Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 khtn 6 sách kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.63 KB, 10 trang )

UBND HUYỆN THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS MƯỜNG BÁM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: KHTN 6
Thời gian làm bài 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Chủ đề
(nội
dung,
chương)
Bài 30:
Nguyên
sinh vật

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 32:
Nấm

Mức độ nhận thức
Thông hiểu

Nhận biết
TN
- HS nhận


ra
được
cấu tạo cơ
thể
của
nguyên
sinh vật

TL

TN

1
0,25

TL

Cộng

Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
Tác nhân
gây bệnh,
con

đường lây
bệnh,
biểu hiện
và cách
phòng
tránh của
bệnh sốt
rét và kiết
lị.
1
2

- Nhận biết - Vai trò
được môi của nấm
trường
đối với
sống của tự nhiên
nấm
và con
người.
1
1
0,25
1

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Bài 34: Phân loại
Thực vật được giới

thực vật

2
2,25
22,5%

2
1,25
12,5%
Cơ quan
sinh sản
của
ngành
rêu.
- Hiểu
được
cây ngô
thuộc

Tác
dụng
việc
trồng
cây
trong
nhà.


ngành
nào.

2
0,5

Số câu:
2
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ:
Bài 36: - Nhận biết
Động vật được đặc
điểm của
các ngành
thuộc giới
động vật.
- Phân loại
được giới
động vật.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

3
0,75

Bài 38: Nhận biết
Đa dạng được sư đa
sinh học dạng sinh
học


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

- Hiểu
được
đặc
điểm
của lớp
thú.
- Cơ
quan hô
hấp của
lớp
lưỡng
cư.
2
0,5

1
1
Dấu
hiệu
nhận
biết

của các
ngành
thuộc
nhóm
động
vật
không
xương
sống.
1
2

5
2
20%

6
3,25
32,5
%

1
0,25

-Nguyên
nhân
của sự
suy
giảm đa
dạng

sinh
học.
1
1

8

2

4

1

1

1

2
1,25
12,5
%
17

2,0

2,0

1,0

2,0


2,0

1,0

10,0

20 %

20 %

10%

20%

20%

10%

100%


UBND HUYỆN THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MƯỜNG BÁM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: KHTN6
Thời gian làm bài 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,25 điểm) Đa số nguyên sinh vật là những cơ thể
A. đa bào, nhân thực.
B. đơn bào, nhân thực.
C. đơn bào, nhân sơ.
D. đa bào, nhân sơ.
Câu 2: (0,25 điểm) Nấm chủ yếu sống ở môi trường
A. nóng ẩm, giàu dinh dưỡng.
B. lạnh ẩm, giàu dinh dưỡng.
C. nóng khô, giàu dinh dưỡng.
D. nóng ẩm, ít dinh dưỡng.
Câu 3: (0,25 điểm) Giới thực vật được phân chia thành mấy nhóm chính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: (0,25 điểm) Ngành thực vật chiếm số lượng loài nhiều nhất ở Việt Nam là:
A. Ngành dương xỉ.
B. Ngành hạt trần.
C. Ngành hạt kín.
D. Ngành rêu.
Câu 5: (0,25 điểm) Đối xứng tỏa tròn là đặc điểm của ngành nào?
A. Ngành chân khớp.
B. Ngành ruột khoang.
C. Ngành giun đốt.
D. Ngành giun tròn.
Câu 6: (0,25 điểm) Cơ thể rất mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng bên
ngoài là đặc điểm của ngành nào?
A. Ngành chân khớp.

B. Ngành ruột khoang.
C. Ngành giun đốt.
D. Ngành thân mềm.
Câu 7: (0,25 điểm) Nhóm động vật có xương sống gồm những lớp nào?
A. Lớp cá, giun đốt, lưỡng cư, động vật có vú.
B. Lớp cá, lưỡng cư, động vật có vú, thân mềm.
C. Lớp cá, lưỡng cư, bò sát, động vật có vú.
D. Lớp thú, giun tròn, lưỡng cư, bò sát.
Câu 8: (0,25 điểm) Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở ……. của sinh vật.
A. số lượng loài.
B. chất lượng loài.
C. môi trường sống.
D. vai trò.
Câu 9: (0,25 điểm) Rêu sinh sản bằng cơ quan nào?
A. Lá.
B. Hoa.
C. Bào tử.
D. Qủa.
Câu 10: (0,25 điểm) Cây ngô thuộc ngành thực vật nào?
A. Ngành rêu.
B. Ngành dương xỉ.
C. Thực vật hạt trần.
D. Thực vật hạt kín.


Câu 11: (0,25 điểm) Cá heo thuộc lớp động vật nào?
A. Lớp cá.
B. Lớp lưỡng cư.
C. Lớp thú.
D. Lớp bò sát.

Câu 12: (0,25 điểm) Con trưởng thành của lớp lưỡng cư hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang.
B. Phổi.
C. Mang và phổi.
D. Da và phổi.
II. Phần tự luận:( 7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm ) Em hãy trình bày vai trò của nấm đối với tự nhiên và con
người?
Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy trình bày nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của các ngành thuộc nhóm động
vật không xương sống? Mỗi ngành lấy tên một loài động vật đại diện?
Câu 4: (2 điểm) Dựa vào kiến thức đã học về bệnh sốt rét và bệnh kiết lị em hãy
hoàn thành bảng sau:
Bệnh sốt rét
Bệnh kiết lị
Tác nhân gây bệnh
Con đường lây bệnh
Biểu hiện bệnh
Cách phòng tránh bệnh
Câu 5: (1,0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng việc trồng cây trong nhà, kể tên một
số loài cây thường trồng trong nhà?
Mường Bám, ngày 11 tháng 1 năm 2022
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔ

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

Tòng Văn Tấn


UBND HUYỆN THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS MƯỜNG BÁM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: KHTN 6
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
A
C
B
D

7
C

8
A

9

C

10
D

11
C

12
D

II. Phần tự luận:( 7,0 điểm)
Câu

Nội dung
Điểm
- Trong tự nhiên nấm tham gia quá trình phân hủy xác đợng, thực
vật thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh, làm sạch môi
0,25
Câu trường.
1
- Nhiều loại nấm sử dụng làm thức ăn: Nấm hương, kim châm,
0,25
(1,0 nấm sò….
điểm) - Một số loại nấm sử dụng làm thuốc: Linh chi, đông trùng hạ
0,25
thảo…
- Trong công nghiệp nấm dùng để chế biến thực phẩm
0,25
Câu - Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học:

2
+ Nguyên nhân tự nhiên: Do cháy rừng, núi lửa phun trào, lũ lụt.
0,5
(1,0 + Nguyên nhân do con người: Phá rừng, phun thuốc trừ sâu, diệt 0,5
điểm) cỏ, săn bắt động vật hoang dã, khai thác quá mức sinh vật.
Câu
3
(2
điểm)

Ngành
Dấu
hiệu
nhận
biết

Ruột
khoang
Cơ thể
đối
xứng
tỏa
tròn.
( Thủy
tức)

Giun
dẹp
Cơ thể
dẹp,

đới
xứng
hai
bên.
( Sán
lá gan)

Giun
tròn
Cơ thể
hình
trụ.
( giun
đũa)

Giun
đốt
Cơ thể
phân
đớt.
( Giun
đất)

Thân
mềm
Cơ thể
rất
mềm,
thường
được

bao
bọc bởi
lớp vỏ
cứng
bên
ngoài.
( Trai)

Chân
khớp
Phần
phụ
(chân)
phân
đốt,
nối với
nhau
bằng
các
khớp
động.
(Tôm)

Mỗi
đặc
điểm
đúng
0,25
điểm.
Kể

tên
đại
diện
các
ngành
0,5


điểm
Bệnh sốt rét
gây Trùng sốt rét

Câu
4
(2
điểm)

Câu
5
(1,0
điểm)

Tác nhân
bệnh
Con đường lây Lây qua đường máu
bệnh
do vật trung gian
truyền bệnh là muỗi
anophen
Biểu hiện bệnh

Rét run, sốt, đổ mồ
hôi.....
Cách
phòng Tránh bị muỗi đốt
tránh bệnh
thông qua việc mắc
màn, vệ sinh môi
trường để ngăn chặn
sự xuất hiện và sinh
sản
của
muỗi
anophen.

Bệnh kiết li
Amip lị
Lây qua đường ăn
uống khi ăn phải
thức ăn có bào xác
amip lị
Đau bụng, đi ngoài,
cơ thể mệt mỏi....
Vệ sinh sạch sẽ tay
và đồ dùng ăn
uống, ăn chín, uống
sôi....

- Trồng cây trong nhà giúp không khí trong lành hơn do cây xanh
hấp thụ khí carbon dioxide và một số chất độc khác.
- Một số loại cây trồng trong nhà: Tre cảnh, thiết mộc lan, thường

xuân, lưỡi hổ, lan ý….

Mỗi
đặc
điểm
đúng
0,25
điểm.

0,5
0,5


BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ II
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Năm học: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………………..............
Lớp: 6A…
Điểm
Lời phê của giáo viên

BÀI LÀM
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,25 điểm) Đa số nguyên sinh vật là những cơ thể
A. đa bào, nhân thực.
B. đơn bào, nhân thực.
C. đơn bào, nhân sơ.
D. đa bào, nhân sơ.

Câu 2: (0,25 điểm) Nấm chủ yếu sống ở môi trường
A. nóng ẩm, giàu dinh dưỡng.
B. lạnh ẩm, giàu dinh dưỡng.
C. nóng khô, giàu dinh dưỡng.
D. nóng ẩm, ít dinh dưỡng.
Câu 3: (0,25 điểm) Giới thực vật được phân chia thành mấy nhóm chính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: (0,25 điểm) Ngành thực vật chiếm số lượng loài nhiều nhất ở Việt Nam là:
A. Ngành dương xỉ.
B. Ngành hạt trần.
C. Ngành hạt kín.
D. Ngành rêu.
Câu 5: (0,25 điểm) Đối xứng tỏa tròn là đặc điểm của ngành nào?
A. Ngành chân khớp.
B. Ngành ruột khoang.
C. Ngành giun đốt.
D. Ngành giun tròn.
Câu 6: (0,25 điểm) Cơ thể rất mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng bên
ngoài là đặc điểm của ngành nào?
A. Ngành chân khớp.
B. Ngành ruột khoang.
C. Ngành giun đốt.
D. Ngành thân mềm.
Câu 7: (0,25 điểm) Nhóm động vật có xương sống gồm những lớp nào?
A. Lớp cá, giun đốt, lưỡng cư, động vật có vú.
B. Lớp cá, lưỡng cư, động vật có vú, thân mềm.
C. Lớp cá, lưỡng cư, bò sát, động vật có vú.

D. Lớp thú, giun tròn, lưỡng cư, bò sát.


Câu 8: (0,25 điểm) Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở ……. của sinh vật.
A. số lượng loài.
B. chất lượng loài.
C. môi trường sống.
D. vai trò.
Câu 9: (0,25 điểm) Rêu sinh sản bằng cơ quan nào?
A. Lá.
B. Hoa.
C. Bào tử.
D. Qủa.
Câu 10: (0,25 điểm) Cây ngô thuộc ngành thực vật nào?
A. Ngành rêu.
B. Ngành dương xỉ.
C. Thực vật hạt trần.
D. Thực vật hạt kín.
Câu 11: (0,25 điểm) Cá heo thuộc lớp động vật nào?
A. Lớp cá.
B. Lớp lưỡng cư.
C. Lớp thú.
D. Lớp bò sát.
Câu 12: (0,25 điểm) Con trưởng thành của lớp lưỡng cư hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang.
B. Phổi.
C. Mang và phổi.
D. Da và phổi.
II. Phần tự luận: ( 7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm ) Em hãy trình bày vai trò của nấm đới với tự nhiên và con

người?

Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy trình bày nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học?


Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của các ngành thuộc nhóm động
vật không xương sống? Mỗi ngành lấy tên một loài động vật đại diện?

Câu 4: (2 điểm) Dựa vào kiến thức đã học về bệnh sốt rét và bệnh kiết lị em hãy
hoàn thành bảng sau:
Bệnh sốt rét
Tác nhân
gây bệnh
Con đường

Bệnh kiết lị


lây bệnh

Biểu
bệnh

hiện

Cách
phòng
tránh bệnh

Câu 5: (1,0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng việc trồng cây trong nhà, kể tên

một số loài cây thường trồng trong nhà?



×