
A. m = 7; n = − .
B. m = 4; n = −3 .
C. =
D. m = 7; n = − .
4
3
A. V =
5
.
6
B. V =
5
.
3
C. V =
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 2; −1;5 ) , B ( 5; −5; 7 ) , M ( x; y;1) . Với giá
trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
x 4;=
y 7
−4; y =
−7
A.=
B. x =
−4; y =
7
C. x = 4; y = −7
D. x =
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ u = 2i − 2 j =
+ k , v ( m;2; m + 1) với m là
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u = v .
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 36. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có A ( 0; 0; 0 ) , B ( a; 0; 0 ) ;
D ( 0; 2a;0 ) , A′ ( 0; 0; 2a ) với a ≠ 0 . Độ dài đoạn thẳng AC ′ là
3
a.
2
Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a = ( 2;3;1) , b = ( −1;5; 2 ) , =
c ( 4; − 1;3) và
x = ( −3; 22;5 ) . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
−2 a + 3 b + c .
A. x = 2 a − 3 b − c .
B. x =
D. x = 2 a − 3 b + c .
C. x = 2 a + 3 b − c .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với: AB= (1; − 2; 2 ) ;
AC
= ( 3; − 4; 6 ) . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
A. a .
B. 2 a .
C. 3 a .
A. 29 .
B.
C.
29 .
29
.
2
D.
D. 2 29 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3;1; − 2 ) , B ( 2; − 3;5 ) . Điểm M thuộc đoạn AB sao
cho MA = 2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8
A. ; − ; .
B. ( 4;5; − 9 ) .
3 3 3
17
3
C. ; − 5; .
2
2
D. (1; −7;12 ) .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,
C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của
a b 2c bằng
A. 5 .
B. 4 .
C. 14 .
D. 15 .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD vng tại A và B . Ba đỉnh
A(1;2;1) , B(2;0;− 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D(a; b; c) , tìm mệnh đề
đúng?
A. a + b + c =
B. a + b + c =
C. a + b + c =
D. a + b + c =
5.
8.
6.
7.
16
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Biết A ( 2; 4;0 ) , B ( 4;0;0 )
, C ( −1; 4; − 7 ) và D′ ( 6;8;10 ) . Tọa độ điểm B′ là
A. B′ ( 8; 4;10 ) .
B. B′ ( 6;12;0 ) .
C. B′ (10;8;6 ) .
D. B′ (13;0;17 ) .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0; 2; −2 ) , B ( 2; 2; −4 ) . Giả sử I ( a; b; c )
là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính T = a 2 + b 2 + c 2 .
A. T = 8 .
B. T = 2 .
C. T = 6 .
D. T = 14 .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M ( 2;3; − 1) , N ( −1;1;1) và P (1; m − 1; 2 ) .
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m = 2
B. m = −6
C. m = 0
D. m = −4
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho các điểm A ( 5;1;5 ) ; B ( 4;3; 2 ) ; C ( −3; −2;1) . Điểm I ( a; b; c ) là tâm
đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a + 2b + c ?
A. 1 .
B. 3.
C. 6.
D. −9.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u =(1;1; −2 ) , v =(1;0; m ) . Tìm tất cả giá trị
của m để góc giữa u , v bằng 45° .
A. m = 2 .
B. m= 2 ± 6 .
C. m= 2 − 6 .
D. m= 2 + 6 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ
=
a ( 5;3; −2 ) và b = ( m; −1; m + 3) . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là góc tù?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
Câu 48. Trong khơng gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120° và u = 2 , v = 5 .
Tính u + v
B. −5 .
A. 19 .
C. 7 .
D.
39 .
Câu 49. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A ( 3; − 2; m ) , B ( 2;0;0 ) , C ( 0; 4; 0 ) ,
D ( 0; 0;3) . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện bằng 8.
A. m = 8 .
C. m = 12 .
D. m = 6 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u =
(1;1; 2 ) , v =
( −1; m; m − 2 ) . Khi u, v = 14 thì
A. m = 1 hoặc m = −
B. m = 4 .
11
5
C. m = 1 hoặc m = −3
B. m = −1 hoặc m = −
D. m = −1
11
3
Câu 51. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A ( 2; −1;1) , B ( 3;0; −1) ,
C ( 2; −1; 3 ) , D ∈ Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
A. −6
B. 2
C. 7
D. −4
Câu 52. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để
x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m + 2 ) x − 2 ( m − 1) z + 3m 2 − 5 =
0 là phương trình một mặt cầu?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 53. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu ( S ) có phương trình dạng
x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 2az + 10a =
0 . Tập hợp các giá trị thực của a để ( S ) có chu vi đường trịn lớn
bằng 8π là
17
A. {1;10} .
B. {2; −10} .
C. {−1;11} .
D. {1; −11} .
Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 0; 0 ) , C ( 0;0;3) , B ( 0; 2; 0 ) . Tập
2
=
MB 2 + MC 2 là mặt cầu có bán kính là:
hợp các điểm M thỏa mãn MA
A. R = 2 .
B. R = 3 .
C. R = 3 .
D. R = 2 .
Câu 55. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 2; −4 ) , B (1; −3;1) , C ( 2; 2;3) . Tính
đường kính l của mặt cầu ( S ) đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng ( Oxy ) .
A. l = 2 13 .
B. l = 2 41 .
C. l = 2 26 .
D. l = 2 11 .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( −1;0;0 ) , B ( 0; 0; 2 ) , C ( 0; −3; 0 ) . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14
14
14
A.
.
B.
.
C.
.
D. 14 .
2
4
3
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1; −2; 3 ) . Gọi I là hình chiếu vng góc
của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
A. ( x − 1) + y 2 + z 2 =
17
13 B. ( x + 1) + y 2 + z 2 =
2
2
C. ( x + 1) + y 2 + z 2 =
13 D. ( x − 1) + y 2 + z 2 =13
2
2
Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; −2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại
hai điểm A và B sao cho AB = 2 3
16.
A. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 =
20.
B. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 =
25.
C. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 =
9.
D. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 =
Câu 59. Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng ( Oxy ) tiếp xúc với mặt cầu
( x − 3)
2
+ y 2 + ( z − 2 ) = m 2 + 1 là
A. m = 5 .
2
B. m = 3 .
C. m = 3 .
D. m = 5 .
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính
R = 2?
0.
0.
A. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 =
B. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 10 =
0.
C. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z + 2 =
0.
D. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z + 5 =
18